MA TRẬN KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 3 Học kì I - Năm học 2021-2022
TT Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu, số điểm
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
1
Số học:
Nhân,chia số có hai, ba chữ số với số có một chữ số tính giá trị biểu thức số có đến hai dấu phép tính.
Số câu 3 1 1 3 2
Câu số 1,2,3 8 10
Số điểm 3,0 1,0 1,0 3,0 2,0
2 Hình học:
chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông
Số câu 2 2
Câu số 4,5
Số điểm 2,0 2,0
3 Đo độ dài, Đại lượng:
xem đồng hồ
Số câu 6 7 2 1
Câu số 1 1
Số điểm 1,0 1,0 2,0 1,0
4 Giải toán có hai phép tính
Số câu 1 1
Câu số 9
Số điểm 1,0 1,0
Tổng số câu 3 3 1 2 1 7 3
Số điểm 3,0 3,0 1,0 2,0 1,0 7,0 3,0
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 3
Học kì I - Năm học 2021-2022 I. Phần trắc nghiệm (7 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Kết quả của phép nhân 12 x 6 = (M1)
A. 72 B. 62 C. 52 D. 82
Câu 2. Kết quả của phép chia 98 : 7 = (M1)
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
Câu 3. Gấp số 7 lên 7 lần ta được: (M1)
A. 39 B. 49 C. 59 D. 69
Câu 4. Hình vuông có cạnh 6cm. Chu vi hình vuông này bằng: (M2)
A. 12 cm B. 18 cm C. 20 cm D. 24 cm
Câu 5. Tờ bìa hình chữ nhật có chiều dài 10cm, chiều rộng 5cm. Chu vi của tờ bìa này bằng: (M2)
A. 15 cm B. 20 cm C. 30 cm D. 40 cm
Câu 6. 3m 2cm=……..cm (M2)
A. 32 cm B. 35 cm C. 23 cm D. 302 cm
Câu 7. Bây giờ là 9 giờ 45 phút. Hỏi lúc này kim dài chỉ vào số mấy ? (M3)
A. 4 B. 7 C. 9 D. 11
II. Phần tự luận (3 điểm)
Câu 8. Tính giá trị biểu thức: 81 : 9 + 10 (M3)
Câu 9. Một cửa hàng có 453 kg gạo, đã bán được 13 số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki- lô- gam gạo?
Câu 10: Tìm Y, biết: (M4) (Y + 14) x 5 = 80
ĐÁP ÁN I. Phần trắc nghiệm (7 điểm)
Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 1 điểm.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7
A C B D C D C
II. Phần tự luận (3 điểm)
Học sinh làm đúng mỗi bài được 1 điểm.
Câu 8. 19 Câu 9.
Số gạo đã bán là 453 : 3 = 151 (kg) Số gạo còn lại là 453 – 151 = 302 (kg)
Đáp số: 302 kg
Câu 10. (Y + 14) x 5 = 80 Y + 14 = 16 Y = 16 – 14 Y = 2.