• Tidak ada hasil yang ditemukan

ứng với các từ phú định “không", "chẳng",

N/A
N/A
Nguyễn Gia Hào

Academic year: 2023

Membagikan "ứng với các từ phú định “không", "chẳng", "

Copied!
12
0
0

Teks penuh

(1)

Tạp chí Khoa học DHQGHN, N goại n g ữ 23 (2007) 155-166

Bàn vê phương tììức biểu đạt

ý phủ định trong tiếng Hán và tiếng Việt

A' FT' > * r*» • _

Câm Tú T a r

Khoa riỊỊử và Văn hóa Trung Quôc, Trườĩĩg Dại học NịỊoại ngữ, Dai học Quoc gia Hà Nội, Dường Phạm Văn Dõng, Cãu Giaỵ, Hà Nội, Việt Nam

Nhận ngày 03 tháng 12 năm 2007

T ó m tắ t. T a n s u â t s ứ d ụ n g t ừ v à c á u p h ủ đ ị n h t r o n g tiỏ h g H ả n v à tiê h g V iệ t đ õ u h ĩơ n g d ô l c a o . Xct

vễ tong thè^ cô the thây dưọc một sô' đi em giông nhau trong hâi ngồn ngữ, nhưng khao sá I chi tiết

cho thấy có sự khác biiì mang đặc điểm riéng của mổi ngôn ngừ. Phưcmg thúc biểu đạt ý phú dịnh trong ỉicng Hán và tichg Việt củng được coi là điếm khó cẩn chú ý đch ưong dậy học tiếng Hán và tícng Việt như một ngoại ngữ. Bài viet tiến hành khảo sát, miêu tả, phân tích và so sánh phương thức diễn dđt ý phủ định (rong tiỏhg Hán và tiếng Việt tử góc độ ngử phảp và ngữ dụng, ỉừ đó tìm ra điếm giỏVig nhau và khác nhau trong việc sừ dụng từ phú dịnh, từ ngữ có ý nghĩa phũ định và các phương thức dụng học đốbicu dạt ý phủ định trong hai ngôn ngữ. Hy vọng nội dung nghiên cửu có thố cung câ'p them tài liộu tham khảo, cũng như nhửng gợi ý trong viộc dạy h ọ C ; phiôn dịch, nghlỏn cứu tíêhg H án tíõtìg Viột.

1. Mở đẩu

Biếu đ ạt ỷ p h ù đ ịn h ih ô n g q u a p h ư o n g

t i ò n n g n n n g ũ í r n n g H Á n v À t i p n g

tư a n g đói đd d ạn g , tán 5uâ't s ừ d ụ n g tro n g giao tiê'p ỉhư ớng tă i cao. T ro n g tiêh g H án, th ư ờ n g sứ d ụ n g các từ m a n g da'u hiộu p h ủ đ ịn h , như: v à C W ) ^ tu a n g ứ n g vói m ột sô' từ "k h ỏ n g ", " c h ă n g " , "c h à " hoặc

"c h u a " tro n g tiến g Viột. N g o ài ra^ còn sử d ụ n g lới các từ n g ữ và câu m a n g ý n g h ĩa phủ đ ịn h khác. C h ú n g tỏi n h ậ n thây^ p h ư o n g th ứ c biếu đ ạ t ý p h ủ đ ịn h tro n g hai n g ô n n g ữ H án - Việt quả là k h ô n g đ o n g iàn . Xét v ể tổng the, tù hay câu d iễn đ ạ t ý p h ú đ ịn h trong hai ngón n g ữ có m ộ t sô' đ iể m gỉống n h au , n h ư n g khảo sá t chi ịiũt cho th â y có sự

ĐT: 84*4-8352877

E-mail: [email protected]

kh ác biệt v à m a n g đ ặc đ iêm riêng của mỗi ng ủ n ngữ. D o có tín h d a d ạ n g và phứ c tạp n h ư vậy; cho n ên hiện tư ợ n g ngôn n g ữ này

c ũ n g ỉ ò đ i c n > k h ó c a n đ u y c c h ú i r v n g đ ú i ì ị ị

m ứ c tro n g d ạ y học tien g H án và tiếng Việí n h ư m ộ t ngoại ngử. Bài viẽ^ ỉập tru n g kháo sát, p h ân tích v à đ òĩ chiêu m ộ t s ố p h ư ơ n g th ứ c biếu d ạ t ỷ p h ủ đ ịn h củ â tiẽhg H án và tiêhg Việt từ góc đ ộ n g ử ng h ĩa từ vựng, cú p h á p v à n g ừ d ụ n g , q ua đ ó tìm hiếu nhử ng đ iếm g iô h g n h au và khác n h au tro n g hai ng ô n ngữ. H y vọng nội d u n g n g hiên cứu này, có thê’ cung cấp th êm tài liệu tham khảo củng n h ư n h ữ n g gọi ý liên q u an ỉói việc d ạ y học, p h iên dịch, n g hiên cứ u tiếng H án và tiêhg Việt n h ư m ộ t ng o ại ngừ.

2. Phưcm g th ứ c b iể u đệ ị p h ủ đ ịn h trong tiế n g H á n và tiế n g V iệt

155

(2)

156 C ẩ m T ú T à i / T ạ p d ĩ í K h o a h ọ c D H Q G H N , Nịịo ợ ì n g ừ 2 3 (2 0 0 7 ) 155-166

2,1. Phương thức ngữ pháp

2.Ì .I. S ừ dụng các từ manịỊ dâu hiệu phù dịnh Q u a khảo sá t n g ừ iiệu ch ú n g tôi nhận [hày, hai ngỏn n g ữ đ ể u sử d ụ n g các từ m ang d ấ u hiệu phú đ ịn h với lẩn s u ấ t tư ơ n g đỗì cao, p h ạm vi xuâ'l hiện tư ơ n g đ òì rộng, như : ^ V i ễ ( W ) ^ ^|J V V CM ) tro n g tiếng H án, tư ơ n g ứ n g với các từ "k h ô n g ", "chăng",

"chá", "chưa", " đ ừ n g ", "ch ó " tro n g tiếng Việt- Bên cạnh đ ó còn có các từ m an g d âu h iệu phú định khác, x u ấ t h iện với tãn suâ’1 th ấp h an , như: (đ ù n g , chó) » ^ (chưa, không) » n (không, đ ừ n g , chó) > ^ (không có) X ^ (không, đ ừ n g , chớ) V (không phái) V (không/ ch ư a hằn) V (chưa

hể, chưa từng) (chưa hể, chưa

từ ng) ' (k h ô n g /ch ư a hể) > ?cM (không thê; k h ô n g biêi) . ?c, ( # ) ọ ^ ô n g phải) >

(không/khỏi cân) V (không

phái) , (đ ừ n g có/vội) tro n g tiếng H án , ''l^ ò n g h ể", "ch ằn g h ể", "chả hẽ",

"chưa hè’", "không p h á i", "ch ẳn g p h ài", "chả phái", “chưa phải"... tro n g tiếng Việt.

M ột sô’ từ p h ủ đ ịn h tro n g hai ngôn n g ữ

c ỏ n g ũ n g K ĩiỉ I t u à n i o à i ì l u u n g ú n g , c ỏ llkỉ:

cù n g chuyên dịch trự c tiếp. Ví dụ:

0 ) (A nh ta biết

nói tiêng phổ thông).

(2) (Tôi c h m từng đ o i Bắc

Kinh).

( 3 ) E i S . t f '^ 7 . (ĐỒBỈ nói gi nữa).

T ừ p h ũ đ ịn h " c h u a " củ a tìêh g Việt và Irong tiếng H án có đ iếm giống n h au là đ ẽu xác n h ận sự v ắn g m ặt của v ấn đ ẽ p h ú định, tinh đến Ihời đ iếm p h á t n g ô n là ch ư a xảy ra.

có sự d ự báo, tín h to án đ ê h h à n h đ ộ n g hoặc sự việc sẽ xuất h iện hay xày ra tro n g tu ơ n g lai sau thcri gian p h á t ngôn.

“Đ ừ ng", "ch ó " tro n g tiêhg V iệt v à "%\ị V

^ « ^ 5 T : f g ( M )" trong tiêhg H án đ ểu m an g h àm ý p h ù đ ịn h cẩu khiến, k h u y ên răn, cá'm đ o án và th ư o n g lượng.

Cùng m ang sắc thái khấu ngữ có các từ, như

“chá", "chớ" (tìêhg Việt) và ‘% " (liếng Hán).

T rong tiếng H án v à tiến g V iệt đ ô n g thời còn xuất hiện hiện tu ợ n g m ộ t từ phú định trong n g ô n n g ữ n ày có th ế tưcmg đ ư ơ n g vói hai hoặc trên hai từ p h ủ đ ịn h tro n g ngôn ngữ kia. n h ư tro n g tiếng H án, có th ể tư ơ n g

ứng với các từ phú định “không", "chẳng",

"ch ả", "ch ư a" tro n g tiẽh g Việt. Ví dụ:

(4) /S-Ằ5|5» (C hua ai đ é h /K hông ai đ ế n /Chẳng ai á ê h /Chả ai đẽh).

"Đ ừ n g " d õ n g thời có thê’ d iễn đ ạ t bằng các từ "SlJ . ^ V ( S ) '' trong Hếng H án. Ví dụ:

(5) Dừng nói gì nữa ( M ì S - ữ ^ T / Z £ i % f ' H iện tư ợ n g n à y cù n g xảy ra với các từ p h ù đ ịn h khác. Tuy n hiên, cãn lư u ý đ ế n các trư ờ n g hợ p tro n g tiếng V iệt d ư ớ i đây:

(6) Tôi kh ô n g có tiển.

N ếu ch u y ên địch th à n h câu tiêng H ã n "*

là câu sai. Vì đ ộ n g từ biếu thị s ự sở h ữ u , tổn h iện tro n g tiến g H án chi có th ế d ù n g " ị 5 " đ ế p h ủ d ịn h . C àu đ ú n g p h á i l à " t ẩ w 5 . "

( 7 ) ô n g à y k h ô n Ị p h i i U íS y L ý , i n à l à I h S y

V uơng.

N êu tiếp tụ c s ứ d ụ n g đê’ chuyên dịch san g câu p h ú đ ịn h tiến g H án

ÌỈÌÍ5:ĨẾ!)ÌP» " sẽ là m ộ t câu sai. Đ ộng từ " Ặ " tro n g tiến g H án chí có th ế d ù n g tử

đ ế p h ủ đ ịn h . C âu đ ú n g p h ải là:

Q ua các vi dụ (6 - 7) cho thày, từ phú định tiêhg Việt "k h ô n g "có trư ờ ng h ọ p chi có thê’

hĩơng đ ư o n g với m ột từ p h ù định tiếng Hán, hoặc là lựa chọn hoặc là lựa chọn " ịẫ " .

T rong tiế n g Việt, từ p h ù đ ịn h "ch ẳn g "

h à m ch ứ a ý n g h ĩa p h ủ đ ịn h triệ t đế, và tro n g tiêh g H án còn cán p h ải căn c ứ vào n g ừ cản h v à s ự k et h ọ p với m ộ t s ố từ n g ữ khác m ới b iêu đ ạ t ý n g h ĩa h ro n g đ ư ơ n g n h ư

"c h ẳ n g ". T ừ p h ii đ ịn h " c h i" củ a tiến g Việt

(3)

C ã m T ú T à i / T ạ p c h í K h o a h ọ c Đ H Q G H N , N g o ạ i n g ừ l ì Ì 2 0 0 7 ) 155-166 157

m a n g p h o n g cách k h ấ u ngử, còn và

" Ì S " m a n g s ắ c t h á i p h o n g c á c h c h u n g . ^

^ ^ ( # ) I f " cho th ấy d ấ u ấn tổn tại cù a tiến g H án cổ m à đ a p h ấn còn xuất hiện tro n g b ú t n g ữ ỉiêh g H án hiện đại. Còn cỏ n h iểu đ iếm khác biệt, p h ứ c tạ p khác trong cách sừ d ụ n g các từ p h ủ đ ịn h ^ trong ỉiếng H án v à "k h ô n g ", "ch ăn g ", "chà",

"chưa"' tro n g h ến g V iệ t Đ ây cũng là n h ử n g vấn đ ế đ a n g đ ư ợ c giới n g h iên cứu ỉran h luận và tiếp tụ c triến khai n g h iên cứu.

2.Ì.2. S ừ ãụn^ị từ mang dău hiệu phù định ỉàm tiên tô đ ể câu tạo các từ hoặc cụm từ mang ý nghĩa phú định

M ặc dù tiếng H á n v à tiếng Việt cù n g là n h ữ n g n g ô n n g ữ ít có sự th ay đ ổi v ế hình ihải cúa ìừ, n h ư n g v ẫ n xuâ*t h iện m ộ t số ỉrư à n g h ợ p tử m a n g d â u h iệu p h ú đ ịn h d ó n g vai ÌTÒ là m ộ t tiển t ố c âu tạ o từ h o ặ c c ụ m từ biếu đ ạt ý p h ú đ ịn h . N hư:

f > á ĩ É ể v Ị Ì H Ê . V i f j g M .

ầ ^ ' k ấ V S È

i . » ặ'2^ỈE . aÊẰìỊÌX. Tự^g tự.

tro n g tieng Việt c ũ n g x u ất hiện m ộ t sỏ tù gôc H án đư ợ c cấu tạo th e o h ìn h thức, như: bất hạnh, bâ\ h ợ p p h á p b ấ t q ui lẳc, bâ't cỏng, bất lực, vỏ d u y ên , vô p h ú c , vô lý, vỏ cảm^ m uôi vò cơ; p hi nghĩa, p hi p h áp , vị th àn h niôn, vị hôn th c /p h u .,.

T ro n g p h ư ơ n g Ihứ c cấu lạo này, ch ủ n g la cẵn chú ý p h ân biệt v ớ i các cấu Irúc rú t gọn theo q ui lu ật Hết kiệm cù a n g ò n ngử, d ễ gày ra sự n h ẵm lần tro n g cả hai ngòn ngữ. Như:

không gia đ ìn h (k h ô n g có gia đình), không nhà không cừ a (kh ô n g có n h à ó, không có gia

đình). Và: có d u y ên

p h ậ n )/j£ ^ { í5 W ^ B /T * ^ ô ^ g có m ặ t m ủi nào)/

gia c ư )... cùng m ộ t số từ chi sứ d ụ n g h o ặ c th ư ờ n g xuyên sử d ụ n g kèm với các từ m a n g d ấ u hiệu phủ đ ịn K gõm : kh ô n g đ o á i hoài, kh ô n g so m úi, không ăn th u a (tiẽhg Việt), ^ T ĩ ^ / n h ấ t Ihiêt k h ô n g . /k h ô n g k hả d ĩ V Z . 3 K

/k h ô n g đo ý > lá /k h ô n g ra sao (tiếng H án )...

2.1.3. S ử dụng các từ mang ý nghĩa phù định C h ú n g tôi p h ân chia th eo th ự c từ (động từ, tín h từ, d a n h từ, s ố tii) và h ư từ (phó từ, trợ K ĩ/thán tù ) n h ư sau:

A. DộriịỊ từ mang ỷ nghĩa phù dịtíh

M ột sô' đ ộ n g từ tiếng H án m a n g ý nghỉa p h ú đ ịn h th ư ờ n g thây, gổm : ígếỀ chôì) ^

(p h ù n h ận ) V (bác bỏ) . (nghi ngờ ) . Ẹ ẵ it (ngăn chặn) V ^ i h {phòng n g ừ a) > ì B ^ (tránh) V (tránh) . (m ay) . (đ ừ n g n g h ĩ/ đ ừ n g tuở ng) > ^

^ (lư òi)... T ư ơ ng tự, tro n g tiến g Việt cũng x u ấ t hiện m ộ t sô' d ộ n g từ m an g nghĩa phú á ịn h , như: Bác bò, p h ù nhận, từ chôì, ịrảnh, quên, ngoại trừ , m ả't thâ't lạc... Ví dụ:

(8) l Ề Ì Ẽ Ì Ề ^ ^ (N ó từ chôĩ kí tẽn).

(9)^Jll1tfe#A P ) ( N ^ n ó th am dự).

(10) E u h iti V i S (Phòng xáy ra tai nạn).

(11) Tôi d ặ n trưóc đ ế anh tránh m ắc sai lẫm

(12) f t i f g (Tôi n>!g sự

th à n h th ật củ a nó).

(13) N ó ỉưòi th am gia h o ạt đ ộ n g chung day m a.

T rong tich g H án v à tiêVig Việt cảc đ ộ n g từ

"b ảc bó", "p h ủ n h ặ n ", cùng đư ợ c hiếu nghĩa ''coi là k h ô n g p h ải"; Đ ộng lừ “từ chôV' trong ví d ụ (8) m an g ng h ĩa p h ủ đ ịn h "k h ô n g thực hiện"; Đ ộng từ "n g ăn " tro n g v í d ụ (9) m ang n g h ĩa p h ủ đ ịn h là "k h ô n g đ ế x u ất hiện";

Đ ộ n g lừ "p h ò n g ", " trá n h '' tro n g ví d ụ (10) và (11) có n g h ĩa là "k h ò n g đ ế xảy ra".., Riêng đ ộ n g ỉù "nghi n g ờ " v í d ụ (12) thì m an g ý n g h ĩ chủ q u an cho rằn g "k h ô n g đ ú n g ",

"k h ô n g thật"; "lư ờ i" tro n g v í dụ (13) được hiếu là "k h ô n g ch ảm chi, h ản g h ả \'\ "không hẽ^ m ình", n êb n h ư câu nỏi tư ờ n g th u ậ t lại sự việc đ ã d iễ n ra thì m a n g ý p h ủ đ ịn h là "đã k h ô n g th ự c hiện".

K hấu n g ử tiêh g V iệt còn xu ất hiện cách sử d ụ n g đ ộ n g từ "khỏi", "th è m '', và từ tục

(4)

158 C a m T ú T à i / T ạ p c h i K h o a h ọ c Đ H Q C H N , N g o ạ i n g ừ 2 3 (2 0 0 7 ) Ĩ 5 5 - Ĩ 6 6

" á .. / ' trong các trư ờ n g h ọ p k h ò n g chính th ứ c đ ẽ diền đ ạ t ý p h ù định. Ví dụ:

(14) Khòi nói. (nghĩa là: đ ừ n g nói, không phải nói).

(15) Thèm vào đi. (n g h ĩa là: k h ô n g m uôn đi. k h ô n g cấn đi).

5, Tinh từ mang ý nghĩa phú định

Tiếng H án v à tiến g V iệt có s ứ d ụ n g đến các Hnh từ, như; 2 /trố n g (tichg H án), và

"trô n g trơn", ''trố n g trải", "v ắn g vé", "rỗng", '"sáo rỗng" (tiẻhg V iệt)... đ ế d iễn đ ạ t ý p h ù đ ịn h là "không có ai", '"không cỏ gì", "không có kết q u ả gì". Ví dụ:

( T ô iđ ă đ i ỉìm nó, kết quả ch ẳn g đ ư ợ c g ì cả).

(17) Tôi chi n h ìn th ấy m ộ t cản p h ò n g trorĩỸ trơn, (tôi k h ô n g n h ìn th ấy th ứ gì trong căn p h ò n g cả).

M ộỉ sô' n hà n g h iên cử u n g ữ p h á p tiếng H án còn đ ư a ra n h ậ n đ ịn h tín h từ (hình d u n g từ) “5ft/khỏ", diền đ ạ t ỷ p h ú đ ịn h m an g tírứi uyên chuyển, khéo léo, sử d ụ n g cách đ án h giá chủ quan đ ế đ ư a ra p h á n đ o án p h ủ định v ế tín h khả thi tro n g th ự c tê' khách q u an ỉà

"k h ả n ăn g k h ô n g th ự c hiện đ ư ọ c là rẵ't cao'' [1]. Tuy vậy, trư ờ n g h ợ p n ày còn đ a n g gây nh iéu tran h luận. L h ú n g tòi n h ận d ịn h , cò th ế xếp trưcm g h ợ p n ày v ào s ừ d ụ n g p h ư ơ n g th ứ c d ụ n g học đ ể biểu đ ạ t ý p h ủ định. Ví dụ:

(18) (Ý tư ò n g này

của cậu ta ỊM th ự c hiện nổi).

c . Danh từ mang ý nghĩa phủ định

Tiêng H án v à tiêh g V iệt cù n g s ử d ụ n g m ộ t sô* danh từ biếu thi s ự v ậ t trừ u tượng, không có th ự c thế, lực lư ợ n g siêu nhản, không thây th ự c th ể x u ất h iện íro n g t h ế giới

khách quan, như : " H

/m a", " Ể ^ ự k h ô n g k h V ’ đ e biểu đ ạ t ý p h ủ đ ịn h "k h ô n g có" h o ặc " k h ô n g tổn tại".

Ví dụ:

(19) Việc này có tr&[ biêt. (tức là: việc này k h ô n g có ai biết).

(20) C ỏ ma nào đ ế n đ â u . (tức là: k h ô n g cỏ ai đến).

(21) Làm n h ư v ậy có m à ăn khôttịỊ klii.

(nghĩa là: k h ô n g th u dư ợ c hiệu q u á gỉ).

Các d a n h từ m a n g ng h ĩa thô tục, bieu thị bộ p h ận sinh d ụ c nâm v à nữ, bộ p h ậ n bài tiet kín hoặc chát cặn bả, cũ n g đ ư ọ c hai ngôn n g ữ H án - V iệt s ử d ụ n g đ ể b iếu đ ạ t ý phú định. N hư: ^ /m ô n g , đ íl > ^ /p h â n > ^

( 3 ^ ) /b ộ p h ậ n sinh d ụ c n am > ặ / b ộ phận sin h d ụ c n ữ ... Ví dụ:

(2 2 )S o đ .../c ... gĩ. (nghĩa là: không sọ gì cả).

(23) (C ậu ta th à n h th ật cái đ... ấy !) (tức là; k h ò n g th à n h thật).

D anh từ th ô tụ c biếu thị ý p h ủ đ ịn h trong tìêhg H án và tìếng V iệt đ a sô" đ ư ợ c sử d ụ n g trong k h ẩu n g ữ , có từ th ế h iện s íc thái p h ư ơ n g ngữ, n h ư "n ỏ " {tiếng H u ẻx (số 6) (p h ư ơ n g n g ữ Bắc Kinh). N h ữ n g d an h từ n ày th ư ờ n g m an g sắc thái tìn h cảm nhấn m ạ n h sự p h ần nộ, k h ô n g hài lòng, đ ư ọ c sú d ụ n g tro n g p h ạ m vi hẹp, ít khi đ ư ợ c d ù n g trư ó c m ặ t nh iểu người, h ẩ u n h ư k h ô n g xuất hiện tro n g các g iáo trìn h d ù n g cho d ạy học n g ô n ngủ/ k h ô n g d ù n g tro n g lòi lẻ diễn th u y ế t v à tro n g các cuộc tiêp xúc c h ín h th ứ c tra n g trọng. ĐÔI tư ợ n g s ừ d ụ n g th ư ờ n g lả

n g u ừ i c ó U i n h đ ộ v ã n hÓ A Í1 c ỏ

đ iề u kiện đ ư ợ c học h àn K các đ ôì tư ợ n g lưu m an h và xã hội đen.

K hẩu n g ữ tiến g V iệt còn d ù n g tới cả hinh á n h cù a '"khi", "chó" đ ể biểu đ ạ l p h ú định tro n g các n g ữ cản h k h ô n g ch ín h th ứ c. Ví dụ:

(24) Sợ cái con khỉ ấy. (nghĩa là: không sọ gì).

D. Dại từ tĩĩững ý nghĩa phù định

M ột sô' đ ại từ nghi v ấ n b iế u thi hàm ý p h ủ đ ịn h , như : f f - ^ (gì) V Ị Ị (nào) V eiỤL (õ đ âu ) % BÍM {ỡ đ âu ) s ( l ú c n à o /b a o giờ) (tíếng H án); "G ì", "ai", "n ào ", "làm sao'' (tiếng Việt). Ví dụ;

( Ĩ 5 ) i t ú ỉ m \ ± m

X Ỵ I (việc lô'í nỗi gì! H ễ đi là mâ't dạng đêh vài tiêhg đô n g hô/ làm ngưcri ta p h át ngán quá!)

(tức là: Mệc đ o không tò't) 2000)

[21.

(5)

G ĩm T ú T à i / T ạ p c h i K h o a h ọ c D H Q G H N , N g o ạ i n g ừ 2 3 ( 2 0 0 7 ) Ĩ5 5 - 1 6 6 159

(26) t ò a ^ ì ă Ằ S : l : i ĩ | ? ì ă í Ề . (anh la n ào cỏ hay là m ọi n g ư ờ i đ a n g chê cu ò i cho) (m ang nghĩa: a n h ta k h ô n g biết).

(27) H ôm q u a Uắ2 lìó có đ i chơi, (tức là:

hôm q u a nó k h ô n g đi chơi).

(28) Khó gi. (tứ c là: k h ô n g khó).

(29) cho tao lư ơ n g thiện. (N am Cao,

“C hí Phèo", 1941) (tức là: k h ô n g ai cho cả).

(30) Việc đ ó lôi làm sao biết nổi. (tức là:

khòng th ế biếl được).

M ột sô'đại từ nghi vâíi có thê’ th ay th ế c h o d an h tù tvc tro n g cách d iễn đ ạ t ý ng h ĩa phù định. Vi dụ:

(31) (nó

thật th à gỉ; nghĩa là nó k h ô n g th ậỉ thà).

E. So từ mang ý nghĩa phú định

S ó 't ũ ''í ỹ " tro n g tiến g H án tư ơ n g ứ n g với sô '" 0 " trong tiếng Việt, lâ con sỏ 'b iểu thị giá trị nhỏ nhâ't tro n g các co số. N g ô n n g ừ đ ã m ư ợ n s ố ''0 '' đ e d iễ n đ ạ t với ý ng h ĩa phú đ ịn h các sự vật ''k h ô n g có gì cả", ''k h ô n g tổn ịại". Ví dụ:

(p h ú t g iây có đ ư ợ c cảm nhận thi ca đó ch ín h là sự v ĩn h hảng, không

c ó i h i La l l ù l l i c k ỷ n à y c l i ỉ \ứ LOII òCỈ 0 ) 'Ề /

. 1944).

(33) Tất cả trở lại con sô'0.

Tiêng H án còn sử d ụ n g " A '' ịs ổ 8) và

" / s " ( s ố 6) (ticng đ ịa p h ư ơ n g Bắc K inh m ang ý nghĩa p h ú đ ịn h thô tục), đ ế b iêu đ ạ t ý ng h ĩa "khòng cỏ", " k h ô n g lổ n tại". Ví dụ:

(34) (Câu này anh

nói đến đất nước nào đ ó không có trên bản đ ổ ).

(35)

" rN g ư ờ i ta có the lực đấy". "D ,.. sọ! Có thê' lực cũng sọ P nó") {ặ tÌỀ M 1981) Ị3Ị.

G. Phó từ mang ý nghĩa phủ định

Một so phó từ phủ định trong tiầ ig Việt và tiẽng Hán đă đư ọc m ièu tá ỏ phẩn 2.1, như:

; ÌS ^ »J X ( S ) " và 'Idìông".

"chảng", "chá", "chưa", "đừng", "chớ", "car"

(nghĩa thỏ tục)... Ngoài ra, tiếng H án còn dùng

các phó từ khác, n h ir " S » ' $ V ■ ĩ ' v a . . " V í d ụ :

(36) (Suốt cà m ột

b uổi sán g n ó làm k h ô n g đ e m lại kê't quá gì).

(37) (Nó đà để

"lã n g p hí" m ộ t v ài ngày vô ích n h ư vậy) 1 9 3 6 ^ 299).

(38) n T í ỉ ế . (Tôi không th ể

n gổi ăn k h ô n g m à k h ô n g làm gì được).

Ví d ụ (37) v à (38) cù a tiếng H án diễn đ ạt ý "b ò công sú c ra n h ư n g k h ô n g có đư ợ c thu hoạch gì", ho ặc ví d ụ (39) d iễ n đ ạt ý "có đ ư ợ c gì đ ó m à k h ô n g m ấ t công sức, không m ấ t tiển bạc".

P h ó từ V ( W ) " đ ư ọ c sử d ụ n g thay t h ế cho cách d ù n g d an h từ tục.

N hư: " Ố ỹ Ỷ E ' " (Xem ví d ụ 24).

H. Trợ từ/thán từ/tình thái từ biểu đạt ý nghĩa phú định

K hấu n g ữ liến g V iệt sừ d ụ n g các th án từ, trợ từ, kèm th eo n g ữ khí đ ê d iễn đ ạt ý nghĩa p h ú đ ịn h . N hư: " đ á u " , "ứ". Ví dụ:

(39) Đâu p h ải ạ. (n g h ĩa là: k h ô n g phái).

(40) Tôi dâu có ti&i. ( n ^ a là: không có tiễn).

(41) Tôi có biếl đãu. (nghĩa là: k h ô n g biết).

( 4 2 ) ^ ấ l l . ( l ú l . l à . k l l ù l l g L d l l ) .

Ví d ụ (39 - 41) cho thấy vj tri của trọ từ

"đ âu " trong câu tương đòi Imh hoạt, có ứiế xuât hiện ở đ ấu câu, ở giữa câu, hoặc ờ cuôì cầu.

2.1.4- Các cụm từ hoặc khuôn co'dinh diễn dạt ý phủ dịtih

Tiéhg H án v à tiếng Việt đẽu sử dụ n g tới các tù n g ũ phú định hoặc m an g nghĩa phù định đê’

tạo ra khuôn cô' đỊnh (có cã khuôn cô’ định giãn cách) và các cụm từ cô' định, nhằm diễn đạt tiêu điếm hay trọng tầiĩi của ý p h ú định.

T rong tiêhg V iệt s ứ d ụ n g các từ p h ủ định

"k h ô n g ", "ch ẳn g ", "ch ả", "ch ư a" kêt hợ p với từ chi thời g ian "b a o giờ", “ đời n ào", tạo ra cả m ộ t kêỉ cấu c ố đ ịn h b iếu đ ạ t sự p h ủ định v ẽ thời gian. N h ư : "k h ô n g b ao giò/đcri nào".

(6)

160 Cđm T ú Tài / Tạp d ti Khoa học D H Q C H N , Ngoại n g ữ 23 (2007) Ĩ5 5 -J6 6

'"chẳng bao giờ /đòi n ào", "chả b a o giò/đòi nào", "chưa b ao giò /đ ờ i nào". Ví dụ:

(43a) Chưa bao Ị ÌỜ tôi g ặ p nó.

(43b) Tôi chưa bao y/ờ g ặ p nó.

(44a) Kkônỵ đời nàữ nó b á o anh, (44b) N ó khôn^ đời nào bảo anh.

"K hong", "ch ăn g ", "chả", "ch ư a" k ết h ọ p với "m ột lẩn nào", lạo ra cả m ộ t kê't cấu cố đ ịn h biểu thị s ự p h ủ đ ịn h v ể lãn su â 't trìn h tự, th ứ tự.

(45) Tôi chưa môi lân dư ọc đ ê h Tnròng Thành.

Đ áu có p h ả i... Ví d ụ:

(46a) Dâu có phải a n h ấy nói.

(46b) Dău phải an h ây nỏi.

Đ âu có... Ví dụ:

(47a) A nh ấy đãu có nói thê!

(47b) A nh ây đâu nói thế.

Làm gì có ... Ví d ụ: (48) Làm ai nói xấu anh.

Trong tiêhg V iệt cụ m từ c 6 định diễn đ ạt ý nghla phủ đjnh còn nằm ỏ phíâ sau. Bao gổm:

... gì đáu. Ví d ụ: (49) V ất v ả ^ ì đâu.

... làm gì. Ví d ụ: (50) T ròi n ă n g to th ế này, m an g áo m ưa làm y i.

Sứ d ụ n g k h u ô n c ố đ ịn h m à tro n g đ ó có cảc từ tục, có câu trú c gổm : T ừ /cụ m tù + Cái/con (loại tù /lư ợ n g từ) + từ tục. N h ư " ...

cái (con) " ... cái c ụ c c ..." . Ví d ụ: (51) Sợ cái con C...Ị Sợ cái /...

Tiếng Việỉ s ử d ụ n g cảc k h u ô n cò' định giăn cách d ế p h ủ đ ịn h , như:

Tướng... lắm à. Ví d ụ: (52) C ậu ìường d ề ìẳm à.

"K hông", "ch ăn g ", "chả", "ch ư a" k ết hợ p cùng "m ột ch ú t nào/tí n ào /tẹo nào", tạo ra kẽ't câu k h u ô n cô' đ ịn h giãn cách b iểu th ị sự p h ủ định bác bò v ể s ố lư ợ n g ho ặc m ức độ.

T hư ờ ng xuấl hiện các đ ộ n g từ hoặc tính từ giữ a khuôn c ố đ ịn h g iăn cách. Vỉ dụ:

(53) Tôi chẳng biẽi tí nào.

(54) Tôi th ấy khônỊ ch u a teo nào.

T rong các k h u ô n cô' đ ịn h g iãn cách diễn đ ạ ỉ ng h ĩâ p h ủ đ jn h có th ế rú t b ó t từ.

(Nào) có... đáu. Ví d ụ; (55a) Nào có ai đâu.

(55b): Có ai dâu.

(K hông) có ... đ âu . Ví d ụ;

(56a) A n h ấy khôìỉ^ có nói đâu.

(56b) A n h ây nói đâu.

(Cỏ) p h ả i... đ â u . Ví d ụ:

(57a) Có phải an h ấy n ói đãu.

(57b) Phài a n h ây nó i đâu.

Làm sao m à (có th ê )... đ ư ợ c. Ví dụ:

(58a) L àm sao m à có th ể đ i b ộ được.

(58b) L àm sao m à đ i b ộ d ư o c .

T rong tiến g H án, c h ú n g tôi q u an sát thây từ p h ù đ ịn h cũ n g k ết h ọ p với m ộ t s ố từ hay cụ m từ tạo Ihành các k h u ô n c ố đ ịn h . Như: —

Ì L - - hoặc - +

/lư ợ n g từ + - Ễ ì ^ / d a n h từ / danh lư ợ ng từ) + ( W ) ' fihâh m ạnh ý ng h ĩa p h ù đ ịn h v ể s ố lư ợ n g . Ví dụ:

(59) s t ( c ả b u ố i

sán g tôi k h ô n g u ô n g lấy m ộ t c h ú t nưóc).

(60) m ử .

(tôi m ới đến, ch ằn g b iê l tí th ô n g tin gì cả).

(61) -ftk— ( nó chằng nói lấy

m ột câu).

K huôn cô' đ ịn h ... — / | p ^ /{ ỗ ( ^ ) ... nhâh m ạnh ý ng h ĩa phú đ |n h vểm ứ c độ. Ví dụ:

(62) (vàn đ ẻ nay

ch ẳn g khó tẹo nào).

C âu trúc tù p h ú đ ịn h ^ /1$ ( W ) íc /tb /

% (giói từ /q u a n h ệ từ )... c ũ n g lạo th ành các k h u ô n p h ù d Ịn h tư ơ n g đ ôì cô định. Ví dụ:

( 6 3 ) - f Ề ^ t b ^ S . (anh ta không cao hon tôi).

C ấu tró c : f /ỉ5 ( W ) + ĩ ễ . m *

Ì ẩ Ị ^ + ỉ ^ ^ ì ễ Ị (từ p h ù d jn h + giói từ /q u an hệ từ + d a n h từ /cụ m d a n h tù + tín h từ), tạo th à n h các k h u ô n p h ù đ ịn h có s ự linh hoạt vẽ vị trí từ p h ú đ ịn h . N hư;

- # • Ví d ụ : (64)

_ 1

(cách làm củ a tôi k h ô n g g iô n g với cách làm cù a nó).

^ ( c á c h làm c ú a rôi k h ô n g giống vói cách làm cù a nó).

(7)

C đ m T ứ T à i / T ạ p c h i K h o a h ọ c Đ H Q C H K N g o ạ i n g ừ 2 3 ( 2 0 0 7 ) 155-766 1 6 ]

... Ví d ụ ; (66) (N ó k h ô n g cư xử lốt vói tôi, tôi k h ô n g làm b ạ n cù n g nó nửa).

.. Ì? . Ví d ụ : (67) (N ó k h ô n g cư xử tốt với tôi, tôi k h ô n g làm bạn cù n g nó nửa).

Một sô' câu trúc câu phứ c tiếng H án cùng được dù n g n h ư nh ữ n g khuôn phú định cô' định.

N h ư : g & T O . . t Ì L : f 4 Ỗ - ^ T O -

í ỗ . , Vi dụ: (68) m

35 o (Thời tìè\ h ô m nay không nóng cũng chaiìg lạnh, rất dề chịu).

G iống n h ư tiẽ h g Việl, cấu trú c câu có từ tục đ ế d iễn đ ạ l ý p h ú đ ịn h tro n g tiến g H án th ư ò n g là: ì^ /ìặ Ế g + ^ (T ừ/cụm từ + Cải/con (loại K r/lượng từ) + từ tục). Xem ví d ụ (2 3 -2 4 ) và (51).

Bén cạnh đó, câu trú c đ ả o n g ữ cũ n g được sử d ụ n g tro n g hai ngòn n g ừ H án - V iệ t th ư ò n g là đ á o vị n g ử lên trư ó c đ ế n h ấ n m ạn h ý p h ủ định vào th à n h p h ẩn đảo, gây m ộ t âỉì lư ợ ng sâu sắc, đ ậ m n él v ể sự v ật v à hiện tư ọng. Ví dụ:

(69) Ì i ± j a m $ í f n * ? c í 0 t . (^àh đ ẽn à u chúng lôi k h ô n g h ể đ ư ợ c biè\).

2. J-5- Sừ dụĩiịỊ cău trúc thừa từ phù định

lìe n g H an v a lien g Viẹl đ e u cỏ các cau trú c th ừ a từ p h u đ jn h , d ặc biệt là tro n g giao tiẽp khâu ngữ. T ứ c là k h ô n g can thiét d ù n g tới từ phủ đ ịn h n ử a. n g ư ng h ĩa th õ n g báo đ ã hoàn chinh. Đ ây là b icu hiộn th u ộ c tín h phi iôgíc cua n g ò n n g ư , đ á đ ư ợ c m ộ t s ố học giả nghiên cửu [4]. T ự u tru n g các cách giải thích nhận định hiện tư ợ n g này m ang tín h không q ui chuấn tro n g s ừ d ụ n g n g ô n ngữ, th u ộ c v ể thói quen tư d u y d ả n tộc, cỏ s ự liên q u a n tới nguyện của n g ư ờ i p h á t ngôn^ m ộ t d ạn g chập cấu trú c m a n g th u ộ c tín h tiê't kiệm của ngôn ngừ [5]. H iện tư ợ n g th ừ a từ p h ủ đ ịn h trong liêhg H án v à tiếng V iệt thưcm g xuất hiện trong n h ử n g câu có s ử d ụ n g các từ m ang ý ng h ĩa p h ủ đ ịn h b iếu thị sự k h u y ên can, câín đoán, từ chôi, q u ên , ph ò n g , tránh.

p h ù đ ịn h cău khiến, tạo n ên các cấu trú c câu cỏ n g ữ ng h ĩa tư o n g ứng: (đ ộ n g từ m ang n g hĩa phủ đ ịn h + từ p h ú đ ịn h + th à n h phần khác). Ví dụ:

(70) Câ'm kh ô n g h ú t th u ỏ c lá. (m ang nghĩa: n g ản cấm, k h ô n g cho h ú t Ihuôc lá).

(71) (Tôi q u ên kh ô n g m a n g tiến lé) (nghĩa là: k h ô n g m an g th eo tiển lé).

(72) (Cấn th ậ n đ ù n g

giẫxn d â y đ iệ n ) (m a n g ng h ĩa k h u y ên nhù n g ư ờ i khác k h ô n g giam lên d â y điện).

T ro n g các ví d ụ trên, việc b ò hớ t Kr phủ đ ịn h sẽ k h ô n g h ế ản h h ư ờ n g đ ê h ý nghĩa phú đ ịn h củ a câu. T h ô n g thưèm g từ p h ú định th ư ờ n g k h ô n g x u ấ t hiện, p h ẵ n lớn chi xuất h iện khi n gư ờ i p h á t n g ô n vỏ tin h k h ô n g đê’ ý nên n ói ra. T uy nhièn, cấu trú c này trong tiến g H án lại rất p h ứ c tạp, g ây ra rất nhiểu k h ó khăn tro n g viộc chuyen dịch san g tieng Việt. K ê\ q u ả k h ảo sát đ iểu tra bước đầu c h ú n g tôi th ự c h iện với đôì tư ợ n g sinh viên n ă m th ứ hai và th ứ ba tro n g n ăm học 2006 “ 2007 ỏ K hoa N g ô n n g ữ và Vàn hóa Trung Q u ô c T rư ờng Đ ại học N goại n g ữ thuộc Đại học Q u ô c gia H à N ội cho thấy, sinh viên Uiưùlk^ J ự d v^o y llgllìd Ldu kỉlchllg đ ịu h Vd p h ủ đ ịn h làm Hẽu chí p h â n bíột n g ứ ng h ĩa và câu trú c h m h th ử c cầu th ừ a p h ủ đ ịn h trong tiến g H án. Ba p h ẩ n tư tro n g sô' 140 sinh viên th am gia làm bài tậ p khảo sát d ă không phằn b iệt đ ư ợ c rõ câu "n g ư ợ c n h au v ề h in h ihức, n h ư n g có cù n g n g ữ ng h ĩa" v à câu "ciing hình thức, n h ư n g n g ữ ng h ĩa trái n gư ợ c n h au " có liên q u an đ ế n cấu trú c này. Ví dụ:

(73a) (Suýt n ử a ngẵ: k ết quả

là k h ô n g bị ngã).

(74a) (Suýt nử a không m ua

dư ợc: đ ã m u a được).

H ai cấu trú c cù n g x u ất h iện từ p h ú định, n h ư n g chi cỏ ví d ụ (73a) là b iếu đ ạ t ý phủ đ ịn h , còn ví d ụ (74a) thì n g ư ọ c lại lại là ý n g h ĩa k h ẳn g đ ịn h . T rong khi đó, cấu trúc

(8)

162 C ẩ m T ú T à i / T ạ p c h i K h o a h ọ c D H Q C H N , N g o ạ i n g ữ 2 3 ( 2 0 0 7 ) Ì5 5 - 1 6 6

h'mh thức k h an g đ ịn h cú a c h ú n g lại đ ể u m ang ng h ĩa phủ đ ịn h . Ví dụ:

{ 7 3 b ) g e 5 ^ ^ Ỵ . (Suýt n ữ a ngâ: kết q u ả là k h ô n g bị ngã).

(74b) (Suýt n ử a m u a đưọc:

không m u a được).

C âu (73a v à 73b) "n g ư ợ c n h au v ể h ìn h thức, n h ư n g có cù n g n g ư n g hĩa", câu trú c câu (73a) có từ p h ủ đ ịn h câu (73b) k h ô n g có; n h ư n g ý ng h ĩa cả hai câu đ ế u giông nhau, tức là "'chi s u ỷ t bị ngẵ, kc't q u ả là k h ô n g bị ngẫ". Vì v ậ y cả hai câu c h u y ển dịch san g tiếng V iệt đ ề u là "S u ý t nử a ngă". Ví d ụ (73a v à 74a) có câu trú c "có cù n g hình thức, n h ư n g n g ữ ng h ĩa trái n g ư ợ c n h au ", cả hai cẵu này m ặc d ù đ ể u có từ p h ú đ ịn h ị ẫ ' n h ư n g kê't q u á cáu (73â) là ''k h ò n g bị ngẫ", còn kết q u ả câu (74a) là " đ â m u a đ ư ợ c". Ví đ ụ (73a v à 73b) xét từ góc đ ộ lâm lý, thì chủ q u an người p h á t n g ô n k h ô n g m o n g m u ô n sự việc không hay "bị n g ă " xảy ra. Ví d ụ (74a và 74b) thì ý m u ố n củù n g ư ò i p h á t n g ô n lại hy v ọ n g thực h iện đ ư ợ c còng việc. N g ữ ng h ĩa trong các cấu trú c h ìn h th ứ c trcn đ ư ợ c giải thích theo nội d u n g n h à n g h iên cử u n g ử p h á p tiếng H án C hu Đ ức H i (T ru n g Q uôc) đ ă long kct rJiư 1. ì l c Iđ òự VIVC ủiử\

m à ngư òi p h á t n g ò n m o n g m u ố n x u ất hiện thì hình thức k h ẳn g đ ịn h sẽ biếu thj ỷ ng h ĩa p h ú định, hình th ứ c p h ủ đ ịn h sẽ biểu thị ý nghĩa k h ẳn g địn h ; 2. H ễ là sự việc hay sự tinh m à người p h á t n g ô n k h ô n g m ong m uốn p h á t sinh thì b ất k ế là hình th ứ c k h ẳ n g đ ịn h hay là h ìn h th ứ c p h ủ đ ịn h , đ ể u là n g hĩa p h ủ đinh

m ĩ ị Ể m . ú m i ỉ ể m - " 5 (6).

Tuy nhiên, với trư ờ n g h ợ p p h á t ngôn của cố d ộ n g viên b ó n g đ á khi th ây đội n h à bị th ú n g lưới, việc này rõ ràn g cổ đ ộ n g viên đ ó k h ô n g h ể m ong m u ố n xày ra, b èn nói giọng b u ô n bã;

(quà đ ó suýt nữ a không vào lưới; đ ã vào lưới, ỉdìồng th ế hiếu theo nghĩa là:

"không vào lưới" được). Điểu này đòi hòi

ch ú n g ta cân xem xét kỹ càng hơ n đặc trưng lãm lý d â n tộc v à thôi quen đư ọc qui ưóc c h u n g tro n g cách thOrc d iễn đ ạ t cúa tiếng Hán.

C ách Uiức p h ù đ ịn h này cũ n g có điếm g iô n g việc s ừ d ụ n g câu k h an g định tiếng H á n đê’ biếu đ ạ t ý p h ũ đ ịn h . Đ ảy đ ư ợ c coi là m ộ t đ iế m k h á c so với tiê h g Việt. Ví dụ:

T ro n g trư ờ n g h ợ p đ ảm nhận ch ứ c n ă n g c ủ a th à n h p h ẫ n trạ n g n g ữ trong câu, thì chi cỏ th ể c h u y ể n d ịch san g tiêhg Việt với n g h ĩa là " k h ô n g d ễ d à n g g ì/khó khăn lắm /m ớ i tìm đ ư ợ c nó". T ro n g câu k h ô n g hẽ x u ấ t h iệ n từ p h ù đ ịn h hoặc từ m an g nghĩa p h ù đ ịn h nào, n h ư n g lại m a n g n g ữ ng h ĩâ của câu p h ủ đ jn h .

2.1,6. S ử dụng ngữ khi câu đ ế biểu đạt ý phủ định T iến g H á n v à tiến g V iệt cù n g sứ d ụ n g n g ữ k h í câu n g h i v ấ n . Ví d ụ:

(76) (A n h k h ô n g đ ế n à?).

T iến g H á n s ử d ụ n g câu m a n g n g ữ khí p h ả n v â n đ ế b iế u đ ạ t ý p h ủ định. Ví dụ:

(77) (C hăng lẽ n h ất

đ ịn h c ứ p h ả i đ i ư?).

T i p n g V i ệ t H í m g r ắ c K f " ư " , " m à " . 'M ă i i " .

k èm th eo n g ử k hí p h ả n vâh. Ví dụ:

(78) N ó m à đ ò i học tiêVig H án ư? (cho rằn g : k h ô n g có k h ả n ă n g học).

(79): H ọ đòi xây d ự n g đư ợ c chủ nghĩa hội? (nhận định: không có khả năng thực hiện).

Ví d ụ (76) v ì Ih ằy k h ô n g đ ê h , nên ngư òi h òi d ư a ra cẳu h ỏi n h ư v ậ y đ ể yêu cấu xác n h ậ n là " k h ô n g đ ế n n ữ a " . Ví d ụ (77) người n ói s ử d ụ n g c ẳ u p h ả n v ẳh b iếu đ ạ t m ứ c độ p h ủ đ ịn h : k h ô n g h ề có ỷ đ ịn h m u ố n đi.

2.2. phtrơng thức n g ữ dụng 2.2.1. Thông qua n g ữ cảnh

A . S ừ dụng phản ngữ (lôĩ nói ngược) Leech (1993) đ ẵ đ ư a ra n h ậ n xét v ể cách s ử d ụ n g lôì n ói n g ư ọ c xuâ't p h á i từ việc đ àm

(9)

C a m T ú T à i / T ạ p c h ỉ K h o a h ọ c Đ H Q C H N , N g o ạ i n g ữ 2 3 ( 2 0 0 7 ) 1 5 5 - Ĩ6 6 163

bảo co c h ế lịch sự: "N eu b u ộ c p h ả i xúc p h ạ m đến n gư ờ i khác, chỉ ít c ù n g cẩn p h ả i thự c hiện n g u y ê n tắc trá n h đôì lậ p với c o ch ê 'lịc h sự, làm cho n g ư ờ i n g h e th ô n g q u a su y ỉu ận sẽ gián tiếp lĩn h hội đư ợ c n ội d u n g xúc p h ạ m ỉrong câu nói cú a bạn".

m m m . i i ì Ì K R ^ Ả ì ấ m ể k É i í

i . ") (sđd;

2003).

Tiêhg Hán và tìm g Việt th ể diễn đạt n h ư sau;

( 8 0 ) i j « : t t T - b f F Ạ

(Thím Tứ: T ôi đ ă tìm th ằ n g hai rổi. Tim k h ắ p cảc n ơ i các c h ò n c ủ n g ch ẳn g tìm ra nỏ).

ả t e ^ L í - ế T v Ể Ế Ặ Ạ m . L (Đ inh Tứ: Đ ú ng, lại làm lạc th è m th ằ n g bé, quá tôì roiĩ Tôi sẽ bỏ cái nơi xui xẻo này!

Nơi này k h ô n g có tốt là n h g ì đâu!) . 1952)

T rong ví d ụ (81), đứ a con gái củ a Đ in h T ứ bị chè\ đuòì ờ kênh Long T u, th ằ n g con th ứ hai củ n g k h ô n g lìm thấy, tro n g lòng Đ in h T ứ đ an g rất lo lắn g m à lại còn n ói " q u á tố t rõi", rỏ ràn g ò đ â y p h ái hiếu n g h ĩa n g ư ọ c lại là Kịuà lòì tệ", đ ư ụ c n h an m ạ n h q u a lo'i noi n g ư ợ c m a n g n g ữ k hi châm c h ọ c đ a y n ghiêh.

Khi trả lòi càu hỏi: - " Đ ẹ p k h ỏ n g ?", T iêhg Việt nỏi: - "Đ ú n g , đ ẹ p , đ ẹ p , đe-ep... lắm !", lâ có ý chê: k h ô n g đ ẹ p . Tiếng H á n c ũ n g có cách d iễ n đ ạ t tư<7n g tự

B. S ừ dụng phĩơ nịỊ thức lặp lại lời nói của đôĩ phương

T iếng H án và tiếng V iệt c ù n g s ừ d ụ n g cách th ứ c lặp lại Icâ nói củ a đ ô ì p h ư ơ n g th ư ờ n g biếu thị sự p h ù đ ịn h v ể rin h xác th ự c sự k h ô n g q u a n tâm v à m a n g n g ữ k hí ch âm biêhì, ở m ộ t m ứ c đ ộ nh ất đ ịn h n ào đ ó m a n g h àm ý gẩn giông với lôì n ói n gư ợc. T rong Hếng H án có m ộ t s ố cấu trú c h ìn h th ứ c d iễn đ ạ t y p h ù đ ịn h này. N hư: X 9Ễ" V

(82) f , ữ a i n í l ^ t e — è C ! (A: C húng ta đ ọi n ó th êm lát n ử a đi!).

z,« Ì Ỷ Ì ữ ị n i ^ (B: Còn đọi n ó n ử a â! Đ ả là m ảy g iò rõi?)

H àm n g h ĩa câu đ á p của B là ''k h ô n g thê đ ợ i thêm đ ư ợ c nừ a".

c Sử dụng phương thức lảng tránh, chuyển đôì nội dung chủ điểm

Khi không m u ố n tra lời th ăn g Uiắn câu hỏi của đôl phương, có th ể vận d ụ n g nguyên tắc b âí h ợ p tác trong hội thoại đ ể điên đ ạt ý phù đ ịn h cùa m inh m ộ t cách uyéh chuyển. Ví dụ;

_ ( 8 3 ) ạ . fỹ

(A: Q uá thật tôi không ứúch đọc bài củâ ông Lý, còn anh thì sao?).

Z-. (B: Con

gái ô n g ây chắc n ăm n a y thi đại học chứ?).

(84) A: C ậu có ih ế g iú p tôi n ấu cơm được không?

B: Liên n ấu n ư ó n g ngon lắm đấy.

Ví d ụ (83) cho th ây B đ à trán h nói th ằn g ý p h ù đ ịn h v à sử d ụ n g việc ch u y ến chú đ ể đ ế biếu đ ạ t ý “ tôi k h ô n g thích đọc". T rong câu (84) B lảng trá n h n ấu cơm b ăn g cách chuyên h ư ớ n g chú ý đ ê h m ộ t đ ôì tu ợ n g khác.

D. Sữ dụng phương thức tình lược thông qua v ìỊ c ^ i ữ im lặtịỊỊ

T iêhg H án v à tiến g Việt củ n g sừ d ụ n g p h ư ơ n g th ứ c n ày d ế d iễn đ ạ t ý p h ù định.

N g ữ cảnh đô ì đ á p cho p h é p lư ợc b ò nội d u n g củ a cãu đ ẵ đ ư ọ c xác đ jn h m à v ẫn d ám bảo đ ư ợ c nội d u n g Ihông tìn. Im lặng thường đ ư ợ c d ù n g đ ế d iễn tá sự e thẹn, u ất ức, n g h ẹn ngào, c h ế n h ạ o hoặc giống m ụ c c nêu trên. Ví dụ:

(85) ì i í x t ì í .

(Bố: Kỳ thi n ày con thi đ ạ t kê't q u ả tô't chứ?).

H t.l( C o n :C o n ...)

Sự im lặng sau đ ó của n g ư ò i con đ ẵ giúp cho ngưcri ch a đ o á n ra được: Kê't q uà thi k h ô n g iô\, n gư ờ i con có ý d iền đ ạ t q u a hinh th ứ c ý tại n g ô n ngoại.

Phưcm g th ứ c tin h lư ợc còn tạo ra các câu rú t gọn đ ặ c b iệt đ ư ọ c d iễn đ ạ t b ằn g các từ

(10)

164 C â m T ú T O / T ạ p c h i K h o a h ọ c D H Q C H N . N g o ạ i ì i g ừ 2 3 ( 2 0 0 7 ) Ĩ 5 5 - Ĩ 6 6

p h ù định, làm cho sự đôl đ á p tro n g p h o n g cách khẫu n g ữ d iễn ra n h an h chóng, tiện lọi v à tiê't kiệm . Ví dụ:

(86) (Nó ỉẳc đau) - Em k h ô n g sọ. Em làm ra tiển m à ăn. K hông đ i ản mày.

(Đức bảo nó) - Thì lội gì m à khổ thắn. C ứ ỏ n hà này.

- Không.

- T h ế thì tôi đ i với m ọ.

(N ó sợ hãi) • K h ô n g .

(sđd: Diệp Quang Ban, 2004) [7]

2.2.2. Sư dụng phương thức suỵ ỉuận đ ế tri nhặn A. Phù định bầng phương thức không th ể có được v ề ìuặt thời gian

Ví dụ:

(87) ẹ .. (A: Bao g iò

bạn ra nước ngoài?)

Z jt T “ 3 í'7 ‘®.« (B: Sang kiếp sau)

B không th ể ra n ư ó c ngoài đư ọc, và cũng không m u ố n nói th ẳ n g đ iếu này ra, n ên đ â m ư ợ n thòi gian k h ô n g thê cỏ đ ư ợ c đ ế biếu đ ạ t ý: K hông th ế ra n ư ó c ngoài được. H ình th ứ c câu nói là k h ẳn g định, n h ử n g th ự c chất n g ữ nghĩa là p h ủ định.

N h ư n g ngừ co đ ịn h , nlìư "U ến m u a quýt", "Đ êh tết C ông-gô" (C ông-gô là m ộ t đâ't nước ò châu Phi k h ô n g có tếì hay nảm m ới)..- tro n g tieng V iệt cũ n g đ ư ợ c sử d ụ n g đ ế ví với sự việc h a y tình huôVig không bie't xác định vào thời g ian cụ th ể nào, vì vậy sẽ không bao g iò d iễn ra.

Phủ định qua các sự việc không th ể xảy ra hoặc không th ể thực hiện Mổỉ

Ví dụ:

(88) ạ , ì h t e e í Ý - ỉ ă í . (A: Đ ế n ó d ẫ n a n h đi).

ìJ:íè 'í m ^ ± ^ ) Ằ W l ằ t h ỉ f ^ . ( B : Đ ẽ n ó dẳn ? Trừ khi m ặt tròi m ọc ò hư ứng tây nhé).

M ặt trời h iến n h iẻ n k h ô n g th ế m ọc từ hư ớ n g tây, k h ô n g th ể coi đ ây là đ iểu kiện đ ư ọc. Vi vậy, "tôi" d ứ t k h o á t k h ò n g đ ổ n g ý

đ ế n ó d ẫ n đi^ ho ặc nó tu y ệ t đôì không th ế d ẫ n tôi đ i đ ư ọ c

(89) V iệc n à y ch ẳn g kh ảc gì tìm kim đáy biên^ đ ừ n g m ấ t cỏ n g vô ích nửa.

c . D ùng qiii luật hoặc đặc điểm chutíg đ ể phán đoán phủ định cá thề

(90) ạ .

(A: K hau sú n g n à y là đ ẩ u m ôì q u an trọng đê p h á án đẵỵ).

Z .. (B:

T ro n g th à n h p h ố h ấ u n h ư n g ư ò i n ào cũ n g có loại s ú n g này).

N h ư vậy, k h ẩ u sú n g n ảy không có đặc đ iể m gì cả, k h ô n g th ể coi là ta n g v ật làm đẩu m ôì p h á án đ ư ọ c . Đ ặc đ iê m ch u n g đ ả phủ đ ịn h ý kiôh này.

(91) C ơ q u a n c h ú n g tôi có lới 7 người tên ỉà H à. A n h k h ô n g n h ỏ q u ê ỏ đ âu thì biết là H à nào.

D. Phù định qua phương thức dự báo kẽị quá xấu nliâì có th ềxả ỵ ra

(92)

(Tôi m à đ ợ i b ạ n th è m lát n ữ a thì m áy bay sẽ b a y m ât) (Tôi k h ô n g th ể đ ợ i th ê m đư ợ c nữa)

(93) A n h m à còn nói n ữ a lôi se không c liịu n h ị n đ d u . ( ii ìd n g ý [âiì d e . k lìỏ iì^ duọL nói nừ a)

N g o à i ra c ò n có th ể s ử d ụ n g nhiẽu n g ữ /c ụ m từ c ố đ ịn h kh ác đ ể biếu đ ạ t ý phủ

đ ịn h . N h ư : (tìéng H án),

"Đ ũ a m ô c đ ò i chòi m â m so n '' (tiếng ViệO/

q u a h ìn h ả n h củ a m â m son v à đ ù a m ốc đ ố ví Vữi s ự sai lệch , cách b iệ t q u á xa, k h ô n g đú k hả n ă n g đ ể làm n ổi cô n g việc gì đó.

^ '7 (ỉh á n g n g ự a n ăm khi), m ang nghĩa:

k h ô n g cụ th ế b iẻ t b a o g iò c ó /d iễn ra.

l ỗ —JSỈ!'7(chữ sô' 8 còn th iếu m ộ t d ấ u phấy:

ch ử v iế t c ù a s ố 8 tiêh g H án v ố n có 2 n é t viết, còn th iê u m ộ t n é t p h ẩ y sẽ k h ô n g hình th àn h n ê n con s ố n à y đ ư ợ c. Ý n g h ĩa ví von là: Còn c h ư a đ ẩ y đ ủ , ch ư a xong. tư ơ n g đ ư ơ n g v ó i câu "ă n k h ô n g k hí", ''cạp đâ'l mà

(11)

C ă m T ú T à i T ạ p c h ỉ K h o a h ọ c D H Q C H N , N g o ạ i n g ữ 23 (2 0 0 7 ) 1 5 5 ’ 166 163

ản " cùa tiêhg Việt, m a n g n g h ia: k h ô n g cỏ th ứ gì cả. "/(k h ô n g p h ả i n g ư ờ i k h ô n g phải qui), '7 (k h ò n g Irư ó c k h ô n g sau). '7 (k h ô n g n g h iê m túc).

(khòng ra Ihế th ố n g gì), v.v...

3. T h a y cho lời kết

Kết q uả so sán h cho th ấy , v ẽ tổ n g thế, p h ư o n g th ú c d iễn đ ạ t ý p h ù đ ịn h q u a h ệ th ố n g từ phú định, từ n g ữ có ý n g h ĩa p h ú định, hình Ihức cà'u trú c càu và lôgíc p h ủ đ ịn h d ụ n g học ữ o n g hai n g ô n n g ữ H á n - Việt có rất nhiếu điếm tư ơ n g đ ổ n g . T u y nh iên p h â n tích chiểu S â u cho th ây , tro n g m ỗ i n g ô n n g ữ đ ểu có đặc trư n g riê n g v à k h ác b iệt so với ngôn n g ữ khác. T heo G iáo s ư C h u Tiếu Binh (Trung Quốc) n h ậ n xét, sẽ x u ấ ỉ hiện m ứ c đ ộ khỏ do sự khác b iệt g iữ a hai n g ô n ngữ. ớ m ột m ức d ộ nhâ't đ ịn h sẽ g ây ra sự n h ẫm lẫn, d ẫn đêh việc xuàít h iện lỗi sai, n h ất là đôì vói n h ữ n g n gư ờ i m ới b ắ t đ ẩ u h ọc tiếng H án và riếng Việt n h ư m ộ t n g ô n n g ừ th ứ hai (ngoại ngừ) [8]. Vì vậy, th ô n g q u a n ội d u n g so sánh, ch ú n g ta có th ế liên h ệ d ự b áo n h ũ n g Ành h u ú n g ch u y cn d i g iủ ^ h aì ngôii n g ừ H án “ V iột d ự b á o các lỏi sai liên q u an có thê xuất hiện; từ đó đ ể x u â t ra các biện p h á p phòng tránh v à k h ắc p h ụ c tro n g d ạy học ngodi n g ữ Ị9Ị.

Trên đây m ói chi là n h ừ n g nội d u n g đ ể cập chưa được đ ẩy đủ, chúng tòi m ong m uôh tiê'p tục được trao đổi cùng các chuyên gia, đõng nghiệp đ ế c ó đư ọ c kêỉ quả hoàn chinh hcm.

T ài liệ u th a m k h ảo

111 . 0 £

-19 {2003)105.

12) « 5 « , < íã p í> . 2000.

13| m m , ^ í

9(19 8 1 )1 8 .

|4 | Nguyễn Đức Dân, L ô g tcN g ừ n g h ĩa - C ú fĩhàp, NXB Đ ại học và Trung học Chuyên nghiệp, Hà Nội, 1987.

(5| m ^ ^ < ĩ j í m ể s m n > ^ ^ ^ i t i ị Ễ t í : . 2 0 0 0 .

(61 s m < ỉ R ^ m m % Ỷ m > ^ d L íĩ

i l ĩ ( , 2004.

(7) Diộp Quang Ban, N g ừ p h á p tiê ĩĩg V iệt, NXB Giáo d ụ c , H à NỘI, 2004.

I8|

ặ í . 1 (2004)95,

[9| R.E11ÌSS, - ± íS íh iễ» W ỉíi

R ếtt C i ẫ * ) , ± m . 1985,

[10| m , 1982.

|11| ,

íi a t t ^ í ệ ặ í tb l t l t t ,j L « .2 0 0 2

[12| Nguyễn Phú Phong^ N h ữ n g v à h đ ẽ n<ịừ pháp t ư n g V ĩẹt, N X b Uại hục Ụuoc gia Ha NỌi, Ha N ội! 2002.

[13] Trẫn Văn Phưỏc P h â n tich đôi c h i ^ câu p h ủ đ ịnh tiêhg A n h v à tiê h g V iệt trên bình diện câỉi tn'iCn g ừ nghĩa, Luận ản tìô'n sĩ ngủ văiì, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân v5n • Đại học Quôc gía H à Nội, 2000.

(12)

Discuss the ways of expressing

negative meanmg m Chinese and Vietnamese

Cam Tu Tai

Department o f Chinese Language and Culture, College o f Foreign Languages, Vietnam National U niw r$itỵ, Hanoi, Pham Van Dong Street, Cau Giaỵ, Hanoi, Vietnam

F requency u ses n e g a tiv e w o rd s a n d negative sentences in b o th C hinese a n d V ietnam ese are ra th e r high. In g en eral, th e re a re n u m b ers of features alike in th e tw o languages, b u t th e detail investigation sh o w s th a t th e re a re differences betw een th e tw o lan g u ag es in term s of expressing negative m ean in g . T h e m e th o d o f ex p ressin g negative m ean in g in C hinese a n d V ietnam ese is also co nsidered a d iffic u lt p o in t th a t n e e d s to take into account in foreign lan g u ag e teaching and learning. T his p a p e r is to in v estig ate, describe, analyze a n d co m p are m e th o d s o f expressing negative m ea n in g s in C h in e se a n d V ietnam ese from the both sides: g ram m a r and pragm atic; the pu rp o se is to find o u t th e sim ilaritie s a n d differences in the w ay s of u sin g negative w ords, phrases a n d o th e r p ra g m a tic w ay s of expressing n egative m ean in g s in th e tw o languages.

H opefully th e c o n te n t o f th e research could p ro v id e som e m o re reference m aterials and suggestions in teach in g , tra n sla tin g a n d researching C hinese and V ietnam ese.

166 C đ m T ú T à i / T ạ p c h i K h o a h ọ c Đ H Q G H N , N g o ạ i n g ữ 2 3 ( 2 0 0 7 ) 155-166

Referensi

Dokumen terkait

Với lý do trên, bài nghiên cứu sử dụng phương pháp định lượng với 2 bảng khảo sát, cụ thể: - Bảng khảo sát 1: dành cho học sinh và phụ huynh sống chủ yếu ở Huế, Đà Nẵng và Quảng Nam,

Để làm được điều đó, nghiên cứu khảo sát các tác phẩm văn học viết bằng tiếng Đức và tiếng Việt cũng như một số dịch phẩm rồi tổng hợp câu hỏi có từ để hỏi về địa điểm, sau đó phân tích