• Tidak ada hasil yang ditemukan

. Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

N/A
N/A
Nguyễn Gia Hào

Academic year: 2023

Membagikan ". Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:"

Copied!
10
0
0

Teks penuh

(1)

ÔN TẬP CHƯƠNG 6

MÔN: SINH HỌC 7 - NĂM HỌC: 2019- 2020

Câu 1. Phát biểu nào dưới đây về cá chép là đúng?

A. Là động vật hằng nhiệt.

B. Sống trong môi trường nước ngọt.

C. Chỉ ăn thực vật thuỷ sinh.

D. Thụ tinh trong.

Câu 2. Đặc điểm nào dưới đây giúp cá chép giảm sức cản của nước khi di chuyển ? A. Thân thon dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân.

B. Vẩy có da bao bọc, trong da có nhiều tuyến tiết chất nhầy.

C. Vây cá có tia vây được căng bởi da mỏng.

D. Mắt không có mi, màng mắt tiếp xúc với môi trường nước.

Câu 3. Ở cá chép, loại vây nào có vai trò rẽ phải, trái, lên, xuống và giữ thăng bằng ? A. Vây đuôi và vây hậu môn.

B. Vây ngực và vây lưng.

C. Vây ngực và vây bụng.

D. Vây lưng và vây hậu môn.

Câu 4.

. Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Trong tuần hoàn ở cá chép, khi tâm thất co sẽ tống máu vào động mạch …(1)…,

từ đó chuyển qua các mao mạch …(2)…, ở đây diễn ra sự trao đổi khí, máu trở

thành đỏ tươi, giàu ôxi và theo …(3)… đến các mao mạch ở các cơ quan để cung

cấp ôxi và chất dinh dưỡng cho các cơ quan hoạt động.

(2)

A. (1): chủ lưng; (2): mang; (3): động mạch chủ bụng.

B. (1): chủ bụng; (2): ở các cơ quan; (3): tĩnh mạch chủ bụng.

C. (1): chủ bụng; (2): mang; (3): động mạch chủ lưng.

D. (1): lưng; (2): ở các cơ quan; (3): động mạch chủ bụng

Câu 5. Phát biểu nào sau đây về hệ thần kinh của cá chép là sai?

A. Não trước chưa phát triển.

B. Hành khứu giác và thuỳ thị giác phát triển.

C. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.

D. Tuỷ sống nằm trong cung đốt sống.

Câu 6. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Mang cá chép nằm dưới …(1)… trong phần đầu, gồm các …(2)… gắn vào các …(3)

….

A. (1): lá mang; (2): xương nắp mang; (3): xương cung mang B. (1): xương nắp mang; (2): lá mang; (3): xương cung mang C. (1):lá mang; (2): xương cung mang; (3): xương nắp mang D. (1): xương nắp mang; (2) xương cung mang:(3): lá mang.

Câu 7. Trong đời sống con người, vai trò quan trọng nhất của cá là gì?

A. Là nguồn dược liệu quan trọng.

B. Là nguồn thực phẩm quan trọng.

C. Làm phân bón hữu cơ cho các loại cây công nghiệp.

D. Tiêu diệt các động vật có hại.

Câu 8. Những loài cá sống ở tầng nước giữa thường có màu sắc như thế nào?

(3)

A. Thường có màu tối ở phần lưng và máu sáng ở phần bụng.

B. Thường có màu tối ở phía bên trái và máu sáng ở phía bên phải.

C. Thường có màu sáng ở phía bên trái và máu tối ở phía bên phải.

D. Thường có màu sáng ở phần lưng và máu tối ở phần bụng.

Câu 9. Chất tiết từ buồng trứng và nội quan của loài cá nào dưới đây được dùng để chế thuốc chữa bệnh thần kinh, sưng khớp và uốn ván?

A. Cá thu. B. Cá nhám. C. Cá đuối. D. Cá nóc.

Câu 10. Trong các ý sau, có bao nhiêu ý là đặc điểm chung của các loài cá?

1. Là động vật hằng nhiệt.

2. Tim 2 ngăn, một vòng tuần hoàn.

3. Bộ xương được cấu tạo từ chất xương.

4. Hô hấp bằng mang, sống dưới nước.

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 11. Đặc điểm nào dưới đây thường xuất hiện ở các loài cá sống ở tầng mặt?

A. Thân dẹt mỏng, khúc đuôi khoẻ.

B. Thân thon dài, khúc đuôi yếu.

C. Thân ngắn, khúc đuôi yếu.

D. Thân thon dài, khúc đuôi khoẻ.

Câu 12. Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Cá sụn có bộ xương bằng …(1)…, khe mang …(2)…, da nhám, miệng nằm ở …(3)….

A. (1): chất xương; (2): trần; (3): mặt bụng B. (1): chất sụn; (2): kín; (3): mặt lưng

(4)

C. (1): chất sụn; (2): trần; (3): mặt bụng D. (1): chất sụn; (2): trần; (3): mặt lưng

Câu 13. Loài nào dưới đây là đại diện lớp Cá?

A. Cá đuối bông đỏ.

B. Cá nhà táng lùn.

C. Cá sấu sông Nile.

D. Cá cóc Tam Đảo.

Câu 14. Loài cá nào dưới đây có tập tính ngược dòng về nguồn để đẻ trứng?

A. Cá trích cơm. B. Cá hồi đỏ.

C. Cá đuối điện. D. Cá hổ kình.

Câu 15. Loại cá nào dưới đây không thuộc lớp Cá sụn?

A. Cá nhám. B. Cá đuối. C. Cá thu. D. Cá toàn đầu.

Câu 16. Loại cá nào dưới đây thường sống trong những hốc bùn đất ở tầng đáy?

A. Lươn. B. Cá trắm. C. Cá chép. D. Cá mập.

Câu 17. Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là sai?

A. Là động vật biến nhiệt.

B. Thường ẩn mình trong hang vào mùa đông.

C. Thường bắt gặp được ở những nơi khô cằn.

D. Thức ăn thường là sâu bọ, cua, cá con, giun, ốc, … Câu 18. Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là đúng?

A. Phát triển không qua biến thái.

B. Sinh sản mạnh vào mùa đông.

(5)

C. Nguồn thức ăn chính là rêu và tảo.

D. Đẻ trứng và thụ tinh ngoài.

Câu 19. Ý nào sau đây đúng khi nói về hệ tuần hoàn của ếch đồng?

A. Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.

B. Tim 2 ngăn, 1 vòng tuần hoàn.

C. Tim 2 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.

D. Tim 2 ngăn, 1 vòng tuần hoàn.

Câu 20. Ở ếch đồng, loại xương nào sau đây bị tiêu giảm?

A. Xương sườn. B. Xương đòn. C. Xương chậu. D. Xương mỏ ác.

Câu 21. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Đa số các loài thuộc bộ Lưỡng cư có đuôi hoạt động về ban đêm.

B. Đa số các loài thuộc bộ Lưỡng cư không chân hoạt động về ban đêm.

C. Đa số các loài thuộc bộ Lưỡng cư không đuôi hoạt động về ban ngày.

D. Đa số các loài thuộc bộ Lưỡng cư không đuôi hoạt động về ban đêm.

Câu 22. Trong các đại diện sau, đại diện nào không thuộc lớp Lưỡng cư?

A. Cá chuồn.

B. Cá cóc Tam Đảo.

C. Cá cóc Nhật Bản.

D. Ễnh ương.

Câu 23. Loài lưỡng cư nào dưới đây trên lưng có những lỗ nhỏ; khi đẻ trứng, cóc cái phết trứng đã thụ tinh lên lưng, trứng lọt vào các lỗ và phát triển thành nòng nọc?

A. Cóc mang trứng Tây Âu.

(6)

B. Cóc tổ ong Nam Mĩ.

C. Nhái Nam Mĩ.

D. Cá cóc Tam Đảo.

Câu 24. Loài nào dưới đây sau khi ghép đôi trên cạn, cóc cái bỏ đi, cóc đực cuốn đám trứng ở chi sau rồi ngâm mình xuống nước cho đến khi trứng nở thành nòng nọc?

A. Cóc mang trứng Tây Âu.

B. Cóc tổ ong Nam Mĩ.

C. Nhái Nam Mĩ.

D. Cá cóc Tam Đảo.

Câu 25. Trong 3 bộ của lớp Lưỡng cư, bộ nào có số lượng loài lớn nhất?

A. Bộ Lưỡng cư có đuôi.

B. Bộ Lưỡng cư không chân.

C. Bộ Lưỡng cư không đuôi.

Câu 26. Ý nào dưới đây nói lên vai trò của ếch đồng đối với con người?

A. Làm thực phẩm.

B. Làm vật thí nghiệm.

C. Tiêu diệt côn trùng gây hại.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 27. Hiện nay, trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài lưỡng cư?

A. 4000 B. 5000 C. 6000 D. 7000

Câu 28. Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?

A. Không có mi mắt thứ ba.

(7)

B. Không có đuôi.

C. Da khô, có vảy sừng bao bọc.

D. Vành tai lớn.

Câu 29. Đặc điểm nào dưới đây không có ở thằn lằn bóng đuôi dài?

A. Hô hấp bằng phổi.

B. Có mi mắt thứ ba.

C. Nước tiểu đặc.

D. Tim hai ngăn.

Câu 30. Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt không bị khô?

A. Mắt có mi cử động, có nước mắt.

B. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.

C. Da khô và có vảy sừng bao bọc.

D. Bàn chân có móng vuốt.

Câu 31. Trong các động vật sau, động vật nào phát triển không qua biến thái?

A. Ong mật.

B. Ếch đồng.

C. Thằn lằn bóng đuôi dài.

D. Bướm cải.

Câu 32. Đặc điểm nào dưới đây đúng khi nói về sinh sản của thằn lằn bóng đuôi dài?

A. Thụ tinh trong, đẻ con.

B. Thụ tinh trong, đẻ trứng.

(8)

C. Con đực không có cơ quan giao phối chính thức.

D. Cả A, B, C đều không đúng.

Câu 33. Đặc điểm nào dưới đây không có thằn lằn bóng đuôi dài?

A. Vảy sừng xếp lớp.

B. Màng nhĩ nằm trong hốc tai ở hai bên đầu.

C. Bàn chân gồm có 4 ngón, không có vuốt.

D. Mắt có mi cử động, có nước mắt.

Câu 34. Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?

A. Ưa sống nơi ẩm ướt.

B. Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, con mồi chủ yếu là sâu bọ.

C. Là động vật hằng nhiệt.

D. Thường ngủ hè trong các hang đất ẩm ướt.

Câu 35. Trứng của thằn lằn bóng đuôi dài được thụ tinh ở A. trong cát.

B. trong nước.

C. trong buồng trứng của con cái.

D. trong ống dẫn trứng của con cái.

Câu 36. Thằn lằn bóng đuôi dài thường trú đông ở A. gần hô nước.

B. đầm nước lớn.

C. hang đất khô.

D. khu vực đất ẩm, mềm, xốp.

(9)

Câu 37. Trong các động vật sau, tim của động vật nào có vách hụt ngăn tạm thời tâm thất thành hai nửa?

A. Cá thu.

B. Ếch đồng.

C. Thằn lằn bóng đuôi dài.

D. Chim bồ câu.

Câu 38. Đặc điểm nào dưới đây có ở bộ xương thằn lằn?

A. Đốt sống thân mang xương sườn.

B. Đốt sống cổ linh hoạt.

C. Đốt sống đuôi dài.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 39. So với phổi của ếch đồng, phổi thằn lằn có điểm nào khác?

A. Có nhiều vách ngăn và nhiều mao mạch bao quanh.

B. Kích thước bé và cấu tạo đơn giản hơn.

C. Gồm ba lá phổi trong đó là giữa phát triển nhất.

D. Thông khí nhờ sự nâng hạ thềm miệng.

Câu 40. Ống tiêu hoá của thằn lằn bao gồm:

A. miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, gan, ruột già, hậu môn.

B. miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu môn.

C. miệng, thực quản, dạ dày, túi mật, gan, hậu môn.

D. . miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, gan, túi mật,ruột già, hậu môn.

(10)

Referensi

Dokumen terkait

Từ bao đời nay, Tết nhảy đã trở thành nét sinh hoạt văn hóa đặc sắc không thể thiếu của người Dao nói chung và của cộng đồng người Dao ở Ba Vì nói riêng trong mỗi dịp tết đến, xuân