• Tidak ada hasil yang ditemukan

KINH TẾ QUỐC TẾ 2 (Autosaved)

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2017

Membagikan "KINH TẾ QUỐC TẾ 2 (Autosaved)"

Copied!
47
0
0

Teks penuh

(1)
(2)

L I M Đ UỜ Ở Ầ

Trong b i c nh toàn c u hóa, h i nh p và tham gia vàoố ả ầ ộ ậ các t ch c kinh t qu c t là xu th t t y u v i m i qu cổ ứ ế ố ế ế ấ ế ớ ỗ ố gia trong quá trình phát tri n kinh t c a mình. Đ i v i cácể ế ủ ố ớ nước đang và kém phát tri n thì h i nh p kinh t qu c t làể ộ ậ ế ố ế con đường t t nh t đ rút ng n kho ng cách t t h u so v iố ấ ể ắ ả ụ ậ ớ các nước khác và có đi u ki n phát huy h n n a nh ng l iề ệ ơ ữ ữ ợ th so sánh c a mình trong phân công lao đ ng và h p tácế ủ ộ ợ qu c t . Nh n th c đố ế ậ ứ ược đi u đó, Vi t Nam đã th c hi nề ệ ự ệ đường l i ch đ ng và tích c c h i nh p kinh t qu c t .ố ủ ộ ự ộ ậ ế ố ế Chúng ta đã thi t l p quan h thế ậ ệ ương m i - đ u t v i nhi uạ ầ ư ớ ề qu c gia và vùng lãnh th , tham gia vào nhi u t ch c h pố ổ ề ổ ứ ợ tác kinh t , thế ương m i c a th gi i và khu v c, đã ký k tạ ủ ế ớ ự ế nhi u hi p đ nh t do thề ệ ị ự ương m i song phạ ương, đa phương (FTA Vi t Nam - Hàn Qu c, AFTA, FTA Vi t Nam - EU,ệ ố ệ TPP…) và đang đàm phán m t s hi p đ nh khác (RCEP…).ộ ố ệ ị Đi u này giúp kim ng ch thề ạ ương m i c a Vi t Nam cóạ ủ ệ nh ng bữ ước tăng trưởng vượt b c, đóng góp đáng k vàoậ ể GDP c nả ước.

(3)

Nam, ki n CBPG th trệ ở ị ường này không ch còn là nguy c .ỉ ơ Tính t v đi u tra CBPG đ u tiên c a M đ i v i hàng hóaừ ụ ề ầ ủ ỹ ố ớ Vi t Nam năm 2002, đ n nay chúng ta đã vệ ế ướng ph i nhi uả ề v đi u tra CBPG M , trong đó có nh ng v r t l n, nhụ ề ở ỹ ữ ụ ấ ớ ả hưởng nghiêm tr ng đ n các doanh nghi p xu t kh u, nhàọ ế ệ ấ ẩ cung c p và ngấ ười lao đ ng nh v đi u tra CBPG cá tra-ộ ư ụ ề basa filet đông l nh năm 2002 và v tôm nạ ụ ướ ấc m đông l nhạ năm 2003. Rõ ràng là các bi n pháp CBPG là m t thách th cệ ộ ứ c a t do hoá thủ ự ương m i nói chung và là m t th c t khóạ ộ ự ế ph nh n th trủ ậ ở ị ường M nói riêng. Tính công b ng, h p lýỹ ằ ợ c a các k t qu đi u tra và các bi n pháp CBPG, ch ng trủ ế ả ề ệ ố ợ c p s còn là câu chuy n dài, gây nhi u tranh cãi, nh t làấ ẽ ệ ề ấ trong b i c nh Vi t Nam v n ch a đố ả ệ ẫ ư ược M công nh n làỹ ậ nước có n n kinh t th trề ế ị ường. Trước m t, các doanhắ nghi p v n ph i ch p nh n “s ng chung” v i nguy c ki nệ ẫ ả ấ ậ ố ớ ơ ệ CBPG khi xu t kh u sang th trấ ẩ ị ường này. Vì v y, nghiên c uậ ứ th c ti n vi c s d ng công c CBPG c a M giúp cácự ễ ệ ử ụ ụ ủ ỹ doanh nghi p Vi t Nam lệ ệ ường trước được nh ng tác đ ng,ữ ộ nh h ng đ n hàng hóa xu t kh u c a mình, t đó có bi n

ả ưở ế ấ ẩ ủ ừ ệ

pháp đ i phó ch đ ng h n. ố ủ ộ ơ

V i đ tài “ớ ề Chính sách ch ng bán phá giá c a M vàố ủ ỹ

(4)
(5)

K T C U C A BÀI TH O LU NẾ Ấ Ủ Ả Ậ

V k t c u, ngoài ph n m đ u và k t lu n, bài th oề ế ấ ầ ở ầ ế ậ ả lu n g m 3 chậ ồ ương:

Chương 1. C s lý lu n v ch ng bán phá giá ơ ở ậ ề ố

Chương 2. Nh ng nh hữ ả ưởng t chính sách ch ng bánừ ố phá giá c a M t i hàng hóa xu t kh u c a Vi t Nam ủ ỹ ớ ấ ẩ ủ ệ

(6)

CHƯƠNG I

C S LÝ LU N V CH NG BÁN PHÁ GIÁƠ Ở 1.1. Khái quát v bán phá giá ề

1.1.1. Khái ni m bán phá giá

Hi p đ nh v Ch ng bán phá giá c a WTO 1994 (ADAệ ị ề ố ủ 1994) đ nh nghĩa: “ị M t s n ph m độ ả ẩ ược coi là bán phá giá, t c là đứ ược đ a vào l u thông thư ư ương m i c a m t nạ ủ ộ ước khác v i giá th p h n giá thông thớ ấ ơ ường c a s n ph m đó,ủ ả ẩ

n u giá xu t kh u c a s n ph m đế ấ ẩ ủ ả ẩ ược xu t kh u t m tấ ẩ ừ ộ

nước này sang m t nộ ước khác th p h n m c giá có th soấ ơ ứ ể

sánh được c a s n ph m tủ ả ẩ ương t đự ược tiêu dùng t i nạ ước xu t kh u theo các đi u ki n thấ ẩ ề ệ ương m i thông thạ ường” (Đi u 2.1).ề

Trong khái ni m này, hai y u t then ch t đ xác đ nhệ ế ố ố ể ị BPG là “giá xu t kh u” và “giá thông thấ ẩ ường” s đẽ ược các c quan có th m quy n c a nơ ẩ ề ủ ước nh p kh u xác đ nh vàậ ẩ ị tính toán theo nh ng phữ ương pháp và tiêu chí được quy đ nhị trong lu t l c a WTO và pháp lu t qu c gia mình. ậ ệ ủ ậ ố

1.1.2. Nguyên nhân c a hành vi bán phá giáủ

Bán phá giá nh m đ t m c tiêu chính tr thao túng các nước khác

(7)

r i bán phá giá. Đi u này làm cho nhi u nồ ề ề ước xu t kh uấ ẩ g o ph i lao đao và s ph i ch u vòng phong to c a M .ạ ả ẽ ả ị ả ủ ỹ

Ch ng h n, giá xu t kh u g o c a M kho ngẳ ạ ấ ẩ ạ ủ ỹ ả 400USD/ t n, nh ng các nhà xu t kh u g o M s n sàngấ ư ấ ẩ ạ ỹ ẵ mua v i giá 500USD/ t n, th m chí cao h n đ nớ ấ ậ ơ ế 800USD/t n, và h cũng s n sàng bán ra th trấ ọ ẵ ị ường thế gi i ch b ng 60 - 70%, th m chí đ n 40% giá mua. M cớ ỉ ằ ậ ế ứ giá này th p h n nhi u so v i giá thành c a chính nôngấ ơ ề ớ ủ dân M s n xu t ra. Nh v y, M có th s n sàng b raỹ ả ấ ư ậ ỹ ể ẵ ỏ 700 - 800 tri u USD/ năm đ tài tr giá xu t kh u g oệ ể ợ ấ ẩ ạ nh m th c hi n m c tiêu c a mình. Chính vì đi u này màằ ự ệ ụ ủ ề m c dù s n lặ ả ượng g o c a M hàng năm th p nh ng Mạ ủ ỹ ấ ư ỹ l i thao túng giá g o trên th trạ ạ ị ường th gi i. ế ớ

Do có các kho n tài tr c a Chính ph ợ ủ

Chính ph các nủ ước phương Tây coi tài tr là conợ đường ng n nh t đ đ t đu c s cân b ng kinh t vàắ ấ ể ạ ợ ự ằ ế đ m b o cho th trả ả ị ường ho t đ ng m t cách t i u.ạ ộ ộ ố ư Chính sách tài tr nh m đ t đợ ằ ạ ược hai m c đích sau: ụ

 Duy trì và tăng cường m c s n xu t xu t kh u.ứ ả ấ ấ ẩ

(8)

nh cho ngư ười tiêu dùng, nh ng v m t tác đ ng kinh t ư ề ặ ộ ế thì chúng đ u nh nhau vì đ u đ a đ n nh ng h qu ề ư ề ư ế ữ ệ ả tương t ự

Nh ng hình th c tài tr ch y u là: Tr c p, u đãiữ ứ ợ ủ ế ợ ấ ư v thu , tín d ng u đãi, s tham gia c a Chính ph vàoề ế ụ ư ự ủ ủ các chi phí kinh doanh cũng nh h tr xu t kh u. ư ỗ ợ ấ ẩ

-Tr c pợ ấ : Đ c đi m c b n c a tr c p là hặ ể ơ ả ủ ợ ấ ướng vào giúp đ phát tri n s n xu t. các nỡ ể ả ấ Ở ước công nghi pệ phát tri n, các kho n tr c p chi m m t n a toàn bể ả ợ ấ ế ộ ử ộ kh i lố ượng tài tr . T tr ng c a các kho n tr c p choợ ỷ ọ ủ ả ợ ấ t ng ngành trong t ng s giúp đ c a Chính ph có sừ ổ ố ỡ ủ ủ ự khác nhau đáng k gi a các nể ữ ước. Nh Anh, Ý, Hà Lanư ở thì tr c p chi m ph n l n. ợ ấ ế ầ ớ

(9)

u đãi v tín d ng: ề ụ Nh ng u đãi v tín d ng làữ ư ề ụ s cho vay c a Chính ph v i đi u ki n h p d n h n làự ủ ủ ớ ề ệ ấ ẫ ơ tìm ki m trên th trế ị ường v n. các nố ở ước thu c C ngộ ộ đ ng Kinh t Châu Âu kho ng 14% t ng kh i lồ ế ả ổ ố ượng giúp đ cho công nghi p đỡ ệ ược th c hi n dự ệ ưới hình th c tínứ d ng u đãi. Ph n l n kh i lụ ư ầ ớ ố ượng tín d ng c a Chínhụ ủ ph Nh t b n c p cho các hãng v a và nh v i lãi su tủ ậ ả ấ ừ ỏ ớ ấ th p h n lãi su t th trấ ơ ở ấ ị ường v n 0,5%. ố

Các Chính ph cũng thủ ường xuyên b o đ m cácả ả kho n tín d ng, t c là b o lãnh cho các công ty vay màả ụ ứ ả không tr n đả ợ ược. Phương pháp tài tr này thợ ường dùng cho các h p đ ng xu t kh u đ đ m b o cho các công tyợ ồ ấ ẩ ể ả ả xu t kh u c a nấ ẩ ủ ước mình. Theo đánh gái, quy mô c a tàiủ tr này chi m vào kho n t 2% đ n 8% t ng tài tr côngợ ế ả ừ ế ổ ợ nghi p các nệ ở ước công nghi p phát tri n. ệ ể

(10)

nh ng t n th t trong nh ng lĩnh v c kinh t riêng đangữ ổ ấ ữ ự ế suy thoái.

Hi n nay, tài tr công nghi p v n đệ ợ ệ ẫ ược Chính phủ các nước phương Tây duy trì m c khá cao. Trên th cở ứ ự t , các kho n tài tr giúp các ngành th c hi n công nghế ả ợ ự ệ ệ m i, trang b máy và thi t b hi n đ i, nghĩa là giúp cácớ ị ế ị ệ ạ ngành m i gia nh p th trớ ậ ị ường và đ y m nh phát tri nẩ ạ ể nh ng ngành công nghi p mũi nh n c a đ t nữ ệ ọ ủ ấ ước, tăng cường xu t kh u. ấ ẩ

Bán phá giá cũng có th x y ra trong trể ả ường h pợ m t nộ ước có quá nhi u hàng t n kho không th gi iề ồ ể ả quy t theo c ch giá bình thế ơ ế ường

(11)

s m t hàng: th c ph m s p h t th i h n s d ng, máyố ặ ự ẩ ắ ế ờ ạ ử ụ vi tính đ i cũ, m t s ki u gi y, qu n áo h t m t ...ờ ộ ố ể ầ ầ ế ố Nhi u c a hàng l n Pháp (Paris) ngay t khi vào mùaề ử ớ ở ừ đã có s hàng t n đ ng lên t i 50% s d trù bán ra. Hàngố ồ ọ ớ ố ự t n kho này s nhanh chóng đồ ẽ ược mang bán v i giáớ khuy n mãi th p h n 30% giá bán thông thế ấ ơ ường. Đ nế cu i mùa, s hàng t t xu ng còn vài ph n trăm, đố ố ụ ố ầ ược nhượng l i cho dân bán xôn chuyên nghi p v i giá chạ ệ ớ ỉ b ng 1/10 giá cũ. Dân chuyên nghi p s đ y h t hàng raằ ệ ẽ ẩ ế nước ngoài, ch y u là sang Châu Phi, Châu Á và Đôngủ ế Âu.

Bán phá giá được s d ng nh công c c nhử ụ ư ụ ạ tranh

Các hãng nước ngoài s d ng công c bán phá giáử ụ ụ đ lo i b các đ i th c nh tranh, chi m lĩnh th trể ạ ỏ ố ủ ạ ế ị ường c a các nủ ước nh p kh u. Sau khi đã giành đậ ẩ ược v tríị kh ng ch th trố ế ị ường, tri t tiêu đệ ược s c nh tranh c aự ạ ủ hàng hoá n i đ a thì các hãng nộ ị ước ngoài s th c hi nẽ ự ệ m c tiêu cu i cùng c a mình là tăng giá, tìm cách thaoụ ố ủ túng th trị ường đ thu để ượ ợc l i nhu n t i đa. ậ ố

(12)

Khi đó h có th áp d ng công c bán phá giá đọ ể ụ ụ ể gi i quy t v n đ thi u h t ngo i t . ả ế ấ ề ế ụ ạ ệ

M t s nộ ố ước làm ra được m t s s n ph m v iộ ố ả ẩ ớ giá thành r t th p là nh s d ng lao đ ng tr em ti nấ ấ ờ ử ụ ộ ẻ ề lương th p và s d ng lao đ ng c a tù nhân làm hàngấ ử ụ ộ ủ xu t kh u ấ ẩ

Theo s li u c a Văn phòng Qu c t v lao đ ngố ệ ủ ố ế ề ộ tr em (BIT) thì trên toàn th gi i hi n có t i 250 tri uẻ ế ớ ệ ớ ệ tr em t 5 - 14 tu i đang tham gia m t ho t đ ng kinhẻ ừ ổ ộ ạ ộ t . Còn theo Qu Nhi đ ng Liên H p qu c (UNICEF) thìế ỹ ồ ợ ố t i các nạ ước nghèo, c 4 tr em thì có m t tr em làmứ ẻ ộ ẻ vi c nh ngệ ư ườ ới l n.

Vi c s d ng lao đ ng tr em và s d ng lao đ ngệ ử ụ ộ ẻ ử ụ ộ tù nhân ngoài vi c mang l i siêu l i nhu n, nó còn là cáchệ ạ ợ ậ đ c nh tranh đ i v i các đ i th làm ăn. Nh giá nhânể ạ ố ớ ố ủ ờ công r m t, ngẻ ạ ười ta có th h giá thành s n ph m, xu tể ạ ả ẩ ấ kh u hàng hoá bán phá giá nẩ ở ước ngoài.

Vi t Nam có hi n t ng m t s công ty kinh

ượ ộ ố

(13)

Đ làm để ược vi c đó, h tìm cách bán phá giá trênệ ọ th trị ường, có lúc bán t ch u l t 10 -20% so v i giáồ ạ ị ỗ ừ ớ v n nh p kh u đ nhanh chóng thu h i v n, đi buôn m tố ậ ẩ ể ồ ố ặ hàng khác có lãi su t cao h n, không nh ng đ bù l sấ ơ ữ ủ ỗ ố hàng nh p tr ch m, mà còn có lãi l n. ậ ả ậ ớ

Năm 1995, ba m t hàng quan tr ng đã b bán phá giáặ ọ ị theo cách tính toán trên là xăng d u, thép xây d ng vàầ ự phân bón. Cu i năm 1995, giá phân Urê Indonesia nh pố ậ vào Vi t nam đang m c cao (260-265USD/ t n CIFệ ở ứ ấ C ng Sài gòn), nh ng giá bán buôn c tàu t i Tân Quy,ả ư ả ạ Nhà Bè, Thành ph H Chí Minh liên t c gi m xu ng chố ồ ụ ả ố ỉ còn 245đ ng/kg. ồ

Ngoài ra, hàng ngo i nh p l u v i kh i lạ ậ ậ ớ ố ượng l nớ trong nh ng năm v a qua thu đữ ừ ượ ợc l i nhu n siêu ng chậ ạ t vi c tr n thu nh p kh u đã chi m lĩnh th trừ ệ ố ế ậ ẩ ế ị ường v iớ giá c nh tranh so v i hàng s n xu t trong nạ ớ ả ấ ước, lo i kh iạ ỏ th trị ường các doanh nghi p làm ăn chân chính. ệ

(14)

áp d ng các bi n pháp ngăn c n. Trong nhi u trụ ệ ả ề ường h pợ làm nh v y ch t o ra m t s b o h không c n thi tư ậ ỉ ạ ộ ự ả ộ ầ ế cho ngành s n xu t trong nả ấ ước, làm gi m l i ích c aả ợ ủ người tiêu dùng cũng nh c a toàn xã h i. ư ủ ộ

1.1.3. Tác đ ng c a hành vi bán phá giá t i thộ ủ ớ ị trường nước nh p kh u và xu t kh u. ậ ẩ ấ ẩ

Đ i v i nố ớ ước nh p kh u: ậ ẩ *Tác đ ng tích c c:ộ ự

-Người tiêu dùng có c h i đ l a ch n, tiêu dùngơ ộ ể ự ọ nh ng m t hàng m i, l giá c d ch p nh n.ữ ặ ớ ạ ả ễ ấ ậ

-Đ i m t v i nh ng m t hàng t nố ặ ớ ữ ặ ừ ước ngoài đ aư vào v i giá r , bu c các d ch v trong nớ ẻ ộ ị ụ ước ph i tìm cáchả c i ti n m u mã hàng hóa, đ i m i máy móc thi t b ,ả ế ẫ ổ ớ ế ị nâng cao ch t lấ ượng s n ph m, tích c c áp d ng côngả ẩ ự ụ ngh tiên ti n, t n d ng ngu n nhân l c đ h chi phíệ ế ậ ụ ồ ự ể ạ s n xu t nh m gi v ng v trí trên th trả ấ ằ ữ ữ ị ị ường và thu được l i nhu n t i u.ợ ậ ố ư

*Tác đ ng tiêu c cộ ự

-Bán phá giá hàng hoá cũng gây ra không ít nh ngữ khó khăn cho nước nh p kh u, nh t là đ i v i các nậ ẩ ấ ỗ ớ ước đang phát tri n, có th trể ị ường h p.ẹ

(15)

đ m b o v an toàn v an toàn th c ph m, v sinh, nhả ả ề ề ự ẩ ệ ả hưởng nghiêm tr ng đ n s c kho c a ngọ ế ứ ẻ ủ ười dân.

-Các ch doanh nghi p, nh ng ngủ ệ ữ ười kinh doanh do hám l i, thu đợ ượ ợc l i nhu n cao, do đó tìm m i cáchậ ọ nh p l u hàng hoá, tr n thu gây th t thu cho Ngân sáchậ ậ ố ế ấ Nhà nước. H n n a do không th c nh tranh đơ ữ ể ạ ựơc v iớ hàng nước ngoài nên nhi u xí nghi p trong nề ệ ước b đìnhị tr s n xu t, b phá s n hoàn toàn. Khi đó nó là nguyênệ ả ấ ị ả nhân quan tr ng gây ra hi n tọ ệ ượng trì tr , h n ch t c đệ ạ ế ố ộ phát tri n n n kinh t c a nể ề ế ủ ước nh p kh u.ậ ẩ

-V m t xã h i, vi c các xí nghi p b đóng c aề ặ ộ ệ ệ ị ử s n xu t ho c bên b c a s phá s n ho t đ ng c mả ấ ặ ở ờ ủ ự ả ạ ộ ầ ch ng đã làm cho nhi u công nhân không có vi c làm, đ iừ ề ệ ờ s ng khó khăn, th t nghi p tăng, kèm theo nó là các tố ấ ệ ệ n n xã h i cũng gia tăng gây khó khăn cho s phát tri nạ ộ ự ể kinh t xã h i c a nế ộ ủ ước nh p kh u.ậ ẩ

Đ i v i nố ớ ước xu t kh uấ ẩ *M t tích c cặ ự

(16)

người chuyên nghi p v i giá b ng 1/10 giá cũ, h s đ yệ ớ ằ ọ ẽ ẩ s hàng hoá này ra nố ước ngoài bán phá giá.

Ngoài ra bi n pháp bán phá giá còn là công c quan tr ngệ ụ ọ trong chính sách Ngo i thạ ương c a đ t nủ ấ ước nh m giúpằ cho vi c th c hi n nh ng m c tiêu c th trong chi nệ ự ệ ữ ụ ụ ể ế lược phát tri n kinh t xã h i c a nể ế ộ ủ ước đó.

*M t tiêu c c:ặ ự

Người tiêu dùng trong nước ph i ch u thi t do ph i ch uả ị ệ ả ị giá cao h n so v i trơ ớ ước đây do có s tho thu n v giáự ả ậ ề gi a các doanh nghi p.ữ ệ

Vi c các doanh nghi p bán phá giá, lệ ệ ượng hàng hoá đó l iạ được bán cho chính các doanh nghi p trong nệ ước mình, do đó l i quay l i lũng đo n th trạ ạ ạ ị ường trong nước.

Do vi c bán phá giá nh m m c đích thu đệ ằ ụ ược siêu l iợ nhu n nên m t vài nậ ộ ước đã s d ng lao đ ng tr em, phử ụ ộ ẻ ụ n , lao đ ng tù nhân v i giá r m t. H u qu là ngữ ộ ớ ẻ ạ ậ ả ười lao đ ng b ngộ ị ược đãi n ng n . Trung Qu c là m t trongặ ề ố ộ nh ng nữ ước tiêu bi u s d ng lao đ ng tù nhân.Theo sể ử ụ ộ ố li u m i đây c a văn phòng Qu c t v lao đ ng tr emệ ớ ủ ố ế ề ộ ẻ (BIT) thì trên toàn th gi i có trên 250 tri u tr em t 5-ế ớ ệ ẻ ừ 14 tu i đang tham gia ho t đ ng kinh t . ổ ạ ộ ế

1.2. Chính sách ch ng bán phá giá ố

1.2.1. Khái ni m chính sách ch ng bán phá giá

(17)

-M c tiêu c a chính sách CBPG: M c tiêu chung c aụ ủ ụ ủ chính sách này là giúp các nước ti n hành phòng v vế ệ ề thương m i, trong đó g m có hai m c tiêu c th là b o hạ ồ ụ ụ ể ả ộ s n xu t trong nả ấ ước và h n ch nh p kh u. ạ ế ậ ẩ

-Quan đi m chính sách CBPG: Th c t trên th gi iể ự ế ế ớ hi n đang ph bi n ba quan đi m chính sách CBPG sau: ệ ổ ế ể

 Chính sách ch ng bán phá giá b o h tri t đ . ố ả ộ ệ ể

 Chính sách ch ng bán phá giá hài hòa gi a b oố ữ ả h s n xu t và l i ích công. ộ ả ấ ợ

 Chính sách ch ng bán phá giá linh ho t. ố ạ

- Bi n pháp th c thi chính sách CBPG: Ba bi n pháp kệ ự ệ ỹ thu t thậ ường đượ ử ục s d ng đ CBPG g m: ể ồ

 Bi n pháp t m th i. ệ ạ ờ

 Bi n pháp cam k t giá hay th a thu n đình ch . ệ ế ỏ ậ ỉ

 Bi n pháp chính th c (thu CBPG). ệ ứ ế

1.2.2. Xu hướng s d ng chính sách ch ng bán pháử ụ ố giá trong thương m i qu c t hi n nay ạ ố ế ệ

- Quan đi m ph n đ i s d ng chính sách CBPG choể ả ố ử ụ r ng, chính sách CBPG ch làm c n tr t do hóa thằ ỉ ả ở ự ương m iạ và gây thi t h i kinh t chung cho toàn xã h i. ệ ạ ế ộ

- Quan đi m ng h s d ng chính sách CBPG choể ủ ộ ử ụ r ng, có nhi u lý do đ m t qu c gia ph i s d ng chínhằ ề ể ộ ố ả ử ụ sách CBPG.

(18)

+ Quá trình h i nh p kinh t càng phát tri n, các nộ ậ ế ể ước ngày càng có xu hướng ít s d ng nh ng bi n pháp b o hử ụ ữ ệ ả ộ đ n gi n, thay vào đó, các nơ ả ước áp d ng các bi n pháp b oụ ệ ả h tinh vi h n. ộ ơ

1.2.3. Nh ng nét c b n c a các v ki n ch ng bán ữ ơ ả ụ ệ phá giá

Các th t c t t ng thủ ụ ố ụ ường được kh i xở ướng dưới hình th c m t đ n khi u n i ho c đ n kh i ki n n p b iứ ộ ơ ế ạ ặ ơ ở ệ ộ ở ho c thay m t cho m t ngành công nghi p trong nặ ặ ộ ệ ước, đ aư ra b ng ch ng v bán phá giá, thi t h i cho ngành côngằ ứ ề ệ ạ nghi p trong nệ ước, và m i quan h nhân qu gi a vi c bánố ệ ả ữ ệ phá giá và thi t h i đó; Các cu c đi u tra đệ ạ ộ ề ược th c hi n b iự ệ ở các c quan chính ph (nhà ch c trách theo thu t ng WTO).ơ ủ ứ ậ ữ

Vi c đi u tra xác đ nh vi c bán phá giá có di n ra hayệ ề ị ệ ễ không căn c vào vi c giá xu t kh u có th p h n giá tr thứ ệ ấ ẩ ấ ơ ị ị trường không (đi n hình là giá c a s n ph m tể ủ ả ẩ ương t thự ở ị trường trong nước xu t kh u). Trấ ẩ ường h p không s d ngợ ử ụ được giá bán hàng th trở ị ường n i đ a thì giá tr bình thộ ị ị ường có th để ược căn c vào giá bán hàng cho các nứ ước th 3ứ ho c giá tr suy đ nh bao g m giá thành s n xu t c ng v iặ ị ị ồ ả ấ ộ ớ l i nhu n.ợ ậ

Người ta cũng xác đ nh xem li u hàng xu t kh u đị ệ ấ ẩ ược bán phá giá có gây ra ho c đe d a gây ra thi t h i v t ch tặ ọ ệ ạ ậ ấ cho ngành s n xu t n i đ a làm ra s n ph m tả ấ ộ ị ả ẩ ương t hayự không?

(19)

nước (nh M ), thu đư ỹ ế ược đánh giá trên c s hi u l c h iơ ở ệ ự ồ t – hàng nh p kh u ph i đố ậ ẩ ả ược đi kèm v i thu ớ ế ước tính dưới hình th c ti n đ t c c v i thu th c t đứ ề ặ ọ ớ ế ự ế ược xác đ nhị h ng năm. các nằ Ở ước khác (ví d nh Liên minh Châu Âu),ụ ư thu đế ược áp trên c s hi u l c v sau, t c là đơ ở ệ ự ề ứ ược thu khi nh p kh u v i thu su t đậ ẩ ớ ế ấ ược xác đ nh trong quá trình đi uị ề tra.

Các bi n pháp t m th i: có th đệ ạ ờ ể ược áp đ t trong quáặ trình đi u tra – sau khi xác đ nh s b v vi c bán phá giá vàề ị ơ ộ ề ệ thi t h i. Các bi n pháp đó thệ ạ ệ ường là các hình th c ký quứ ỹ ho c ti n đ t c c kèm theo các hàng nh p kh u trong tặ ề ặ ọ ậ ẩ ương lai.

Các cu c đi u tra có th độ ề ể ược đình ch ho c ch m d tỉ ặ ấ ứ n u nhà xu t kh u đ a ra cam k t v giá, ví d : đ ng ýế ấ ẩ ư ế ề ụ ồ tăng giá đ lo i b t n th t gây ra b i bán phá giá ể ạ ỏ ổ ấ ở

Thường có th i h n cho các bi n pháp ch ng bán pháờ ạ ệ ố giá.

1.3. C s th c ti n v chính sách ch ng bán pháơ ở giá c a M ủ

(20)

1.3.2. N i dung c b n chính sách ch ng bán phá giá ộ ơ ả ố c a M hi n nay ủ ỹ ệ

1.3.2.1. Quan đi m và m c đích c a chính sách ể ụ ủ

Quan đi m c b n c a chính sách CBPG c a M làể ơ ả ủ ủ ỹ b o h tri t đ . M c tiêu chính c a bi n pháp CBPG nóiả ộ ệ ể ụ ủ ệ riêng và các bi n pháp phòng v thệ ệ ương m i nói chung c aạ ủ M là h n ch c nh tranh c a các nhà xu t kh u nỹ ạ ế ạ ủ ấ ẩ ước ngoài trên th trị ường M nh m b o v các nhà s n xu t trongỹ ằ ả ệ ả ấ nước.

1.3.2.2. Các công c c a chính sách ụ ủ

H th ng pháp lu t và c quan th c thi CBPG c a M ệ ố ậ ơ ự ủ ỹ + B Thộ ương m i M (Department of Commerceạ ỹ -DOC)

+ y ban thỦ ương m i qu c t M (International Tradeạ ố ế ỹ Commission - ITC)

+ Các c quan có th m quy n liên quan đ n quá trìnhơ ẩ ề ế đi u tra và áp d ng bi n pháp CBPG, bao g m: C quan H iề ụ ệ ồ ơ ả quan M (US Customs Service); Tòa án Thỹ ương m i qu c tạ ố ế M (US Court of International Trade - CIT); Văn phòng Đ iỹ ạ di n thệ ương m i M (The Office of the US Tradeạ ỹ Representative - USTR).

-Các giai đo n c b n c a m t v đi u tra CBPG: ạ ơ ả ủ ộ ụ ề (i) Đ n ki n đơ ệ ược n p ộ

(ii) Kh i xở ướng đi u tra ề

(21)

(iv) Đi u tra s b v vi c BPG ề ơ ộ ề ệ (v) Đi u tra cu i cùng v BPG ề ố ề (vi) Đi u tra cu i cùng v thi t h i ề ố ề ệ ạ

(vii) Quy t đ nh áp d ng bi n pháp CBPG ế ị ụ ệ (viii) Rà soát hành chính hàng năm

(ix) Rà soát hoàng hôn

- N i dung các phộ ương pháp xác đ nh BPG và thi t h iị ệ ạ

c a Mủ ỹ

+ Xác đ nh biên đ phá giá ị ộ

+ Xác đ nh biên đ phá giá cho doanh nghi p ị ộ ệ

+ Xác đ nh m c thu ch ng bán phá giá cho các doanhị ứ ế ố nghi p b đ n ệ ị ơ

+ Phương pháp tính toán biên đ phá giá cho trộ ường h p n n kinh t phi th trợ ề ế ị ường

+ Xác đ nh thi t h i và m i quan h gi a bán phá giá vàị ệ ạ ố ệ ữ thi t h i ệ ạ

1.3.2.3. H qu c a chính sách ệ ả ủ

(22)
(23)

CHƯƠNG II

NH NG NH HỮ Ả ƯỞNG T CHÍNH SÁCHỪ CH NG BÁN PHÁ GIÁ C A M T I HÀNG HÓAỐ Ủ Ỹ Ớ

XU T KH U C A VI T NAMẤ

2.1. Th c tr ng quan h thự ạ ệ ương m i Vi t Nam -ạ ệ M ỹ

Vi t Nam và M chính th c thi t l p quan h ngo iệ ỹ ứ ế ậ ệ ạ giao vào ngày 12/7/1995. Tr i qua 20 năm, quan h ngo iả ệ ạ giao, thương m i gi a 2 nạ ữ ước ngày càng phát tri n vàể không ng ng đừ ược đ y m nh. Vi c ký k t Hi p đ nhẩ ạ ệ ế ệ ị TPP được kỳ v ng s m ra nhi u c h i, thúc đ y h nọ ẽ ở ề ơ ộ ẩ ơ n a ho t đ ng giao thữ ạ ộ ương gi a hai nữ ước.

(24)

Bi u đ : Kim Ng ch thể ồ ạ ương m i Vi t M 20 nămạ ệ ỹ t năm 1995-2015ừ

Hoa Kỳ tr thành m t trong nh ng th trở ộ ữ ị ường xu tấ kh u chính c a Vi t Nam, chi m 21% t ng giá tr xu tẩ ủ ệ ế ổ ị ấ kh u năm 2015. Ngẩ ượ ạc l i, kho ng 5% giá tr nh p kh uả ị ậ ẩ c a Vi t Nam năm ngoái xu t phát t nủ ệ ấ ừ ước này.

(25)

Các m t hàng Vi t Nam nh p kh u ch y u t Hoaặ ệ ậ ẩ ủ ế ừ Kỳ trong năm 2015 ch y u là máy móc thi t b , linhủ ế ế ị ki n, phệ ương ti n v n t i và các nguyên li u cho quáệ ậ ả ệ trình s n xu t: th c ăn gia súc, đ u tả ấ ứ ậ ương, ph li u choụ ệ

d t may...ệ

(26)

vào Vi t Nam qua các chi nhánh nệ ở ước ngoài do đó con s 11 t USD này ch a ph n ánh chính xác t ng giá trố ỷ ư ả ổ ị đ u t c a các doanh nghi p M t i Vi t Nam.ầ ư ủ ệ ỹ ạ ệ

2.2. Th c tr ng áp d ng công c ch ng bán pháự ạ ụ ụ ố giá c a M v i hàng hóa xu t kh u c a Vi t Nam ủ ỹ ớ ấ ẩ ủ ệ

2.2.1. S lơ ược các v ki n CBPG đ i v i hàng hóa ụ ệ ố ớ xu t kh u c a Vi t Nam vào th tr ị ường M giai đo n 2000 - 2015

T khi Vi t Nam và M n i l i quan h thừ ệ ỹ ố ạ ệ ương m iạ sau th i kỳ chi n tranh l nh đ n nay, M có 12 l n kh i ki nờ ế ạ ế ỹ ầ ở ệ các doanh nghi p Vi t Nam v hành vi BPG hàng hóa vào thệ ệ ề ị trường này. V ki n đ u tiên là v i m t hàng cá da tr n vàoụ ệ ầ ớ ặ ơ năm 2002, v ki n g n đây nh t là v i m t hàng ng thépụ ệ ầ ấ ớ ặ ố hàn cacbon vào năm 2015 (v ki n này đang trong quá trìnhụ ệ

đi u tra). ề

1, V ki n CBPG cá da tr n năm 2002:ụ ệ ơ

(27)

h n l nh áp thu ch ng bán phá giá này v i s n ph m cá traạ ệ ế ố ớ ả ẩ - basa nh p kh u t Vi t Nam. ậ ẩ ừ ệ

2, V ki n CBPG tôm nụ ệ ướ ấc m đông l nh năm 2003:ạ Ngày 8/12/2004, DOC quy t đ nh m c thu su tế ị ứ ế ấ CBPG cu i cùng v i m t hàng tôm nố ớ ặ ướ ấc m đông l nh c aạ ủ Vi t Nam xu t kh u vào M là 4,13 - 25,76%. Đ n nay đãệ ấ ẩ ỹ ế tr i qua 9 l n rà soát hành chính. ả ầ

3, V ki n CBPG lò xo không b c năm 2008:ụ ệ ọ

Ngày 22/12/2008, DOC quy t đ nh m c thu su tế ị ứ ế ấ CBPG cu i cùng v i m t hàng lò xo không b c c a Vi tố ớ ặ ọ ủ ệ Nam xu t kh u vào M là 116,31%, th i h n 5 năm. Rà soátấ ẩ ỹ ờ ạ cu i kỳ l n 1 tháng 11/2013, k t lu n ti p t c duy trì thuố ầ ế ậ ế ụ ế CBPG.

4, V ki n CBPG túi nh a PE năm 2009:ụ ệ ự Ngày 4/05/2010, DOC quy t đ nh m c thu su t CBPG cu i cùngế ị ứ ế ấ ố v i m t hàng này c a Vi t Nam là 52,30% - 76,11%, th iớ ặ ủ ệ ờ h n 5 năm. Ngày 8/05/2015, sau khi th c hi n rà soát cu iạ ự ệ ố kỳ, DOC ra k t lu n cu i cùng ti p t c áp thu ch ng trế ậ ố ế ụ ế ố ợ c p v i m t hàng này c a Vi t Nam. ấ ớ ặ ủ ệ

5, V đi u tra CBPG m c treo qu n áo b ng thép nămụ ề ắ ầ ằ

2010:

Đây là v đi u tra ch ng gi m o xu t x hàng hóa đụ ề ố ả ạ ấ ứ ể l n tránh thu . Hàng hóa Vi t Nam b cáo bu c là cho Trungẩ ế ệ ị ộ Qu c mố ượn xu t x đ xu t kh u vào th trấ ứ ể ấ ẩ ị ường M v iỹ ớ m c đích l n tránh thu ch ng bán phá giá mà M đã áp đ tụ ẩ ế ố ỹ ặ đ i v i s n ph m này c a Trung Qu c. ố ớ ả ẩ ủ ố

(28)

Ngày 15/11/2012, ITC đ a ra k t lu n cu i cùng làư ế ậ ố không có thi t h i đ i v i ngành s n xu t n i đ a c a M ,ệ ạ ố ớ ả ấ ộ ị ủ ỹ theo đó, cu c đi u tra CBPG v i m t hàng này c a Vi t Namộ ề ớ ặ ủ ệ cũng ch m d t. ấ ứ

7, V ki n CBPG m c áo thép năm 2012:ụ ệ ắ

Ngày 24/12/2012, DOC quy t đ nh m c thu su tế ị ứ ế ấ CBPG cu i cùng v i m t hàng này c a Vi t Nam là 157 -ố ớ ặ ủ ệ 220,68%, th i h n 5 năm. ờ ạ

8, V ki n CBPG tuabin đi n gió năm 2012ụ ệ ệ :

Ngày 24/12/2012, DOC quy t đ nh m c thu su tế ị ứ ế ấ CBPG cu i cùng v i m t hàng này c a Vi t Nam là 51,50 -ố ớ ặ ủ ệ 58,49%, th i h n 5 năm. ờ ạ

9, V ki n CBPG ng thép không g ch u l c năm 2013:ụ ệ ố ỉ ị ự Ngày 21/07/2014, DOC quy t đ nh áp thu CBPG cu i cùngế ị ế ố v i m t hàng này c a Vi t Nam v i m c thu su t 16,25%,ớ ặ ủ ệ ớ ứ ế ấ th i h n 5 năm. ờ ạ

10, V ki n CBPG ng thép d n d u năm 2013:ụ ệ ố ẫ ầ

Ngày 10/09/2014, DOC quy t đ nh m c thu su tế ị ứ ế ấ CBPG cu i cùng v i m t hàng xu t kh u này c a Vi t Namố ớ ặ ấ ẩ ủ ệ là 25,18 - 111,47%, th i h n 5 năm. ờ ạ

11, Vụ ệ ki n CBPG đinh thép năm 2014:

Ngày 13/07/2015, DOC quy t đ nh áp m c thu su tế ị ứ ế ấ CBPG cu i cùng v i m t hàng này c a Vi t Nam xu t kh uố ớ ặ ủ ệ ấ ẩ vào M là 288,56 - 313,97%, th i h n 5 năm. ỹ ờ ạ

(29)

Biên đ phá giá b cáo bu c c a Vi t Nam là 113,18%.ộ ị ộ ủ ệ D ki n, k t qu đi u tra s b c a DOC đự ế ế ả ề ơ ộ ủ ược công b vàoố ngày 5/04/2016 và k t qu đi u tra cu i cùng vào ngàyế ả ề ố 20/06/2016.

2.2.2. V ki n ch ng bán phá giá c a M v i cá da ụ ệ ố ủ ỹ ớ tr n Vi t Nam năm 2002ơ ệ

*Gi i thi u v cá basa, cá tra:

- Vi t Nam, cá tra, cá basa đỞ ệ ược nuôi và nghiên c u thu c h Pangasiidaevà thu c b cá da tr n. Vàoứ ộ ọ ộ ộ ơ tháng 5 năm 1995 chúng ta đã áp d ng thànhcông côngụ ngh t o gi ng nhân t o cho cá tra và basa. T đó, conệ ạ ố ạ ừ gi ng v is lố ớ ố ượng l n và chi phí th p đớ ấ ược cung c pấ thường xuyên cho nông dân.

-Ho t đ ng nuôi cá tra, cá basa b t đ u phát tri nạ ộ ắ ầ ể dưới hình th c bè cá vàh m cá t i An Giang và Đ ngứ ầ ạ ồ Tháp.

Nuôi cá bè, v n đố ược du nh p theo kinhnghi m c aậ ệ ủ ng dân trên H Tông-lê-sáp c a Campuchia, đã nhanhư ồ ủ chóngtr thành hình th c ch y u nuôi cá tra và basa.-Cáở ứ ủ ế tra, basa hi n nay đệ ược xem là cá nuôi kinh t c a Đ ngế ủ ồ b ng sông C uLong, đ c bi t là trong hình th c nuôi tăngằ ử ặ ệ ứ s n. ả

H ng năm, các nhà bè cungc p hàng ngàn t n cáằ ấ ấ basa ph c v nhu c u tiêu th trong nụ ụ ầ ụ ước và xu t kh u,ấ ẩ thêm vào đó là hàng ngàn t n nguyên li u cho th c ăn giaấ ệ ứ súc.

(30)

Cho t i năm 1970, cá da tr n hay catfish theo tênớ ơ ti ng Anh là m t th đ c s n c a m t s vùng M vàế ộ ứ ặ ả ủ ộ ố ở ỹ nhu c u đ i v i s n ph m này r t h n ch .Th c ph mầ ố ớ ả ẩ ấ ạ ế ự ẩ ch bi n t catfish tr nên ngày m t ph bi n h n sauế ế ừ ở ộ ổ ế ơ các chi n d ch ti p th c a các tr i nuôi cá catfish vàế ị ế ị ủ ạ doanh nghi p ch bi n.ệ ế ế

Khác v i cá tra, basa c a Vi t Nam, catfish thu c hớ ủ ệ ộ ọ Ictaluridae, được nuôi trong các ao nước tĩnh các ti uở ể bang (Mississippi, Alabama, Arkansas và Louisiana) thu cộ Đ ng b ng sông Mississippi, mi n nam nồ ằ ề ước M .ỹ

*Nguyên nhân ban đ u c a v ki n:ầ ủ ụ ệ

-Nh ng đ t cá đ u tiên nh p t Vi t Nam vào Mữ ợ ầ ậ ừ ệ ỹ được mang nh ng thữ ương hi u d a vào ch “basa” hayệ ự ữ “tra”. Vi c tiêu th không đệ ụ ược thành công. Các nhà nh pậ kh u M sau đó chuy n sang dùng nhãn hi u catfish. Baoẩ ỹ ể ệ bì đóng gói c a s n ph m nh p t Vi t Nam cũng gi ngủ ả ẩ ậ ừ ệ ố v i các nhà s n xu t t i M ; th m chí nhi u hãng nh pớ ả ấ ạ ỹ ậ ề ậ kh u cá c a M s d ng nhãn hi u "Deltafresh" làm choẩ ủ ỹ ử ụ ệ người tiêu dùng nh m tầ ưởng cá được nuôi t Đ ng b ngừ ồ ằ sông Mississippi.

M t khác, do tính ch t, mùi v th t c a 2 h cá nàyặ ấ ị ị ủ ọ khá gi ng nhau, thêm vào đó v i giá thành th p h n r tố ớ ấ ơ ấ nhi u, cá tra, basa đã tr thành m t m i đe d a đ i v iề ở ộ ố ọ ố ớ ngành công nghi p nuôi và ch bi n cá nheo c a Hoa Kỳệ ế ế ủ (theo th ng kê năm 2001, 90% lố ượng cá da tr n nh pơ ậ kh u vào Hoa Kỳ năm 2000 là t Vi t Nam) và đây cũngẩ ừ ệ là c s đ u tiên gây ra v ki n bán phá giá c a M đ iơ ở ầ ụ ệ ủ ỹ ố v i m t hàng philê cá tra, basa Vi t Nam. ớ ặ ệ

(31)

-Cá tra, basa được các nhà nh p kh u Hoa Kỳ tungậ ẩ ra th trị ường v i nhãn hi u là catfish, và đi u này gây raớ ệ ề mâu thu n nh y c m đ i v i các doanh nghi p s n xu tẫ ạ ả ố ớ ệ ả ấ cá nheo n i đ a M v v n đ đ c quy n cũng nh giáộ ị ở ỹ ề ấ ề ộ ề ư c .ả

-L p lu n t phía Vi t Nam v v n đ trênậ ậ ừ ệ ề ấ ề :

+“Catfish” là m t t ti ng Anh thông d ng ch hàngộ ừ ế ụ ỉ trăm lo i cá. Theo đ nh nghĩa c a t đi n Webster thìạ ị ủ ừ ể catfish là “b t kỳ lo i cá nấ ạ ước ng t nào có da tr n, có riaọ ơ g n mi ng thu c b Siluriformes”. Nh v y thì rõ ràng cáầ ệ ộ ộ ư ậ tra và basa c a Vi t Nam là catfish.ủ ệ

+C qu n qu n lý Th c ph m và Dơ ả ả ự ẩ ược ph m Hoaẩ Kỳ (FDA) đã cho r ng hoàn toàn có th s d ng các tênằ ể ử ụ nh là “basa catfish” cho s n ph m c a Vi t Nam.ư ả ẩ ủ ệ

+Trên t t c các bao bì c a s n ph m th y s n xu tấ ả ủ ả ẩ ủ ả ấ kh u c a Vi t Nam đ u ghi rõ dòng ch ti ng Anhẩ ủ ệ ề ữ ế “Product of Vietnam” hay “Made inVietnam” và th c hi nự ệ vi c ghi đ y đ c tên khoa h c l n tên thệ ầ ủ ả ọ ẫ ương m i theoạ đúng quy đ nh c a FDA.ị ủ

Nh v y, theo l p lu n đ a ra trên, Vi t Namư ậ ậ ậ ư ở ệ không h vi ph m lu t trong vi c tung ra th trề ạ ậ ệ ị ường Mỹ cá tra, basa dưới nhãn mác có ch “catfish”.ữ

-Ph n ng t Hoa Kỳ:ả ứ ừ

(32)

+ Trong vòng 1-2 tháng sau khi có quy đ nh s d ngị ử ụ các nhãn hi u m i, s n lệ ớ ả ượng xu t kh u cá tra và basaấ ẩ đông l nh sang M có gi m do các doanh nghi p chạ ỹ ả ệ ế bi n th y s n c a Vi t Nam ph i in l i và thay nhãn hi uế ủ ả ủ ệ ả ạ ệ m iớ nên ph i t m ng ng xu t hàng sang M . V tranhả ạ ư ấ ỹ ụ ch p tên g i đã làm cho cá tra và basa tr nên n i ti ng.ấ ọ ở ổ ế V i nhãn hi u và chi n lớ ệ ế ược ti p th m i, s n lế ị ớ ả ượng l nẫ giá cá tra và basa philê đông l nh xu t sang M đ u tăng.ạ ấ ỹ ề “Cu c chi n cá da tr n” tr nên căng th ng và di n bi nộ ế ơ ở ẳ ễ ế ngày càng ph c t p h n.ứ ạ ơ

Các c t m c chính trong v ki n cá tra, basa Vi tộ ố ụ ệ ệ Nam c a M :ủ ỹ

*28/06/2002: CFA đ đ n lên ITC và DOC ki n m tệ ơ ệ ộ s doanh nghi p Vi t Nam bán phá giá cá tra, basa. (Trongố ệ ệ đ n ki n, CFA đ a ra hai đ xu t áp d ng thu ch ngơ ệ ư ề ấ ụ ế ố phá giá đ DOC xem xét. N u Vi t Nam để ế ệ ược xác đ nhị không ph i là m t nả ộ ước theo n n kinh t th trề ế ị ường, thì m c thu su t thu ch ng phá giá áp d ng s là 190%.ứ ế ấ ế ố ụ ẽ Còn n u Vi t Nam đế ệ ược xác đ nh là có n n kinh t thị ề ế ị trường, thì m c thu su t thu ch ng phá giá áp d ng sứ ế ấ ế ố ụ ẽ là 144%.)

*24/07/2002: DOC đ a ra k t lu n có kh i xư ế ậ ở ướng đi u tra hay không d a trên thông tin do bên nguyên đ nề ự ơ cung c p s kh iấ ơ ở

(33)

*24/01/2003 (d ki n ban đ u 5/12/2001): DOCự ế ầ công b k t qu đi u tra s kh i v cáo bu c bán pháố ế ả ề ơ ở ề ộ giá. DOC ch ph i xác đ nh xem có “c s h p lý đỉ ả ị ơ ở ợ ể kh ng đ nh hay nghi ng ” bán phá giá hay không. N u k tẳ ị ờ ế ế qu cu i cùng là không th y có bán phá giá hay m c bánả ố ấ ứ phá giá là không đáng k (th p h n 2% giá tr s n ph m)ể ấ ơ ị ả ẩ thì v ki n v n đụ ệ ẫ ược chuy n ti p sang giai đo n sau.ể ế ạ Còn n u k t qu là có bán phá giá thì DOC s yêu c uế ế ả ẽ ầ doanh nghi p nh p kh u ph i ký qu v i H i quan m tệ ậ ẩ ả ỹ ớ ả ộ kho n ti n tả ề ương đương v i m c thu d ki n.ớ ứ ế ự ế

*16/06/2003 (d ki n ban đ u là 8/02/2003): DOCự ế ầ công b k t qu đi u tra cu i cùng v cáo bu c bán pháố ế ả ề ố ề ộ giá. V ki n đụ ệ ược k t thúc n u k t lu n là không có bánế ế ế ậ phá giá. Còn n u có, v ki n đế ụ ệ ược chuy n l i ITC.ể ạ

*31/07/2003 (d ki n ban đ u là 04/04/2003): ITCự ế ầ công b k t qu đi u tra cu i cùng v cáo bu c ngànhố ế ả ề ố ề ộ ch bi n catfish philê đông l nh c a M có b thi t h iế ế ạ ủ ỹ ị ệ ạ v t ch t hay không.ậ ấ

*7/08/2003 L nh áp thu ch ng phá giá. ệ ế ố

ITC k t lu n r ng có đ b ng ch ng h p lý choế ậ ằ ủ ằ ứ ợ th y ngành s n xu t cá catfish philê đông l nh trong nấ ả ấ ạ ước đang b đe d a ch u thi t h i v t ch t b i các m t hàngị ọ ị ệ ạ ậ ấ ở ặ nh p kh u t Vi t Nam. ậ ẩ ừ ệ

-M tuyên b s áp thu nh p kh u đ i v i các s nỹ ố ẽ ế ậ ẩ ố ớ ả ph m philê cá tra, basa Vi t Nam trong vòng 5 năm v iẩ ệ ớ m c thu 44,66- 63,88%, trong đó:ứ ế

+Agifish ch u thu ch ng phá giá 61,88%, Catacoị ế ố 41,06%, Nam Vi t 53,96% và Vĩnh Hoàn 37,94%.ệ

(34)

s n Đà N ng, Mekonimex, QVD và Vi t H i) ch u m cả ẵ ệ ả ị ứ thu bình quân tr ng s là 49,16%.ế ọ ố

+Cá basa và tra philê đông l nh nh p kh u t t t cạ ậ ẩ ừ ấ ả các doanh nghi p khác c a Vi t Nam ph i ch u thu su tệ ủ ệ ả ị ế ấ 63,88%.

-H u qu :ậ ả Các doanh nghi p Vi t Nam cho r ngệ ệ ằ m c áp thu ch ng phá giá nh v y là quá cao, th m chíứ ế ố ư ậ ậ b t h p lý. Các quy t đ nh mang tính áp đ t c a DOCấ ợ ế ị ặ ủ gây h u qu là xu t kh u cá tra, basa Vi t Nam vào thậ ả ấ ẩ ệ ị trường Hoa Kỳ suy gi m n ng n , gây nh hả ặ ề ả ưởng x uấ đ n các doanh nghi p, nh ng ngế ệ ữ ười nông dân nuôi cá cũng nh nh ng n l c trong vi c c i thi n ch t lư ữ ỗ ự ệ ả ệ ấ ượng cá tra mà nước ta đang th c hi n. M t khác, áp thu quáự ệ ặ ế cao làm cho giá thành cá tra trên th trị ường M tăng caoỹ đ t bi n, ngộ ế ười tiêu th gi m m nh, không ăn cá tra, basaụ ả ạ Vi t Nam mà l c ch n các lo i s n ph m cá khác có giáệ ự ọ ạ ả ẩ thành th p h n.ấ ơ

M i đây Hi p h i Ch bi n và xu t kh u th y s nớ ệ ộ ế ế ấ ẩ ủ ả (VASEP) cho bi t, t ngày 1/9/2017, cá da tr n và cá traế ừ ơ s đẽ ược chính quy n M g i v i m t tên g i th ng nh tề ỹ ọ ớ ộ ọ ố ấ là "catfish". Bên c nh đó, s n ph m đạ ả ẩ ượ ảc s n xu t trongấ nước hay nh p kh u đ u ph i ch u s giám sát c a Bậ ẩ ề ả ị ự ủ ộ Nông nghi p M (USDA).ệ ỹ

* M t s v n đ rút ra t v ki n:ộ ố ấ ừ ụ ệ

+ C n nghiên c u k t p quán và lu t pháp thầ ứ ỹ ậ ậ ương m iạ c a th trủ ị ường xu t kh u trấ ẩ ước khi thâm nh p. ậ

(35)

+ Đ m b o ch t lả ả ấ ượng s n ph m và ch đ ng xâyả ẩ ủ ộ d ng thự ương hi u hàng hóa xu t kh u. ệ ấ ẩ

+ C n liên k t ch t ch v i các nhà nh p kh u và hi pầ ế ặ ẽ ớ ậ ẩ ệ h i ngộ ười tiêu dùng th trở ị ường nh p kh u, đây là kênh v nậ ẩ ậ đ ng hành lang hi u qu nh m h n ch b kh i ki n vàộ ệ ả ằ ạ ế ị ở ệ giành l i th trong quá trình theo ki n. ợ ế ệ

+ C n thầ ường xuyên so sánh giá xu t kh u v i giá bánấ ẩ ớ hàng hóa tương t trên th trự ị ường nh p kh u, nh t là v iậ ẩ ấ ớ nh ng m t hàng có th ph n l n ho c có t c đ tăng trữ ặ ị ầ ớ ặ ố ộ ưởng kim ng ch xu t kh u nhanh đ t bi n. ạ ấ ẩ ộ ế

+ Làm t t công tác l u tr h s , tài li u đ s n sàngố ư ữ ồ ơ ệ ể ẵ tham gia các v ki n. ụ ệ

2.2.3. M t s đi m rút ra t các v ki n ch ng bánộ ố ể ừ ụ ệ ố phá giá c a M đ i v i hàng hóa xu t kh u c a Vi t Namủ ỹ ố ớ ấ ẩ ủ ệ

- T n su t các v ki n m c trung bình. ầ ấ ụ ệ ở ứ

- Nguyên nhân các v ki n CBPG ph n l n là ph n ngụ ệ ầ ớ ả ứ c a các nhà s n xu t n i đ a M trủ ả ấ ộ ị ỹ ước tình tr ng tăngạ trưởng quá nhanh v th ph n c a hàng hóa nh p kh u tề ị ầ ủ ậ ẩ ừ Vi t Nam. Ngoài ra, do đ c đi m đ a kinh t , Vi t Nam đôiệ ặ ể ị ế ệ khi b M kh i ki n vì nghi ng là đi m trung chuy n choị ỹ ở ệ ờ ể ể hàng hóa Trung Qu c xu t kh u vào M . ố ấ ẩ ỹ

- T l th ng ki n c a phía Vi t Nam r t th p. C th ,ỷ ệ ắ ệ ủ ệ ấ ấ ụ ể trong 11 v ki n đã có phán quy t cu i cùng, ch có v ki nụ ệ ế ố ỉ ụ ệ

ng thép cacbon là phía Vi t Nam không b áp thu , các v

ố ệ ị ế ụ

(36)

2.3. Đánh giá nh ng nh hữ ưởng c a chính sáchủ ch ng bán phá giá c a M v i hàng hóa xu t kh u c aố ỹ ớ Vi t Nam vào th trệ ị ường M ỹ

2.3.1. nh hẢ ưởng t i kim ng ch xu t kh u c a ớ ạ ấ ẩ ủ hàng hóa Vi t Nam vào M ệ ỹ

- V i nhóm hàng th y s nớ ủ ả , vi c M áp thu CBPG v iệ ỹ ế ớ m t hàng cá da tr n và tôm nặ ơ ướ ấc m đông l nh nh p kh uạ ậ ẩ t Vi t Nam khi n kim ng ch xu t kh u nh ng m t hàngừ ệ ế ạ ấ ẩ ữ ặ này c a Vi t Nam vào M suy gi m đáng k , nh t là trongủ ệ ỹ ả ể ấ nh ng năm đ u tiên b áp thu CBPG. ữ ầ ị ế

- V i m t hàng lò xo không b cớ ặ ọ : Theo s li u c a H iố ệ ủ ả quan M , th i đi m năm 2007, tr giá xu t kh u m t hàngỹ ờ ể ị ấ ẩ ặ này c a Vi t Nam sang th trủ ệ ị ường M là 612.000 USD. V iỹ ớ vi c M áp d ng m c thu su t CBPG r t cao (116,31%) thìệ ỹ ụ ứ ế ấ ấ t năm 2009 đ n nay, Vi t Nam không còn xu t kh u m từ ế ệ ấ ẩ ặ hàng này vào th trị ường M . ỹ

- V i m t hàng túi nh a PEớ ặ ự : Theo s li u th ng kê c aố ệ ố ủ ITC, năm 2006, nước này nh p kh u trên 3 t túi PE đ ngậ ẩ ỷ ự hàng hóa bán l t Vi t Nam, tr giá h n 19 tri u USD, nămẻ ừ ệ ị ơ ệ 2007, con s này là 7,2 t chi c, tr giá 71,7 tri u USD, nămố ỷ ế ị ệ 2008 là 7,1 t chi c, tr giá trên 85,8 tri u USD. Sau quy tỷ ế ị ệ ế đ nh áp thu CBPG v i m c thu su t r t cao (52,30% -ị ế ớ ứ ế ấ ấ 76,11%), m t hàng này c a Vi t Nam không còn xu t kh uặ ủ ệ ấ ẩ vào th trị ường M . ỹ

(37)

ng ch c a nhóm hàng ch chi m t tr ng nh , do đó khôngạ ủ ỉ ế ỷ ọ ỏ nh h ng quá l n đ n kim ng ch xu t kh u c a c nhóm

ả ưở ớ ế ạ ấ ẩ ủ ả

hàng.

Nh v y, vi c M áp thu CBPG h u h t đ u có tácư ậ ệ ỹ ế ầ ế ề đ ng tiêu c c, làm gi m kim ng ch xu t kh u c a các m tộ ự ả ạ ấ ẩ ủ ặ hàng b áp thu , th m chí có m t hàng ng ng hoàn toàn vi cị ế ậ ặ ừ ệ xu t kh u vào th trấ ẩ ị ường này.

2.3.2. Ảnh hưởng t i ho t đ ng s n xu t kinh ớ ạ ộ ả ấ

doanh c a các doanh nghi p xu t kh u Vi t Nam

Vi c b đi u tra và áp thu CBPG t i M khi n doanhệ ị ề ế ạ ỹ ế thu xu t kh u c a các doanh nghi p vào th trấ ẩ ủ ệ ị ường này s tụ gi m r t m nh, t đó làm gi m doanh thu chung c a doanhả ấ ạ ừ ả ủ nghi p. ệ

2.3.3 Th i gian áp thu kéo dài và m c thu liên t c ế ế thay đ i qua các đ t rà soát hành chính hàng năm

Theo lu t pháp v CBPG c a M , hàng nh p kh uậ ề ủ ỹ ậ ẩ nước ngoài b áp thu CBPG s tr i qua các đ t rà soát hànhị ế ẽ ả ợ chính hàng năm (POR) đ xác đ nh m c thu ph i n p và ràể ị ứ ế ả ộ soát hoàng hôn theo chu kỳ 5 năm đ quy t đ nh có ti p t cể ế ị ế ụ gia h n th i gian áp thu CBPG hay không. ạ ờ ế

(38)
(39)

CHƯƠNG 3

M T S GI I PHÁP CHO VI T NAM Đ Đ IỘ Ố Ả Ệ Ể Ố PHÓ V I CHÍNH SÁCH CH NG BÁN PHÁ GIÁ KHIỚ Ố

XU T KH U HÀNG HÓA Ấ

Đ b o v quy n l i cho các doanh nghi p xu tể ả ệ ề ợ ệ ấ kh u c a Vi t Nam, t o đi u ki n thúc đ y xu t kh uẩ ủ ệ ạ ề ệ ẩ ấ ẩ Vi t Nam tăng trệ ưởng m nh m , c n ph i th c hi n cácạ ẽ ầ ả ự ệ gi i pháp sau:ả

3.1. Ch đ ng phòng ch ng các v ki n bán pháủ ộ ố ụ ệ giá c a nủ ước ngoài

- Chính ph tích c c tri n khai đàm phán songủ ự ể phương, đa phương đ tranh th nhi u nể ủ ề ước th a nh nừ ậ Vi t Nam là nệ ước có n n kinh t th trề ế ị ường, do đó không áp d ng bi n pháp ch ng bán phá giá đ i v i Vi t Nam.ụ ệ ố ố ớ ệ

- D báo danh m c các ngành hàng và các m t hàngự ụ ặ Vi t Nam có kh năng b ki n phá giá trên c s rà soátệ ả ị ệ ơ ở theo tình hình s n xu t, xu t kh u t ng ngành hàng c aả ấ ấ ẩ ừ ủ Vi t Nam và c ch ch ng bán phá giá c a t ng qu c giaệ ơ ế ố ủ ừ ố đ t đó có s phòng tránh c n thi t. ể ừ ự ầ ế

(40)

lượng l n vào m t nớ ộ ước vì đi u này có th t o ra c sề ể ạ ơ ở cho các nước kh i ki n bán phá giá. Theo hở ệ ướng đó các doanh nghi p c n chú tr ng đ n các th trệ ầ ọ ế ị ường l nớ (Trung Qu c, Nh t B n..) các th trố ậ ả ị ường m i n i (Hànớ ổ Qu c, Úc..) các th trố ị ường m i (SNG, Trung Đông, Namớ Phi...). Bên c nh đó c n tăng cạ ầ ường khai thác th trị ường n i đ a - m t th trộ ị ộ ị ường có ti m năng phát tri n. Đây làề ể nh ng kinh nghi m ta đã rút ra đữ ệ ượ ừc t các v ki n bánụ ệ phá giá cá tra, cá basa c a M trủ ỹ ước đây.

- Tăng cường áp d ng các bi n pháp c nh tranh phiụ ệ ạ giá đ nâng cao kh năng c nh tranh c a hàng xu t kh uể ả ạ ủ ấ ẩ thay cho c nh tranh b ng giá th p. Đó là ph i đ u tạ ằ ấ ả ầ ư nâng cao ch t lấ ượng s n ph m, đ y m nh các d ch vả ẩ ẩ ạ ị ụ h u mãi, ti p th qu ng cáo, áp d ng các đi u ki n muaậ ế ị ả ụ ề ệ bán có l i cho khách hàng...ợ

- Xây d ng c s d li u thông tin v th trự ơ ở ữ ệ ề ị ường xu t kh u, v lu t thấ ẩ ề ậ ương m i qu c t , lu t ch ng bánạ ố ế ậ ố phá giá c a các nủ ước... và ph bi n, hổ ế ướng d n cho cácẫ doanh nghi p các thông tin c n thi t nh m tránh nh ngệ ầ ế ằ ữ s h d n đ n các v ki n.ơ ở ẫ ế ụ ệ

(41)

* V phía chính phề ủ: c n tích c c h tr các doanhầ ự ỗ ợ nghi p trong kháng ki n ệ ệ

- Thành l p qu tr giúp theo đu i các v ki n đậ ỹ ợ ổ ụ ệ ể h tr tài chính cho các doanh nghi p kháng ki n.ỗ ợ ệ ệ

- Cung c p cho các doanh nghi p các thông tin c nấ ệ ầ thi t v các th t c kháng ki n, gi i thi u các lu t sế ề ủ ụ ệ ớ ệ ậ ư gi i nỏ ở ước s t i có kh năng giúp cho doanh nghi pở ạ ả ệ th ng ki n... ắ ệ

* V phía các hi p h i ngành hàngề ệ ộ : c n phát huyầ vai trò là t ch c t p h p và tăng cổ ứ ậ ợ ường s h p tác gi aự ợ ữ các doanh nghi p trong ngành nh m nâng cao năng l cệ ằ ự kháng ki n c a các doanh nghi p. ệ ủ ệ

- Thông qua hi p h i quy đ nh hành vi b o v l nệ ộ ị ả ệ ẫ nhau, ph i h p giá c trên th trố ợ ả ị ường, tránh tình tr ngạ c nh tranh không lành m nh có th t o ra c gây ra cácạ ạ ể ạ ớ v ki n c a nụ ệ ủ ước ngoài.

- Thi t l p c ch ph i h p trong tham gia khángế ậ ơ ế ố ợ ki n và hệ ưởng l i khi kháng ki n thành công đ khuy nợ ệ ể ế khích các doanh nghi p tham gia kháng ki n. ệ ệ

(42)

quy đ nh pháp lý c a nị ủ ướ ở ạ ềc s t i v ch ng bán phá giá...ố đ các doanh nghi p kháng ki n có hi u qu gi m b tể ệ ệ ệ ả ả ớ t n th t do thi u thông tin.ổ ấ ế

* V phía các doanh nghi pề ệ : c n ch đ ng theoầ ủ ộ đu i các v ki n khi b nổ ụ ệ ị ước ngoài ki n bán phá giá.ệ

- Hoàn thi n h th ng s sách ch ng t k toánệ ệ ố ổ ứ ừ ế phù h p v i các quy đ nh c a lu t pháp và chu n m cợ ớ ị ủ ậ ẩ ự qu c t , l u tr đ y đ h s v tình hình kinh doanhố ế ư ữ ầ ủ ồ ơ ề nh m chu n b s n sàng các ch ng c , các l p lu nằ ẩ ị ẵ ứ ứ ậ ậ ch ng minh không bán phá giá c a doanh nghi p, t ch cứ ủ ệ ổ ứ nhân s , d trù kinh phí, xây d ng các phự ự ự ương án b o vả ệ l i ích c a doanh nghi p... ợ ủ ệ

- T o ra nh ng m i liên k t v i các t ch c lobbyạ ữ ố ế ớ ổ ứ đ v n đ ng hành lang nh m lôi kéo nh ng đ i tể ậ ộ ằ ữ ố ượng có cùng quy n l i nề ợ ở ước kh i ki n ng h mình. Nhở ệ ủ ộ ư trong v ki n tôm đã có “Liên minh hành đ ng ngànhụ ệ ộ thương m i công nghi p tiêu dùng M ” (CITAC) “Hi pạ ệ ỹ ệ h i các nhà nh p kh u và phân ph i tôm M ” (ASDA)ộ ậ ẩ ố ỹ đ ng v phía các doanh nghi p Vi t Nam ch ng l i vứ ề ệ ệ ố ạ ụ ki n bán phá giá c a M .ệ ủ ỹ

(43)

s có hành vi phá giá, gây thi t h i cho các doanh nghi pự ệ ạ ệ cùng ngành hàng c a nủ ước nh p kh u. Cam k t giá làậ ẩ ế vi c nhà s n xu t, xu t kh u cam k t s a đ i m c giáệ ả ấ ấ ẩ ế ử ổ ứ bán (tăng giá lên) ho c cam k t ng ng xu t kh u v i giáặ ế ừ ấ ẩ ớ b coi là bán phá giá hàng hoá. Đây là m t tho thu n tị ộ ả ậ ự nguy n gi a các nhà s n xu t, xu t kh u và nệ ữ ả ấ ấ ẩ ước nh pậ kh u. Khi m t cam k t giá đẩ ộ ế ược ch p thu n. quá trìnhấ ậ đi u tra s ch m d t. Hi n nay, cam k t giá đề ẽ ấ ứ ệ ế ược coi là m t bi n pháp đ i phó ch đ ng c a các nộ ệ ố ủ ộ ủ ước xu t kh uấ ẩ trong các v ki n ch ng bán phá giá, đ c bi t đ i v i cácụ ệ ố ặ ệ ố ớ s n ph m công nghi p. ả ẩ ệ

(44)

t , xã h i, lu t pháp, kh năng c nh tranh... trế ộ ậ ả ạ ước khi th c hi n bi n pháp này.ự ệ ệ

Có th th y, v i m c tăng trể ấ ớ ứ ưởng xu t kh u hàngấ ẩ năm g n 20% trong th i gian g n đây và vi c m t s m tầ ờ ầ ệ ộ ố ặ hàng xu t kh u Vi t Nam đã bấ ẩ ệ ước đ u có đầ ược chỗ đ ng v ng ch c t i các th trứ ữ ắ ạ ị ường l n đã d n đ n khớ ẫ ế ả năng các v ki n ch ng bán phá giá ngày càng gia tăng.ụ ệ ố Đi u này v lâu dài s kìm hãm t c đ tăng trề ề ẽ ố ộ ưởng xu tấ kh u c a Vi t Nam. Vì v y, đ gi m thi u t i đa nh ngẩ ủ ệ ậ ể ả ể ố ữ tác đ ng tiêu c c do các v ki n bán phá giá gây ra, cácộ ự ụ ệ doanh nghi p Vi t Nam c n có các bi n pháp không chệ ệ ầ ệ ỉ ng phó có hi u qu mà ph i ch đ ng ngăn ng a nh ng

ứ ệ ả ả ủ ộ ừ ữ

(45)
(46)

K T LU NẾ

Sau khi nghiên c u c s lý lu n v CBPG, chính sáchứ ơ ở ậ ề CBPG c a M và th c ti n vi c áp d ng công c CBPG c aủ ỹ ự ễ ệ ụ ụ ủ M v i hàng hóa xu t kh u Vi t Nam, nhóm đã rút ra m t sỹ ớ ấ ẩ ệ ộ ố k t lu n sau: ế ậ

(47)

CBPG và các c quan th c thi c a M đơ ự ủ ỹ ượ ổc t ch c kháứ ch t ch , th m chí có nhi u quy đ nh, thông l có tính ch tặ ẽ ậ ề ị ệ ấ thiên v v i nhà s n xu t trong nị ớ ả ấ ước, gây b t l i cho nhàấ ợ xu t kh u nấ ẩ ước ngoài, nh ng nhìn chung v n tuân th cácư ẫ ủ nguyên t c b t bu c v n i dung và th t c quy đ nh t iắ ắ ộ ề ộ ủ ụ ị ạ Hi p đ nh v Ch ng bán phá giá c a WTO. ệ ị ề ố ủ

Referensi

Dokumen terkait

Skripsi ini tidak boleh diperbanyak seluruhnya atau sebagian, dengan dicetak ulang, di photocopy , atau cara lainnya tanpa

Upaya Meningkatkan kemandirian Belajar Melalui Layanan Penguasaan Konten Pada Siswa Kelas V SD 2 Panjunan Kudus.. BK

Metode ini sebenarnya merupakan pengembangan dari metode analisis regresi klasik yang dapat memberikan estimasi model regresi yang spesifik untuk setiap unit wilayah yang

Memotivasi Pembelajaran Hiragana terhadap Siswa Kelas X SMAN..

SURAT IZIN PENELITIAN.. DATA

strategi pembelajaran dalam belajar bahasa Jepang untuk memotivasi siswa.. agar memiliki minat untuk belajar

Dengan memanjatkan rasa syukur kehadirat Allah SWT, maka saya dapat menyelesaikan skripsi dengan judul “ PELAKSANAAN PT BANK PERKREDITAN RAKYAT NUSAMBA

adalah teknik atau cara-cara yang dapat digunakan oleh peneliti untuk.. mengumpulkan