• Tidak ada hasil yang ditemukan

Đề thi thử THPT QG 2023 lần 1 môn Toán trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - TOANMATH.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2024

Membagikan "Đề thi thử THPT QG 2023 lần 1 môn Toán trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - TOANMATH.com"

Copied!
31
0
0

Teks penuh

(1)

Trang 1/7 - Mã đề thi 136 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH

TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2022 - 2023

Môn: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút;

(50 câu trắc nghiệm) Ngày thi: 25/11/2022

Mã đề thi 136 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh:... SBD: ...

Câu 1: Cho hàm số y f x

 

liên tục trên  có bảng xét dấu của f x

 

như sau:

  Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

A. 3 B. 1. C. 4. D. 2.

Câu 2: Nghiệm của phương trình

2 2 3

1 1

5 5

x x

x

 

  

   là

A. x 1; x2. B. Vô nghiệm C. x1; x2. D. x1; x 2.

Câu 3: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B6 chiều cao h4 là

A. 24 B. 12 C. 96 D. 8

Câu 4: Cho hàm số 2 1 y x

x

= +

- . Xét các mệnh đề sau:

1) Hàm số đã cho đồng biến trên

(

1;

)

.

2) Hàm số đã cho nghịch biến trên \ 1

{ }

.

3) Hàm số đã không có điểm cực trị.

4) Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng

(

;1

)

(

1;+¥

)

.

Số các mệnh đề đúng

A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.

Câu 5: Cho hình chóp tứ giác S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và

SA  3 2 a

. Tính thể tích khối chóp S ABCD. .

A.

4 a

3

2

B.

12 a

3

2

C.

2a

3 D.

3 2a

3

Câu 6: Thể tích V của khối trụ có chiều cao h4 cm và bán kính đáy r 3 cm bằng A. 48 cm 3. B. 12 cm 3. C. 7 cm 3. D. 36 cm 3. Câu 7: Cho biểu thức34 2 85 2

m

n, trong đó m

n là phân số tối giản. Gọi P m2n2. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. P

425;430

. B. P

430;435

. C. P

415;420

. D. P

420;425

.

Câu 8: Với

n

là số nguyên dương bất kì, n2, công thức nào dưới đây đúng?

A. An2

nn!2 !

. B. 2

2 !

! .

n

A n

n

  C.

 

2 !

2! 2 !.

n

A n

n

D.

 

2 2! 2 !

! .

n

A n

n

 

Câu 9: Gọi l h r, , lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy. Diện tích xung quanh Sxq của hình nón là:

(2)

Trang 2/7 - Mã đề thi 136

A. 1 2

3

xq

S r h. B. Sxq rl. C. Sxq rh. D. Sxq 2rl. Câu 10: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm trên và

hàm số y f x

 

là hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.

Hàm số y f x

 

nghịch biến trên A.

;1 .

B.

2;0 .

C.

1;

. D.

 1;

.

Câu 11: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số yln

x22mx4

có tập xác định là . A.

m    2;2 

B.

m     ; 2   2;  

C. m   

; 2

 

2;

D. m 

2;2

Câu 12: Cho cấp số nhân

 

unu12 và công bội q 3. Giá trị của u2 bằng A. 2

3. B. 1

9. C. 3

2. D. 6. Câu 13: Cho hàm số y f x

 

liên tục trên đoạn

1;2

có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M m, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn

1;2

.

Ta có M2m bằng:

A. 1. B. 4.

C. 1. D. 7.

Câu 14: Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?

A.

{ }

4; 3 . B.

{ }

3; 3 . C.

{ }

3; 4 . D.

{ }

3;5 .

Câu 15: Cho hàm số

1 y ax b

cx

 

 có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị của tổng S   a b c bằng:

A. S 0. B. S 2.

C. S  2. D. S4.

Câu 16: Tích tất cả các nghiệm của phương trình log23x2log3x 7 0 là

A. 7. B. 9. C. 1. D. 2.

Câu 17: Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số

2 2

1 2 y x

x x

 

A. 0 . B. 2. C. 1. D. 3.

(3)

Trang 3/7 - Mã đề thi 136 Câu 18: Lăng trụ tam giác ABC A B C. ' ' 'có thể tích bằng V. Khi đó, thể tích khối chóp A A B C. ’ ’ ' bằng:

A. 3 4 .

V B. C. 2

3 .

V D. .

3 V

Câu 19: Với các số a b, 0 thỏa mãn a2b2 7ab, biểu thức log3

ab

bằng

A.

3 3

1 1 log log

2  ab . B.

3 3

1 1 log log

2 a b

  .

C.

3 3

1 3 log log

2  ab D.

3 3

2 1 log log

2 a b

  .

Câu 20: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?

A. y x32x22. B. y  x3 2x22. C. y  x4 2x22. D. y x42x22.

Câu 21: Gọi M m, lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y =x3-3x2-9x-1 trên đoạn 1;5 .

é ù ê ú

ë û Tính giá trị T =2M-m.

A. T =16. B. T =26. C. T =20. D. T =36.

Câu 22: Tập xác định của hàm số y 

1 x

2

A. . B.

1;

. C. \ 1

 

. D.

;1

.

Câu 23: Cho đồ thị hàm số y f x

 

liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ .

Số nghiệm của phương trình 2f x

 

 3 1

A. 4. B. 5.

C. 2. D. 6.

Câu 24: Mệnh đề nào dưới đây sai ?

A. Hình chóp có đáy là hình thoi có mặt cầu ngoại tiếp.

B. Hình chóp tứ giác đều có mặt cầu ngoại tiếp.

C. Hình chóp có đáy là tam giác có mặt cầu ngoại tiếp.

D. Hình chóp có đáy là hình chữ nhật có mặt cầu ngoại tiếp.

Câu 25: Hàm số nào dưới đây không có cực trị?

A. y = - +x4 2 B. y =3x-4 C. y =x3-3x D. y =x2-2x Câu 26: Cho x y, 0 và

 

, . Tìm đẳng thức sai dưới đây.

A.

 

xy x y  B. x y

x y

C.

x x

.

 x

  D.

 

x x

Câu 27: Cho hàm số y f x

 

xác định trên tập D. Số M được gọi là giá trị lớn nhất của hàm số y f x

 

trên D nếu

A. f x

 

M với mọi x D và tồn tại x0D sao cho f x

 

0M. B. f x

 

M với mọi x D .

C. f x

 

M với mọi x D . D. f x

 

M với mọi x D và tồn tại x0D sao cho f x

 

0M . Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình 2x38 là
(4)

Trang 4/7 - Mã đề thi 136 A.

6; 

. B.

0; 

. C.

6; 

. D.

3; 

.

Câu 29: Cho hàm số f x( ) có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là: A. -2. B. 0. C. 3. D. 2.

Câu 30: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB3,AD4 và các cạnh bên của hình chóp tạo với mặt đáy một góc 60. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.

A. 250 3

V 3 . B. 125 3

V 6  . C. 500 3

V  27  D. 50 3 V 27  Câu 31: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số f x( )

m1

x3

2m1

x2 x 1

không có điểm cực đại ?

A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.

Câu 32: Cho hàm số y f

2x

có bảng biến thiên như sau:

 

Tổng các giá trị nguyên của m để phương trình 3f2

x24x

m2

f x

24x

  m 1 0 có đúng

8 nghiệm thực phân biệt thuộc khoảng

0;

?

A. 7. B. 6. C. 3. D. 13.

Câu 33: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn

 

O

 

O , thiết diện qua trục hình trụ là hình vuông.

Gọi A, B là hai điểm lần lượt nằm trên hai đường tròn

 

O

 

O . Biết AB2a và khoảng cách giữa hai đường thẳng ABOO bằng 3

2

a . Bán kính đáy của hình trụ bằng

A. 2 4

a . B. 14

2

a . C. 14

4

a . D. 14

3 a .

Câu 34: Cho khối chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA y y

0 .

và vuông góc với mặt phẳng đáy

ABCD

. Trên cạnh AD lấy điểm M và đặt AMx(0 x a). Tính thể tích lớn nhất Vmax của khối chóp S ABCM. , biết x2y2a2.

A.

3 3

8

a B.

3 3

9

a C.

3 3

3

a D.

3 3

7 a

Câu 35: Cho hai mặt phẳng

 

P

 

Q song song với nhau và cùng cắt khối cầu tâm Obán kính 4 3 thành hai hình tròn có cùng bán kính. Xét hình nón có đỉnh trùng với tâm của một trong hai hình tròn này và có đáy là hình tròn còn lại. Khi diện tích xung quanh của hình nón là lớn nhất, khoảng cách h giữa hai mặt phẳng

 

P

 

Q bằng:

A. h4 6. B. h8 3. C. h4 3. D. h8.

(5)

Trang 5/7 - Mã đề thi 136 Câu 36: Cho hàm số f x

 

liên tục trên đoạn

4 4;

và có bảng biến thiên như hình vẽ bên.

Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m thuộc đoạn

4 4;

để giá trị lớn nhất của hàm số

     

g xf x33x 2 2f m có giá trị lớn

nhất trên đoạn

1 1;

bằng 5?  

A. 9 . B. 8 . C. 10. D. 11.

Câu 37: Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2 log 22

x2

log2

x3

2 2 trên . Tổng các phần tử của S bằng A. 4 2. B. 8 2. C. 6 . D. 6 2.

Câu 38: Cho hàm số y x 36x29x m C

 

, với m là tham số. Giả sử đồ thị

 

C cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn x1x2x3. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. 1  x1 3 x2 4 x3. B. 1 x1 x2  3 x3 4. C. 0  x1 1 x2  3 x3 4. D. x1  0 1 x2   3 x3 4.

Câu 39: Cho tháp nước như hình dưới đây, tháp được thiết kế gồm thân tháp có dạng hình trụ, phần mái phía trên dạng hình nón và đáy là nửa hình cầu. Không gian bên trong toàn bộ tháp được minh họa theo hình vẽ với đường kính đáy hình trụ, hình cầu và đường kính đáy của hình nón đều bằng 3m, chiều cao hình trụ là 2m, chiều cao của hình nón là 1m.

Thể tích của toán bộ không gian bên trong tháp nước gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. V152

 

m3 . B. C. V 7

 

m3 . D. V334

 

m3 .

Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên dương của tham số m để hàm số cos 1 10 cos y x

x m

 

 đồng biến trên khoảng 0;

2

  

 

  ? A. 9. B. 12. C. 10. D. 20. Câu 41: Cho khối lăng trụ ABC A B C.    có AB3 ,a AC4 ,a

5 ,

BC a khoảng cách giữa hai đường thẳng ABB C  bằng 2 .a Gọi M, N lần lượt là trung điểm của A B  và A C , (tham khảo hình vẽ dưới đây). Thể tích V của khối chóp A BCNM. là

A. V 7 .a3 B. V 8 .a3 C. V 6 .a3 D. V 4 .a3

M

N

C

B

A' C'

B'

A

(6)

Trang 6/7 - Mã đề thi 136 Câu 42: Cho hình lập phương ABCD A B C D.     có cạnh bằng a. Gọi là góc giữa

ACD

ABCD

.

Giá trị của tanbằng: A. 2. B. 3

3 . C. 1. D. 2 2 . Câu 43: Cho đồ thị

 

: 2

1 C y x

x

 

. Gọi , ,A B C là ba điểm phân biệt thuộc

 

C sao cho trực tâm H của tam giác ABC thuộc đường thẳng : y  3x 10. Độ dài đoạn thẳng OH bằng

A. OH 5. B. OH2 5. C. OH  10. D. OH  5.

Câu 44: Có bao nhiêu cặp số nguyên

x y;

thỏa mãn 0 x 40005 25

y2y

 x log5

x1

54?

A. 5. B. 2 . C. 4 . D. 3.

Câu 45: Cho khối lăng trụ ABC A B C. ¢ ¢ ¢ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại BAC=2a. Hình chiếu vuông góc của A¢ trên mặt phẳng

(

ABC

)

là trung điểm H của cạnh AB

AA ¢ = a 2

. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A.

V = a

3

3

B.

3 6

6

V = a . C.

V = 2 a

2

2

. D.

3 6

2 V =a . Câu 46: Cho hình thang ABCD vuông tại AD

2 2 6.

CD= AB= AD= Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra bởi hình thang ABCD khi quanh xung quanh đường thẳng BC.

A. 135 2.

V = 4p B. V =36p 2.

C. 63 2

2 .

V p

= D. 45 2

2 .

V p

=

Câu 47: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y 3x4mx36x2 m 3 đồng biến trên khoảng

0;

? A. 5. B. 6. C. 4. D. 7.

Câu 48: Cho phương trình

4 log22xlog2x5

7x m 0 (m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt?

A. 47. B. 49. C. Vô số. D. 48.

Câu 49: Cho hình chóp S ABC. có AB4 ,a BC3 2 ,a ABC45 ; SAC SBC 90 ; Sin góc giữa hai mặt phẳng

SAB

SBC

bằng 42.Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng

A. 183. 12

a B. 183.

3

a C. 5 3.

12

a D. 3 5.

12 a

Câu 50: Một hộp có 6 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ và 5 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi trong hộp, tính xác suất để 5 viên bi được chọn có đủ ba màu và số viên bi đỏ lớn hơn số viên bi vàng.

A. 190

1001. B. 310

1001. C. 6

143. D. 12

143.

---

--- HẾT ---

A

B

C D

m

(7)

Trang 7/7 - Mã đề thi 136 BẢNG ĐÁP ÁN

1D 2A 3D 4B 5A 6D 7D 8A 9B 10A 11D 12D 13C 14C 15B 16B 17C 18D 19B 20C 21D 22C 23B 24A 25B 26B 27D 28C 29C 30C 31A 32B 33C 34A 35D 36B 37A 38C 39A 40A 41C 42A 43B 44D 45D

46C 47B 48A 49A 50A

--- TOANMATH.com ---

(8)

BẢNG ĐÁP ÁN

1.D 2.A 3.D 4.B 5.A 6.D 7.D 8.A 9.B 10.A 11.D 12.D 13.B 14.C 15.C 16.B 17.C 18.C 19.B 20.C 21.D 22.C 23.B 24.A 25.B 26.B 27.D 28.C 29.C 30.C 31.A 32.B 33.C 34.A 35.D 36.C 37.A 38.C 39.A 40.A 41.C 42.A 43.B 44.D 45.D 46.C 47.B 48.A 49.A 50.A Câu 1: Cho hàm số y f x

 

liên tục trên  có bảng xét dấu của f x

 

như sau:

Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.

Lời giải Chọn D

Dựa vào bảng xét dấu đạo hàm, ta có hàm số đạt cực tiểu tại x0;x4. Vậy hàm số đã cho có hai điểm cực tiểu.

Câu 2: Nghiệm của phương trình

2 2 3

1 1

5 5

x x x

 

  

   là

A. x 1;x2. B. Vô nghiệm. C. x1;x2. D. x1;x 2. Lời giải

Chọn A

Phương trình đã cho tương đương 2 2 3 1 2 1

5 5 2 0

2.

x x x x

x x

x

    

         Vậy phương trình có nghiệm x 1;x2.

Câu 3: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B6 và chiều cao h4 là

A. 24. B. 12. C. 96. D. 8.

Lời giải Chọn D

.

1 1

. .6.4 8.

3 3

  

Vk ch B h

Câu 4: Cho hàm số 2 1

 

y x

x . Xét các mệnh đề sau:

1) Hàm số đã cho đồng biến trên

1;

.

2) Hàm số đã cho nghịch biến trên \ 1 .

 

3) Hàm số đã cho không có điểm cực trị.

4) Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng

;1

1;

.

Số các mệnh đề đúng

(9)

A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.

Lời giải Chọn B

Ta có:

 

2

2 3

0; 1

1 1

  

     

 

y x y x

x x nên hàm số đã cho không có điểm cực trị, nghịch biến trên các khoảng

;1

1;

.

Câu 5: Cho hình chóp tứ giác S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA3 2a. Tính thể tích khối chóp S ABCD. .

A. 4a3 2 B. 12a3 2 C. a3 2 D. 3a3 2 Lời giải

Chọn A

Diện tích hình vuông ABCDS

 

2a 2 4a2

Suy ra thể tích khối chóp S ABCD. là 1 1 2 3

. .3 2.4 4 2

3 3

VSA Sa aa . Câu 6: Thể tích V của khối trụ có chiều cao h4cm và bán kính đáy r 3cm bằng

A. 48cm3 B. 12 cm3 C. 7 cm3 D. 36 cm3 Lời giải

Chọn D

Thể tích khối trụ là V

R h2

.3 .4 362

cm3. Câu 7: Cho biểu thức 34 2 85 2

m

n, trong đó m

n là phân số tối giản. Gọi P m2n2. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. P

425;430

B. P

430;435

C. P

415;420

D. P

420;425

Lời giải Chọn D

Ta có

3 8 4 4 14 14

3

3 3 3 3

3 4 2 8534 2 25 3  4 2.25  4 25  4.25  2 .22 5  25 215

Từ đó suy ra m14, n15

Vậy P142152 421

420;425

.

Câu 8: Gọi n là số nguyên dương bất kì, n2, công thức nào dưới đây đúng?

(10)

A. An2

nn!2 !

B. 2

2 !

n ! A n

n

  C.

 

2 !

2! 2 !

n

A n

n

D.

 

2 2! 2 !

n ! A n

n

  Lời giải

Chọn A

Công thức đúng là

 

2 !

n 2 ! A n

n

.

Câu 9: Gọi l h r, , lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy. Diện tích xung quanh Sxq của hình nón là:

A. 1 2

xq 3

S  r h. B. Sxq rl. C. Sxq rh. D. Sxq 2rl. Lời giải

Chọn B

Hình nón có bán kính đáy r, đường sinh l nên diện tích xung quanh Sxq rl.

Câu 10: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm trên và hàm số y f x

 

là hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.

Hàm số y f x

 

nghịch biến trên

A.

;1

. B.

2;0

. C.

1;

. D.

 1;

.

Lời giải Chọn A

Dựa vào đồ thị, ta thấy f x

 

  0, x 1. Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng

;1

.

Câu 11: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số yln

x22mx4

có tập xác định là .

A. m 

2;2

. B. m   

; 2

 

2;

.

C. m   

; 2

 

2;

. D. m 

2;2

.

Lời giải Chọn D

Hàm số yln

x22mx4

có tập xác định là x22mx   4 0, x .
(11)

Khi đó

 

2 2

1 0 4 0 2 2

4 0

a m m

m

         

    

 hay m 

2; 2

.

Câu 12: Cho cấp số nhân

 

unu12 và công bội q 3. Giá trị của u2 bằng A. 2

3. B. 1

9. C. 3

2. D. 6. Lời giải

Chọn D

Số hạng thứ hai u2u q1. 2. 3

 

  6.

Câu 13: Cho hàm số y f x

 

liên tục trên đoạn

1;2

và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Gọi M m, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn

1;2

. Ta có M 2mbằng:

A. 1 B.  1 C. 4 D. 7

Lời giải Chọn B

Ta có 3

2 1.

2

M M m

m

     

  

Câu 14: Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện nào sau dây?

A.

 

4;3 B.

 

3;3 C.

 

3;4 D.

 

3;5

Lời giải Chọn C

Câu 15: Cho hàm số

1 y ax b

cx

 

 có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Giá trị của tổng S a b c   bằng:

(12)

A. S 0 B. S  2 C. S 2 D. S 4 Lời giải

Chọn C Ta có:

Tiệm cận ngang: a 1 y  c Tiệm cận đứng: x 1 1

 c Từ đây suy ra: 1

1 a c

  

  .

Lại có đồ thị cắt trục hoành tại x2 nên 2a b 0 hay b  2a 2.

Vậy S a b c       1 2 1 2.

Câu 16: Tích tất cả các nghiệm của phương trình log23x2log3x 7 0

A.  7 B. 9 C. 1 D. 2

Lời giải Chọn B

Điều kiện: x0.

Khi đó:

1 2 2

3 1 1

2 2

3 3 1 2 2 1 2

3 2 2

log 1 2 2 3

log 2log 7 0 . 3 9.

log 1 2 2 3

x x

x x x x

x x

   

       

  

 

 

Câu 17: Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số

2 2

1 2 y x

x x

 

A. 0 . B. 2. C. 1. D. 3.

Lời giải Chọn C

Tập xác định D 

1;0

  

0;1

Hàm số không có tiệm cận ngang lim0

x y

  x0là tiệm cận đứng

Câu 18: Lăng trụ tam giác ABC A B C. ' ' 'có thể tích bằng V. Khi đó, thể tích khối chóp A A B C. ’ ’ ' bằng:

(13)

A. 3 . 4

V B. V. C. 2 .

3

V D. .

3 V

Lời giải Chọn C

' ' '

. ’ ’ ( /( ’ ’ )) ’ ’

1 .

3 3

A A B C A A B C A B C

Vd SV

Câu 19: Với các số a b, 0 thỏa mãn a2b2 7ab, biểu thức log3

ab

bằng

A.

3 3

1 1 log log

2  ab . B.

3 3

1 1 log log

2 a b

  .

C.

3 3

1 3 log log

2  ab D.

3 3

2 1 log log

2 a b

  .

Lời giải Chọn B

Ta có:

 

 

 

   

2 2

2 2

2 2

3 3

3 3 3

3 3 3

log log

log log

7

2 9

9

9

2. 2 log log

1 1 log log 2

ab

ab a b

a ab b a b ab

a b ab

a b a b

a b a b

 

  

 

 

    

    

Câu 20: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?

A. yx32x22. B. y  x3 2x22. C. y  x4 2x22. D. y x42x22.

Lời giải Chọn C

Đồ thị hàm trùng phương có lim 0

x y a

     .

(14)

Câu 21: Gọi M m, lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x3-3x2-9x-1 trên đoạn

 

1;5 . Tính giá trị T 2M m .

A. T =16. B. T =26. C. T =20. D. T =36 Lời giải

Chọn D

Hàm số y=x3-3x2-9x-1 liên tục và xác định trên

 

1;5 .

Đạo hàm y 3x26x9,

 

 

1 1;5

0 3 1;5

y x

x

   

   

   Ta có y

 

1  12,y

 

3  28,y

 

5 4.

Vậy M 4,m 28, 2M m 36. Câu 22: Tập xác định của hàm số y= -

(

1 x

)

-2

A. . B.

1;

. C. \ 1

 

. D.

;1

.

Lời giải Chọn C

Vì số mũ nguyên âm nên hàm số xác định khi và chỉ khi 1   x 0 x 1. Vậy tập xác định là D=\

{ }

1 .

Câu 23: Cho đồ thị hàm số y f x

 

liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.

Số nghiệm của phương trình 2f x

 

 3 1

A. 4. B. 5. C. 2. D. 6.

Lời giải Chọn B

Ta có

   

 

 

 

2 3 1 2

2 3 1

2 3 1 1

f x f x

f x f x f x

  

 

   

   

 

  .

Dựa vào đồ thị, phương trình f x

 

2 có 2 nghiệm phân biệt, phương trình f x

 

1 có 3

nghiệm phân biệt. Các nghiệm khác nhau nên phương trình đã cho có 5 nghiệm.

Câu 24: Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Hình chóp có đáy là hình thoi có mặt cầu ngoại tiếp.

B. Hình chóp tứ giác đều có mặt cầu ngoại tiếp.

C. Hình chóp có đáy là tam giác có mặt cầu ngoại tiếp.

(15)

D. Hình chóp có đáy là hình chữ nhật có mặt cầu ngoại tiếp.

Lời giải Chọn A

Hình thoi không nội tiếp được đường tròn, do đó hình chóp có đáy là hình thoi không có mặt cầu ngoại tiếp.

Câu 25: Hàm số nào dưới đây không có cực trị?

A. y x42. B. y3x4. C. y x33x. D. Vx22x. Lời giải

Chọn B

Hàm số y3x4 xác định với mọi x. Ta có y    3 0, x .

Vậy hàm số này không có cực trị.

Câu 26: Cho x y, 0 và  , . Tìm đẳng thức sai dưới đây.

A.

 

xy x y . B. x y

x y

. C. x x  x  . D.

 

x x.

Lời giải Chọn B

Câu 27: Cho hàm số y f x

 

xác định trên tập D. Số M được gọi là giá trị lớn nhất của hàm số

 

yf x trên D nếu

A. f x

 

M với mọi x D và tồn tại x0D sao cho f x

 

0M. B. f x

 

M với mọi x D .

C. f x

 

M với mọi x D .

D. f x

 

M với mọi x D và tồn tại x0D sao cho f x

 

0M . Lời giải

Chọn D

Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình 2x38 là

A.

6; 

. B.

0; 

. C.

6; 

. D.

3; 

.

Lời giải Chọn C

3 3 3

2x  8 2x      2 x 3 3 x 6.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là T

6; 

.

Câu 29: Cho hàm số f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là:

(16)

A. 2. B. 0. C. 3. D. 2. Lời giải

Chọn C

Câu 30: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB3,AD4 và các cạnh bên của hình chóp tạo với mặt đáy một góc 60. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.

A. 250 3

V  3 . B. 125 3

V  6  . C. 500 3

V  27  . D. 50 3 V  27 . Lời giải

Chọn C

Gọi O AC BD. Khi đó, SO là trục của hình chóp S ABCD. .

Gọi M là trung điểm của của SD. Kẻ đường trung trực của cạnh SD cắt SO tại I. Khi đó, I là tâm khối cầu ngoại tiếp hình chóp S ABCD. .

Ta có: SMI SOD suy ra

. 2

2S

SM SI MI SM SD SD

SOSDODSISOO.

Ta có: 1 1 2 2 5

3 4

2 2 2

ODBD   . Xét tam giác SOD vuông tại O, ta có:

tan 60 . D 5 3

SO O  2 , 5

cos 60 SDOD

 .

Suy ra

52 5 3

5 3 3 2. 2

SI   . Vậy

4 5 3 3 500 3

3 3 27

V      .

Câu 31: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số f x

  

m1

x3

2m1

x2 x 1

không có điểm cực đại?

A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.

Lời giải Chọn A

60o

I

M

O

D

B A

C S

(17)

Với m 1, ta có: f x

 

3x2 x 1 là một parabol với hệ số a 3 0 suy ra hàm số chỉ có 1 điểm cực tiểu thỏa yêu cầu đề bài.

Với m 1, ta có: f x

  

m1

x3

2m1

x2 x 1.

Suy ra f x'

  

3 m1

x22 2

m1

x1. Khi đó, hàm số không có điểm cực đại  hàm số không có cực trị phương trình f x'

 

0 vô nghiệm hoặc có nghiệm kép   ' 0

2m1

23

m1 .1 0

4m27m 2 0 1 2

4 m

    . Mà m   m

0,1, 2

.

Vậy có 4 giá trị nguyên của tham số mthỏa yêu cầu đề bài.

Câu 32: Cho hàm số y f

2x

có bảng biến thiên như sau:

Tổng các giá trị nguyên của tham số m để phương trình

     

2 2 2

3f x 4xm2 f x 4x   m 1 0 có đúng 8 nghiệm thực phân biệt thuộc khoảng

0;

?

A. 7. B. 6. C. 3. D. 13.

Lời giải Chọn B

Xét hàm số g x

 

f x

24x

.

g x'

  

2x4

f x'

24x

. Cho g x'

 

  0 xf x'

224x

0 1

 

.

Ta có:

 

2

2 2

2

4 4 2

' 4 0 4 2 2 2

4 0 0

4 x x x

f x x x x = x

x x = x

x

 

    

 

       

Bảng biến thiên

x 0 2 2 2 2 2 4 

 

'

g x  0  0  0  0 

(18)

 

g x 2 2 

2

3 3

Lại có: 3f2

x24x

m2

f x

24x

  m 1 03g x2

  

m2

  

g x   m 1 0 2

 

.

Ta có:  

m2

24.3.

m1 0

m28m16

m4

2   0, m 4.

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình g x

   

h m có tối đa là 5 nghiệm phân biệt Do đó, để phương trình 3f2

x24x

m2

f x

24x

  m 1 0 có đúng 8 nghiệm phân biệt thì

TH1.

 

 

2

2 2

g x g x

 

  

 . Thế g x

 

2 vào phương trình (2) ta được m7. Khi m7, phương trình (2) có hai nghiệm

 

 

2 1 g x g x



  thỏa yêu cầu.

TH2.

 

 

3 2

2 2

g x g x

   



  

 .

 

 

2

2

2 4

3 2

6

2 4

2 2

6

m m

m m

   

   

 

   

  



18 2 4 12

12 2 4 12

m m

m m

      

      

Với m4, ta có: 18 6 12 12 2m 2 12

   

     (vô lí).

Với m4, ta có: 18 2 2 12

8 5

12 6 12

m m

    

        , m     m

7, 6

.

Vậy có tổng các giá trị nguyên của tham số m thỏa yêu cầu đề bài là 7     

   

7 6 6. Câu 33: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn

 

O

 

O' , thiết diện qua trục của hình trụ là hình

vuông. GọiABlà hai điểm lần lượt nằm trên hai đường tròn

 

O'

 

O . Biết AB2a

khoảng cách giữa ABOO'bằng 3 2

a . Tính diện tích xung quanh của hình trụ.

A. 2 4

a . B. 14

2

a . C. 14

4

a . D. 14

3 a . Lời giải

Chọn C

(19)

Dựng AA OO'// ' (A'

 

O ), gọi I là trung điểm 'A B, Rlà bán kính đáy.

Suy ra: khoảng cách giữa ABOO' là 3 2 OIa .

Và:

2

2 2 2 3 2 2

' 2 4 3

4

IBOBOIRaA BIBRa . Thiết diện qua trục là hình vuông nên AA' 2 R.

Ta có: 2 2 2 2 2 2 2 14

' ' 4 4 3 4

4 AAA BABRRaa  R a .

Câu 34: Cho khối chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA y y

0 .

và vuông góc với mặt phẳng đáy

ABCD

. Trên cạnh AD lấy điểm M và đặt AMx(0 x a). Tính thể tích lớn nhất Vmax của khối chóp S ABCM. , biết x2y2a2.

A.

3 3

8

a B.

3 3

9

a C.

3 3

3

a D.

3 3

7 a Lời giải

Chọn A

Theo đề bài, ta có 0 x aya2x2 .

Khi đó .

 

2 2

 

1 1 1

. . . .

3 3 2 6

S ABCM ABCM

x a a

V S SAy a a x x a

    

Ta xét hàm số f x

  

x a

a2x2 với 0 x a
(20)

 

2x2 2ax a2 2

f x a x

  

 

 

0

2 f xx a

   

Ta có bảng biến thiên của f x

 

Vậy max 0;a f x

 

f  a2 3a24 3

  suy ra

3 (0;a) .

max 3

S ABCM 8

Va (đvtt).

Câu 35: Cho hai mặt phẳng

 

P

 

Q song song với nhau và cùng cắt khối cầu tâm O bán kính 4 3 thành hai hình tròn có cùng bán kính. Xét hình nón có đỉnh trùng với tâm của một trong hai hình tròn này và có đáy là hình tròn còn lại. Khi diện tích xung quanh của hình nón là lớn nhất, khoảng cách h giữa hai mặt phẳng

 

P

 

Q bằng:

A. h4 6. B. h8 3. C. h4 3. D. h8.

Lời giải Chọn D

   

,

d P Q OO h; AB R .

OAB vuông tại O nên

2

2 2 2 .

   h4

OA AB OB R

OAO vuông tại O nên

2 2

2 2 2 2 2 3

4 4 .

      h   h

O A O O OA h R R

Diện tích xung quanh của hình nón:

2 2

2 2 3

. . . .

4 4

    

       

   

h h

S OA O A R R .

Đặt

2

, 0

h4 

x x .

B O'

O A

(21)

Xét f x

 

.

R2x

 

. R23x

. R42R x2 3x2 với x

0;R2.

     

2

2 2

2 6

.2 . 3

 

 

R x

f x R x R x .

 

0 2 2 6 0 2

       R3

f x R x x .

Diện tích xung quanh của hình nón đạt giá trị lớn nhất khi f x

 

đạt giá trị lớn nhất trên

0;R2. Khi đó 2 2 2 2 4 2 2 3 2 4 3

 

3

3 4 3 3 3 3 8

R h R R R

x   h   h   .

Câu 36: Cho hàm số f x

 

liên tục trên đoạn

4 4;

và có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.

Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m thuộc đoạn

4 4;

để giá trị lớn nhất của hàm số g x

 

f x

33x 2

2f m

 

có giá trị lớn nhất trên đoạn

1 1;

bằng 5?

A. 9. B. 8. C. 10. D. 11.

Lời giải Chọn C

TH1: Giả sử giá trị lớn nhất của hàm g x

 

trên đoạn

1;1

bằng  3 2 (m)f .

(22)

Theo giả thiết ta có (m) 4

3 2 (m) 5

(m) 1

f f

f

 

       . Thử lại ta có f m

 

4 không thoả Với f m

 

 1. Dựa vào BBT của hàm số f x

 

ta có 5 giá trị m thoả mãn.

TH2: Giả sử giá trị lớn nhất của hàm g x

 

trên đoạn

1;1

bằng 3 2 (m) f .

Theo giả thiết ta có (m) 1

3 2 (m) 5

(m) 4

f f

f

 

      . Thử lại ta có f m

 

 4 không thoả Với f m

 

1. Dựa vào BBT của hàm số f x

 

ta có 5 giá trị m thoả mãn.

Vậy có 10 giá trị m thoả mãn đề bài.

Câu 37: Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2 log 22

x2

log2

x3

Gambar

Câu 14: Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?
Câu 20: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình  vẽ?
BẢNG ĐÁP ÁN
Hình nón có bán kính đáy  r , đường sinh  l  nên diện tích xung quanh  S xq   rl .
+4

Referensi

Dokumen terkait

Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là điểm nào trong các điểm sau AA. Câu 15: .Cho một hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a,chiều cao

Diện tích xung quanh Sxq của hình trụ được tính bởi công thức A... Thể tích khối chóp .S ABC bằng

Câu 23: Cho một số nhận định về khả năng biểu hiện ra kiểu hình của gen lặn như sau: 1 Gen lặn ở thể đồng hợp 2 Gen lặn trên nhiễm sắc thể thường ở thể dị hợp.. 3 Gen lặn trên vùng

Hàm số đồng biến trên R Câu 44: Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’ có đường chéo BD’ = x 3 .Gọi S là diện tích xung quanh hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số fx liên tục, trục hoành và hai đường thẳng x a x b ,  được tính bằng công thức nào sau đâyA. Véctơ nào sau đây là véc tơ pháp

Câu 2: Cắt hình nón N bằng một mặt phẳng đi qua trục của hình nón được thiết diện là một tam giác vuông cân có diện tích bằng 4a cm2 2.. Hàm số nghịch biến trên khoảng

Câu 48: Cắt hình nón đỉnh S bởi một mặt phẳng không đi qua trục hình nón ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a 2 ; AB là dây cung của đường tròn đáy hình nón sao cho mặt

Tính độ dài đường sinh của khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh trục AB, biết rằng thể tích của khối nón tạo thành bằng 9 2?. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực