VOCABULARY - TOEIC
Vocabulary
Meaning
Example - Note
Lesson 1: CONTRACTS
1. Abide by (v) tuân thủ = to comply with = to conform to = adhere to 2. Commitment (n) sự cam kết
3. Negotiations (n) thương lượng
4. Specific (a) đặc biệt = particular:
5. Mutual (a) chung <-> agreement; mutual benefit: lợi ích chung
6. Obligate (v) bắt buộc
7. breach (n) sự phá vỡ (bản thoả thuận) breach of contractbreach the law: phá vỡ/ vi phạm luật: phá vỡ hợp đồng/ 8. violate (v) vi phạm
9. terminate (v) chấm dứt
Lesson 2: MARKETING
1. Attract to (v) thu hút = appeal to
2. Compare to (v) so sánh với Compare sth with sth: so sánh cai này với các khác 3. Convince (v) thuyết phục
4. Currently (adv) hiện tại
Draw sb’s attention lôi kéo sự chú ý của ai
Lesson 3: WARRANTIE
1. Characteristic (a) đặc tính, đặc điểm (chi tiết) herb/ Characteristic: đặc điểm ______ a/ character: tính cách 2. Cover (v) phạm vi warrarity / insurance <-> cover
3. Expiration (n) sự hết hạn 4. Reputation (n) danh tiếng 5. Require (v) yêu cầu
6. Variety (n) sự đa dạng Variety of
7. expire (n) hết hạn warranty….expire
Lesson 4: BUSSINESS PLANNING
1. Address (v) chỉ ra(n) bài diễn văn trang trọng = speech (n) 2. Demonstrate (v) chứng minh
3. Evaluate (v) đánh giá 4. Primarily (adv) chủ yếu
5. Lucrative (a) sinh lợi = benefit = profit
6. Substitution (n) sự thay thế = replacement <-> product 7. Be + to V1 là để
8. Sufficient (n) đủ = enough
9. instruct (v) hướng dẫn construct (v) xây dựng 10. aid (n,v) hỗ trợ aide (n) trợ lý = assistant 11. valuable (a) có giá trị valuables (n) tài sản
Lesson 5: CONFERENCE
1. Accommodate to (v) đáp ứng
2. Scheduled (n) thời khóa biểu(v) lên lịch ređổi lịch, hủy bỏ, trì hoảnscheduled = delay = put off = postpone: 3. Arrangement (n) sự sắp xếp Make arrangement : đặt hẹn
4. Get in touch with (v) giữ liên lạc với
5. Hold (v) chứa/ tổ chức/ nắm giữ
6. Location (n) vị trí = site
7. Session (n) phiên họp = meeting = conference 8. Take part in (v) tham gia = participate = join 9. facilities (n) cơ sở vật chất (phòng) facilitie: phương tiện
Lesson 6: COMPUTER
1. Failure (n) lỗi hệ thống = error Failure + to V : không chịu làm gì
2. Ignore (v) phớt lờ
3. access (n) sự kết nối <-> website
4. warning (n) cảnh báo <-> problem
Lesson 7: OFFICE TECHNOLOGY
1. Affordable (a) có khả năng chi trả
2. Undergo (v) trải qua <-> renovation / changes : tân trang, đổi mới 3. Capacity (n) khả năng, sức chứa
4. Initiative (n) đề sướng, sáng kiến 5. Stock (v) tích trữ(n) hàng hoá
Lesson 8: OFFICE PROCEDURES
1. Appreciation (n) sự cảm kích
2. Bring in (v) thuê = to hire = recruit 3. Expose to (v) phơi bày
4.Outdated (a) lỗi thời
5. Customer (n) khách hàng = client = patron <-> value / potential / existing
6. Buy (v) mua = purchase
7. Practice (n) sự hoạt động
Lesson 9: ELECTRONICS
1. Appliance (n) dụng cụ, thiết bị = tool = equipment 2. Popularity (n) sự phổ biến
Lesson 10: CORRESPONDENCE
1. In advance (adv) trước =beforehand = in anticipation Ex: Two week____ 2. express (a) tốc hành By express mail: thư tốc hành
3. register (v) đăng ký
4. Revise (v) duyệt lại = rewrite <-> brochure/ magazine ex: Brochure……revised 5. Recipient (n) người nhận
6. Appropriately (adv) 1 cách thích hợp
7. In addition to ngoài In addition to + Ving
8. magazine (n) tạp chí issue magazine: phát hành/ xuất bản tập chí
1. Accomplishment (n) thành tựu 2. Candidate (n) ứng cử viên 3. Come up with (v) đưa ra
4. Commensuate (a) tương xứng với Commensuate with
5.Recruit (v) tuyển dụng
6. major (n) chủ yếu # minor: phụ
7. personnel (n) nhân sự hire personnel: thuê mướn nhân sự 8. payroll (n) bảng lương
9. payment (n) thanh toán lương 10. paycheck (n) tiền lương
Lesson 12: APPLYING & INTERVIEWING
1. employee (n) nhân viên = worker = laborer 2. Present (v) trình bày, xuất trình
3. expert (n) chuyên gia 4. constantly (a) liên tục 5. resolved (a) quan tâm
6. obtain (v) giành được = gain 7. background (n) lý lịch
8. submit (v) nộp 9. call in (v) gọi vào 10. in person trực tiếp
11. attention (n) sự chú ý It= It has come tohas been brought my attention: tôi để ý thấy rằng to my attention 12. impression (n) ấn tượng give impression: gây ấn tượng
13. apply to
apply for nộp cho ainộp để xin vào đâu 14. involed in (v) tham gia vào
15. enrolled in (v) ghi danh <-> courses/ class….
1.Conduct (n) thực hiện <-> survey / poll: khảo sát
2.Keep up with (v) bắt kịp 3.Reject (n) loại bỏ 4.Update (v) cập nhật
5.extend (v) gửi tới Please _____ extendconvey my thanks to him______________ 6.set up (v) thiết lập
Lesson 14: SALARIES AND BENEFITS
1.Be aware of (v) nhận thức 2.Benefit (n) thưởng
3.Compensate (v) bồi thường seek compensation: tìm sự bồi thường 4.Delictely (adv) tinh tế, tế nhị
5.Eligible (a) đủ điều kiện
6.Flexibly (adv) linh hoạt improve your flexibitity: cải thiện sự linh hoạt 7.Negotiate (v) thương lượng
8.Unique (a) độc nhất, đặt biệt, riêng biệt 9.Adequately (adv) một cách đầy đủ
10.Retirement (n) nghỉ hưu Retirement plan: kế hoạch về hưu
11.Review (v) đợt xem xét tăng lương
Lesson 15: PROMOTIONS, PENSIONS & AWARDS
1.Award (v) trao thưởng, tặng thưởng(n) phần thưởng = reward
2.Pension (n) lương hưu Pensions plan: kế hoạch về hưu 3.Achievement (n) thành tựu
4.dedication (n) sự cống hiến 5.loyal (a) trung thành 6.obviously (adv) rõ ràng là
7.contribute (v) đóng góp = add to = give = donate
1. bargain (n) món hời(v) mặc cả 2. expand (v) mở rộng 3. mandatory (a) bắt buộc
4. merchandise (n) hàng hoá = goods
5. strictly (adv) 1 cách chặt chẽ = flexibility/ strictly enforced: áp dụng một cách chặc chẽ 6. mark down giảm giá
7. attend (v) chú ý Don't leave your bag unattendedkhông được chú ý tới = Watch you bag: : dừng bỏ rơi túi xách của bạn mà
Lesson 17: ORDERING SUPPLIES
1. maintain (v) duy trì
6. retail (v) bán lẻ retail sale
2. obtain (v) có được
3. prerequisite (n) điều kiện tiên quyết 4. quality (n) chất lượng
5. source (n) nguồn
Lesson 18: SHIPPING
1. accurately (adv) 1 cách chính xác = correctly; without errors
2. fulfill (v) hoàn tất fulfilled a client's request : hoàn tất yêu cầu 3. sufficiently (adv) đủ = enough
4. supply (n) hàng hoá(v) cung cấp supply sb with sth = provide sb with sth 5. import (n,v) nhập khẩu Tariff import/export: thuế nhập/ xuất khẩu 6. export (n,v) xuất khẩu
Lesson 19: INVOICES
1. efficient (a) hiệu quả 2. estimate (v) ước tính
3. impose (v) áp đắt; áp dụng
5. terms (n) điều khoản (trong hợp đồng)(n) kỳ hạn (trong hoá đơn) = conditions: điều khoản 6. take an order
placed an orther nhận đặt hàng đặt hàng (dùng cho cửa hàng)(dùng cho khách hàng)
7. outstanding (v) nổi bật outstanding bills: hoá đơn chưa thanh toán
Lesson 20: INVENTORY
1. adjustment (n) sự điều chỉnh
2. disturb (v) quấy rầy = interfere with = interrupt: gián đoạn 3. liability (n) trách nhiệm = responsibility
4. verify (v) sự xác nhận = confirm
Lesson 21: BANKING
1. balance (n) số dư tài khoản 2. dividend (n) cổ tức
3. mortgage (n) thế chấp
4. restricted (a) giới hạn = limited 5. transaction (n) sự giao dịch
6. considerable (a) đáng kể
Lesson 22: ACCOUNTING
1. audit (n) kiểm toán audit by the government
2. outstanding (a) chưa thanh toán outstanding bills: hoá đơn chưa thanh toán 3. observe (v) quan sát
Lesson 23: INVESTMENTS
1. invest (v) đầu tư invest in stock / to put money into a business 2. long - term (a) dài hạn
Lesson 24: TAXES
1. deadline (n) hạn chót 2. file (v) nộp
3. fill out (v) điền vào = complete/ fill out my tax form
5. refund (n,v) hoàn tiền
6. reimburse (v) đền bù (hoàn tiền + hoàn tài sản)
7. withhold (v) giữ lại My employer withhold money from each apply toward my income taxes paycheck to 8. paycheck tiền lương
9. payment việc thanh toán
Lesson 25: FINANCIAL STATEMENTS
1. project (n) dự án(v) dự tính projected income : thu nhập dự tính trước
2. target (v) lập mục tiêu(n) mục tiêu = goal, aim
Lesson 26: PROPERTY & DEPARTMENTS
1. adjacent to (a) kế bên = next to
2. opt (v) chọn lựa = choose, decide on 3. lobby (n) hành lang
Lesson 27: BOARD MEETINGS & COMMITTEES
1. adhere to (v) tuân thủ
2. agenda (n) chương trình nghị sự
3. objective (n) mục tiêu(a) khách quan = goal# subjective (a) chủ quan 4. lengthy (a) dài
5. priority (n) ưu tiêu
6. (in) progress (n) đang trong tiến trình 7. waste (v) lãng phí
Lesson 28: QUALITY CONTROL
3. inspect (v) thanh tra 4. maintenance (a) bảo trì
Lesson 29: PRODUCT DEVELOPMENT
1. responsibility (n) trách nhiệm take responsibility = a task
2. supervisor (n) người giám sát under supervisor: dứơi sự giám sát
Lesson 30: RENTING & LEASING
1. circumstance (n) hoàn cảnh under any circumstance: dứơi mội hoàn cảnh 2. due to (prep) vì (nghĩa tiêu cực) because of : vì
3. fluctuate (v) thay đổi, biến động
4. get out of (v) thoát = exit, escape 5. indicator (n) dấu hiệu = site
6. occupy (v) chiếm giữ 7. option (n) lựa chọn
8. subject to (a) phải chịu, phải chấp nhận # object to (a) phản đối
Lesson 31: SELECTING A RESTAURANT
1. guide (n) nguười hướng dẫn, sách hướng dẫn
2. majority (n) phần lớn mojority of
3. rely (v) dựa vào rely on = depend on = confidence in
4. subjective (a) chủ quan # objective (a) khách quan 5. complete (a,v) hoàn tất
6. remind (v) nhắc nhở
Lesson 32: ORDERING LUNCH
1. delivery (n) sự giao hàng 2. impress (v) gây ấn tượng 3. individual (a) cá nhân
4. narrow (v) thu hẹp <-> down: thu hẹp xuống 5. pick up (v) đón lấy pick up the order
6. settle (v) giải quyết
Lesson 33: EVENTS & GENERAL TRAVEL
1. coordinate (v) kết hợp 2. site (n) vị trí
3. agent (n) người đại diện = representative 4. announcement (n) công bố
5. board (v) lên tàu/ lên máy bay 6. delay (v) trì hoản
7. depart (v) khởi hành 8. itinerary (n) lịch trình
9. prohibited (v) ngăn cấm prohibited from
10. valid (a) hợp lệ
Lesson 34: AIRLINES
1. deal with (v) xử lý
2. expense (n) phí tổn living expense = cost of living
3. extend (v) gửi lời cảm ơn
4. prospective (a) tiềm năng prospective clients = potential clients
5. substantially (a) 1 cách đáng kể = significantly
Lesson 35: TRAINS
1. comprehensive (a) bao quát, toàn diện comprehensive knowledge
2. entitle (v) được quyền 3. offset (v) bù đấp 4. operate (v) hoạt động 5. relatively (adv) tương đối
Lesson 36: HOTELS
1. confirm (v) xác nhận = verify
2. expect (v) mong expect to = look forward to + Ving 3. notify (v) thông báo
5. reservation (n) đặt chỗ trước make reservation
6. intend (v) dự tính intend to
7. charge (n) phí dịch vụ
Lesson 37: MOVIES & THEATER
1. combine (v) kết hợp 2. description (n) sự mô tả 3. influence (v) ảnh hưởng 4. range (n) phạm vi
5. separately (adv) 1 cách tách biệt
6. action (n) hành động take action
7. approach (v) tiến đến gần 8. experience (n) kinh nghiệm 9. perform (v) hoạt động 10. rehearse (v) diễn tập
Lesson 38: MUSIC & MUSEUMS
1. available (a) sẵn
2. favor (v) ưu ái; thiên vị; ủng hộ favorable market : thị trường thuận lợi 3. collection (n) bộ sưu tập
4. express (v) bày tỏ
(a) tốc hành by express mail 5. respond (v) phản hồi respond to
Lesson 39: MEDIA
1. assignment (n) bài tập được giao/ nhiệm vụđược giao (v) giao, chỉ định ai, sai ai làm
2. constantly (adv) liên tục = continually 3. impact (n) tác động
5. subscribe (v) đặt mua <-> magazine, newspaper
Lesson 40: DOCTOR'S OFFICE & DENTIST'S OFFICE
1. annually (adv) thường niên = yearly = once a year
2. appointment (n) cuộc hẹn(v) bổ nhiệm make appointmentHe is appointed (được bổ nhiệm
→ bị động)
3. diagnose (v) chuẩn đón
4. prevent (v) ngăn chặn prevent sb from sth 5. serious (a) nghiêm trọng, nghiêm túc
6. aware (a) nhận thức aware of : nhận thức về..
7. take Sb to …. dẫn ai đi đâu Ex: take the patient to the emergency room
8. keep out of the reach để xa tầm với 9. distraction (n) xao lãng
10. Consult (v) tư vấn, tham vấn
Lesson 41: HEALTH INSURANCE & HOSPITALS
1. alternative (a) sự lựa chọn 2. aspect (n) khía cạnh 3. concern (n) sự lo lắng 4. personnel (n) nhân sự
5. regardless (adv) bất chấp regardless of
6. suit (v) phù hợp = appropriate = satisfy 7. authorize (v) có thẩm quyền/ uỷ quyền
8. designate (v) chỉ định (dành cho vật)
PREPOSITIONS
1 ATchỉ nơi chốn : chỉ thời gian at 2pm/ at night/ at once: ngay lập tức / at the moment/ at last/ at Christmas….At home/ at the top/ at the beginning / at the end/ arrive at the airport ( arrive at: cho những nơi nhỏ/ không dùng cho TP, đất nước phải dùng arrive in)
2 IN chỉ nơi chốn( trong): chỉ thời gian + năm/ tháng/ mùa/ buổi (trừ + TP, đất nước, miền, phương hướng Ex: in Viet Nam/ in the room/ iat night), in time: đúng lúc, kịp lúc n English: bằng tiếng Anh/ in the middle of (the room): ở giữa (phòng)
3 ONchỉ nơi chốn (trên): chỉ thời gian + thứ (ngày trong tuần)/ ngày tháng (on May 16th)/ ON TIME: đúng giờ (chính xác)on the table/ on hoseback: trên lưng ngựa/ on foot: bằng chân (đi bộ)
4 BY
+ O BỞI: by Mary (bị động)
+ N BẰNG: by car (phương tiện đi lại)
+ TIME TRƯỚCthuộc lòng lúc: by the time/ by chance: tình cờ/ learn by heart: học
+ Ving Giới từ: + Ving
+ O + sefl Bằng chính bản thân…: By him sefl = on his own = on his behalf
5 MAKE
+ O + V3/ed + O + (n) + O + (a)
bị động
biến cái này thành cái kia: Make cake làm cho ai/ Ex: You make me happy make sure + to V1
be sure + to V1 phải chắc chắn làm gì Make decision đưa ra quyết định Make appointment đặt lịch hẹn Make arrangement dàn xếp, sắp xếp Make effort nỗ lực
7
UNDER chỉ 1 sự việc đang trong tìnhtrạng nào đó Ex: The road is under repair (= The road is being repaired)
UNDER
pressure áp lực
supervisor giám sát
circumstance hoàn cảnh
consideration suy xét
8 INTO (vào trong) Dùng sau các động từ: go/ put/ get/ fall/ jump/ come
9 in turn đến lượt It my turn to pay: đến lượt tôi trả 10 increase / decrease + by + …% increase by 20 %
11 for + 2 weeksDuring + thời kỳ ( a summer, a meeting…) FOR + 2 months: trong 2 thángIN + 2 months: trong 2 tháng nữa
12 For sale = be on sale bày bán
13 related to liên quan tới = regarding = concerning 14 expect to mong đợi, trông mong = look forward to + Ving 15 required to được yêu cầu
16 write to viết để…
17 write letter to SO viết thư cho ai = cover letter for SO
18 approach to (n) giải pháp = solution = method = measure 19 marries to kết hôn với… = get marrried
20 superior to tốt hơn = better than 21 according to + Nphr Theo như
22 due to bởi vì (nghĩa tiêu cực) = Because of + N
25 in addition to this, thêm vào đó cách mở đề trực tiếp
26 pay attention to + Ving chú ý vào You must pay attention to = Attention must be paid to 27 tobe about to V1 sắp sửa
28 apologize ________ forto Sth Sb xin lỗi
29 for + O + To V1 để cho ai làm gì
30 Tobe Likely + To V1 rất có thể
31 Tobe + Adj + To V1 Tobe busy + Ving
32 variety of (n) sự đa dạng 33 worth of đánh giá 34 aware of nhận thức về
35 wealth of nhiều = a number of
36 Take advantage of tận dụng, lợi dụng
37 wonder if tự hỏi liệu
38 retain from cầm, giữ lại 39 live up with đáp ứng
40 at work (v) đang làm việc = on duity 41 interested in (v) thích thú, quan tâm tới, thú vị
42 Almost all hầu như tất cả
43 serve aswork as + Vị trí, nghề nghiệp Ex: I work as a secretary in this company
45 cut down on cắt giảm 46 insist on khăn khăn
47 pick up pick youmy mother up đón
48 provide S.O with S.th = supply S.O with Sth : cung cấp cho ai cái gì
49 provide Sth to S.O : cung cấp cái gì cho ai
50 provided = provided that = providing that = as long as + (S + V) : miễn là
51 ask Sb for Sth: hỏi xin ai cái gì
52 keep + O + V3/ed (bị động) Ex: keep that door closed
53 No one BUT Mary: không ai NGOÀI Mary No choice BUT to choose another deliverer 54 take effect = come into effect = be effective = become effective = be in effect: có hiệu lực
55 if……….Or notWhether. …... Or not liệu có hay không Ex: I don't care = I don't care whether or notif he comes (or not) he comes = I don't care if or not he comes
56
No matter + (WH_) + (S+V) Whatever + (N) + (S+V) regardless of + Nphr
No matter how = However: cho dù thế nào
Ex: No matter Who you are, I still love you
Ex: whatever others may say, you are certainly right 57 because of/ due to/ owing to + N/ Nphr/ Gerund bởi vì ( chỉ lý do)
58 because/ Since/ As + (S+V) Since/ As thường đứng đầu câu 59 In spite ofDespite + N/ Nphr/ Gerund Mặc dầu
61
Muốn chuyển từ Although/ though/ even though → Despite:
1/ Thêm " The fact that trước (cả câu)
2/ Chuyển (v) trong câu → Ving (đưa ra đầu câu)
Ex: Although the weather was very bad, we had a picnic
→A fact that the weather was very bad, we had a picnic = Being the weather very bad, we had a picnic
Ex: Even though I didn't know anybody at the party, I had a nice time
→ Not knowing anybody at the party, I had a nice time 62 show that = indicate That chỉ ra rằng
63 So that + S + Modal + V1 để = ( To V1 = in order to = so as to) + V1 64 SO + (adj/ adv) + THAT quá đến nỗi = such + ( a/an) + adj + N + that
65 (adj / adv) + enoughenough + (N) Đủ ….. Để có thể
66 Too + adj/adv + To V1 Quá …… không thể
67 Both…..and vừa cái này…..vừa cái kia (trong 2 cái) A: I don't like sport
B: Neither do I = Nor do I = I don't either ( Tôi cũng không)
A: I like sport
B: So do I = I do, too ( Tôi cũng vậy) 68 Neither…..nor không cái này…cũng không cáikia (trong 2 cái)
69 Either…..or cái này…. Hoặc cái kia ( trong 2 cái)
70 any/ none/ all chỉ hơn 2 sự việc 71 Whether…….or not liệu có hay không
72 SOME (somebody/ someone : ai đó) (something: cái gì đó) Dùng trong câu khẳng định, lời mời, yêu cầu 73 ANY (anybody/ anyone: bất cứ ai) (anything: bất cứ cái gì) Dùng trong câu phủ định, nghi vấn, mệnh đề IF
75 Some of/ most of/ none of…. + the, this, that, these, those, my, his, Tu's… CHỈ XÁC ĐỊNH 76 Much, little + danh từ không đếm được
A lot of, lots of, plenty of : dùng được cả 2 loại
77 Many, few + danh từ đếm được số nhiều
78 Much/ many dùng trong câu (-), (?) dùng trong câu (+) khi có very/ so/ as/ too Ex: I like him so much
79 A lot of dùng trong câu (+)
80 little/ few hầu như không có mang nghĩa (-)
81 a little/ a few có 1 ít mang nghĩa xác định
82 The other: cái kia (ít) cái còn lại trong 2 cái
Có The → xác định (số ít)
Ex: There are 2 chairs, one is red, the other is blue (= the other chair)
83 The others: những cái kia những cái còn lại trong 1 lượng nhất định
Tất cả OTHER + (N) không được thêm 's' sau OTHER → 's'
chuyển sang cho (N)s
Ex: There are 20 students, one is fat, the others are thin (= the other s students)
84 Another: 1 cái khác (ít) không nằm trong số lượng nào Không có Ex: I have eaten my cake, give my The → không xác địnhanother
(= another cake)
85 Others: những cái khác không nằm trong số lượng nào
Tất cả OTHER + (N) không được thêm 's' sau OTHER → 's' chuyển sang cho (N)s
Ex: Some students like spoet, others don't (= the others students)
87 Hardly hiếm khi 88 For now on kể từ bây giờ
89 now thatseeing that Bây giờ thìthấy rằng = Because
90 otherwise = or else = orunless = if …not bằng khôngnếu không
91 shortly chẳng bao lâu khi, ngay sau khi = soon after 92 in addition to this, thêm vào đó
93 completely free = absolutely free: hoàn toàn miễn phí
94 For further information để biết thêm thông tin
GRAMMER
NOTE
CHIA (N):
Each/ every
Every/ any/ no/ some + ( Body, thing, one) Là (S) số ít
News, economics, The philippines…. (tên môn học, các loại bệnh, tên quốc gia, (N) không đếm được → (S) số ít
Thời gian, tiền, khoảng cách Là (S) số ít Muốn biến 1 câu → Nphr/ S: Thêm1/ That: trước câu đã hoàn chỉnh nghĩa 2/ What: trước câu chưa hoàn chỉnh nghĩa
CHIA (V):
Either/ neither/ Not only (v) chia theo (S) xác bên nó Ex: Not only my brother but also my sister is here
The number of (The : số lượng ít) (v) chia số ít Ex: The number of students in this class is fat
A number of ( một số: nhiều) (v) chia số nhiều Ex: A number of problems have arisen
All, Some, None, Plenty, Hafl,
Most The rest, A lot, Lots + OF (v) chia theo trước giới từ(S)
Ex: Most of the students in this class are fat Ex: Most of this landis mine
Ex: A box of cigarettes contains 20 pipes (1 hộp - số ít) (n,v) love, support, help, order, change, request
SHTT + N her car = hers Her cat = this cat is hers
+ "AL" là (n) proposal ( đề xuất), renewal ( làm mới), approval ( sự đồng ý), arrival ( đến) Đuôi (n) Tion/ ance/ ence/ ent/ ism/ ship/ ity/ er/ or/ ee
Đuôi (v) ize/ ate/ en (lengthen)/ fy
Đuôi (a) y/ ous/ ious/ able/ al/ ic/ ful/ less/ tory
Đuôi (adv) ly
Không dùng Received bị động khi (S) chỉ người
Trong câu không phủ định 2 lần Hardly, seldom: mang nghĩa phủ định
So sánh bằng: AS many + (N) đếm được AS AS much + (N) không đếm được AS
So sánh hơn: (bắt buộc có THAN) adj/adv ngắn -ER + THAN
MORE/ LESS-adj/adv dài + THAN
Note: Adj dài tận cùng là "Y" → "IER"
- Thêm "MUCH/ FAR" ngay trước hình thức so sánh → nhấn mạnh - Trong câu có: Between/ of the two à dùng So sánh hơn
So sánh kép: THE _____(ssh)______ THE _____(ssh)______
càng________________càng________________
So sánh nhất: dùng so sánh từ 3 đối tượng trở lên
THE + (adj /dav ngắn)-EST THE + Most/ Least -(adj/adv dài)
BỊ ĐỘNG
- HTĐ/ QKĐ: am/ is/ are
was, were + V3/ed
- Dùng BY/ WITH trong bị động
- WITH Dùng cho vật không chuyển động
Ex: The room was filled with smoke - HTTD/ QKTD: am/ is/ are
was, were + BEING + V3/ed - HTHT/ QKHT: Have, has
Had + BEEN + V3/ed
CAN/ MAY…. + BE + V3/ed
TỪ CHỈ NHẬN THỨC, TRI GIÁC
(look/ feel/ see/ watch/ hear…. + O ) +?
ở chủ động có 2 thề:
1/ V1:(thấy) toàn bộ hành động (đã hoàn tất)
2/ Ving:(thấy) 1 phần hành động (đang xảy ra)
→ 1/ To V
→ 2/ Ving
1/ They saw her come in
à She was seen to come in
2/ They saw the lorry running down the hill
à The lorry was seen running down the hill
1/ WHO: chỉ người ( đứng sau (S) / (O)) + (S) / (v) - Không Dùng sau giới từ
2/ WHOM: người ( chỉ đứng sau (S)) + (S)
3/ WHICH: chỉ vật ( đứng sau (S) / (O)) + (S) / (v)
4/ THAT: chỉ người, vật
-Trong mệnh đề xác định (có a, the, this, SHTT ..
- Luôn sau các đại từ:
everything, something, anything, all, little, much, none, so sánh nhất.
- Dùng thay cho WHO/ WHOM/ WHICH - Không dùng THAT sau dấu ","
- Không dùng THAT sau giới từ
5/ WHOSE: chỉ sở hữu THẰNG liền trước nó + (n) - Ex: Lan found Không Dùng sau giới từa catwhose leg was broken
6/ WHEN: chỉ thời gian Đứng sau (n) chỉ thời gian
Dùng thay:
+ at WHICH: giờ (at 7 pm)
+ on WHICH: ngày (on Monday) + in WHICH: năm, tháng, buổi, mùa + THEN
Không Dùng sau giới từ
7/ WHERE: chỉ nơi chốn Đứng sau (n) chỉ nơi chốn
Dùng thay: at/ in/ to WHICH, THERE + 90% là dùng in WHICH
(The land where = The land on WHICH)
Không Dùng sau giới từ
8/ WHY: chỉ lý do tại sao Đứng sau "the reason" Dùng thay: Không Dùng sau giới từfor WHICH
DẤU PHẨ
Y
"," TRONG MỆNH ĐỀ QUAN HỆ
1/ Ở CHỦ ĐỘNG Ving
The man who is sitting next to you is my uncle
à The man siting next to you is my uncle
Do you know the boy who broken the windows last night?
à Do you know the boy breaking the windows last night?
2/ Ở BỊ ĐỘNG V3/ed
The books which were writen by To Hoai are interesting
à The books written by To Hoai are interesting
A bridge which was built only two years ago has been declard unsafe
à A bridge built only two years ago has been declard unsafe
ĐIỀU KiỆN IF
ĐẢO NGỮ IF
IF1 Vs/es …………Will/Can + V1
Ex: If Mary studies hard, She will pass the exam Có thể xảy ra - Đưa Ex: ShouldSHOULD Mary ra đầu câustudy hard, she will pass the exam
IF2 Were / V2/ed ….Would/Could + V1
Ex: If today were Sunday, I would go shopping Không thật ở HT - Đưa Ex: WereWERE today Sunday, I would go shopping ra đầu câu
IF3 Had V3/ed…….. Would/ Could + Have V3/ed
Ex: If Mary had studied hard, She would have passed the exam
Không thật
ở QK - Đưa Ex: HadHAD Mary ra đầu câustudied hard, she would have passed the exam
WISH