• Tidak ada hasil yang ditemukan

Biết khái niệm về định dạng văn bản

N/A
N/A
Nguyễn Gia Hào

Academic year: 2023

Membagikan "Biết khái niệm về định dạng văn bản"

Copied!
9
0
0

Teks penuh

(1)

ÔN TẬP CUỐI KÌ II – MÔN TIN HỌC LỚP 10 Giáo viên: Nguyễn Thị Vân Khánh

I. LÍ THUYẾT 1. Kiến thức

1. 1 Khái niệm về soạn thảo văn bản.

 Biết các chức năng chung của hệ soạn thảo văn bản.

 Biết một số quy ước trong soạn thảo văn bản.

 Biết khái niệm về định dạng văn bản.

 Có khái niệm về các vấn đề xử lý chữ Việt trong soạn thảo văn bản.

1. 2 Làm quen với word

 Biết màn hình làm việc của hệ soạn thảo văn bản.

 Hiểu các thao tác soạn thảo văn bản đơn giản: Mở tệp văn bản, gõ văn bản, ghi tệp.

1. 3 Định dạng văn bản

 Hiểu khái niệm định dạng kí tự, định dạng đoạn văn bản, định dạng trang văn bản.

 Biết cách định dạng kí tự, đoạn, trang văn bản.

1. 4 Một số chức năng khác.

 Biết cách định dạng kiểu danh sách liệt kê dạng: Kí hiệu và dạng số.

 Biết ngắt trang và đánh số trang văn bản.

 Biết cách xem văn bản trước khi in và biết cách in văn bản.

1. 5 Một số công cụ trợ giúp soạn thảo

 Biết khái niệm và các thao tác tìm kiếm thay thế.

1. 6 Tạo và làm việc với bảng.

 Biết các thao tác: Tạo bảng, chèn, xóa, tách, gộp các ô, hàng và cột.

 Biết soạn thảo và định dạng bảng.

1. 7 Mạng máy tính

 Biết nhu cầu mạng máy tính trong lĩnh vực truyền thông.

 Biết khái niệm mạng máy tính.

 Biết một số mạng máy tính. .

(2)

1. 8 Mạng thông tin toàn cầu Internet

 Biết khái niệm mạng thông tin toàn cầu internet và lợi ích của nó.

 Biết các phương thức kết nối thông dụng với internet.

 Biết sơ lược cách kết nối mạng internet 1. 9 Một số dịch vụ cơ bản của internet

 Biết khái niệm trang Web, Website.

 Biết chức năng trình duyệt Web.

 Biết các dịch vụ cơ bản 2. Một số câu hỏi trắc nghiệm

Chú ý: Phiên bản MS Word sử dụng trong đề kiểm tra minh họa là từ phiên bản MS Word 2016.

Bài 14

Câu 1 (NB): Chức năng chính của Microsoft Word là gì?

A. Soạn thảo và lưu trữ văn bản.

B. Tính toán và lập bảng.

C. Tạo các tệp đồ hoạ.

D. Chạy các chương trình ứng dụng khác.

Câu 2 (NB): Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn các đơn vị xử lí văn bản?

A. Kí tự – từ – câu – đoạn văn bản.

B. Kí tự – câu – từ – đoạn văn bản.

C. Từ – kí tự – câu – đoạn văn bản.

D. Từ – câu – đoạn văn bản – kí tự.

Bài 15

Câu 3 (NB): Trên màn hình làm việc của Word, tên tệp văn bản đang làm việc được hiển thị ở đâu?

A. Thanh tiêu đề.

B. Thanh Ribbon.

C. Dãy dải lệnh.

D. Thanh trạng thái.

Câu 4 (NB): Để mở tệp văn bản đã có ta thực hiện A. Chọn File → Open.

B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+N.

C. Chọn View → Open.

D. Chọn File → New.

(3)

Câu 5 (TH): Để lưu tệp văn bản mới ta sử dụng A. Lệnh Ctrl+S và đặt tên cho văn bản.

B. Lệnh Ctrl+C và đặt tên cho văn bản.

C. Lệnh Ctrl+P và đặt tên cho văn bản.

D. Lệnh Ctrl+Q và đặt tên cho văn bản.

Bài 16

Câu 6 (NB): Lệnh nào sau đây dùng để kết thúc một đoạn văn bản?

A. Enter;

B. Insert;

C. Ctrl+Enter;

D. Shift+Enter;

Câu 7 (TH): Trong các lệnh dưới đây, lệnh nào dùng để định dạng kí tự:

A. Home → Font.

B. Insert → Font.

C. Font → Home.

D. Design → Font.

Câu 8 (TH): Trong các lệnh dưới đây, lệnh nào dùng để định dạng trang in:

A. Layout → Page Setup.

B. Design → Page Setup.

C. View → Page Setup.

D. Insert → Page Setup.

Bài 17

Câu 9 (NB): Để định dạng kiểu danh sách ta dùng lệnh A. Home → Bullets

B. File → Bullets C. Insert → Bullets D. Layout → Bullets

Câu 10 (TH): Trong các lệnh dưới đây, lệnh nào dùng để đánh số trang:

A. Insert → Page Numbers.

B. View → Page Numbers.

C. Home → Page Numbers.

D. Layout → Page Numbers.

Câu 11 (TH): Khi ngắt đoạn văn bản bằng phím Enter, đầu dòng tiếp theo tự động xuất hiện ký hiệu hoặc số thứ tự, thì văn bản đó đang được:

A. Định dạng kiểu danh sách.

(4)

B. Định dạng ký tự.

C. Định dạng đoạn.

D. Định dạng trang.

Bài 18

Câu 12 (NB): Để sử dụng chức năng thay thế trong văn bản, ta thực hiện lệnh nào sau đây?

A. Ctrl+H.

B. Ctrl+K.

C. Ctrl+I.

D. Ctrl+L.

Câu 13 (TH): Để sử dụng chức năng tìm kiếm trong văn bản, ta thực hiện lệnh nào sau đây?

A. Home → Find.

B. View → Find.

C. Home → Replace.

D. Layout → Find.

Bài 19

Câu 14 (NB): Để gộp nhiều ô trong bảng thành một ô, ta chọn các ô cần gộp sau đó thực hiện lệnh:

A. Table Tools → Layout → Merge cells.

B. Home → Merge cells.

C. Layout → Split cells.

D. Table Tools → Design → Split cells.

Câu 15 (TH): Để chèn một hàng trên hàng đã chọn trong bảng ta sử dụng lệnh nào?

A. Table Tools → Layout → Insert Above.

B. Table Tools → Layout → Insert Left.

C. Table Tools → Layout → Insert Right.

D. Table Tools → Layout → Insert Below.

Bài 20

Câu 16 (NB): Mạng máy tính được hiểu là

A. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau bằng các thiết bị mạng và tuân theo một quy ước truyền thông.

B. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau bằng các thiết bị mạng và không tuân theo một quy ước truyền thông.

(5)

C. Tập hợp các máy tính không kết nối bằng các thiết bị mạng và tuân theo một quy ước truyền thông.

D. Mạng thông tin toàn cầu Internet.

Câu 17 (NB): Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào KHÔNG phải là thiết bị mạng?

A. Màn hình.

B. Vỉ mạng.

C. Hub.

D. Modem.

Câu 18 (NB): Bộ giao thức truyền thông dùng trong mạng toàn cầu Internet là?

A. TCP/IP.

B. TPC/IP.

C. TCP/ID.

D. TPC/IL.

Câu 19 (TH): Phát biểu nào SAI trong các phát biểu sau?

A. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào.

B. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp.

C. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng radio, bức xạ hồng ngoại, sóng truyền qua vệ tinh.

D. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động.

Bài 21

Câu 20 (NB): Phát biểu nào sau đây là SAI?

Mạng Internet hỗ trợ

A. bảo mật thông tin tuyệt đối.

B. dịch vụ mua bán.

C. học tập.

D. tìm đường đi.

Câu 21 (NB): Phát biểu nào là ĐÚNG về mạng Internet ở phương diện tin học?

A. Là mạng diện rộng có quy mô toàn cầu, hoạt động dựa trên giao thức TCP/IP.

B. Là mạng sử dụng chung cho mọi người, có rất nhiều dữ liệu phong phú.

C. Là mạng của các mạng, có quy mô toàn cầu.

D. Là môi trường truyền thông toàn cầu, dựa trên kỹ thuật máy tính.

Câu 22 (TH): Mỗi máy tính cá nhân tham gia mạng Internet tại một thời điểm có

(6)

bao nhiêu địa chỉ IP?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 23 (TH): Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về mạng Internet?

A. Là mạng thông tin toàn cầu.

B. Là mạng cục bộ.

C. Là mạng diện rộng.

D. Là mạng không dây.

Bài 22

Câu 24 (NB): Chức năng của trình duyệt Web là:

A. để truy cập đến các trang web.

B. để gửi thư điện tử.

C. tạo các trang web.

D. kết nối internet.

Câu 25 (NB): Website của Bộ giáo dục và đào tạo có địa chỉ là:

A. https://moet.gov.vn B. https://moet.com.vn C. https://bgd.gov.vn D. https://moet.vn

Câu 26 (NB): Đâu là địa email ĐÚNG?

A. [email protected] B. com.gmail@baikiemtra C. baikiemtra@gmailcom D. baikiemtra.gmail@com.

Câu 27 (TH): Với thư điện tử, phát biểu nào sau đây là SAI?

A. Hai người có thể có địa chỉ thư giống nhau.

B. Tệp tin đính kèm theo thư có thể chứa virus.

C. Một người có thể gửi thư cho chính mình.

D. Có thể gửi 1 thư đến nhiều địa chỉ khác nhau.

Câu 28 (TH): Khi chuyển tiếp email có đính kèm tập tin, điều gì sẽ xảy ra?

A. Một bản sao của email và tất cả tệp đính kèm sẽ được gửi tới người nhận.

B. Email và tệp đính kèm sẽ được gửi riêng thành 2 email khác nhau.

C. Email sẽ được gửi tới người nhận, nhưng tập tin đính kèm không được gửi đi.

(7)

D. Một bản sao của tất cả tệp đính kèm sẽ được gửi tới người nhận.

II. PHẦN TỰ LUẬN

Em hãy trình bày cách gửi một tệp tài liệu bằng thư điện tử.

III. PHẦN THỰC HÀNH /TỰ LUẬN Câu 1:

- Hãy tìm kiếm trên mạng Internet 2 đề thi Tin học trẻ của các tỉnh, lưu các đề thi này vào thư mục theo đường dẫn C:\TINHOC.

- Nén thư mục TINHOC và gửi cho giáo viên qua email: [email protected] o Tiêu đề ghi: Đề thi tin học trẻ,

o Nội dung: ghi họ tên, lớp.

Câu 2. Hãy sử dụng hệ soạn thảo MS Word để tạo văn bản theo mẫu sau và lưu với tên Phieu ket qua hoc tap lưu vào thư mục theo đường dẫn: C:\TIN_HOC

(8)

SỞ GD & ĐT ……….

TRƯỜNG THPT

………..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

………, ngày……… tháng……..năm 2021

PHIẾU BÁO KẾT QUẢ HỌC TẬP

Họ và tên thí sinh:...

Ngày tháng năm sinh :...

Nơi sinh:...

Học sinh lớp:…………...

Kết quả học tập năm học 2020-2021:

Môn học Điểm TB môn Ghi chú

Học kì I Học kì II Cả năm Toán học

Vật lý Hóa học Sinh học Tin học Văn học Lịch sử Địa lý GDCD Ngoại ngữ Thể Dục GDQP Công nghệ

Điểm TB các môn

(9)

Xếp loại HK Xếp loại HL Người lập phiếu (Ký, ghi rõ họ tên)

Xác nhận của Hiệu trưởng (Ký tên, đóng dấu)

Referensi

Dokumen terkait

Tuy vậy, bằng các ghi chép của tiền bối, trong các loại chí mang tính địa phương, hoặc vùng, kết hợp với nghiên cứu thực tiễn về văn hóa các tộc người, xu hướng biến đổi của văn hóa

Ban hành danh mục trang thiết bị bảo quản, phục chế tài liệu Thư viện có danh mục kèm theo áp dụng cho chương trình về văn hóa.. Các đồng chí Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,