• Tidak ada hasil yang ditemukan

Đề thi học kì 1 Lớp 1 môn Tiếng việt sách Cánh diều Đề số 3 - Giáo dục tiếu học

N/A
N/A
Nguyễn Gia Hào

Academic year: 2023

Membagikan "Đề thi học kì 1 Lớp 1 môn Tiếng việt sách Cánh diều Đề số 3 - Giáo dục tiếu học"

Copied!
5
0
0

Teks penuh

(1)

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2021- 2022 MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1

BÀI KIỂM TRA ĐỌC Điểm

Đọc:

Viết:

Toàn bài:

Họ và tên:………...………...………Lớp 1...

Trường Tiểu học ……….

I. Đọc thành tiếng: ( 6 điểm)

Câu 1. Đọc thành tiếng các âm: d, s, m, qu, ngh, kh, x, m, nh

Câu 2. Đọc thành tiếng các vần: ua, âm, yêm, âng, ep, ong, ôc, ương, uôc

Câu 3. Đọc thành tiếng các từ ngữ: quả cam, họp lớp, hướng dương, cua bể, sung túc, thông thuộc.

Câu 4. Đọc thành tiếng các câu sau:

- Quê em có dòng sông và rừng tràm.

- Gió lùa qua khe cửa.

Câu 5. Đọc bài:

BÉ HÀ MÊ VẼ

Bé Hà rất mê vẽ. Bé vẽ chú cún con mắt tròn ươn ướt. Bé vẽ khóm tre xanh mướt giữa làng. Bé vẽ giàn bí, từng quả già to như chân bố. Bé vẽ xe ô tô của chú đi băng băng trên phố...Tất cả bé vẽ vào trang vở trắng mẹ tặng cho dịp Tết.

II. Đọc hiểu: ( 4 điểm)

Khoanh tròn chữ cái ( A, B, C, D ) câu trả lời đúng.

Câu 1 : Bé Hà rất mê làm gì?

A. Hát C. Múa

B. Vẽ D. Đi học

Câu 2 : Bé Hà vẽ quả bí như thế nào?

A. to và đẹp C. vàng

B. đỏ chon chót D. to như chân bố

(2)

Câu 3 : Bé Hà đã vẽ được những gì?

A. con mèo, cho, giàn bí C. chú cún, giàn bí, khóm tre, xe ô tô B. búp bê, khóm tre D. vẽ chị, xe ô tô

Câu 4 : viết vào chỗ chấm để thành câu văn?

Tất cả bé vẽ vào trang vở...

Câu 5:

Trong giờ học vẽ, em đã vẽ được những gì?

...

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2021- 2022

(3)

MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1 BÀI KIỂM TRA VIẾT (Thời gian làm bài viết 60 phút )

Họ và tên: ………...………Lớp 1...

Trường Tiểu học Phú Lộc, Can Lộc, Can Lộc

Phần 1 Viết chính tả: Giáo viên đọc cho học sinh viết theo yêu cầu sau:

Câu 1: Viết các vần sau: yêm, uông, ăng, am, uôt

Câu 2 Viết các từ ngữ sau: thung lũng , tháp chàm, bông súng, khóm tre

Câu 3: Giáo viên đọc cho học sinh viết bài Chú bé trê cung trăng "từ đầu đến và một chú bé" (SGK Tiếng Việt 1trang 166)

Điểm

(4)

Phần II: Bài tập chính tả

Câu 1. Điền âm hoặc vần thích hợp vào chỗ chấm:

ch hay tr lũy ...e ; mái ...e

uôm hay uôn : nắng nh……... vàng

(5)

Câu 2. Nối ô chữ cột A với ô chữ cột B cho hợp nghĩa:

A B

Vườn cải nhà em đi kiếm mồi

Đàn sẻ ngon miệng

Bữa cơm trưa nở rộ

Con sông nước rất trong

Câu 3 : Viết vào chỗ chấm tên con gì ?

. . . .

Câu 4: Em hãy nói lời chào bố mẹ trước khi đi học?

...

Referensi

Dokumen terkait

Hãy: a Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.. b Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến

Bài 5 1 điểm: Dựa vào hình vẽ viết phép tính thích