• Tidak ada hasil yang ditemukan

Các cấu trúc hay với to be

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2017

Membagikan "Các cấu trúc hay với to be"

Copied!
6
0
0

Teks penuh

(1)

Các cấu trúc hay trong tiếng Anh

• To be badly off: Nghèo xơ xác

• To be balled up: Bối rối, lúng túng(trong khi đứng lên nói)

• To be bankrupt in (of) intelligence: Không có, thiếu thông minh

• To be bathed in perspiration: Mồ hôi ớt nh tắm

• To be beaten hip and thigh: 1

• To be beaten out and out: Bị đánh bại hoàn toàn

• To be beautifully gowned: Ăn mặc đẹp

• To be beforehand with the world: Sẵn sàng tiền bạc

• To be beforehand with: Làm trớc, điều gì

• To be behind prison bars: Bị giam, ở tù

• To be behindhand in one's circumstances: Túng thiếu, thiếu tiền

(2)

• To be beholden to sb: Mang ơn ngời nào

• To be beneath contempt: Không đáng để cho ngời ta khinh

• To be bent on quarrelling: Hay sinh sự

• To be bent on: Nhất quyết, quyết tâm

• To be bent with age: Còng lng vì già

• To be bereaved of one's parents: Bị cớp mất đi cha mẹ

• To be bereft of speech: Mất khả năng nói

• To be beside oneself with joy: Mừng phát điên lên

• To be besieged with questions: Bị chất vấn dồn dập

• To be betrayed to the enemy: Bị phản đem nạp cho địch

• To be better off: Sung túc hơn, khá hơn

(3)

• To be bewildered by the crowd and traffic: Ngơ ngác trớc đám đông và xe cộ

• To be beyond one's ken: Vợt khỏi sự hiểu biết

• To be bitten with a desire to do sth: Khao khát làm việc gì

• To be bitten with: Say mê, ham mê(cái gì)

• To be blackmailed: Bị làm tiền, bị tống tiền

• To be blessed with good health.: Đợc may mắn có sức khỏe

• To be bolshie about sth: Ngoan cố về việc gì

• To be bored to death: Chán muốn chết, chán quá sức

• To be born blind: Sinh ra thì đã mù

• To be born of the purple: Là dòng dõi vơng giả

(4)

• To be born under a lucky star: Sinh ra dới một ngôi sao tốt(may mắn)

• To be born under an unclucky star: Sinh ra đời dới một ngôi sao xấu

• To be bound apprentice to a tailor: Học nghề may ở nhà ngời thợ may

• To be bowled over: Ngã ngửa

• To be bred (to be)a doctor: Đợc nuôi ăn học để trở thành bác sĩ

• To be brilliant at: Giỏi, xuất sắc về

• To be brought before the court: Bị đa ra trớc tòa án

• To be brought to an early grave: Chết non, chết yểu

• To be brought to bed: Sinh đẻ

• To be brought up in the spirit of duty: Đợc giáo dục theo tinh thần trách nhiệm

• To be brown off: (Thtục)Chán

(5)

• To be bumptious: Làm oai, làm cao, tự phụ

• To be bunged up: Bị nghẹt mũi

• To be burdened with debts: Nợ chất chồng

• To be buried in thoughts: Chìm đắm trong suy nghồ

• To be burning to do sth: Nóng lòng làm gì

• To be burnt alive: Bị thiêu sống

• To be burried with militairy honours: An táng theo nghi thức quân đội

• To be bursting to do sth: Hăng hái để làm cái gì

• To be bursting with a secret; to be bursting to tell a secret: Nóng lòng muốn nói điều bí mật

• To be bursting with delight: Sớng điên lên, vui phát điên

(6)

• To be bushwhacked: Bị phục kích

Referensi

Dokumen terkait

Jaya Mulya TIDAK LULUS karena Tabel spesifikasi teknis dan Metode Pelaksanaan pekerjaan yang ditawarkan kurang dari yang dipersyaratkan dalam dokumen pengadaan.

Dari Gambar 2 dapat diketahui bahwa isolat PKP, KLT, MS, BTG, menunjukkan pertumbuhan yang didasarkan pada parameter tinggi tanaman dan jumlah daun yang lebih tinggi

Ada yang menggunakan konsep rumah tinggal sebagai area bermain anak-anak, ada yang hanya menggunakan samping bangunan (paviliun) sebagai ruang bermain, tetapi ada

(4) Ketentuan mengenai penerimaan mahasiswa baru sebagaimana dimaksud pada ayat (1) sampai dengan ayat (3) diatur dalam Peraturan Rektor setelah mendapat

Belas (16-10-2012) kami Pokja ULP/Panitia Pengadaan Barang dan Jasa Dinas Pekerjaan.. Umum Kota Makassar yang diangkat berdasarkan Keputusan Kepala Dinas

Berdasarkan hasil penelitian angka kejadian infeksi nosokomial menurut manifestasi penyakit diperoleh data infeksi nosokomial dalam bentuk infeksi saluran napas,

[r]

Universitas Negeri