TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH TÂN 3 Lớp: 2 / ...
Họ và tên học sinh: ...
...
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: TOÁN Ngày: .... / 05 / 2017
Điểm Nhận xét của giáo viên
...
...
...
PHẦN BÀI LÀM CỦA HỌC SINH Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Vi t s thích h p vào ch ch m đ đúng th t là: ế ố ợ ỗ ấ ể ứ ự (M1) 1đ 100; 200; 300;……;…….;…….; 700; 800; 900; 1000
A. 400; 600; 500 B. 400; 500; 600 C. 600; 700; 500
Câu 2. Số điền vào chỗ chấm trong biểu thức 36 : 4 + 20 = ... là: : (M2= 1đ) A. 29 B. 39 C. 32
Câu 3. Đặt tính rồi tính: (M1) 1đ 356 + 232
………..
………..
………..
979 - 438
………..
………..
………..
Câu 4 . Đồng hồ chỉ mấy giờ ? (M1) 1đ A. 4 giờ
B. 4 giờ 15 phút C. 4 giờ 30 phút
Câu 5. (M2) 1đ 8 cm = ………. mm
A. 90 B. 100 C. 80
Câu 6. Tìm x: (M3) 1đ
x x 2 = 18 x : 3 = 5
………
………
………
Câu 7. x 4 = 12 Số cần điền vào ô trống là: (M3) 1đ A. 3 B. 4 C. 2
Câu 8. Một hình tam giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm. Chu vi hình tam giác là:
(M3) 1đ
A. 54 cm B. 50 cm C. 39 cm
Câu9. Mẹ mua 32 cái bánh xếp đều vào 4 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có bao nhiêu cái bánh?( M3) 1đ Bài giải
...
...
...
Câu 10:(M4) 1đ Xếp các số sau: 347 ; 629 ; 532 ; 450.
Theo thứ tự từ bé đến lớn...
Theo thứ tự từ lớn đến bé...
Ma trận Chủ đề
Mức 1 30%
Mức 2 20%
Mức 3 40%
Mức 4 10%
Tổng cộng
TN TL TN TL TN TL TN TL
Số học
Số
câu 1 1 1 1 2 1 7
Câu
số 1 3 2 7 6,9 10
Đại lượng
và đo đại lượng
Số
câu 1 1 2
Câu
số 4 5
Yếu tố hình
học
Số
câu 1 1
Câu
số 8
Tổng số câu 2 1 2 2 2 1 10
Tổng số điểm 3 2 4 1 10
HƯỚNG DẪN CHẤM – MÔN TOÁN LỚP 2
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1 B Câu 2 A
Câu 3 Mỗi phép tính đúng 0,5đ Câu 4 B
Câu 5 C
Câu 6 Mỗi bài 0,5đ Câu 7 A
Câu 8 C
Câu 9 Bài giải
Mỗi đĩa có số cái bánh là (0,25) 32:4=8 (cái bánh) 0,5đ
Đáp số: 8 cái bánh 0,25đ