HƯỚNG DẪN ÔN TẬP
Chuyên đề ĐỊA LÍ NGÀNH NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM I.Nội dung kiến thức cần nắm
Ôn tập theo sơ đồ tư duy
1.Nền nông nghiệp nhiệt đới.
2.Vấn đề phát triển nông nghiệp
3. Vấn đề khai thác thủy sản,lâm nghiệp.
II.Vận dụng câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1. Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là A. có sản phẩm đa dạng
B. nông nghiệp nhiệt đới
C. nông nghiệp thâm canh trình độ cao
D. nông nghiệp đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa
Câu 2. Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt từ những năm 90 của thế kỉ XX đến nay, nhóm cây chiếm tỉ trọng cao nhất là
A. cây lương thực C. cây công nghiệp
C. cây ăn quả D. cây rau đậu
Câu 3. Để nâng cao sức cạnh tranh của mặt hàng nông sản trên thị trường thế giới chúng ta cần tập trung vào giải quyết các vấn đề về
A. nâng cao chất lượng sản phẩm B. hạ giá thành sản phẩm
C. tạo giống cây trồng đặc sản năng suất cao D. áp dụng khoa học công nghệ trong sản xuất
Câu 4. Yếu tố không thuận lợi đối với sản xuất nông nghiệp ở nước ta là A. sản phẩm nông nghiệp đa dạng
B. khả năng xen canh, tăng vụ lớn C. tính mùa vụ
D. sự phân hóa về điều kiện sinh thái nông nghiệp
Câu 5. Cây ăn quả, cây dược liệu, cây công nghiệp cận nhiệt và ôn đới là sản phẩm chuyên môn hóa của vùng
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ B. Đồng bằng sông Hồng
C. Tây Nguyên D. Đông Nam Bộ
Câu 6. Vùng có số lượng trang trại lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng B. Tây Nguyên
C. Đông Nam Bộ D. ĐB sông Cửu Long
Câu 7. Đặc điểm nào sau đây không phải là của nền nông nghiệp hàng hóa?
A. Hình thành các vùng nông nghiệp chuyên môn hóa B. Sử dụng nhiều máy móc, lao động
C. Sản xuất quy mô lớn, với nhiều giống cây trồng vật nuôi
D. Gắn bó chặt chẽ với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp
Câu 8. Trung du và miền núi nước ta là vùng thích hợp để trồng các loại
A. cây công nghiệp lâu năm B. cây công nghiệp ngắn ngày
C. cây lương thực D. cây rau đậu
Câu 9. Tính mùa vụ trong nông nghiệp của nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các hoạt động
A. xuất khẩu với các thị trường có nhu cầu lớn B. vận tải, chế biến và bảo quản nông sản C. tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản D. áp dụng khoa học – kĩ thuật trong sản xuất
Câu 10. Nền nông nghiệp hàng hóa không có đặc trưng nào dưới đây?
A. Người sản xuất đặc biệt quan tâm đến thị trường tiêu thụ sản phẩm B. Nông sản được sản xuất theo hướng đa canh
C. Sử dụng nhiều máy móc, vật tư, công nghệ mới D. Sản xuất chuyên môn hóa rõ rệt
Câu 11 (NB): Tây Nguyên là vùng chuyên canh lớn nhất về cây A. cà phê, dâu tằm. B. cà phê, hồ tiêu.
C. cao su, dâu tằm. D. cà phê , chè.
Câu 12 (NB): Một mô hình sản xuất hàng hóa trong ngành chăn nuôi nước ta là A. hợp tác xã chăn nuôi theo hình thức quảng canh.
B. kinh tế hộ gia đình sản xuất quy mô nhỏ, tự cấp, tự cung.
C. chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp.
D. kinh tế hộ gia đình chăn nuôi theo hình thức quảng canh.
Câu 13 (NB): Ý nào dưới đây không đúng khi đánh giá về ngành chăn nuôi của nước ta trong những năm qua?
A. Số lượng vật nuôi ngày càng giảm B. Giống cho năng suất cao chưa nhiều.
C. Hiệu quả chăn nuôi chưa cao và ổn định. D. Dịch bệnh đe dọa trên diện rộng.
Câu 14 (NB): Chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều nhất ở vùng A. Đông Nam Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng và Tây Nguyên.
Câu 15 (NB): Cây dừa được trồng chủ yếu ở vùng
A. Bắc Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 16 (NB): Vùng có năng suất lúa cao nhất cả nước là
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 17 (TH): Trâu được nuôi nhiều nhất ở vùng
A. Bắc Trung Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 18 (TH) : Bò được nuôi nhiều nhất ở
A. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên
B. Tây Nguyên, Trung du miền núi Bắc bộ, Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 19 (TH) : Năng suất lúa cả năm của nước ta có xu hướng tăng, chủ yếu do A. đẩy mạnh thâm canh. B. đẩy mạnh xen canh tăng vụ.
C. mở rộng diện tích canh tác. D. sản xuất theo lối quảng canh.
Câu 20 (TH): Lương thực là mối quan tâm thường xuyên của Nhà nước ta vì A. điều kiện tự nhiên không phù hợp cho sản xuất lương thực.
B. đáp ứng nhu cầu của đời sống, sản xuất và xuất khẩu.
C. thiếu lao động có tay nghề trong sản xuất lương thực.
D. phần lớn diện tích nước ta là đồng bằng phù sa màu mỡ.
Câu 21 (VD):
Các VQG, khu bảo tồn thiên nhiên được xếp vào nhóm A. rừng sản xuất.B. rừng phòng hộ.
C. rừng đặc dụng.
D. rừng tái sinh.
Câu 22 (VD):
Thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản ở nước ta làA. Bờ biển dài 3260 km, vùng đặc quyền kinh tế rộng khoảng 1 triệu km2 B. Dọc bờ biển có các bãi triều, đầm phá, cánh rừng ngập mặn
C. Vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú và nhiều loại đặc sản
D. Ở một số đảo có các rạn đá, là nơi tập trung nhiều thủy sản có giá trị kinh tế
Câu 23 (VD):
Trở ngại nào không phải là khó khăn chủ yếu đối với việc nuôi tôm?A. Hàng năm có tới 9 – 10 cơn bão xuất hiện ở Biển Đông B. Hệ thống cảng cá còn chưa đáp ứng được yêu cầu C. Dịch bệnh xảy ra trên diện rộng gây nhiều thiệt hại
D. Môi trường một số vùng ven biển bị suy thoái đe dọa nguồn lợi thủy sản
Câu 24 (VD):
Cho bảng số liệuSẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA Đơn vị nghìn tấn
Năm 2005 2007 2010 2013
Tổng số 3467 4200 5142 6020
Khai thác 1988 2075 2414 2804
Nuôi trồng 1479 2125 2728 3216
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên ? A. Sản lương khai thác tăng ít hơn nuôi trồng
B. Sản lượng khai thác và nuôi trồng đều tăng C. Sản lượng khai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng D. Sản lượng khai thác ít hơn nuôi trồng
Câu 25 (VD):
Cho bảng số liệuTÌNH HÌNH SẢN XUẤT THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000- 2013
Năm Sản lượng thủy sản Giá trị sản xuất thủy sản ( tỉ đồng ) Tổng số Khai thác Nuôi trồng
2000 2250,9 1660,9 590,0 26551,5
2005 3466,8 1987,9 1478,9 63678,0
2010 5142,7 2414,4 2728,3 153169,9
2013 5820,7 2705,4 3115,3 224263,9
Hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tình hình sản xuất thủy sản nước ta giai đoạn 2000 – 2013?
A. Sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản của nước ta đều tăng nhưng tốc độ tăng khác nhau
B. Sản lượng thủy sản khai thác giảm nhanh và có tỉ trọng thấp hơn ngành nuôi trồng C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng luôn lớn hơn khai thác
D. Giá trị sản xuất thủy sản tăng liên tục và tăng nhanh thứ hai
Câu 26 (VDC):
Các vườn quốc gia như Cúc Phương , Bạch Mã , Nam Cát Tiên thuộc loạiA. Rừng phòng hộ B. Rừng đặc dụng C. Rừng khoanh nuôi D. Rừng sản xuất
Câu 27 (VDC):
Vai trò quan trọng nhất của các khu rừng đặc dụng là A. phát triển du lịch sinh thái.B. bảo vệ môi trường nước và môi trường đất.
C. bảo vệ hệ sinh thái và các giống loài qúy hiếm.
D. cung cấp nguyên liệu qúy hiếm cho công nghiệp chế biến và xuất khẩu.
Câu 28 (VDC):
Các VQG như Cát Bà, Tam Đảo, Cúc Phương, Bạch Mã thuộc nhóm A. rừng phòng hộ.B. rừng sản xuất C. rừng đặc dụng.
D. rừng bảo vệ nghiêm ngặt.