Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán năm 2021 - 2022 theo Thông tư 22 - Đề 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Chọn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1 (0,5điểm) 19 giờ 40 phút còn gọi là mấy giờ: (M1)
A. 8 giờ 20 phút B. 8 giờ kém 20 phút tối C. 8 giờ kém 10 phút Câu 2 (0,5 điểm) Kết quả của phép tính 12 x 3 là: (M1)
A. 36 B. 26 C. 35
Câu 3 (0,5 điểm) Thương của phép tính 63 : 7 là (M1)
A. 8 B. 9 C. 10
Câu 4 (1 điểm) Biểu thức 30 + 60 x 2 có giá trị là: (M2)
A. 150 B. 180 C. 120
Câu 5 (1điểm) Số dư trong phép tính 17 : 3 là: (M2)
A. 2 B. 3 C. 4
Câu 6 (1 điểm) Phép tính 6 + 6 + 6 +6 +6 có thể viết là: (M4) A. 6 x 5 B. 6 +5 C. 6 + 6 x 5
Câu 7. (1 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài là 8cm, chiều rộng là 4cm. Vậy chu vi hình chữ nhật là:
(M3)
A. 24 cm B. 6cm C. 12 cm
Câu 8. (0,5 điểm) Đề- ca- mét là một đơn vị đo: (M1)
A. Đo độ dài B. Đo khối lượng C. Đo thời gian
Câu 9. (0,5 điểm) Đoạn dây dài 3m được gấp 5 lần có độ dài là: (M1)
A. 10m B. 8m C. 15m
Câu 10. (0,5 điểm) Một giờ có bao nhiêu phút: (M1) A. 60 phút B. 30 phút C. 50 phút II. PHÂN TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 1 (1điểm) Đặt tính rồi tính (M2) a, 761 + 128 b, 485 - 92
32 x 3 684 : 2 Câu 2 ( 2 điểm) (M3)
Lan có 26 bút chì, Bình có ít hơn Lan 8 bút chì. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu bút chì ?
………Hết ………
( Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
ĐÁP ÁN ĐỀ THI I.Trắc nghiệm
Câu Ý Hướng dẫn chấm Biểu điểm
Câu 1 B. 8 giờ kém 20 phút tối 0,5 điểm
Câu 2 A. 36 0,5 điểm
Câu 3 B. 9 0,5 điểm
Câu 4 A. 150 1 điểm
Câu 5 A. 2 1 điểm
Câu 6 A. 6 x 5 1 điểm
Câu 7 A. 24 cm 1 điểm
Câu 8 A. Đo độ dài 0,5 điểm
Câu 9 C. 15m 0,5 điểm
Câu 10 A. 60 phút 0,5 điểm
II. Tự luận
Câu 1 (1 điểm)
, 761 485 32 + - x
128 92 3 889 393 96
684 2
6 342
08
8 218 04
4 0
Mỗi ý đặt tính đúng được 0,25 điểm
1 điểm
Câu 2 (2 điểm)
Bài giải
Bình có số bút chì là: 0,25 điểm
24 - 8 = 16( bút chì) 0,5 điểm
Cả hai bạn có số bút chì là : 0,25 điểm 24 + 16 = 40 (bút chì) 0,5 điểm
Đáp số: 40 bút chì 0,5 điểm
* Lưu ý:
- Bài làm sạch sẽ, không tẩy xóa, trình bày khoa học, làm cách khác lập luận chặt chẽ thì đạt điểm tối đa.
- Nếu điểm 0,5 thì làm tròn thành 1. Không chấm điểm thập phân; Không cho điểm 0.
………Hết ……….