100 PHRASAL VERBS TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
Make up for : bù đắp, đền bù Make up with : giảng hòa Come up with : nảy ra , nghĩ ra
Come across : tình cờ gặp = Run into Say against : chống đối
Fall back on : dựa vào, trông cậy Carry out: thực hiện
Carry on : tiếp tuc
Get on well with sb = get along with sb = be in good relationship with sb= be on good terms with sb : quan hệ tốt với ai
Look down on/upon sb : coi thường ai >< look up to sb Get st across to sb : làm ai đó hiểu or tin
Make allowance for: chiếu cố, để mắt đến Put out : dập tắt
See sb off : tiễn ai Tell apart : phân biệt
Catch on : phổ biến Give up : từ bỏ
Give off: bốc mùi, tỏa ra mùi Take in : lừa
On account of = because of On behalf of : thay mặt ai
Break down : hỏng Break into : đột nhập
Take after : giống = look like Let sb down : làm ai thất vọng
Count on : tin tưởng, dựa vào = rely on = trust in Be fed up with : chán
Be fond of = be interested in= be keen on : thích Break up : tan vỡ
Breakthrough : đột phá Come forward with :
Go through: đi qua, hoàn thành (công việc) Get on : lên xe
Get off : xuống xe Look into : điều tra
Run out of : hết Get rid of : loại bỏ Make use of : tận dụng
Out of the question = impossible : không thể Out of order : hỏng
Out of date : quá hạn Out of work : thất nghiệp Out of the blue : bất ngờ
Out of control : ngoài tầm kiểm soát >< under control Put down : đàn áp