• Tidak ada hasil yang ditemukan

Đề cuối kỳ 1 Địa lí 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Thống Nhất A – Đồng Nai

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2024

Membagikan "Đề cuối kỳ 1 Địa lí 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Thống Nhất A – Đồng Nai"

Copied!
8
0
0

Teks penuh

(1)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I

Năm học: 2023 - 2024 Điểm:

MÔN: ĐỊA LÍ 10

Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề: 101

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm ) Câu 1.Nguyên nhân hình thành khí áp là do

A.nhiệt độ và độ ẩm. B.nhiệt độ và lượng mưa.

C.nhiệt lực và động lực. D.nhiệt độ và nội lực.

Câu 2.Dòng chảy của sông Mê Công được điều hòa là nhờ A.Biển Hồ ở Pleiku ( Việt Nam ).

B.Ngũ Hồ ở Canada và Hoa Kỳ.

C.Biển Hồ ở Cam-pu-chia.

D.Hồ Dầu Tiếng ở Tây Ninh ( Việt Nam).

Câu 3.Sóng biển là hình thức dao động của nước biển theo chiều

A.xoắn ốc. B.thẳng đứng.

C.nằm ngang. D.từ ngoài khơi xô vào bờ.

Câu 4.Ở bán cầu Nam gió Tây ôn đới thổi theo hướng

A.Đông Nam. B.Tây Nam. C.Tây Bắc. D.Đông Bắc.

Câu 5.Các quá trình ngoại lực bao gồm:

A.phong hóa, bóc mòn, vận chuyển, xâm thực.

B.phong hóa, bóc mòn, vận chuyển, mài mòn.

C.phong hóa, bóc mòn, vận chuyển, thổi mòn.

D.phong hóa, bóc mòn, vận chuyển, bồi tụ.

Câu 6.Nguyên nhân sinh ra sóng thầnkhôngphải do

A.bão. B.gió.

C.núi lửa phun ngầm dưới đáy biển. D.động đất.

Câu 7.Biện pháp nào sau đâykhônggóp phần bảo vệ nguồn nước ngọt trên Trái Đất ? A.Xây dựng các hồ trữ nước, giám sát tài nguyên nước.

B.Đẩy mạnh khai thác nguồn nước ngầm.

(2)

Mã đề 101 Trang 2/4 C.Giáo dục ý thức cho người dân về bảo vệ và sử dụng tiết kiệm nước.

D.Hạn chế gây ô nhiễm nguồn nước.

Câu 8.Độ muối trung bình của nước biển, đại dương là

A.35% B.35%0 C.33% D.33%0

Câu 9.Đai áp thấp xích đạo được hình thành do

A.nhiệt độ cao quanh năm, không khí ẩm, quá trình bốc hơi mạnh.

B.nhiệt độ cao quanh năm, không khí ẩm, quá trình bốc hơi yếu.

C.nhiệt độ cao quanh năm, không khí khô, quá trình bốc hơi yếu.

D.nhiệt độ cao quanh năm, không khí khô, quá trình bốc hơi mạnh.

Câu 10.Vỏ Trái Đất được cấu tạo bởi những tầng nào sau đây ?

A.Mắcma, granit, trầm tích. B.Trầm tích, granit, badan.

C.Mắcma, granit, badan. D.Mắcma, granit, đá biến chất.

Câu 11.Nhiệt độ nước biển thay đổikhôngphụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?

A.Khí hậu. B.Dòng biển. C.Sinh vật biển. D.Vị trí địa lí.

Câu 12.Nguồn cung cấp nước chủ yếu cho sông ngòi nước ta là

A.nước mưa. B.băng tuyết. C.nước ngầm. D.hồ, đầm.

Câu 13.Khu vực nào sau đây đất có tầng dày, giàu dinh dưỡng, sinh vật phát triển tốt ?

A.Ôn đới. B.hai cực. C.Xích đạo. D.Chí tuyến.

Câu 14.Gió mùa thường phổ biến ở khu vực

A.cận nhiệt đới và ôn đới. B.ôn đới và hàn đới.

C.nhiệt đới và hàn đới. D.nhiệt đới và ôn đới.

Câu 15.Trên bề mặt Trái Đất luôn tồn tại

A.4 đai áp thấp và 3 đai áp cao. B.3 đai áp cao và 3 đai áp thấp.

C.4 đai áp cao và 3 đai áp thấp. D.4 đai áp cao và 4 đai áp thấp.

Câu 16.Để giữ nguồn nước ngầm ngày càng phong phú, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất ?

A.Chống ô nhiễm đất. B.Đẩy mạnh khai thác nguồn nước ngầm.

C.Trồng và bảo vệ rừng. D.Làm ruộng bậc thang.

Câu 17.Nguồn năng lượng sinh ra nội lựckhôngphải là nguồn năng lượng nào sau đây ? A.Năng lượng của các phản ứng hóa học trong lòng đất.

B.Năng lượng của sự dịch chuyển các dòng vật chất theo trọng lực.

C.Năng lượng do sự phân hủy các nguyên tố phóng xạ.

D.năng lượng bức xạ Mặt Trời đến bề mặt Trái Đất.

Câu 18.Hiện nay bảo vệ nguồn nước ngọt là vấn đề cấp thiết là do A.nhiệt độ Trái Đất nóng lên, mực nước biển dâng cao gây ngập mặn.

B.con người đang đẩy mạnh khai thác quá mức nguồn nước ngọt.

C.con người sử dụng nguồn nước ngọt chưa hợp lí.

D.nước ngọt đang trở nên khan hiếm và ô nhiễm.

Câu 19.Nước băng tuyếtkhôngcó vai trò nào sau đây ? A.Điều hòa nhiệt độ Trái Đất.

B.Làm tăng nhiệt độ Trái Đất.

C.Cung cấp nước ngọt cho sinh hoạt và sản xuất.

D.Cung cấp nước cho nhiều con sông lớn.

Câu 20.Nhân tố quy định màu sắc và tính chất của đất là

A.sinh vật. B.đá mẹ. C.địa hình. D.khí hậu.

Câu 21.Gió Tây ôn đới là loại gió thổi quanh năm từ A.áp cao cực về áp thấp ôn đới.

B.áp cao cận chí tuyến về áp thấp ôn đới.

C.áp thấp ôn đới về áp cao cận chí tuyến.

D.áp thấp ôn đới về áp cao cực.

Câu 22.Gió mùa mùa đông thường có tính chất

(3)

A.lạnh và ẩm. B.nóng và ẩm. C.khô và nóng. D.lạnh và khô.

Câu 23.Gió Đông Cực là loại gió thổi quanh năm từ A.áp thấp ôn đới về áp cao cực.

B.áp cao cực về áp thấp ôn đới.

C.áp cao cận chí tuyến về áp thấp ôn đới.

D.áp thấp ôn đới về áp cao cận chí tuyến.

Câu 24.Nguyên nhân hình thành gió mùa chủ yếu là do

A.sự hấp thụ và tỏa nhiệt không đều giữa đồng bằng và miền núi theo mùa.

B.sự hấp thụ và tỏa nhiệt không đều giữa lục địa và đại dương theo mùa.

C.sự hấp thụ và tỏa nhiệt không đều giữa hải đảo và thềm lục địa theo mùa.

D.sự hấp thụ và tỏa nhiệt không đều giữa hải đảo và đại dương theo mùa.

Câu 25.Ở bán cầu Bắc gió Đông Cực thổi theo hướng

A.Tây Bắc. B.Đông Bắc. C.Đông Nam. D.Tây Nam.

Câu 26.Gió Mậu Dịch có tính chất

A.lạnh. B.ẩm. C.mưa nhiều. D.khô.

Câu 27.Cấu trúc của Trái Đất gồm các lớp A.vỏ đại dương và vỏ lục địa.

B.vỏ Trái Đất, lớp Man ti và nhân Trái Đất.

C.vỏ đại dương, vỏ lục địa và nhân Trái Đất.

D.vỏ Trái Đất và nhân Trái Đất.

Câu 28.Dãy núi nào sau đây là địa lũy điển hình ở Việt Nam ?

A.Con Voi. B.Thiên Sơn. C.Hymalaya. D.Hoàng Liên Sơn.

PHẦN II: TỰ LUẬN: ( 3 điểm).

Câu 1: Hãy trình bày và giải thích về sự phân bố mưa theo vĩ độ từ xích đạo về hai cực. ( 2 điểm ).

Câu 2: Dòng biển ảnh hưởng như thế nào đến lượng mưa ? ( 1 điểm ).

--- HẾT --- BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN:

--- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- ---

(4)

Mã đề 101 Trang 4/4 --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- ---

(5)

Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 000 A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A 101 C C B C D B B B A B C A C D C C D D B B B D B B B D B 102 D B C A B A A C B D A D A C B D B C A C B C C B C D C 103 A C B B D D A A A C B B C C C A A D C A C A C A A C A 104 C A B C D B D B A C A A D C A A D D C B C A C C A B B

(6)

28A AB AA

(7)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ- LỚP 10

I.TRẮC NGHIỆM : 7 điểm -Tất cả đáp án A.

II.TỰ LUẬN : 3 điểm.

Câu 1: Hãy trình bày và giải thích về sự phân bố mưa theo vĩ độ từ xích đạo về hai cực. ( 2 điểm ).

-Mưa nhiều nhất ở xích đạo do khí áp thấp, nhiều biển, đại dương.

-Mưa tương đối nhiều ở ôn đới do khí áp thấp, có gió Tây ôn đới.

-Mưa ít nhất ở hai cực do khí áp cao, nhiệt độ thấp.

-Mưa tương đối ít ở chí tuyến do khí áp cao, không khí khô, chủ yếu là lục địa.

=> Mỗi khu vực nêu và giải thích đúng cho 0.5 điểm

Câu 2: Dòng biển ảnh hưởng như thế nào đến lượng mưa ? ( 1 điểm ).

-Nơi có dòng biển nóng chảy qua thường mưa nhiều do nhiệt độ cao, không khí chứa nhiều hơi nước.

-Nơi có dòng biển lạnh chảy qua thường mưa ít hoặc không mưa, do nhiệt độ thấp, hơi nước không bốc lên được.

=> Mỗi ý đúng cho 0.5 điểm.

(8)

Đề\câ

u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 0 1

1 1 2 1

3 1 4 1

5 1 6 1

7 1 8 1

9 2 0 2

1 2 2 2

3 2 4 2

5 2 6 2

7 2 8 000 A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A 101 C C B C D B B B A B C A C D C C D D B B B D B B B D B A 102 D B C A B A A C B D A D A C B D B C A C B C C B C D C B 103 A C B B D D A A A C B B C C C A A D C A C A C A A C A A 104 C A B C D B D B A C A A D C A A D D C B C A C C A B B A

Referensi

Dokumen terkait