• Tidak ada hasil yang ditemukan

BỘ Y TẾ - VNRAS

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Membagikan "BỘ Y TẾ - VNRAS"

Copied!
37
0
0

Teks penuh

(1)

BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: /2017/TT-BYT Hà Nội, ngày tháng năm 2017

THÔNG TƯ

Quy định việc quản lý chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc

Căn c Lu t Dứ ậ ượ ốc s 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Căn c Lu t Tiêu chu n và Quy chu n kỹ thu t s 68/2006/QH11 ngàyứ ậ ẩ ẩ ậ ố 29 tháng 6 năm 2006;

Căn c Lu t Ch t lứ ậ ấ ượng s n ph m, hàng hóa s ả ẩ ố 05/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007;

Căn c Ngh đ nhứ ị ị s …/NĐ-CP ngày …ố c a Chính ph ủ ủ Quy đ nh chi ti tị ế và hướng d n thi hành m t s đi u c a Lu t dẫ ộ ố ề ủ ậ ược;

Căn c Ngh đ nh s 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 c aứ ị ị ố ủ Chính ph quy đ nh chi ti t thi hành m t s đi u c a Lu t Tiêu chu n và Quyủ ị ế ộ ố ề ủ ậ ẩ chu n kỹ thu t;ẩ ậ

Căn c Ngh đ nh s 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 c aứ ị ị ố ủ Chính ph quy đ nh chi ti t thi hành m t s đi u c a Lu t Ch t lủ ị ế ộ ố ề ủ ậ ấ ượng s nả ph m, hàng hóa;ẩ

Căn c Ngh đ nh s 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 c aứ ị ị ố ủ Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c aủ ị ứ ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ B Y t ;ộ ế

Đ b o đ m ch t lể ả ả ấ ượng thu c trong s n xu t, nh p kh u, l u hành vàố ả ấ ậ ẩ ư s d ng, b o đ m tuân th các quy đ nh t i Lu t Dử ụ ả ả ủ ị ạ ậ ược, Lu t Tiêu chu n vàậ ẩ Quy chu n kỹ thu t, Lu t Ch t lẩ ậ ậ ấ ượng s n ph m, hàng hóa và các văn b n quyả ẩ ả ph m pháp lu t có liên quan đ i v i ch t lạ ậ ố ớ ấ ượng thu c, phù h p v i thông lố ợ ớ ệ qu c t , đáp ng yêu c u h i nh p qu c t v dố ế ứ ầ ộ ậ ố ế ề ược, B Y t hộ ế ướng d n vi cẫ ệ qu n lý ch t lả ấ ượng thu cố , nguyên li u làm thu cệ ố trong quá trình s n xu t,ả ấ nh p kh u, l u hành và s d ng t i Vi t Nam.ậ ẩ ư ử ụ ạ ệ

Chương I

NH NG QUY Đ NH CHUNGỮ Đi u 1.ề Ph m vi đi u ch nhạ

(2)

Thông t này quy đ nh các ho t đ ng v qu n lý ch t lư ị ạ ộ ề ả ấ ượng thu cố , nguyên li u làm thu cệ ố trong quá trình s n xu t, xu t kh u, nh p kh u, b oả ấ ấ ẩ ậ ẩ ả qu n, v n chuy n, l u thông phân ph i, bán hàng và s d ng t i Vi t Nam;ả ậ ể ư ố ử ụ ạ ệ quy n và trách nhi m c a c s kinh doanh dề ệ ủ ơ ở ược, người tiêu dùng và các tổ ch c, cá nhân liên quan đ n ch t lứ ế ấ ượng thu cố , nguyên li u làm thu cệ ố .

Đi u 2.ề Đ i tố ượng áp d ngụ

Thông t này áp d ng đ i v i các t ch c, cá nhân (sau đây g i chung làư ụ ố ớ ổ ứ ọ c s ) kinh doanh thu c, c s đăng ký thu c và các c quan, t ch c, cá nhânơ ở ố ơ ở ố ơ ổ ứ (sau đây g i chung là đ n v ) có liên quan đ n ho t đ ng qu n lý ch t lọ ơ ị ế ạ ộ ả ấ ượng thu c t i Vi t Nam. ố ạ ệ

Đi u 3.ề Gi i thích t ngả

Trong Thông t này, m t s t ng dư ộ ố ừ ữ ưới đây được hi u nh sau:ể ư

1. Thu cố là ch ph m có ch a dế ẩ ứ ược ch t ho c dấ ặ ược li u dùng choệ người nh m m c đích phòng b nh, ch n đoán b nh, ch a b nh, đi u trằ ụ ệ ẩ ệ ữ ệ ề ị b nh, gi m nh b nh, đi u ch nh ch c năng sinh lý c th ngệ ả ẹ ệ ề ỉ ứ ơ ể ười, bao g mồ thu c hóa dố ược, thu c dố ược li u, thu c c truy n, v c xin và sinh ph m.ệ ố ổ ề ắ ẩ

2. V c xin ắ là thu c ch a kháng nguyên t o cho c th kh năng đáp ngố ứ ạ ơ ể ả ứ mi n d ch đễ ị ược dùng v i m c đích phòng b nh, ch a b nh.ớ ụ ệ ữ ệ

3. Sinh ph m ẩ (còn g i là thu c sinh h c) là thu c đọ ố ọ ố ược s n xu t b ngả ấ ằ công ngh ho c quá trình sinh h c t ch t ho c h n h p các ch t cao phân tệ ặ ọ ừ ấ ặ ỗ ợ ấ ử có ngu n g c sinh h c bao g m c d n xu t c a máu và huy t tồ ố ọ ồ ả ẫ ấ ủ ế ương người.

Sinh ph m không bao g m kháng sinh, ch t có ngu n g c sinh h c có phân tẩ ồ ấ ồ ố ọ ử lượng th p có th phân l p thành nh ng ch t tinh khi t và sinh ph m ch nấ ể ậ ữ ấ ế ẩ ẩ đoán in vitro.

4. Nguyên li u làm thu c ệ là thành ph n tham gia vào c u t o c a thu cầ ấ ạ ủ ố bao g m dồ ược ch t, dấ ược li u, tá dệ ược, v nang đỏ ược s d ng trong quáử ụ trình s n xu t thu c.ả ấ ố

5. Dược ch tấ (còn g i là ho t ch t) là ch t ho c h n h p các ch t dùngọ ạ ấ ấ ặ ỗ ợ ấ đ s n xu t thu c, có tác d ng dể ả ấ ố ụ ược lý ho c có tác d ng tr c ti p trongặ ụ ự ế phòng b nh, ch n đoán b nh, ch a b nh, đi u tr b nh, gi m nh b nh, đi uệ ẩ ệ ữ ệ ề ị ệ ả ẹ ệ ề ch nh ch c năng sinh lý c th ngỉ ứ ơ ể ười.

6. Thu c thành ph mố là d ng thu c đã qua t t c các giai đo n s nạ ố ấ ả ạ ả xu t, k c đóng gói trong bao bì cu i cùng và dán nhãn.ấ ể ả ố

7. Tiêu chu n ch t lẩ ấ ượng thu cố bao g m các quy đ nh v ch tiêu, yêuồ ị ề ỉ c u kỹ thu t, phầ ậ ương pháp ki m nghi m, bao gói, ghi nhãn, v n chuy n, b oể ệ ậ ể ả qu n và các yêu c u khác có liên quan đ n ch t lả ầ ế ấ ượng thu c.ố

(3)

Tiêu chu n ch t lẩ ấ ượng thu c đố ược th hi n dể ệ ưới hình th c văn b n kỹứ ả thu t.ậ

8. Quy chu n kỹ thu t thu cẩ là quy đ nh v m c gi i h n c a đ c tínhị ề ứ ớ ạ ủ ặ kỹ thu t và yêu c u qu n lý mà thu c, các ho t đ ng liên quan đ n thu c nhậ ầ ả ố ạ ộ ế ố ư s n xu t, ki m nghi m, b o qu n, v n chuy n ph i tuân th đ b o đ mả ấ ể ệ ả ả ậ ể ả ủ ể ả ả ch t lấ ượng và hi u qu c a thu c, an toàn, v sinh, s c kho con ngệ ả ủ ố ệ ứ ẻ ười; b oả v đ ng v t, th c v t, môi trệ ộ ậ ự ậ ường; b o v l i ích và an ninh qu c gia, quy nả ệ ợ ố ề l i c a ngợ ủ ười tiêu dùng và các yêu c u thi t y u khác.ầ ế ế

Quy chu n kỹ thu t thu c do B trẩ ậ ố ộ ưởng B Y t ban hành dộ ế ướ ại d ng văn b n đ b t bu c áp d ng. ả ể ắ ộ ụ

9. H n dùngạ c a thu c là th i gian s d ng n đ nh cho thu c mà sauủ ố ờ ử ụ ấ ị ố th i h n này thu c không đờ ạ ố ược phép s d ng. ử ụ

H n dùng c a thu c đạ ủ ố ược th hi n b ng kho ng th i gian tính t ngàyể ệ ằ ả ờ ừ s n xu t đ n ngày h t h n ho c th hi n b ng ngày, tháng, năm h t h n.ả ấ ế ế ạ ặ ể ệ ằ ế ạ Trường h p h n dùng ch th hi n tháng năm thì h n dùng đợ ạ ỉ ể ệ ạ ược tính đ nế ngày cu i cùng c a tháng h t h n.ố ủ ế ạ

10. là m t lộ ượng xác đ nh nguyên li u ban đ u, nguyên li u bao gói,ị ệ ầ ệ ho c s n ph m đặ ả ẩ ược ch bi n trong m t quy trình đ n l ho c m t lo t cácế ế ộ ơ ẻ ặ ộ ạ quy trình và có ch t lấ ượng đ ng nh t.ồ ấ

S lô s n xu t là ký hi u b ng s ho c b ng ch , ho c k t h p c s vàố ả ấ ệ ằ ố ặ ằ ữ ặ ế ợ ả ố ch nh m nh n bi t lô thu c và cho phép truy xét toàn b lai l ch c a m t lôữ ằ ậ ế ố ộ ị ủ ộ thu c bao g m t t c các công đo n c a quá trình s n xu t, ki m tra ch tố ồ ấ ả ạ ủ ả ấ ể ấ lượng và phân ph i lô thu c đó. ố ố

11. Thu c đ t ch t lố ấ ượng là thu c đ t tiêu chu n ch t lố ạ ẩ ấ ượng đã đăng ký theo tiêu chu n dẩ ược đi n ho c tiêu chu n c s c a nhà s n xu t. ể ặ ẩ ơ ở ủ ả ấ

12. Thu c không đ t tiêu chu n ch t lố ấ ượng là thu c không đ t tiêuố ạ chu n ch t lẩ ấ ượng đã đăng ký v i c quan nhà nớ ơ ước có th m quy n.ẩ ề

13. Thu c giố là thu c đố ượ ảc s n xu t thu c m t trong các trấ ộ ộ ường h pợ sau đây:

a) Không có dược ch t, dấ ược li u; ệ

b) Có dược ch t không đúng v i dấ ớ ược ch t ghi trên nhãn ho c theo tiêuấ ặ chu n đã đăng ký l u hành ho c ghi trong gi y phép nh p kh u; ẩ ư ặ ấ ậ ẩ

c) Có dược ch t, dấ ược li u nh ng không đúng hàm lệ ư ượng, n ng đồ ộ ho c kh i lặ ố ượng đã đăng ký l u hành ho c ghi trong gi y phép nh p kh u,ư ặ ấ ậ ẩ tr thu c không đ t tiêu chu n ch t lừ ố ạ ẩ ấ ượng quy đ nh t i kho n 32 Đi u 2ị ạ ả ề Lu t Dậ ược trong quá trình b o qu n, l u thông phân ph i;ả ả ư ố

(4)

d) Được s n xu t, trình bày ho c dán nhãn nh m m o danh nhà s nả ấ ặ ằ ạ ả xu t, nấ ướ ảc s n xu t ho c nấ ặ ước xu t xấ ứ.

14. Th c hành t tự là b nguyên t c, tiêu chu n v s n xu t, b o qu n,ộ ắ ẩ ề ả ấ ả ả ki m nghi m, l u thông thu c, kê đ n thu c, th thu c trên lâm sàng, nuôiể ệ ư ố ơ ố ử ố tr ng, thu hái dồ ược li u và các b nguyên t c, tiêu chu n khác do B trệ ộ ắ ẩ ộ ưởng B Y t ban hành ho c công b áp d ng trên c s hộ ế ặ ố ụ ơ ở ướng d n c a T ch c Yẫ ủ ổ ứ t th gi i ho c c a các t ch c qu c t khác mà Vi t Nam là thành viên ho cế ế ớ ặ ủ ổ ứ ố ế ệ ặ công nh n.ậ

15. Ki m nghi mể thu c, nguyên li u làm thu c, bao bì ti p xúc tr c ti pố ệ ố ế ự ế v i thu c là vi c l y m u, xem xét tiêu chu n kỹ thu t, ti n hành các thớ ố ệ ấ ẫ ẩ ậ ế ử nghi m tệ ương ng và c n thi t nh m xác đ nh thu c, nguyên li u làm thu c,ứ ầ ế ằ ị ố ệ ố bao bì ti p xúc tr c ti p v i thu c có đáp ng tiêu chu n ch t lế ự ế ớ ố ứ ẩ ấ ượng để quy t đ nh vi c ch p nh n hay lo i b thu c, nguyên li u làm thu c, bao bìế ị ệ ấ ậ ạ ỏ ố ệ ố ti p xúc tr c ti p v i thu c.ế ự ế ớ ố

Đi u 4.ề Đ n v và d ng c đo lơ ường

Đ n v đo lơ ị ường và trang thi t b , d ng c đo lế ị ụ ụ ường s d ng trongử ụ ngành dược tuân th theo quy đ nh c a pháp lu t v đo lủ ị ủ ậ ề ường.

Chương II

XÂY D NG, CÔNG B VÀ ÁP D NG TIÊU CHU N CH T LỰ ƯỢNG THU C,Ố NGUYÊN LI U LÀM THU CỆ

Đi u 5.ề Tiêu chu n, quy chu n kỹ thu t v ch t lẩ ấ ượng thu c,ố nguyên li u làm thu cệ

1. Tiêu chu n qu c gia: b tiêu chu n qu c gia v thu c, nguyên li uẩ ố ộ ẩ ố ề ố ệ làm thu c.ố

2. Quy chu n kỹ thu t qu c gia v thu c, nguyên li u làm thu c baoẩ ậ ố ề ố ệ ố g m quy chu n kỹ thu t v ch t lồ ẩ ậ ề ấ ượng thu c, nguyên li u làm thu c vàố ệ ố phương pháp ki m nghi m chung để ệ ược quy đ nh trong Dị ược đi n Vi t Nam.ể ệ

3. Tiêu chu n c s : là tiêu chu n do c s s n xu t thu c, nguyên li uẩ ơ ở ẩ ơ ở ả ấ ố ệ làm thu c, bao bì ti p xúc tr c ti p v i thu c xây d ng đ áp d ng trongố ế ự ế ớ ố ự ể ụ ph m vi ho t đ ng c a c s mình nh ng không đạ ạ ộ ủ ơ ở ư ược th p h n quy chu nấ ơ ẩ kỹ thu t qu c gia tậ ố ương ng đứ ược quy đ nh t i Dị ạ ược đi n Vi t Nam.ể ệ

4. Tiêu chu n ch t lẩ ấ ượng c a thu c, ủ ố nguyên li u làm thu c ệ ố đã được Bộ Y t cho phép l u hành có giá tr nh b n cam k t c a c s kinh doanh, phaế ư ị ư ả ế ủ ơ ở ch đ i v i ch t lế ố ớ ấ ượng c a thu c,ủ ố nguyên li u làm thu c ệ ố đượ ảc s n xu t, phaấ

(5)

ch , l u hành và s d ng; là căn c đ c quan qu n lý, c quan ki m tra ch tế ư ử ụ ứ ể ơ ả ơ ể ấ lượng thu c xác đ nh và k t lu n v ch t lố ị ế ậ ề ấ ượng thu c,ố nguyên li u làm thu cệ ố trong quá trình s n xu t, l u hành và s d ng.ả ấ ư ử ụ

Trong quá trình qu n lý s n xu t, l u hành thu c, c s kinh doanh cóả ả ấ ư ố ơ ở th áp d ng tiêu chu n ch t lể ụ ẩ ấ ượng n i b , bao g m tiêu chu n ch t lộ ộ ồ ẩ ấ ượng thu c, ố nguyên li u làm thu c ệ ố đã được B Y t xem xét và các ch tiêu ch tộ ế ỉ ấ lượng b sung khác.ổ

5. Quy đ nh v vi c áp d ng Dị ề ệ ụ ược đi n Vi t Nam:ể ệ

a) Các c s s n xu t, pha ch thu c có th áp d ng Dơ ở ả ấ ế ố ể ụ ược đi n Vi tể ệ Nam ho c xây d ng tiêu chu n c s cho s n ph m do mình s n xu t trên cặ ự ẩ ơ ở ả ẩ ả ấ ơ s các quy đ nh t i Dở ị ạ ược đi n Vi t Nam và các văn b n pháp lu t liên quan;ể ệ ả ậ

b) Các yêu c u v ch tiêu ch t lầ ề ỉ ấ ượng và m c ch t lứ ấ ượng được quy đ nhị t i t ng chuyên lu n tiêu chu n ch t lạ ừ ậ ẩ ấ ượng thu c, ố nguyên li u làm thu c ệ ố c aủ Dược đi n Vi t Nam là yêu c u b t bu c áp d ng. B Y t khuy n khích cácể ệ ầ ắ ộ ụ ộ ế ế c s áp d ng các phơ ở ụ ương pháp th ghi trong t ng chuyên lu n tiêu chu nử ừ ậ ẩ ch t lấ ượng thu c, ố nguyên li u làm thu c ệ ố quy đ nh t i Dị ạ ược đi n Vi t Nam;ể ệ

c) Các yêu c u v ch tiêu ch t lầ ề ỉ ấ ượng, m c ch t lứ ấ ượng và phương pháp th chung đử ược quy đ nh t i các Ph l c c a Dị ạ ụ ụ ủ ược đi n Vi t Nam là yêu c uể ệ ầ b t bu c áp d ng. M i s sai khác ph i đắ ộ ụ ọ ự ả ược ch ng minh, đ i chi u b o đ mứ ố ế ả ả t i thi u ph i tố ể ả ương đương v i quy đ nh t i Dớ ị ạ ược đi n Vi t Nam; ể ệ

d) Tiêu chu n c s c a thu c, ẩ ơ ở ủ ố nguyên li u làm thu c ệ ố t i thi u ph iố ể ả đáp ng các yêu c u v ch tiêu ch t lứ ầ ề ỉ ấ ượng và m c ch t lứ ấ ượng được quy đ nhị t i chuyên lu n tiêu chu n ch t lạ ậ ẩ ấ ượng thu c,ố nguyên li u làm thu c ệ ố tương

ng c a D c đi n Vi t Nam;

ứ ủ ượ ể ệ

đ) Các c s s n xu t, pha ch thu c ph i c p nh t tiêu chu n ch tơ ở ả ấ ế ố ả ậ ậ ẩ ấ lượng thu c, ố nguyên li u làm thu c ệ ố do mình s n xu t, pha ch phù h p v iả ấ ế ợ ớ phiên b n m i nh t có hi u l c c a Dả ớ ấ ệ ự ủ ược đi n Vi t Nam.ể ệ

6. Quy đ nh v vi c áp d ng tiêu chu n qu c t , dị ề ệ ụ ẩ ố ế ược đi n nể ước ngoài:

a) C s kinh doanh thu c t i Vi t Nam đơ ở ố ạ ệ ược phép áp d ng tr c ti pụ ự ế các dược đi n để ượ ử ục s d ng thông d ng trong thụ ương m i dạ ược ph m qu cẩ ố t : Châu Âu, Anh, Hoa Kỳ, Qu c t , Nh t B n. Vi c áp d ng tiêu chu n trongế ố ế ậ ả ệ ụ ẩ các dược đi n trên ph i bao g m toàn b các quy đ nh v tiêu chí ch t lể ả ồ ộ ị ề ấ ượng, m c ch t lứ ấ ượng và phương pháp th quy đ nh t i dử ị ạ ược đi n đó;ể

b) Trường h p c s kinh doanh thu c áp d ng các dợ ơ ở ố ụ ược đi n khác cácể dược đi n nêu đi m a, kho n 6 Đi u này ho c tiêu chu n c s thì tiêuể ở ể ả ề ặ ẩ ơ ở chu n ch t lẩ ấ ượng áp d ng t i thi u ph i đáp ng các yêu c u v ch tiêuụ ố ể ả ứ ầ ề ỉ ch t lấ ượng và m c ch t lứ ấ ượng được quy đ nh t i chuyên lu n tiêu chu n ch tị ạ ậ ẩ ấ

(6)

lượng tương ng c a Dứ ủ ược đi n Vi t Nam ho c c a các dể ệ ặ ủ ược đi n thôngể d ng quy đ nh t i đi m a, kho n 6 Đi u này;ụ ị ạ ể ả ề

c) Trường h p các dợ ược đi n thông d ng quy đ nh t i đi m a, kho n 6ể ụ ị ạ ể ả Đi u này không có chuyên lu n tiêu chu n ch t lề ậ ẩ ấ ượng thu c, ố nguyên li u làmệ thu c ố tương ng, c s kinh doanh thu c có th áp d ng dứ ơ ở ố ể ụ ược đi n khácể ho c tiêu chu n c s , nh ng ph i đặ ẩ ơ ở ư ả ược đánh giá theo quy đ nh và đị ược B Yộ t xét duy t;ế ệ

d) Các c s kinh doanh thu c ph i k p th i c p nh t tiêu chu n ch tơ ở ố ả ị ờ ậ ậ ẩ ấ lượng thu c, ố nguyên li u làm thu c ệ ố đáp ng các quy đ nh t i các phiên b nứ ị ạ ả m i nh t c a các dớ ấ ủ ược đi n.ể

Đi u 6.ề Biên so n B tiêu chu n qu c gia v thu c, ban hành ápạ d ng Dụ ược đi n Vi t Namể

1. H i đ ng Dộ ồ ược đi n Vi t Nam có nhi m v t ch c:ể ệ ệ ụ ổ ứ

a) Nghiên c u biên so n B tiêu chu n qu c gia v thu c theo kứ ạ ộ ẩ ố ề ố ế ho ch tiêu chu n hoá c a B Y t và đ nh kỳ rà soát, b sung, s a đ i tiêuạ ẩ ủ ộ ế ị ổ ử ổ chu n qu c gia v thu c.ẩ ố ề ố

b) Ti p nh n, th m đ nh d th o Tiêu chu n qu c gia v thu c theo đế ậ ẩ ị ự ả ẩ ố ề ố ề ngh c a cá nhân, t ch c.ị ủ ổ ứ

2. C c Qu n lý Dụ ả ược làm đ u m i xem xét, l y ý ki n, t ch c th m traầ ố ấ ế ổ ứ ẩ và ph i h p v i H i đ ng Dố ợ ớ ộ ồ ược đi n hoàn ch nh h s d th o B tiêu chu nể ỉ ồ ơ ự ả ộ ẩ qu c gia v thu c; chuy n B Khoa h c và Công ngh th m đ nh và công bố ề ố ể ộ ọ ệ ẩ ị ố B tiêu chu n qu c gia v thu c; trình B trộ ẩ ố ề ố ộ ưởng B Y t ban hành Dộ ế ược đi n Vi t Nam trên c s B tiêu chu n qu c gia v thu c.ể ệ ơ ở ộ ẩ ố ề ố

3. Trình t biên so n, th m đ nh công b B tiêu chu n qu c gia vự ạ ẩ ị ố ộ ẩ ố ề thu c, và ban hành Dố ược đi n Vi t nam tuân th theo các quy đ nh t i Thôngể ệ ủ ị ạ t liên t ch s 11/2008/TTLT/BYT-BKHCN ngày 29/12/2008 c a B Y t vàư ị ố ủ ộ ế B Khoa h c và Công ngh hộ ọ ệ ướng d n xây d ng, th m đ nh, công b B tiêuẫ ự ẩ ị ố ộ chu n qu c gia v thu c và ban hành, xu t b n Dẩ ố ề ố ấ ả ược đi n Vi t Nam.ể ệ

Đi u 7.ề Xây d ng, công b tiêu chu n ch t lự ượng c a thu c,ủ nguyên li u làm thu c l u hànhệ ố ư

1. C s s n xu t có th áp d ng tiêu chu n c s ho c áp d ng tiêuơ ở ả ấ ể ụ ẩ ơ ở ặ ụ chu n dẩ ược đi n. ể

a) Trường h p áp d ng tiêu chu n c s , c s s n xu t ph i t ch cợ ụ ẩ ơ ở ơ ở ả ấ ả ổ ứ nghiên c u, xây d ng tiêu chu n ch t lứ ự ẩ ấ ượng (tham kh o m u tiêu chu n cả ẫ ẩ ơ s t i Ph l c I) và ti n hành th m đ nh, ch ng minh s phù h p c a phở ạ ụ ụ ế ẩ ị ứ ự ợ ủ ương pháp ki m nghi m ghi trong tiêu chu n c s .ể ệ ẩ ơ ở

(7)

b) Trường h p áp d ng tiêu chu n dợ ụ ẩ ược đi n, c s s n xu t ph i ti nể ơ ở ả ấ ả ế hành đánh giá s phù h p c a phự ợ ủ ương pháp ki m nghi m áp d ng đ i v iể ệ ụ ố ớ thu c do c s s n xu t.ố ơ ở ả ấ

c) Vi c th m đ nh ho c đánh giá s phù h p c a phệ ẩ ị ặ ự ợ ủ ương pháp ki mể nghi m tuân th theo hệ ủ ướng d n v th m đ nh quy trình phân tích ẫ ề ẩ ị c aủ ASEAN ho c ICHặ .

2. Đ i v i thu c hóa dố ớ ố ược, thu c dố ược li u:ệ

a) Các c s s n xu t thu c đ t nguyên t c, tiêu chu n “Th c hành t tơ ở ả ấ ố ạ ắ ẩ ự ố s n xu t thu c” (GMP) g i b n tiêu chu n ch t lả ấ ố ử ả ẩ ấ ượng đính kèm theo h sồ ơ đăng ký thu c đ n B Y t đ xem xét;ố ế ộ ế ể

b) Trường h p c s s n xu t nguyên li u hóa dợ ơ ở ả ấ ệ ược ch a đ t nguyênư ạ t c, tiêu chu n “Th c hành t t s n xu t thu c”: c s s n xu t thu c g i b nắ ẩ ự ố ả ấ ố ơ ở ả ấ ố ử ả tiêu chu n ch t lẩ ấ ượng và m u thu c đ n m t trong s các c s ki mẫ ố ế ộ ố ơ ở ể nghi m c a Nhà nệ ủ ước v thu c Trung ề ố ở ương ho c doanh nghi p làm d chặ ệ ị v ki m nghi m thu c đã đụ ể ệ ố ược c p gi y ch ng nh n đ đi u ki n kinhấ ấ ứ ậ ủ ề ệ doanh dược đ th m đ nh xác nh n s phù h p c a phể ẩ ị ậ ự ợ ủ ương pháp thử nghi m áp d ng trệ ụ ước khi g i h s đăng ký thu c đ n B Y t ;ử ồ ơ ố ế ộ ế

3. Đ i v i v c xin, sinh ph m: C s s n xu t g i b n tiêu chu n ch tố ớ ắ ẩ ơ ở ả ấ ử ả ẩ ấ lượng và m u thu c t i Vi n Ki m đ nh qu c gia v c xin và sinh ph m y tẫ ố ớ ệ ể ị ố ắ ẩ ế đ th m đ nh xác nh n s phù h p c a tiêu chu n ch t lể ẩ ị ậ ự ợ ủ ẩ ấ ượng và phương pháp ki m nghi m, tính an toàn và hi u l c c a s n ph m trể ệ ệ ự ủ ả ẩ ước khi g i hử ồ s đăng ký thu c t i B Y t .ơ ố ớ ộ ế

4. Đ i v i thu c thu c Danh sách thu c s n xu t trong nố ớ ố ộ ố ả ấ ước n p h sộ ồ ơ đăng ký t i S Y t đ a phạ ở ế ị ương:

a) C s s n xu t đ t nguyên t c, tiêu chu n “Th c hành t t s n xu tơ ở ả ấ ạ ắ ẩ ự ố ả ấ thu c” g i b n tiêu chu n ch t lố ử ả ẩ ấ ượng đính kèm h s đăng ký thu c đ n S Yồ ơ ố ế ở t t nh, thành ph tr c thu c Trung ế ỉ ố ự ộ ương s t i đ xem xét; ở ạ ể

b) Trường h p c s s n xu t ch a đ t nguyên t c, tiêu chu n “Th cợ ơ ở ả ấ ư ạ ắ ẩ ự hành t t s n xu t thu c”: C s s n xu t g i b n tiêu chu n ch t lố ả ấ ố ơ ở ả ấ ử ả ẩ ấ ượng và m u thu c đ n c s ki m nghi m c a Nhà nẫ ố ế ơ ở ể ệ ủ ước v thu c ho c doanhề ố ặ nghi p làm d ch v ki m nghi m thu c đã đệ ị ụ ể ệ ố ược c p gi y ch ng nh n đấ ấ ứ ậ ủ đi u ki n kinh doanh dề ệ ược đ th m đ nh xác nh n s phù h p c a phể ẩ ị ậ ự ợ ủ ương pháp ki m nghi m áp d ng trể ệ ụ ước khi g i h s đăng ký thu c đ n S Y tử ồ ơ ố ế ở ế t nh, thành ph tr c thu c Trung ỉ ố ự ộ ương s t i.ở ạ

5. Vi c s a đ i tiêu chu n ch t lệ ử ổ ẩ ấ ượng thu cố , nguyên li u làm thu cệ ố ph i đả ược ti n hành theo trình t , th t c đã đế ự ủ ụ ược quy đ nh t i các kho n 2,ị ạ ả

(8)

kho n 3 và kho n 4 c a Đi u này và theo quy đ nh hi n hành v đăng kýả ả ủ ề ị ệ ề thu c.ố

Đi u 8.ề Xây d ng, ban hành tiêu chu n c s các thu c pha chự ơ ở ế Tiêu chu n c s c a các thu c pha ch trong c s (bán thành ph m,ẩ ơ ở ủ ố ế ơ ở ẩ thành ph m ch đóng gói, thu c pha ch theo đ n, thu c pha ch s d ngẩ ờ ố ế ơ ố ế ử ụ trong b nh vi n, vi n nghiên c u có giệ ệ ệ ứ ường b nh) do c s xây d ng và đệ ơ ở ự ược ngườ ứi đ ng đ u đ n v xét duy t và ban hành.ầ ơ ị ệ

Chương III

QU N LÝ, KI M TRA CH T LẢ ƯỢNG THU C, Ố NGUYÊN LI U LÀM THU CỆ TRONG S N XU T, PHA CH , L U HÀNH VÀ S D NGẢ Ế Ư Ử Ụ

Đi u 9.ề Đi u ki n b o đ m ch t lề ấ ượng thu c t i c s s n xu t,ố ạ ơ ở ả pha chế

C s s n xu t, pha ch thu c ph i th c hi n các yêu c u v qu n lýơ ở ả ấ ế ố ả ự ệ ầ ề ả ch t lấ ượng thu c trong s n xu t nh sau:ố ả ấ ư

1. Áp d ng các nguyên t c, tiêu chu n “Th c hành t t” trong s n xu t,ụ ắ ẩ ự ố ả ấ phân ph i, b o qu n, ki m nghi m thu c và/ho c các h th ng qu n lý thíchố ả ả ể ệ ố ặ ệ ố ả h p khác nh m b o đ m ch t lợ ằ ả ả ấ ượng s n ph m do mình s n xu t phù h pả ẩ ả ấ ợ v i tiêu chu n ch t lớ ẩ ấ ượng thu c, ố nguyên li u làm thu c ệ ố đã đăng ký và được B Y t ch p nh n (đ i v i thu c l u hành) ho c đã công b (đ i v i thu cộ ế ấ ậ ố ớ ố ư ặ ố ố ớ ố pha ch s d ng).ế ử ụ

2. Đăng ký thu c, nguyên li u làm thu c theo quy đ nh t i Lu t Dố ệ ố ị ạ ậ ược, các quy đ nh pháp lu t liên quan và ghi nhãn theo quy đ nh c a pháp lu t vị ậ ị ủ ậ ề nhãn hàng hoá.

3. Tuân th các quy chu n kỹ thu t liên quan đ n quá trình s n xu t,ủ ẩ ậ ế ả ấ pha ch , ki m tra ch t lế ể ấ ượng, b o qu n, tiêu chu n ch t lả ả ẩ ấ ượng và các quy đ nh khác có liên quan.ị

4. Ch u s ki m tra c a c quan qu n lý, c quan ki m tra ch t lị ự ể ủ ơ ả ơ ể ấ ượng nhà nước v thu c theo các n i dung ki m tra t i Đi u 30 c a Thông t này.ề ố ộ ể ạ ề ủ ư

Đi u 10.ề Đi u ki n b o đ m ch t lề ấ ượng thu c, nguyên li u làmố thu c t i các c s xu t kh u, nh p kh u, bán buôn, bán l , t n tr b oố ạ ơ ở ẻ ồ ữ ả qu n, v n chuy n, s d ng thu c ả ử ụ

C s xu t kh u, nh p kh u, bán buôn, bán l , t n tr b o qu n, v nơ ở ấ ẩ ậ ẩ ẻ ồ ữ ả ả ậ chuy n thu c ph i th c hi n các yêu c u v qu n lý ch t lể ố ả ự ệ ầ ề ả ấ ượng sau đây:

(9)

1. Áp d ng các nguyên t c, tiêu chu n “Th c hành t t” trong b o qu n,ụ ắ ẩ ự ố ả ả phân ph i thu c, nguyên li u làm thu c và các bi n pháp thích h p khácố ố ệ ố ệ ợ nh m duy trì ch t lằ ấ ượng c a thu c phù h p v i tiêu chu n ch t lủ ố ợ ớ ẩ ấ ượng thu c,ố nguyên li u làm thu c đã đăng ký và đệ ố ược B Y t ch p nh n đ n ngộ ế ấ ậ ế ườ ửi s d ng:ụ

a) C s nh p kh u, c s xu t kh u, c s kinh doanh d ch v b oơ ở ậ ẩ ơ ở ấ ẩ ơ ở ị ụ ả qu n thu c, nguyên li u làm thu c ph i đáp ng Th c hành t t b o qu nả ố ệ ố ả ứ ự ố ả ả thu c;ố

b) C s bán buôn thu c ph i đáp ng Th c hành t t phân ph i thu c;ơ ở ố ả ứ ự ố ố ố c) C s bán l thu c ph i đáp ng Th c hành t t c s bán l thu c;ơ ở ẻ ố ả ứ ự ố ơ ở ẻ ố đ i v i c s chuyên bán l dố ớ ơ ở ẻ ược li u, thu c dệ ố ược li u th c hi n theo quyệ ự ệ đ nh t i đi m b kho n 2 Đi u 69 c a Lu t Dị ạ ể ả ề ủ ậ ược;

2. Đ i v i thu c nh p kh u, ngoài vi c tuân th các quy đ nh nêu trên,ố ớ ố ậ ẩ ệ ủ ị c s nh p kh u thu c ph i tuân th :ơ ở ậ ẩ ố ả ủ

a) Các quy đ nh liên quan đ n b o đ m ch t lị ế ả ả ấ ượng thu c, nguyên li uố ệ làm thu c theo quy đ nh v nh p kh u thu c;ố ị ề ậ ẩ ố

b) Các quy đ nh v vi c ki m nghi m trị ề ệ ể ệ ước khi đ a ra l u hành, sư ư ử d ng đ i v i thu c có nguy c cao v ch t lụ ố ớ ố ơ ề ấ ượng được quy đ nh t i Đi u 13ị ạ ề Thông t này.ư

3. Ch u s ki m tra ch t lị ự ể ấ ượng c a c quan qu n lý, c quan ki m traủ ơ ả ơ ể ch t lấ ượng nhà nước v thu c theo n i dung ki m tra t i Đi u 30 c a Thôngề ố ộ ể ạ ề ủ t này.ư

Đi u 11.ề Ki m tra ch t lể ấ ượng thu c t i c s kinh doanh dố ạ ơ ở ược 1. Nguyên li u làm thu c, bao bì ti p xúc tr c ti p v i thu c trệ ố ế ự ế ớ ố ước khi đ a vào s n xu t thu c ph i đư ả ấ ố ả ược c s s n xu t thu c ti n hành ki mơ ở ả ấ ố ế ể nghi m và đ t tiêu chu n ch t lệ ạ ẩ ấ ượng.

2. Thu c, nguyên li u làm thu c, bao bì ti p xúc tr c ti p v i thu cố ệ ố ế ự ế ớ ố trước khi xu t xấ ưởng ph i đả ượ ơ ở ảc c s s n xu t thu c, nguyên li u làm thu c,ấ ố ệ ố bao bì ti p xúc tr c ti p v i thu cế ự ế ớ ố ti n hành ki m nghi m và đ t tiêu chu nế ể ệ ạ ẩ ch t lấ ượng.

3. Người đ ng đ u và ngứ ầ ười ph trách chuyên môn c a c s kinhụ ủ ơ ở doanh, pha ch , s d ng thu c ph i ch u trách nhi m v công tác qu n lýế ử ụ ố ả ị ệ ề ả ch t lấ ượng và ki m tra ch t lể ấ ượng thu c t i c s và ch u trách nhi m vố ạ ơ ở ị ệ ề ch t lấ ượng thu c do c s kinh doanh, pha ch s d ng.ố ơ ở ế ử ụ

4. Các c s kinh doanh, pha ch , s d ng thu c có trách nhi m t ch cơ ở ế ử ụ ố ệ ổ ứ và th c hi n công tác ki m tra, ki m soát ch t lự ệ ể ể ấ ượng thu c t i c s .ố ạ ơ ở

(10)

5. Các c s s n xu t, pha ch thu c ph i t ch c công tác ki mơ ở ả ấ ế ố ả ổ ứ ể nghi m v i phệ ớ ương ti n kỹ thu t và cán b chuyên môn phù h p đ ki mệ ậ ộ ợ ể ể nghi m, xác đ nh, đánh giá đệ ị ược ch t lấ ượng thu c trong quá trình s n xu t,ố ả ấ xu t xấ ưởng.

6. Khuy n khích các c s xu t kh u, nh p kh u, buôn bán, t n tr , sế ơ ở ấ ẩ ậ ẩ ồ ữ ử d ng, tùy thu c vào ph m vi ho t đ ng, t ch c công tác ki m nghi m thu cụ ộ ạ ạ ộ ổ ứ ể ệ ố nh m b o đ m theo dõi đằ ả ả ược ch t lấ ượng thu c do mình kinh doanh.ố

7. C s kinh doanh dơ ở ược (c s đăng ký thu c, c s nh p kh u thu c)ơ ở ố ơ ở ậ ẩ ố có trách nhi m cung c p b n tiêu chu n ch t lệ ấ ả ẩ ấ ượng thu cố , nguyên li u làmệ thu c ố đã được B Y t phê duy t t i các c quan ki m tra ch t lộ ế ệ ớ ơ ể ấ ượng thu c ố ở đ a phị ương có thu c l u hành khi có yêu c u.ố ư ầ

Đi u 12.ề N i dung ki m tra ch t lộ ấ ượng thu c, ố nguyên li u làmệ thu c ố c a các c s kinh doanh dủ ơ ở ược

Tùy theo ph m vi, n i dung ho t đ ng c a c s , các c s kinh doanhạ ộ ạ ộ ủ ơ ở ơ ở dược ti n hành t ki m tra ch t lế ự ể ấ ượng thu c, nguyên li u làm thu c theo cácố ệ ố n i dung ki m tra ch t lộ ể ấ ượng theo quy đ nh t i Đi u 25 c a Thông t này vàị ạ ề ủ ư các quy đ nh n i b c a c s nh m b o đ m ch t lị ộ ộ ủ ơ ở ằ ả ả ấ ượng thu c, nguyên li uố ệ làm thu c s n xu t, kinh doanh.ố ả ấ

Đi u 13. Quy đ nh v ki m tra ch t lề ấ ượng đ i v i các thu c cóố nguy c v ch t lơ ề ấ ượng

1. Các thu c sau đây ph i đố ả ược c s ki m nghi m thu c Nhà nơ ở ể ệ ố ước ho c c s d ch v ki m nghi m đặ ơ ở ị ụ ể ệ ược ch đ nh ki m nghi m xác đ nh ch tỉ ị ể ệ ị ấ lượng trước khi đ a ra ư l u thông, phân ph i và s d ngư ố ử ụ :

a) V c xin, sinh ph m là huy t thanh có ch a kháng th ;ắ ẩ ế ứ ể

b) Thu c đố ược s n xu t, nh p kh u đ cung c p, s d ng trong cácả ấ ậ ẩ ể ấ ử ụ chương trình m c tiêu qu c gia;ụ ố

c) T t c các lô thu c do c s s n xu t thu c nấ ả ố ơ ở ả ấ ố ước ngoài s n xu t màả ấ c s đó đã có thu c vi ph m ch t lơ ở ố ạ ấ ượng.

d) Thu c ố nh pậ kh u ẩ song song.

2. L y m u đ ki m nghi m xác đ nh ch t lấ ẫ ể ể ệ ị ấ ượng thu c:ố

a) Đ i v i thu c đố ớ ố ược quy đ nh t i đi m a và b, kho n 1 Đi u này, vi cị ạ ể ả ề ệ l y m u do c s s n xu t ho c nh p kh u th c hi n;ấ ẫ ơ ở ả ấ ặ ậ ẩ ự ệ

b) Đ i v i thu c đố ớ ố ược quy đ nh t i đi m c kho n 1 Đi u này, vi c l yị ạ ể ả ề ệ ấ m u do c quan ki m tra ch t lẫ ơ ể ấ ượng/ki m soát viên ch t lể ấ ượng th c hi n.ự ệ

(11)

c) Vi c l y m u đ ki m nghi m xác đ nh ch t lệ ấ ẫ ể ể ệ ị ấ ượng đ i v i thu c quyố ớ ố đ nh t i kho n 1 Đi u này ph i đ m b o tính đ i di n c a lô thu c đị ạ ả ề ả ả ả ạ ệ ủ ố ượ ấc l y m u và đẫ ược th c hi n theo quy đ nh t i Đi u 27 c a Thông t này.ự ệ ị ạ ề ủ ư

3. Vi c ki m nghi m v c xin, sinh ph m y t là huy t thanh ch a khángệ ể ệ ắ ẩ ế ế ứ th để ược th c hi n theo quy đ nh t i Đi u 21 c a Thông t này.ự ệ ị ạ ề ủ ư

4. Kinh phí ki m nghi m xác đ nh ch t lể ệ ị ấ ượng thu c do c s s n xu t,ố ơ ở ả ấ c s nh p kh u chi tr theo quy đ nh.ơ ở ậ ẩ ả ị

5. Th i h n áp d ng đ i v i trờ ạ ụ ố ớ ường h p thu c ph i ki m nghi m theoợ ố ả ể ệ quy đ nh t i đi m c kho n 1 Đi u này:ị ạ ể ả ề

a) 06 tháng đ i v i trố ớ ường h p c s s n xu t có 01 lô thu c vi ph mợ ơ ở ả ấ ố ạ m c đ 3;ứ ộ

b) 12 tháng đ i v i trố ớ ường h p c s s n xu t có t 01 lô thu c viợ ơ ở ả ấ ừ ố ph m m c đ 2 ho c có t 02 lô thu c vi ph m m c đ 3;ạ ứ ộ ặ ừ ố ạ ứ ộ

c) 18 tháng đ i v i trố ớ ường h p c s s n xu t có t 01 lô thu c viợ ơ ở ả ấ ừ ố ph m m c đ 1.ạ ứ ộ

d) Trường h p c s s n xu t ti p t c có thu c vi ph m ch t lợ ơ ở ả ấ ế ụ ố ạ ấ ượng, th i gian ph i th c hi n ki m nghi m kéo dài theo phờ ả ự ệ ể ệ ương pháp c ng d n.ộ ồ

đ) Th i h n ki m nghi m đờ ạ ể ệ ược tính t th i đi m C c Qu n lý Dừ ờ ể ụ ả ược công b hàng tháng Danh m c c s s n xu t có thu c vi ph m ch t lố ụ ơ ở ả ấ ố ạ ấ ượng trên C ng thông tin đi n t c a C c Qu n lý Dổ ệ ử ủ ụ ả ược.

6. Đi u ki n c a c s ki m nghi m thu c tham gia ki m nghi m xácề ệ ủ ơ ở ể ệ ố ể ệ đ nh ch t lị ấ ượng thu c trố ước khi đ a ra l u hành, s d ng:ư ư ử ụ

a) C s ki m nghi m thu c nhà nơ ở ể ệ ố ước ph i đáp ng tiêu chu n GLP;ả ứ ẩ b) C s d ch v ki m nghi m thu c ph i có Gi y ch ng nh n đ đi uơ ở ị ụ ể ệ ố ả ấ ứ ậ ủ ề ki n kinh doanh d ch v ki m nghi m thu c và đăng ký ho t đ ng ph c vệ ị ụ ể ệ ố ạ ộ ụ ụ qu n lý ch t lả ấ ượng thu c theo quy đ nh hi n hành.ố ị ệ

c) Trường h p c s ki m nghi m thu c không có đ đi u ki n đ thợ ơ ở ể ệ ố ủ ề ệ ể ử m t ho c m t s phép th , c s ki m nghi m ph i thông báo và ph i h pộ ặ ộ ố ử ơ ở ể ệ ả ố ợ v i c s s n xu t, c s nh p kh u đ g i m u t i c s ki m nghi m có đớ ơ ở ả ấ ơ ở ậ ẩ ể ử ẫ ớ ơ ở ể ệ ủ đi u ki n th c hi n các phép th đó.ề ệ ự ệ ử

7. Đi u ki n rút tên c s s n xu t kh i Danh m c c s s n xu t cóề ệ ơ ở ả ấ ỏ ụ ơ ở ả ấ thu c vi ph m ch t lố ạ ấ ượng:

a) C s s n xu t sẽ đơ ở ả ấ ược xem xét rút tên ra kh i Danh sách các công tyỏ có thu c vi ph m ch t lố ạ ấ ượng sau khi h t th i gian công b theo quy đ nhế ờ ố ị kho n 5 Đi u này và có báo cáo kèm theo b ng ch ng đ y đ v vi c khôngả ề ằ ứ ầ ủ ề ệ

(12)

có b t kỳ vi ph m ch t lấ ạ ấ ượng nào x y ra trong th i gian xem xét (k c cácả ờ ể ả trường h p thông báo t nguy n thu h i thu c vì lý do ch t lợ ự ệ ồ ố ấ ượng).

b) Đ nh kỳ hàng tháng, các c quan ki m nghi m có tham gia ho t đ ngị ơ ể ệ ạ ộ ki m nghi m thu c ti n ki m báo cáo vi c ki m tra ch t lể ệ ố ề ể ệ ể ấ ượng thu c ti nố ề ki m v C c Qu n lý Dể ề ụ ả ược theo bi u m u quy đ nh t i Ph l c IV đ t pể ẫ ị ạ ụ ụ ể ậ h p, làm tài li u đ i chi u.ợ ệ ố ế

Chương IV

QUY Đ NH V ĐÌNH CH L U HÀNH, THU H I THU C VÀỊ Ỉ Ư X LÝ THU C VI PH M CH T LỬ ƯỢNG

Đi u 14.ề Các trường h p thu h i thu cợ

Thu c b đình ch l u hành, thu h i đố ị ỉ ư ồ ược quy đ nh t i Đi u 62 Lu tị ạ ề ậ Dược, c th nh sau:ụ ể ư

1. Thu c không đúng ch ng lo i do có s nh m l n trong quá trình c pố ủ ạ ự ầ ẫ ấ phát, giao nh n;ậ

2. Thu c không đ t tiêu chu n ch t lố ạ ẩ ấ ượng đã đăng ký;

3. Thu c không đáp ng yêu c u v nhãn thu c theo quy đ nh t i Đi uố ứ ầ ề ố ị ạ ề 61 c a Lu t Dủ ậ ược và các quy đ nh khác c a pháp lu t có liên quan;ị ủ ậ

4. Thu c có v t li u bao bì và d ng đóng gói không đáp ng yêu c uố ậ ệ ạ ứ ầ b o đ m ch t lả ả ấ ượng thu c;ố

5. Thu c không có gi y đăng ký l u hành ho c ch a đố ấ ư ặ ư ược phép nh pậ kh u;ẩ

6. Thu c có thông báo thu h i c a c s s n xu t, c quan qu n lý, cố ồ ủ ơ ở ả ấ ơ ả ơ quan ki m tra ch t lể ấ ượng nhà nước v thu c c a Vi t Nam ho c nề ố ủ ệ ặ ước ngoài;

7. Thu c gi , thu c nh p l u, thu c không rõ ngu n g c, xu t x ;ố ả ố ậ ậ ố ồ ố ấ ứ

8. Thu c s n xu t, nh p kh u không đúng h s đăng ký ho c gi yố ả ấ ậ ẩ ồ ơ ặ ấ phép nh p kh u;ậ ẩ

9. Thu c có ch a các ch t b c m s d ng trong s n xu t, ho c ch aố ứ ấ ị ấ ử ụ ả ấ ặ ứ các ch t có hàm lấ ượng, n ng đ vồ ộ ượt quá gi i h n hàm lớ ạ ượng, n ng đ choồ ộ phép;

10. Thu c thành ph m s n xu t t nguyên li u không đ t tiêu chu nố ẩ ả ấ ừ ệ ạ ẩ ch t lấ ượng ho c nguyên li u không có ngu n g c h p pháp (nh p l u, c sặ ệ ồ ố ợ ậ ậ ơ ở s n xu t nguyên li u ch a có gi y ch ng nh n đ đi u ki n kinh doanh dả ấ ệ ư ấ ứ ậ ủ ề ệ ược

(13)

ho c nguyên li u không ph i m c đích dùng cho ngặ ệ ả ụ ười ho c nguyên li uặ ệ ch a có gi y phép s d ng cho ngư ấ ử ụ ười);

11. Thu c s n xu t t i các c s ch a đố ả ấ ạ ơ ở ư ược c p gi y ch ng nh n đấ ấ ứ ậ ủ đi u ki n kinh doanh ho c không đáp ng đi u ki n s n xu t (không đápề ệ ặ ứ ề ệ ả ấ ng các nguyên t c tiêu chu n “Th c hành t t s n xu t thu c” ho c các quy

ứ ắ ẩ ự ố ả ấ ố ặ

đ nh khác v đi u ki n kinh doanh dị ề ề ệ ược);

12. V c xin đắ ược b o qu n không đúng theo đi u ki n b o qu n yêuả ả ề ệ ả ả c u;ầ

13. Thu c h t h n s d ng;ố ế ạ ử ụ

14. Thu c có gi y đăng ký l u hành đố ấ ư ượ ấc c p d a trên h s gi m o;ự ồ ơ ả ạ 15. Thu c ch a dố ứ ược ch t, dấ ược li u đệ ược T ch c Y t th gi i, cổ ứ ế ế ớ ơ quan có th m quy n c a Vi t Nam ho c nẩ ề ủ ệ ặ ước xu t x khuy n cáo không anấ ứ ế toàn, hi u qu cho ngệ ả ườ ử ụi s d ng;

16. Có k t lu n c a c quan nhà nế ậ ủ ơ ước có th m quy n ẩ ề v thu c khôngề ố b o đ m yêu c u v an toàn, hi u qu ;ả ả ầ ề ệ ả

17. Thu c không có b ng ch ng đã đố ằ ứ ược ki m tra ch t lể ấ ượng trong quá trình s n xu t và trả ấ ước khi xu t xấ ưởng;

18. Các trường h p t nguy n thu h i c a c s kinh doanh dợ ự ệ ồ ủ ơ ở ược ho cặ theo quy t đ nh c a c quan qu n lý, c quan ki m tra ch t lế ị ủ ơ ả ơ ể ấ ượng nhà nước v thu c.ề ố

Đi u 15. Th m quy n ra quy t đ nh thu h i thu cề ế

1. C c Qu n lý Dụ ả ược ch u trách nhi m ti n hành thanh tra, ki m tra,ị ệ ế ể ti p nh n thông tin v ch t lế ậ ề ấ ượng, an toàn và hi u qu c a thu c; đánh giáệ ả ủ ố nguy c đ i v i s c kh e; ra quy t đ nh thu h i thu c trong trơ ố ớ ứ ỏ ế ị ồ ố ường h p thuợ h i b t bu c và thu h i t nguy n khi thu c vi ph m m c đ 1 ho c m cồ ắ ộ ồ ự ệ ố ạ ở ứ ộ ặ ứ đ 2; giám sát hi u qu thu h i thu c và cho ý ki n v vi c x lý thu c b thuộ ệ ả ồ ố ế ề ệ ử ố ị h i…ồ

2. Người đ ng đ u c s đăng ký thu c, c s s n xu t thu c trongứ ầ ơ ở ố ơ ở ả ấ ố nước, c s pha ch , ch bi n, bào ch thu c, c s nh p kh u ho c y thácơ ở ế ế ế ế ố ơ ở ậ ẩ ặ ủ nh p kh u ch u trách nhi m ti p nh n thông tin v ch t lậ ẩ ị ệ ế ậ ề ấ ượng thu c, đánhố giá nguy c đ i v i s c kh e; ơ ố ớ ứ ỏ báo cáo C c Qu n lý Dụ ả ược trong trường h pợ phát hi n thu c vi ph m m c đ 1 ho c m c đ 2; ra quy t đ nh thu h iệ ố ạ ở ứ ộ ặ ứ ộ ế ị ồ thu c trong trố ường h p thu h i t nguy n khi thu c vi ph m m c đ 3 sauợ ồ ự ệ ố ạ ở ứ ộ khi có ý ki n c a C c Qu n lý Dế ủ ụ ả ược; t ch c thu h i theo quy đ nh t i kho nổ ứ ồ ị ạ ả 1, Đi u 64 c a Lu t Dề ủ ậ ược.

(14)

Đi u ề 16. Ngu n thông tin v thu c vi ph m, đánh giá nguy c đ iồ ơ ố v i s c kh e c a thu c vi ph mớ ứ

1. Ngu n thông tin v thu c vi ph mồ ề ố ạ :

a) Thông tin đánh giá v hi u qu đi u tr , tính an toàn c a thu c c aề ệ ả ề ị ủ ố ủ H i đ ng t v n đăng ký thu c ho c H i đ ng t v n v x lý tai bi n sauộ ồ ư ấ ố ặ ộ ồ ư ấ ề ử ế tiêm ch ng v c xin;ủ ắ

b) Thông tin v ch t lề ấ ượng thu c c a h th ng ki m nghi m thu c quyố ủ ệ ố ể ệ ố đ nh t i Đi u 23 Thông t này;ị ạ ề ư

c) Thông tin v thu c vi ph m do C c Qu n lý Dề ố ạ ụ ả ược, C quan thanh traơ y t / dế ược phát hi n;ệ

d) Thông tin v ph n ng có h i (ADR) c a thu c do các c s y t , cáề ả ứ ạ ủ ố ơ ở ế nhân cung c p;ấ

đ) Thông báo v thu c vi ph m c a c s s n xu t, c quan qu n lý, cề ố ạ ủ ơ ở ả ấ ơ ả ơ quan ki m tra ch t lể ấ ượng nhà nước v thu c c a nề ố ủ ước ngoài;

e) Thông tin v thu c vi ph m do c quan công an, h i quan, qu n lý thề ố ạ ơ ả ả ị trường phát hi n;ệ

2. Đánh giá nguy c đ i v i s c kh e:ơ ố ớ ứ ỏ

Vi c đánh giá nguy c đ i v i s c kh e c a thu c vi ph m đệ ơ ố ớ ứ ỏ ủ ố ạ ược căn cứ trên các y u t sau đây, nh ng không gi i h n trong các y u t này:ế ố ư ớ ạ ế ố

a) Kh năng m t b nh, ho c m t thả ộ ệ ặ ộ ương t n đã xu t hi n do vi c sổ ấ ệ ệ ử d ng s n ph m.ụ ả ẩ

b) Đánh giá m c đ nguy h i đ i v i các nhóm đ i tứ ộ ạ ố ớ ố ượng khác nhau, nh ng ngữ ười có kh năng s d ng, ti p xúc v i s n ph m, ả ử ụ ế ớ ả ẩ chú tr ngọ đ n cácế m i nguy hi m ố ể có th xay ra đ i v i cácể ố ớ cá nhân có nguy c cao.ơ

c) Đánh giá m c đ nghiêm tr ngứ ộ ọ c a nguy c nh hủ ơ ả ưởng s c kh e đ iứ ỏ ố v i ngớ ườ ử ụi s d ng.

d) Đánh giá v kh năng xu t hi n c a các m i nguy ề ả ấ ệ ủ ố c .ơ

đ) Đánh giá m c đ nh hứ ộ ả ưởng (t c th i ho c ứ ờ ặ lâu dài) c a các m i nguyủ ố c khi xu t hi n.ơ ấ ệ

3. C c Qu n lý Dụ ả ược ch u trách nhi m t ch c đánh giá nguy c đ i v iị ệ ổ ứ ơ ố ớ s c kh e c a thu c vi ph m và l y ý ki n chuyên gia trong trứ ỏ ủ ố ạ ấ ế ường h p c nợ ầ thi t, tr trế ừ ường h p quy đ nh t i đi m a, kho n 1 Đi u này. ợ ị ạ ể ả ề

Đi u ề 17. Hình th c thông báo thu h i, pứ h m vi thu h i và th i gianạ thu h i thu cồ

(15)

1. Căn c k t qu đánh giá nguy c đ i v i s c kh e c a thu c vi ph mứ ế ả ơ ố ớ ứ ỏ ủ ố ạ và các quy đ nh v m c đ vi ph m c a thu c theo quy đ nh t i kho n 2 Đi uị ề ứ ộ ạ ủ ố ị ạ ả ề 63 Lu t Dậ ược, C c Qu n lý Dụ ả ược xác đ nh m c đ vi ph m c a thu c và raị ứ ộ ạ ủ ố quy t đ nh thu h i thu c vi ph m. ế ị ồ ố ạ

2. Hình th c thông báo thu h i:ứ ồ

a) Quy t đ nh thu h i thu c c a B Y t ho c c a c s kinh doanhế ị ồ ố ủ ộ ế ặ ủ ơ ở được thông báo dưới các hình th c th tín, fax, email, đi n tho i ho c cácứ ư ệ ạ ặ phương ti n thông tin đ i chúng.ệ ạ

b) Đ i v i trố ớ ường h p thu h i thu c vi ph m m c đ 1, thông tin vợ ồ ố ạ ở ứ ộ ề thu c b thu h i ph i đố ị ồ ả ược công b trên c ng thông tin đi n t c a B Y t ,ố ổ ệ ử ủ ộ ế C c Qu n lý Dụ ả ược - B Y t , Đài truy n hình Vi t Nam và Đài ti ng nói Vi tộ ế ề ệ ế ệ Nam;

c) Đ i v i trố ớ ường h p thu h i thu c vi ph m m c đ 2, thông tin vợ ồ ố ạ ở ứ ộ ề thu c b thu h i ph i đố ị ồ ả ược công b trên c ng thông tin đi n t c a B Y t ,ố ổ ệ ử ủ ộ ế C c Qu n lý Dụ ả ược - B Y t ;ộ ế

3. Th i gian ra quy t đ nh thu h i, ph m vi thu h i và th i gian thu h iờ ế ị ồ ạ ồ ờ ồ theo quy đ nh t i Đi u 65 và kho n 3 Đi u 63 Lu t Dị ạ ề ả ề ậ ược.

Đi u 18. Trách nhi m thu h i thu c ề

1. Trách nhi m thu h i thu c vi ph m c a c s s n xu t, kinh doanh,ệ ồ ố ạ ủ ơ ở ả ấ c s khám ch a b nh và ngơ ở ữ ệ ườ ử ụi s d ng được quy đ nh t i kho n 1, 2, 3, 4ị ạ ả Đi u 62 Lu t Dề ậ ược.

2. Trách nhi m c a C c Qu n lý Dệ ủ ụ ả ược

a) Ti p nh n thông tin, x lý và đánh giá nguy c đ i v i s c kh e, xácế ậ ử ơ ố ớ ứ ỏ đ nh m c đ vi ph m v ch t lị ứ ộ ạ ề ấ ượng, an toàn, hi u qu ra quy t đ nh đình chệ ả ế ị ỉ l u hành và thu h i thu c;ư ồ ố

b) Rà soát báo cáo đánh giá và tr l i v đ xu t t nguy n thu h i, đả ờ ề ề ấ ự ệ ồ ề xu t x lý kh c ph c, tái ch thu c b thu h i c a c s s n xu t, kinh doanh;ấ ử ắ ụ ế ố ị ồ ủ ơ ở ả ấ c) Ph i h p v i các đ n v liên quan (Thanh tra B Y t ), S Y t cácố ợ ớ ơ ị ộ ế ở ế t nh, thành ph tr c thu c Trung ỉ ố ự ộ ương, Y t các ngành) ki m tra, giám sátế ể vi c t ch c và th c hi n thu h i thu c; x lý c s vi ph m theo quy đ nhệ ổ ứ ự ệ ồ ố ử ơ ở ạ ị c a pháp lu t;ủ ậ

d) Công b thông tin v thu c b thu h i trên c ng thông tin đi n tố ề ố ị ồ ổ ệ ử c a B Y t đ i v i trủ ộ ế ố ớ ường h p ợ thu h i thu c vi ph m m c đ 1 ho c m cồ ố ạ ở ứ ộ ặ ứ đ 2 sau khi có quy t đ nh thu h i thu cộ ế ị ồ ố . Ph i h p v i ố ợ ớ Đài truy n hình Vi tề ệ Nam, Đài ti ng nói Vi t Nam công b thông tin v thu h i thu c vi ph m ế ệ ố ề ồ ố ạ ở m c đ 1.ứ ộ

(16)

đ) Có văn b n hả ướng d n chi ti t v quy trình x lý, thu h i thu c, đánhẫ ế ề ử ồ ố giá hi u qu th c hi n thông báo thu h i thu c c a các c s s n xu t, kinhệ ả ự ệ ồ ố ủ ơ ở ả ấ doanh dược.

3. S Y t t nh, thành ph tr c thu c Trung ở ế ỉ ố ự ộ ương:

a) T ch c thông báo, ph bi n cho các c s s n xu t, kinh doanhổ ứ ổ ế ơ ở ả ấ dược, c s khám ch a b nh trên đ a bàn v các thông tin thu h i thu c.ơ ở ữ ệ ị ề ồ ố

b) T ch c giám sát vi c thu h i thu c trên đ a bàn; x lý, x ph t đ nổ ứ ệ ồ ố ị ử ử ạ ơ v vi ph m các quy đ nh v thu h i thu c theo th m quy n.ị ạ ị ề ồ ố ẩ ề

c) Tham gia ki m tra, giám sát đánh giá hi u qu thu h i thu c c a cácể ệ ả ồ ố ủ đ n v trên đ a bàn theo ý ki n c a B Y t . Báo cáo v B Y t v các trơ ị ị ế ủ ộ ế ề ộ ế ề ường h p phát hi n c s s n xu t, c s nh p kh u, y thác nh p kh u thu cợ ệ ơ ở ả ấ ơ ở ậ ẩ ủ ậ ẩ ố không th c hi n ho c th c hi n không đ y đ y vi c thu h i thu c.ự ệ ặ ự ệ ầ ầ ệ ồ ố

Đi u 19.ề X lý thu c b thu h iử 1. X lý thu c b thu h i:ử ố ị ồ

a) Thu c b thu h i do vi ph m m c đ 1 ho c m c đ 2, các thu cố ị ồ ạ ứ ộ ặ ứ ộ ố thu c trộ ường h p quy đ nh t i kho n ợ ị ạ ả 7, 9, 10, 11, 13, 14 Đi u 1ề 4 và m uẫ thu c l u khi h t th i gian l u đ u ph i h y bố ư ế ờ ư ề ả ủ ỏ;

b) Thu c b thu h i do vi ph m m c đ 3 và thu c trố ị ồ ạ ứ ộ ộ ường h p quy đ nhợ ị t i kho n 3 Đi u 1ạ ả ề 4 được phép kh c ph c và tái s d ng;ắ ụ ử ụ

c) Thu c b thu h i do vi ph m m c đ 3 đố ị ồ ạ ứ ộ ược phép tái ch , ho c táiế ặ xu t đ tái ch , ho c chuy n đ i m c đích s d ng không dùng cho ngấ ể ế ặ ể ổ ụ ử ụ ười, ho c b tiêu h y trong trặ ị ủ ường h p c s s n xu t/c s ch u trách nhi m thuợ ơ ở ả ấ ơ ở ị ệ h i không th c hi n ho c không th th c hi n vi c kh c ph c, tái ch , táiồ ự ệ ặ ể ự ệ ệ ắ ụ ế xu t ho c chuy n đ i m c đích s d ng.ấ ặ ể ổ ụ ử ụ

2. Kh c ph c, tái ch , tái xu t thu c b thu h i:ắ ụ ế ấ ố ị ồ

a) C s có thu c b thu h i mu n kh c ph c, tái ch ho c tái xu t ph iơ ở ố ị ồ ố ắ ụ ế ặ ấ ả làm có văn b n đ ngh kèm theo bi n pháp kh c ph c ho c quy trình tái chả ề ị ệ ắ ụ ặ ế g i B Y t ; ử ộ ế

b) Trong th i h n 03 tháng, k t khi nh n đờ ạ ể ừ ậ ược đ ngh c a c s , Bề ị ủ ơ ở ộ Y t có ý ki n tr l i b ng văn b n v đ ngh c a c s ; trế ế ả ờ ằ ả ề ề ị ủ ơ ở ường h p khôngợ đ ng ý ph i nêu rõ lý do;ồ ả

c) Vi c kh c ph c, tái ch thu c b thu h i ch đệ ắ ụ ế ố ị ồ ỉ ược th c hi n sau khiự ệ có ý ki n đ ng ý b ng văn b n c a B Y t .ế ồ ằ ả ủ ộ ế

3. H y thu c:ủ ố

(17)

a) Th trủ ưởng c s có thu c c n h y ra quy t đ nh thành l p H iơ ở ố ầ ủ ế ị ậ ộ đ ng h y thu c. H i đ ng có ít nh t là 03 ngồ ủ ố ộ ồ ấ ười, trong đó ph i có cán b phả ộ ụ trách đ n v và dơ ị ược sỹ ch u trách nhi m chuyên môn.ị ệ

b) Vi c h y thu c ph i b o đ m an toàn lâu dài cho ngệ ủ ố ả ả ả ười, súc v t vàậ tránh ô nhi m môi trễ ường theo các quy đ nh c a pháp lu t v b o v môiị ủ ậ ề ả ệ trường.

c) C s kinh doanh dơ ở ược có thu c vi ph m ph i ch u trách nhi m vố ạ ả ị ệ ề kinh phí h y thu c.ủ ố

d) Vi c h y thu c gây nghi n, thu c hệ ủ ố ệ ố ướng tâm th n, ti n ch t dùngầ ề ấ làm thu c, thu c phóng x ph i theo đúng các quy đ nh v h y thu c trongố ố ạ ả ị ề ủ ố hướng d n các ho t đ ng liên quan đ n thu c gây nghi n; thu c hẫ ạ ộ ế ố ệ ố ướng tâm th n và ti n ch t dùng làm thu c; thu c phóng x ;ầ ề ấ ố ố ạ

đ) C s h y thu c xong ph i báo cáo kèm theo biên b n h y thu c t iơ ở ủ ố ả ả ủ ố ớ c quan qu n lý tr c ti p theo bi u m u t i Ph l c III.ơ ả ự ế ể ẫ ạ ụ ụ

Chương V

QU N LÝ, KI M TRA CH T LẢ ƯỢNG V C XIN VÀ SINH PH MẮ

Đi u 20.ề Quy đ nh chungị

T t c các c quan, t ch c, cá nhân, doanh nghi p tham gia vào cácấ ả ơ ổ ứ ệ ho t đ ng qu n lý nhà nạ ộ ả ước, s n xu t, kinh doanh, s d ng v c xin và sinhả ấ ử ụ ắ ph m ph i tuân th các quy đ nh v qu n lý, ki m tra, s n xu t, kinh doanhẩ ả ủ ị ề ả ể ả ấ thu c t i Thông t này và các quy đ nh khác c a pháp lu t có liên quan.ố ạ ư ị ủ ậ

Đi u 21.ề Quy đ nh v vi c ki m đ nh ch t lị ấ ượng v c xin, sinhắ ph m là huy t thanh ch a kháng th dùng đ phòng b nh, ch a b nhẩ ế cho người

1. B Y t giao cho Vi n Ki m đ nh Qu c gia v c xin và sinh ph m y tộ ế ệ ể ị ố ắ ẩ ế ch u trách nhi m ki m đ nh, đánh giá ch t lị ệ ể ị ấ ượng, đ an toàn, hi u qu và c pộ ệ ả ấ gi y phép xu t xấ ấ ưởng, đ a ra l u hành, s d ng cho v c xin và sinh ph m làư ư ử ụ ắ ẩ huy t thanh ch a kháng th dùng đ phòng b nh, ch a b nh cho ngế ứ ể ể ệ ữ ệ ười.

2. C s s n xu t, kinh doanh v c xin và sinh ph m ph i g i m u và hơ ở ả ấ ắ ẩ ả ử ẫ ồ s s n xu t v c xin, sinh ph m là huy t thanh ch a kháng th dùng đ phòngơ ả ấ ắ ẩ ế ứ ể ể b nh, ch a b nh cho ngệ ữ ệ ười đ n Vi n Ki m đ nh Qu c gia v c xin và sinhế ệ ể ị ố ắ ph m y t đ ki m đ nh, đánh giá trẩ ế ể ể ị ước khi xu t xấ ưởng, đ a ra l u hành, sư ư ử d ng. Th t c và h s g i m u ki m đ nh đụ ủ ụ ồ ơ ử ẫ ể ị ược quy đ nh t i Đi u 22 c aị ạ ề ủ Thông t này.ư

(18)

C s s n xu t, nh p kh u v c xin và sinh ph m ch đơ ở ả ấ ậ ẩ ắ ẩ ỉ ược phép xu tấ xưởng, đ a ra l u hành, s d ng lô v c xin, sinh ph m y t là huy t thanhư ư ử ụ ắ ẩ ế ế ch a kháng th dùng đ phòng b nh, ch a b nh cho ngứ ể ể ệ ữ ệ ười sau khi có gi yấ phép xu t xấ ưởng do Vi n Ki m đ nh Qu c gia v c xin và sinh ph m y t c p,ệ ể ị ố ắ ẩ ế ấ xác nh n lô v c xin, sinh ph m y t đ t tiêu chu n ch t lậ ắ ẩ ế ạ ẩ ấ ượng, b o đ m anả ả toàn, hi u l c.ệ ự

Đi u 22.ề Th t c và h s g i m u ki m đ nh đánh giá ch tủ ụ ồ ơ ử lượng, an toàn, hi u l c đ i v i v c xin và sinh ph m là huy t thanhệ ế ch a kháng th dùng đ phòng b nh, ch a b nh cho ngứ ười

1. Đ i v i v c xin và sinh ph m là huy t thanh ch a kháng th dùng đố ớ ắ ẩ ế ứ ể ể phòng b nh, ch a b nh cho ngệ ữ ệ ườ ải s n xu t trong nấ ước: C s s n xu t ph iơ ở ả ấ ả g i h s s n xu t và m u c a lô s n ph m (thành ph m, bán thành ph m)ử ồ ơ ả ấ ẫ ủ ả ẩ ẩ ẩ t i Vi n Ki m đ nh Qu c gia v c xin và sinh ph m y t bao g m:ớ ệ ể ị ố ắ ẩ ế ồ

a) Phi u g i m u ki m đ nh;ế ử ẫ ể ị

b) M u v c xin, sinh ph m đ ki m đ nh (s lẫ ắ ẩ ể ể ị ố ượng m u theo quy đ nhẫ ị cho t ng lo i v c xin, sinh ph m);ừ ạ ắ ẩ

c) H s tóm t t s n xu t và ki m tra ch t lồ ơ ắ ả ấ ể ấ ượng c a lô v c xin, sinhủ ắ ph m (b n sao có đóng d u xác nh n c a nhà s n xu t);ẩ ả ấ ậ ủ ả ấ

d) Phi u ki m nghi m c a lô s n xu t.ế ể ệ ủ ả ấ

2. Đ i v i v c xin và sinh ph m là huy t thanh ch a kháng th dùng đố ớ ắ ẩ ế ứ ể ể phòng b nh, ch a b nh cho ngệ ữ ệ ười nh p kh u: C s nh p kh u ph i g i hậ ẩ ơ ở ậ ẩ ả ử ồ s s n xu t và m u c a lô s n ph m t i Vi n Ki m đ nh Qu c gia v c xin vàơ ả ấ ẫ ủ ả ẩ ớ ệ ể ị ố ắ sinh ph m y t bao g m:ẩ ế ồ

a) Phi u g i m u ki m đ nh;ế ử ẫ ể ị

b) M u v c xin, sinh ph m ki m đ nh (s lẫ ắ ẩ ể ị ố ượng m u theo quy đ nh choẫ ị t ng lo i v c xin, sinh ph m y t );ừ ạ ắ ẩ ế

c) H s tóm t t s n xu t và ki m tra ch t lồ ơ ắ ả ấ ể ấ ượng c a lô v c xin, sinhủ ắ ph m nh p kh u (b n sao có đóng d u xác nh n c a nhà s n xu t);ẩ ậ ẩ ả ấ ậ ủ ả ấ

d) Gi y phép xu t xấ ấ ưởng c a c quan có th m quy n nủ ơ ẩ ề ướ ở ạc s t i ho cặ c quan tơ ương đương khác kèm theo đ i v i lô s n ph m nh p kh u (b nố ớ ả ẩ ậ ẩ ả sao có đóng d u xác nh n c a Giám đ c doanh nghi p nh p kh u);ấ ậ ủ ố ệ ậ ẩ

e) B ng ch ng b o đ m v đi u ki n b o qu n (dây chuy n l nh)ằ ứ ả ả ề ề ệ ả ả ề ạ trong quá trình v n chuy n lô hàng nh p kh u.ậ ể ậ ẩ

Chương VI

(19)

H TH NG KI M NGHI M THU C VÀ HO T Đ NG KI M NGHI MỆ THU CỐ

Đi u 23.ề H th ng ki m nghi m thu cệ 1. C s ki m nghi m c a Nhà nơ ở ể ệ ủ ướ ềc v thu c ố

a) Trung Ở ương: Vi n ki m nghi m thu c Trung ệ ể ệ ố ương, Vi n Ki mệ ể nghi m thu c Thành ph H Chí Minh, Vi n Ki m đ nh Qu c gia v c xin vàệ ố ố ồ ệ ể ị ố ắ sinh ph m y t và các Trung tâm Ki m nghi m thu c khu v c.ẩ ế ể ệ ố ự

b) đ a phỞ ị ương: Trung tâm ki m nghi m thu c các t nh, thành phể ệ ố ỉ ố tr c thu c Trung ự ộ ương.

2. Phòng ki m nghi m thu c c a các c s kinh doanh dể ệ ố ủ ơ ở ược.

3. C s kinh doanh d ch v ki m nghi m thu c: các doanh nghi p đ cơ ở ị ụ ể ệ ố ệ ộ l p làm d ch v ki m nghi m thu c, nguyên li u làm thu c. ậ ị ụ ể ệ ố ệ ố

Đi u 24.ề B o đ m ch t lả ấ ượng t i các c s ki m nghi m thu cạ ơ ở ể a) Các c s ki m nghi m thu c Nhà nơ ở ể ệ ố ước tùy theo quy mô ho t đ ngạ ộ ph i tuân th tiêu chu n “Th c hành t t phòng thí nghi m” và/ho c các hả ủ ẩ ự ố ệ ặ ệ th ng qu n lý ch t lố ả ấ ượng thích h p khác (ví d : ISO/IEC 17025...) nh m b oợ ụ ằ ả đ m tính chính xác c a k t qu ki m nghi m, phân tích m u thu cả ủ ế ả ể ệ ẫ ố , nguyên li u làm thu cệ ố .

b) Phòng ki m nghi m thu c c a c s kinh doanh dể ệ ố ủ ơ ở ược ph i tuân thả ủ tiêu chu n Th c hành t t phòng thí nghi m.ẩ ự ố ệ

c) C s kinh doanh làm d ch v ki m nghi m thu c ph i đáp ng tiêuơ ở ị ụ ể ệ ố ả ứ chu n Th c hành t t phòng thí nghi m.ẩ ự ố ệ

Đi u 25.ề Ho t đ ng c a c s ki m nghi m thu cạ ơ ở ể

1. C s ki m nghi m c a Nhà nơ ở ể ệ ủ ướ ềc v thu c Trung ố ở ương th c hi n:ự ệ a) Th c hi n vi c phân tích, ki m nghi m m u thu c, nguyên li u làmự ệ ệ ể ệ ẫ ố ệ thu c đ ph c v cho công tác ki m tra, ki m soát ch t lố ể ụ ụ ể ể ấ ượng thu c s nố ả xu t, nh p kh u, l u hành, s d ng trên lãnh th Vi t Nam theo s phânấ ậ ẩ ư ử ụ ổ ệ ự công c a B trủ ộ ưởng B Y t . ộ ế

b) Th m đ nh tiêu chu n ch t lẩ ị ẩ ấ ượng thu c, nguyên li u làm thu c vàố ệ ố các s n ph m khác theo yêu c u c a B Y t .ả ẩ ầ ủ ộ ế

c) Nghiên c u khoa h c, ch đ o chuyên môn kỹ thu t cho các c sứ ọ ỉ ạ ậ ơ ở ki m nghi m c a Nhà nể ệ ủ ước v thu c đ a phề ố ở ị ương.

d) Đào t o và đào t o l i cán b ki m nghi m v chuyên môn kỹ thu tạ ạ ạ ộ ể ệ ề ậ ki m nghi m.ể ệ

(20)

đ) Th c hi n d ch v ki m nghi m.ự ệ ị ụ ể ệ

e) Đ xu t v i B trề ấ ớ ộ ưởng B Y t các bi n pháp kỹ thu t đ qu n lýộ ế ệ ậ ể ả ch t lấ ượng thu c, nguyên li u làm thu c phù h p v i đi u ki n phát tri nố ệ ố ợ ớ ề ệ ể kinh t - xã h i c a đ t nế ộ ủ ấ ước.

g) Các ho t đ ng khác theo quy đ nh c a pháp lu t có liên quan.ạ ộ ị ủ ậ

2. C s ki m nghi m c a Nhà nơ ở ể ệ ủ ướ ềc v thu c đ a phố ở ị ương th c hi n:ự ệ a) Th c hi n vi c phân tích, ki m nghi m m u thu c, nguyên li u làmự ệ ệ ể ệ ẫ ố ệ thu c đ ph c v cho công tác ki m tra, ki m soát ch t lố ể ụ ụ ể ể ấ ượng thu c s nố ả xu t, nh p kh u, l u hành và s d ng trong ph m vi đ a bàn t nh, thành phấ ậ ẩ ư ử ụ ạ ị ỉ ố tr c thu c Trung ự ộ ương.

b) Th m đ nh tiêu chu n ch t lẩ ị ẩ ấ ượng đ i v i thu c t dố ớ ố ừ ược li u, thu cệ ố thu c Danh m c thu c s n xu t trong nộ ụ ố ả ấ ước n p h s đăng ký t i S Y tộ ồ ơ ạ ở ế theo hướng d n vi c đăng ký thu c hi n hành.ẫ ệ ố ệ

c) Th c hi n d ch v ki m nghi m.ự ệ ị ụ ể ệ

d) Các ho t đ ng khác theo quy đ nh c a pháp lu t có liên quan.ạ ộ ị ủ ậ 3. Phòng ki m nghi m thu c c a c s s n xu t, kinh doanh:ể ệ ố ủ ơ ở ả ấ

a) Phòng ki m nghi m thu c c a c s s n xu t, kinh doanh là bể ệ ố ủ ơ ở ả ấ ộ ph n ki m nghi m, t ki m tra ch t lậ ể ệ ự ể ấ ượng thu c c a c s , ch u trách nhi mố ủ ơ ở ị ệ v ho t đ ng ki m tra ch t lề ạ ộ ể ấ ượng thu c t i c s ;ố ạ ơ ở

b) Th c hi n vi c l y m u và phân tích, ki m nghi m xác đ nh ch tự ệ ệ ấ ẫ ể ệ ị ấ lượng nguyên li u, bao bì làm thu c, bán thành ph m trong quá trình s nệ ố ẩ ả xu t, thu c thành ph m và các tham gia vào các ho t đ ng liên quan đ nấ ố ẩ ạ ộ ế đánh giá, ki m soát đi u ki n b o đ m ch t lể ề ệ ả ả ấ ượng thu c khác theo quy đ nhố ị c a c s .ủ ơ ở

c) S lố ượng m u, trình t và thao tác l y m u thu c, nguyên li u làmẫ ự ấ ẫ ố ệ thu c đ ki m tra ch t lố ể ể ấ ượng theo quy đ nh t i Ph l c V ban hành kèm theoị ạ ụ ụ Thông t này.ư

4. C s kinh doanh d ch v ki m nghi m thu c:ơ ở ị ụ ể ệ ố

a) Th c hi n các ho t đ ng theo quy đ nh t i kho n 1 Đi u 42 vàự ệ ạ ộ ị ạ ả ề kho n 1 Đi u 51 Lu t Dả ề ậ ược.

b) Th c hi n các ho t đ ng phân tích, ki m nghi m và ch ng nh n k tự ệ ạ ộ ể ệ ứ ậ ế qu phân tích, ki m nghi m đ i v i nguyên li u làm thu c, bán thành ph mả ể ệ ố ớ ệ ố ẩ và thành ph m thu c cho các c s kinh doanh dẩ ố ơ ở ược, nguyên li u làm thu c.ệ ố

c) Trường h p c s kinh doanh d ch v ki m nghi m thu c tham giaợ ơ ở ị ụ ể ệ ố vào ho t đ ng phân tích, ki m nghi m thu c ph c v cho công tác qu n lý,ạ ộ ể ệ ố ụ ụ ả

(21)

ki m tra nhà nể ước v ch t lề ấ ượng thu c, c s ph i làm các th t c đăng kýố ơ ở ả ủ ụ lĩnh v c ho t đ ng đánh giá s phù h p v i B Y t và B Khoa h c và Côngự ạ ộ ự ợ ớ ộ ế ộ ọ ngh theo quy đ nh t i Thông t 08/2009/TT-BKHCN ngày 08/4/2009 c aệ ị ạ ư ủ B Khoa h c Công ngh hộ ọ ệ ướng d n v yêu c u, trình t , th t c đăng ký lĩnhẫ ề ầ ự ủ ụ v c đánh giá s phù h p và các quy đ nh có liên quan.ự ự ợ ị

Đi u 26.ề Quy đ nh v áp d ng tiêu chu n ch t lị ấ ượng trong ki mể nghi m thu cệ

1. Vi c ki m nghi m thu c ph i ti n hành theo đúng tiêu chu n ch tệ ể ệ ố ả ế ẩ ấ lượng thu c, nguyên li u làm thu c c a c s s n xu t, c s nh p kh u đãố ệ ố ủ ơ ở ả ấ ơ ở ậ ẩ đăng ký, xin phép l u hành và đư ược B Y t (C c Qu n lý Dộ ế ụ ả ược) ch p nh n.ấ ậ

2. Trường h p có nghi ng v thành ph n ho c ch t lợ ờ ề ầ ặ ấ ượng thu c, c số ơ ở ki m nghi m c a Nhà nể ệ ủ ước v thu c đề ố ược áp d ng các phụ ương pháp khác v i các phớ ương pháp trong tiêu chu n đã đăng ký đ ki m tra và đ a ra k tẩ ể ể ư ế qu ki m nghi m ch t lả ể ệ ấ ượng thu c. Trong trố ường h p này, c s ki mợ ơ ở ể nghi m ph i th c hi n th m đ nh ho c ki m tra tính phù h p c a phệ ả ự ệ ẩ ị ặ ể ợ ủ ương pháp ki m nghi m để ệ ược s d ng trên m u thu c, nguyên li u làm thu cử ụ ẫ ố ệ ố được ki m nghi m.ể ệ

3. Ngườ ứi đ ng đ u các c s ki m nghi m thu c ph i ch u trách nhi mầ ơ ở ể ệ ố ả ị ệ v k t qu ki m nghi m thu c c a c s mình trề ế ả ể ệ ố ủ ơ ở ước pháp lu t.ậ

Đi u 27ề . Quy đ nh vi c tr l i k t qu ki m nghi m, l u m u vàị ả ờ ế ư h s tài li u liên quanồ ơ

1. Th i h n tr l i k t qu phân tích ki m nghi m m u thu c, nguyênờ ạ ả ờ ế ả ể ệ ẫ ố li u làm thu c:ệ ố

a) Đ i v i m u thu c l y đ ki m tra ch t lố ớ ẫ ố ấ ể ể ấ ượng c a c quan qu n lý,ủ ơ ả c quan c quan ki m tra ch t lơ ơ ể ấ ượng: Th i h n tr l i k t qu phân tích,ờ ạ ả ờ ế ả ki m nghi m t i đa là 30 ngày làm vi c, k t ngày c s ki m nghi m nh nể ệ ố ệ ể ừ ơ ở ể ệ ậ được m u thu c. Trong vòng 02 ngày, k t khi ban hành phi u phân tích,ẫ ố ể ừ ế ki m nghi m (Ph l c 2), c s ki m nghi m thu c ph i thông báo k t quể ệ ụ ụ ơ ở ể ệ ố ả ế ả phân tích, ki m nghi m t i c quan qu n lý, c quan ki m tra ch t lể ệ ớ ơ ả ơ ể ấ ượng thu c và t i c s s n xu t, kinh doanh dố ớ ơ ở ả ấ ược đượ ấc l y m u. ẫ

- Phi u phân tích ho c phi u ki m nghi m ph i đế ặ ế ể ệ ả ược làm thành ít nh tấ 03 b n: 01 b n l u t i c s ki m nghi m, 01 b n g i t i c quan ki m traả ả ư ạ ơ ở ể ệ ả ử ớ ơ ể ch t lấ ượng thu c và 01 b n g i t i c s s n xu t, kinh doanh dố ả ử ớ ơ ở ả ấ ược đượ ấc l y m u.ẫ

- Đ i v i các trố ớ ường h p c n th m đ nh ho c th m đ nh l i tiêu chu nợ ầ ẩ ị ặ ẩ ị ạ ẩ ch t lấ ượng ho c đánh giá l i k t qu ki m nghi m; thi u thi t b máy móc,ặ ạ ế ả ể ệ ế ế ị hóa ch t, thu c th , ch t chu n; có nghi ng v thành ph n và ch t lấ ố ử ấ ẩ ờ ề ầ ấ ượng

(22)

thu c ph i áp d ng phố ả ụ ương pháp ki m nghi m khác v i phể ệ ớ ương pháp ghi trong tiêu chu n ch t lẩ ấ ượng đã đăng ký..., th i h n tr l i k t qu phân tích,ờ ạ ả ờ ế ả ki m nghi m có th kéo dài h n. C s ki m nghi m ph i có gi i trình v cácể ệ ể ơ ơ ở ể ệ ả ả ề trường h p này.ợ

b) Đ i v i m u thu c do các t ch c, cá nhân g i t i đ phân tích, ki mố ớ ẫ ố ổ ứ ử ớ ể ể nghi m ho c th m đ nh tiêu chu n ch t lệ ặ ẩ ị ẩ ấ ượng thu c, nguyên li u làm thu c:ố ệ ố th i gian tr l i k t qu phân tích, ki m nghi m theo th a thu n c a các bên,ờ ả ờ ế ả ể ệ ỏ ậ ủ ho c do quy đ nh n i b c a c s s n xu t, kinh doanh.ặ ị ộ ộ ủ ơ ở ả ấ

2. L u m u thu cư ẫ ố , nguyên li u làm thu c:ệ ố

a) Các thu c, nguyên li u làm thu c sau khi ki m tra ch t lố ệ ố ể ấ ượng và đã được k t lu n ch t lế ậ ấ ượng ph i đả ượ ưc l u m u. M u thu c, ẫ ẫ ố nguyên li u làmệ thu c ố l u ph i đư ả ược niêm phong và b o qu n trong đi u ki n phù h p ghiả ả ề ệ ợ trên nhãn.

b) Th i gian l u m u:ờ ư ẫ

- Đ i v i các c s s n xu t, xu t kh u, nh p kh u thu c, m u thu cố ớ ơ ở ả ấ ấ ẩ ậ ẩ ố ẫ ố thành ph m ph i đẩ ả ượ ưc l u ít nh t 12 tháng sau khi h t h n dùng c a thu c;ấ ế ạ ủ ố

- Đ i v i nguyên li u là ho t ch t dùng cho s n xu t thu c, c s s nố ớ ệ ạ ấ ả ấ ố ơ ở ả xu t ph i l u m u nguyên li u ít nh t 12 tháng sau khi h t h n dùng c aấ ả ư ẫ ệ ấ ế ạ ủ thành ph m s n xu t t nguyên li u đó;ẩ ả ấ ừ ệ

- Đ i v i các c s ki m nghi m thu c, th i gian l u m u không đố ớ ơ ở ể ệ ố ờ ư ẫ ược dưới hai năm (24 tháng), k t ngày l y m u ho c c s g i m u t i ho c 12ể ừ ấ ẫ ặ ơ ở ử ẫ ớ ặ tháng sau khi h t h n dùng c a thu c;ế ạ ủ ố

- Đ i v i c quan nh n m u dùng đ đăng ký thu c, sau khi thu c đố ớ ơ ậ ẫ ể ố ố ược c p s đăng ký ph i l u m u không dấ ố ả ư ẫ ưới 06 tháng k t ngày c p s đăng ký.ể ừ ấ ố

3. L u h s , tài li u:ư ồ ơ ệ

a) H s , tài li u liên quan đ n công tác ki m tra ch t lồ ơ ệ ế ể ấ ượng thu c đ uố ề ph i l u gi theo quy đ nh;ả ư ữ ị

b) H s , tài li u liên quan đ n thu c gây nghi n, thu c hồ ơ ệ ế ố ệ ố ướng tâm th n, ti n ch t dùng làm thu c và thu c phóng x : th i gian l u tr ít nh t làầ ề ấ ố ố ạ ờ ư ữ ấ 02 năm sau khi h t h n dùng c a thu c;ế ạ ủ ố

c) H s , tài li u khi h t th i gian l u tr đồ ơ ệ ế ờ ư ữ ược x lý theo các quy đ nhử ị hi n hành.ệ

Chương VII

KI M TRA, THANH TRA NHÀ NỂ ƯỚC V CH T LỀ ƯỢNG THU CỐ

Referensi

Dokumen terkait

Mục tiêu cần đạt được là: nâng cao chất lượng phục vụ người dân và cộng đồng của các trường đại học, thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội, tăng trưởng kinh tế đi đôi với phát triển xã