• Tidak ada hasil yang ditemukan

CaCl2 Ca(NO3)2 +Z CaO CaCO3 +X +Y

N/A
N/A
Nguyễn Gia Hào

Academic year: 2023

Membagikan "CaCl2 Ca(NO3)2 +Z CaO CaCO3 +X +Y"

Copied!
3
0
0

Teks penuh

(1)

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Hóa học 12. Năm học 2019-2020 Cấu trúc biên soạn theo ma trận đề kiểm tra học kì II

của Sở giáo dục & đào tạo Quảng Nam.

………...

Câu 1: Nguyên tố nào sau đây là kim loại kiềm?

A. Ba. B. Al. C. Na. D. Ca.

Câu 2: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron lớp ngoài cùng là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây sai đối với kim loại kiềm?

A. Độ cứng cao. B. Có ánh kim. C. Màu trắng bạc. D. Khối lượng riêng nhỏ.

Câu 4: Kim loại nào sau đây phản ứng với nước yếu nhất?

A. Ba. B. Al. C. Na. D. Li.

Câu 5: Trong tự nhiên, hợp chất của nhôm có nhiều trong quặng

A. apatit. B. đolomit. C. photphorit. D. boxit.

Câu 6: Trong phòng thí nghiệm, các kim loại kiềm được bảo quản bằng cách ngâm kín chúng trong

A. nước. B. dầu hỏa. C. giấm ăn. D. xà phòng.

Câu 7: Phương pháp điều chế kim loại kiềm trong công nghiệp là

A. nhiệt luyện. B. điện phân dung dịch.

C. điện phân nóng chảy. D. thủy luyện.

Câu 8: Nước cứng có tính cứng tạm thời là nước chứa nhiều ion Mg2+, Ca2+ ở dạng muối A. cacbonat. B. hiđrocacbonat. C. sunfat. D. clorua.

Câu 9: Cấu hình electron của nguyên tử Al (Z = 13) là

A. [Ne]3s23p1. B. [Ne]3s23p2. C. [Ne]3s2. D. [Ne]3s23p3. Câu 10: Tính chất nào sau đây đúng đối với kim loại sắt?

A. Màu đen, mềm. B. Kim loại nhẹ.

C. Dễ nóng chảy. D. Có tính nhiễm từ.

Câu 11: Công thức hóa học của thuốc giảm đau dạ dày

A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. Na2SO4 D. NaOH

Câu 12: Kim loại Al phản ứng được với chất nào sau đây trong dung dịch?

A. NaCl. B. MgCl2. C. CuSO4. D. AlCl3.

Câu 13: Quặng nào sau đây là quặng nhôm?

A. manhetit. B. boxit C. hematit. D. xiđerit.

Câu 14: Chất nào sau đây có tính khử?

A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. Fe2(SO4)3. Câu 15: Dung dịch thuốc thử dùng để nhận biết cation Al3+

A. NaNO3. B. NaOH. C. Na2SO4. D. NaCl.

Câu 16: Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Ba(HCO3)2 thấy có

A. kết tủa trắng, sau đó tan dần. B. bọt khí và kết tủa trắng.

C. kết tủa trắng xuất hiện. D. bọt khí bay ra.

Câu 17: Cho các chất rắn: Mg, Al, Al2O3, AlCl3. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 18: Một mẫu nước cứng chứa các muối MgCl2, CaCl2, Ca(HCO3)2. Dùng chất nào sau đây để làm mềm mẫu nước cứng trên?

A. KNO3. B. Na2SO4. C. Na3PO4. D. NaOH.

Câu 19: Hòa tan hoàn toàn m gam Mg trong dung dịch HCl, thu được 0,3 mol H2. Giá trị của m là

A. 16,8 B. 3,6. C. 14,4. D. 7,2.

Câu 20: Hợp chất Al2O3 tác dụng được với

A. Mg. B. BaCl2. C. NaCl D. KOH.

Câu 21: Để phân biệt các dung dịch: AlCl3, Fe(NO3)3, NaCl, có thể dùng dung dịch của chất nào sau đây?

A. AgNO3. B. H2SO4 . C. NaOH. D. BaCl2. Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:

CaCl

2

Ca(NO

3

)

2

+Z

CaO +X +Y CaCO

3

Công thức của X, Y, Z lần lượt là

A. HCl, HNO3, Na2CO3. B. Cl2, HNO3, CO2.

(2)

C. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3. D. Cl2, AgNO3, MgCO3. Câu 23: Để nhận biết ba chất Al, Al2O3 và Fe người ta có thể dùng

A. dd BaCl2 B. dd AgNO3. C. dd HCl. D. dd KOH.

Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hoá: Al⎯→X AlCl3⎯⎯→Y Al(OH)3 ⎯⎯→Y Z (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y, Z lần lượt là

A. HCl, Al(OH)3, Al2O3 B. HCl, NaOH, NaAlO2

C. Cl2, Al(OH)3, NaAlO2 D. Cl2, NaOH, AlCl3

Câu 25. Hỗn hợp tecmit được dùng để hàn đường ray. Thành phần của hỗn hợp tecmit gồm A. Bột nhôm và các oxit sắt B. Bột sắt và nhôm oxit

C. Bột nhôm và nhôm oxit. D. Bột nhôm và magie oxit.

Câu 26: Hoà tan 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là

A. 4,48. B. 6,72. C. 2,24. D. 3,36.

Câu 27: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Quặng boxit có công thức là Al2O3.2H2O

B. Ion Cu2+ trong dung dịch bị khử mạnh bởi Ba kim loại.

C. Kim loại Mg có tính khử yếu hơn kim loại Na.

D. Không nên dùng vật dụng bằng nhôm để muối dưa.

Câu 28: Cho các phát biểu sau:

(a) Tất cả kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.

(b) Bột nhôm tự bốc cháy trong khí clo.

(c) Muối sunfat kép của sắt và kali ngậm nước gọi là phèn chua.

Số phát biểu đúng là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 29: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Na, K, Ba vào nước, thu được dung dịch Y và 11,2 lít khí (ở đktc). Để trung hòa dung dịch Y cần tối thiểu V ml dung dịch H2SO4 2M. Giá trị của V là

A. 200. B. 250. C. 300. D. 350.

Câu 30: Cho các phát biểu sau:

(a) Không thể dập tắt đám cháy của kim loại mạnh như K, Na, Mg,…bằng khí CO2. (b) Bột nhôm trộn với bột đồng (II) oxit gọi là hỗn hợp tecmit để hàn đường ray.

(c) Khi đun sôi nước giếng, ở một số vùng, thấy có lớp cặn ở dưới đáy của dụng cụ đun nấu. Lớp cặn này là muối hiđrocacbonat của kim loại Mg hoặc Ca.

(d) Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó bột khi gãy xương.

(e) Nước cứng tạm thời chứa các muối HCO3- của ion kim loại Mg2+ và Ca2+. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

(3)

Referensi

Dokumen terkait

Phương pháp thấm tách Dialysis • Để loại muối hay thay đổi dung dịch đệm • Sự thấm tách chủ yếu dùng để loại các chất điện phân như các ion: Na+, sulphate, clorua…và các phân tử có