• Tidak ada hasil yang ditemukan

Đề học sinh giỏi Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2024

Membagikan "Đề học sinh giỏi Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên"

Copied!
6
0
0

Teks penuh

(1)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG

NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN 11

(Thời gian làm bài: 150 phút)

Câu 1. (6 điểm) Giải các phương trình sau a. 3 cos 2x−sin 2x−2cosx=0;

b. cos 2 1 sin2 sin 1 0

( )

1 tan 2

x x x

x+ + − =

+ .

Câu 2. (2 điểm) Biết xlim

(

4x2 ax 1 bx

)

1

→−∞ + + + = − . Tính giá trị biểu thức P a= 2−3b3. Câu 3. (4 điểm) Cho tập hợp S =

{

1;2;3;...;39;40

}

gồm 40 số tự nhiên từ 1 đến 40.

Lấy ngẫu nhiên ba số thuộc tập S. Tính xác suất để ba số lấy được lập thành cấp số cộng.

Câu 4. (3 điểm) Dãy số

( )

un được cho như sau:

( )

1 *

1

3

2 ,

3 n 3 n

u n N

n u + nu

 = ∈

 + =

 Tìm công thức số hạng tổng quát của dãy số trên.

Câu 5. (5 điểm) Cho tứ diện ABCD

1) Gọi E F G, , lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC ACD ABD, , . a) Chứng minh

(

EFG

) (

/ / BCD

)

.

b) Tính diện tích tam giác EFG theo diện tích tam giác BCD.

2) GọiM là điểm thuộc miền trong của tam giác BCD. Kẻ qua M đường thẳng / /

d AB.

a) Xác định giao điểm B' của đường thẳng d và mặt phẳng

(

ACD

)

.

b) Kẻ qua M các đường thẳng lần lượt song song với ACAD cắt các mặt phẳng

(

ABD

)

(

ABC

)

theo thứ tự tại C D', '. Chứng minh rằng MB' MC' MD' 1 AB + AC + AD = . ---Hết---

(Thí sinh không được s dng tài liu)

Họ và tên thí sinh: ……….Số báo danh………

(2)

TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN

HƯỚNG DẪN CHẤM THI HSG MÔN: TOÁN 11

NĂM HỌC 2023-2024

Câu Nội dung Điểm

1

Giải các phương trình sau

a. 3 cos 2x−sin 2x−2cosx=0; b. cos 2 1 sin2 sin 1 0

( )

1 tan 2

x x x

x+ + − =

+ .

a. 3 cos 2x−sin 2x−2cosx=0

cos 2 sin 2 2cos 3cos 2 1sin 2 cos

2 2

3 x x x x x x

⇔ − = ⇔ − = 1,5

2 2 2

6 6

cos 2 cos ,

2

6 2 2

6 18 3

x x k x k

x x k

x x k x k

π π π π

π

π π π π

 + = +  = − +

 

 

⇔  + = ⇔ + = − + ⇔  = − + ∈

Vậy PT có nghiệm là 2 ; 23

( )

6 18

x= − +π k π x= −π +k π k∈

1,5

b. ĐK:

cos 0 2 ,

tan 1

4

x k

x k

x x k

π π

π π

 ≠ +

≠ 

 ⇔ ∈

 ≠ − 

  ≠ − +



 0,5

( )

2 cos

(

2 sin2

)

cos

cos 2 1 sin2 sin 1 0 sin 2 sin 1 0

1 tan 2 cos sin

x x x

x x x x x

x x x

+ + − = ⇔ − + + − =

+ + 1,0

2

2 2

2cos 2sin cos 2sin cos sin 1 0

2cos sin 1 0 2sin sin 1 0

x x x x x x

x x x x

⇔ − + + − =

⇔ + − = ⇔ − + + =

0,5

(3)

2 2 sin 1

1 6 2 ,

sin 2 7 2

6

x k

x x k k

x

x k

π π

π π

π π

 = +

= 

 

⇔  = − ⇔ = − + ∈

  = +



0,5

Kết hợp với điều kiện, PT có nghiệm là

2 ; 7 2 ,

6 6

x= − +π k π x= π +k π k∈ 0,5

2

Biết xlim→−∞

(

4x2+ax+ +1 bx

)

= −1. Tính giá trị biểu thức P a= 2−3b3. TH1: b =2

(

2

) (

2

)

2

lim 4 1 lim 4 1 2 lim 1

4 1 2

x x x

x ax bx x ax x ax

x ax x

→−∞ →−∞ →−∞

+ + + = + + + = +

+ + −

0,5

2

1

lim 1 4

1 1 4

4 2

x

a x a a

a x x

→−∞

= + = − = − ⇒ =

− + + −

0,5

2 3 3 8

4 .2

P

⇒ = − = − 0,5

TH2: b≠2

(

2

)

12 , 2

lim 4 1 lim 4

, 2

x x

a b

x ax bx x b

b x x

→−∞ →−∞

   +∞ <

+ + + =  − + + + =−∞ > (không thỏa mãn đầu bài xlim→−∞

(

4x2+ax+ +1 bx

)

= −1)

0,5

3 Cho tập hợp S =

{

1;2;3;...;39;40

}

gồm 40 số tự nhiên từ 1 đến 40. Lấy ngẫu nhiên ba số thuộc tập S. Tính xác suất để ba số lấy được lập thành cấp số cộng.

Ta có n

( )

Ω =C403 0,5
(4)

Gọi A là biến cố: “Ba số lấy được lập thành cấp số cộng”

Giả sử ba số a, b, c theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng, khi đó ta có

a + c = 2b . Hay a + c là một số chẵn và mỗi cách chọn 2 số a và c thỏa mãn a + c là số chẵn sẽ có duy nhất cách chọn b . Số cách chọn hai số có tổng chẵn sẽ là số cách chọn ba số tạo thành cấp số cộng.

2,0

TH1: Hai số a, b lấy được đều là chẵn có C202 cách lấy TH2: Hai số a, b lấy được đều là lẻ có C202 cách lấy

1,0

Suy ra

( )

202 202

( )

202 202

403

1 26 C C

n A C C p A

C

= + ⇒ = + = . 0,5

4

Dãy số

( )

un được cho như sau:

( )

1 *

1

3

2 ,

3 n 3 n

u n N

n u + nu

 = ∈

 + =

Tìm công thức số hạng tổng quát của dãy số trên.

Ta có

(

n+3

)

un+1 =3nun

(

n+3

)(

n+2

)(

n+1

)

un+1=

(

n+2

)(

n+1

)

nun 1,0 Đặt vn =

(

n+2

)(

n+1

)

nun ta được dãy

( )

vn xác định bởi 1 *

1

9 ,

n 3 n

v n N

v + v

 =

 = ∈

0,5

Đây là cấp số nhân có công bội q=3. Suy ra vn =9.3n1=3n+1 0,5

Do đó

( )( ) ( )( )

1

2 1 2

3

n 1

n

v n

u n n n n n n

= = +

+ + + +

1,0

Cho tứ diện ABCD

1) Gọi E F G, , lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC ACD ABD, , . a) Chứng minh

(

EFG

) (

/ / BCD

)

.

b) Tính diện tích tam giác EFG theo diện tích tam giác BCD.

2) GọiM là điểm thuộc miền trong của tam giác BCD. Kẻ qua M đường thẳng d AB/ / .

a) Xác định giao điểm B' của đường thẳng d và mặt phẳng

(

ACD

)

.

b) Kẻ qua M các đường thẳng lần lượt song song với ACAD cắt các mặt phẳng

(

ABD

)

(

ABC

)

theo thứ tự tại C D', '. Chứng minh rằng MB'+MC'+MD' 1= .
(5)

1)

a) Gọi M N P, , lần lượt là trung điểm của BC CD DB, , . Theo tính chất trọng tâm ta có 2 / /

3

AE AF EF MN

AM = AN = ⇒ . Ta có MN

(

BCD

)

nên EF/ /

(

BCD

)

. (1) Chứng minh tương tự ta có EG/ /

(

BCD

)

. (2)

Từ (1) và (2) ta có

( )

( ) ( ) ( ) ( )

, / /

/ / , / /

EF EG EFG

EFG BCD EF BCD EG BCD

 ⊂ ⇒

 .

b) Ta có 2

3 EF FG EG

MN = NP MP= = theo định lý Talet.

EFG MNP

⇒ ∆ ∆ theo tỉ số 2 3

4

EFG 9

MNP

S S

⇒ = (3) (Do tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng)

Mặt khác ∆MNP∆DBC theo tỉ số 1 2

1

MNP 4

DBC

S S

⇒ = . (4)

Từ (3) và (4) ta có 1 1

9 9

EFG EFG BDC

DBC

S S S

S

= ⇒ = .

2)

(6)

a) Trong mặt phẳng

(

BCD

)

gọi BM CD∩ =

{ }

E .

Trong mặt phẳng

(

ABE

)

kẻ MB AB B'/ /

(

'∈AE

)

⇒ ≡d MB'.

Ta có '

( ) ( ) { }

'

'

B d d ACD B

B AE ACD

 ∈

⇒ ∩ =

 ∈ ⊂

b) Trong mặt phẳng

(

BCD

)

gọi CM BD∩ =

{ }

F DM BC, ∩ =

{ }

G . Trong mặt phẳng

(

ACF

)

kẻ MC AC C'/ /

(

'∈AF

)

.

Trong mặt phẳng

(

ADG

)

kẻ MD AD D'/ /

(

'AG

)

.

Ta có '/ / ' MCD (1).

BCD

S MB ME MB AB

AB BE S

⇒ = =

Tương tự ta có ' MBD (2); ' MBC (3)

BCD BCD

S S

MC MD

AC = S AD = S .

Từ (1),(2) và (3) Suy ra ' ' ' MCD MBD MBC 1

BCD

S S S

MB MC MD

AB AC AD S

+ +

+ + = =

0,5đ

1,5đ

Referensi

Dokumen terkait

Vẽ AH vuông góc với BF H thuộc BF, AH cắt DC và BC lần lượt tại hai điểm M, N 1 Chứng minh DM = AF và tứ giác AEMDlà hình chữ nhật 2 Biết diện tích tam giác BCHgấp bốn lần diện tích

Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng 30A. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

Tính thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x= và trục Oxquay quanh Ox... Gọi P là mặt phẳng đi qua hai điểm A B, và song song với

Nhai kĩ làm thức ăn biến đổi thành những phân tử nhỏ hơn, tạo điều kiện cho các enzyme tiêu hóa hoạt động tốt hơn, do đó có nhiều chất nuôi cơ thể hơn.. Nhai kĩ thì ăn được nhiều

- Tài chính ngân hàng: Sức mạnh tài chính thể hiện ở các lĩnh vực ngân hàng, bảo hiểm và thị trường vốn, các thành phố Phrăng-phuốc Cộng hòa Liên bang Đức, Pa-ri Pháp, Am-xtéc-đam Hà

Giúp tế bào có thể hấp thụ các chất mà tế bào có nhu cầu cao ngay cả khi nồng độ các chất này bên ngoài tế bào thấp hơn bên trong tế bào.. Giúp tế bào có thể lấy vào các chất có kích

Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây chỉ làm thay đổi tần số kiểu gen nhưng không làm thay đổi tần số alen của quần thể.. Các yếu tố ngẫu

Câu 7: Xác định kiểu truyền thông tin giữa các tế bào trong trường hợp sau đây: “Các phân tử hoà tan trong bào tương được vận chuyển qua cầu sinh chất giữa hai tế bào thực vật”.. Truyền