- Báo cáo tình hình hoạt đ ng đơn vị, nêu các đề xu t tham m u để c i tiến hoạt đ ng của đơn vị .
2- Nhi m v hƠng tu n:
- Triển khai các ch ơng trình tiếp thị, tìm kiếm mẫu mư m i đ a vào s n xu t, phát triển đơn hàng.
- Theo dõi, kiểm tra, đôn đ c, h ng dẫn CBNV qu n lý công nợ khách hàng để gi m thiểu d nợ quá hạn.
- Kiểm soát và thực hi n các ph ơng án gi i quyết hàng t n để gi m thiểu l ợng hàng t n kho.
3- Nhi m v hƠng tháng:
- Thực hi n các hoạt đ ng nghiên cứu khách hàng các điạ ph ơng, vùng, lưnh thổ để phát triển thị trường mới(điều ki n về doanh s bình quân t i thiểu/ tháng/ khách hàng).
- Nghiên cứu xây dựng các ph ơng án kinh doanh nhằm đẩy mạnh hoạt đ ng kinh doanh, mở r ng thị tr ờng, h th ng kênh phân ph i, phát triển Khách hàng m i.
- Kiểm tra CBNV thu c quyền liên quan đến vi c thực hi n các quy định tho mưn khách hàng để gi m thiểu các vụ khiếu ki n của khách hàng do lỗi của đơn vị kinh doanh.
- Thực hi n báo cáo định kỳ cho Công ty tình hình thực hi n doanh s tháng của đơn vị.
4- Nhi m v hƠng quý:
- H ng dẫn và kiểm tra CBNV thu c quyền thực hi n đúng các quy định, thủ tục ISO 9001, SA8000 để gi m thiểu lỗi vi phạm bị phát hi n qua các kỳ đánh giá.
- Thực hi n báo cáo định kỳ cho Phong ty kết qu thực hi n của đơn vị trong quý, có nhận xét -đánh giá-đề xu t & đề ra kế hoạch hoạt đ ng trong quý tiếp theo
5- Nhi m v hƠng 6 tháng:
- Thực hi n báo cáo 6 tháng Phong kết qu thực hi n và đăng ký kế hoạch cho 6 tháng cu i năm.
6- Nhi m v hƠng năm:
Thực hi n báo cáo tổng kết cho Phong kết qu thực hi n của đơn vị trong năm vừa qua, có nhận xét -đánh giá-đề xu t về những vi c đư làm đ ợc, những vi c ch a làm đ ợc, những bài học cần rút kinh nghi m & đề ra ch ơngtrình, ph ơng h ng, kế hoạch hoạt đ ng, kinh doanh cho năm m i.
7- Các nhi m v không có tính định kỳ:
Báo cáo theo yêu cầu của GĐ Phong, cơ quan TGĐ.
IV.
QU TH I GIAN LẨM VI C
1. LƠm vi c t i văn phòng: 40%- Lập báo cáo : 30% quỹ thời gian.
- Giao vi c, h ng dẫn công vi c cho CBNV c p d i: 30% - Đọc mail: 20%
- H i họp: 15%
- Ký duy t các văn b n … : 5%
2. LƠm vi c t i hi n tr ng: 60%
- Tiếp khách hàng: 50% - Đi công tác bên ngoài: 30% - Kiểm tra Cửa hàng : 20%
V.
CÁC MỐI QUAN H CÔNG TÁC (
KHÔNG BAO G M QUAN H V I NHÂN VIÊN C P D I)Ch c danh
ng i liên h Đ n vị, cá nhơn có quan h M c đích Th i điểmquan h
Nội bộ ngoài Bên
( lãnh đạo, tổ chức, quản lý, giám sát, kiểm tra, hướng dẫn, hoạch định, phánđoán, tham mưu ….) + Đàm phán, giao dịch kinh doanh
+ Thuyết trình
+ H ng dẫn nhân viên
+ Lập kế hoạch, xây dựng ph ơng án kinh doanh. + Kiểm tra, đánh giá kết qu công vi c.
+ Làm vi c đ ợc d i áp lực cao.
+ Nhanh nhạy, quyết đoán trong thực hi n nhi m vụ kinh doanh.
3. Yêu c u kinh nghi m( lĩnh vực, thời gian tối thiểu ) 3 năm làm công tác qu n lý trong ngành.
4. Các k năng đặc bi t: Thuyết phục đ i tác.