• Tidak ada hasil yang ditemukan

File thứ 3: montoank7_172202110

N/A
N/A
Nguyễn Gia Hào

Academic year: 2023

Membagikan "File thứ 3: montoank7_172202110"

Copied!
3
0
0

Teks penuh

(1)

CHỦ ĐỀ KHỐI 7: ĐA THỨC A – NHẮC LẠI KHÁI NIỆM

Định nghĩa :Đa thức là một tổng của những đơn thức. Mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng tử của đa thức đó

VD: xy z ; x22yz3 là những đa thức

B – THU GỌN ĐA THỨC :Thực hiện những phép cộng trừ đơn thức đồng dạng để thu gọn đa thức

Ví dụ: Thu gọn đa thức 2 1 2 2 1 2 3 2

2 3 2 4

P x y  xyxyzx yxy

Ta có 2 1 2 2 1 2 3 2 1 1 2 1 3 2 2

2 3 2 4 2 2 4 3

P x y  xyxyzx yxy   x y  xyxyz

   

2 2

3 1 2

2x y 4xy 3xyz

   .

C – BẬC CỦA ĐA THỨC :là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó Tìm bậc của đa thức sau 1 2 3 4 4 2 2 2

P 2xy zxyzx yz Bậc của đa thức là bậc của hạng tử 1 2 3

2xy z (hoặc 4xyz4) là1 2 3 6  

D – GIÁ TRỊ CỦA ĐA THỨC :thay giá trị của x y z, , ,... để tính giá trị của đa thức Tính giá trị của đa thức 1 2 3 4 4 2 2 2

P 2xy zxyzx yz tại 2, 1, 1 xy  z 2 Dạng 1: Nhận dạng đa thức

Ví dụ 1.Biểu thức nào là đa thức trong các biểu thức sau?

a) x y2  2 3xy2; b) x 2x2

y ; c) 2018; d) x x y(  ). Ví dụ 2.Biểu thức nào không phải là đa thức trong các biểu thức sau?

a) x 2 3

  x; b) xy2x2; c) x24; d) x2 1 xy

 .

Dạng 2: Thu gọn đa thức

 Bước 1: nhóm các hạng tử đồng dạng với nhau;

 Bước 2: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng trong từng nhóm.

Ví dụ 3.Thu gọn các đa thức sau

a) A  x2 2x2x25x2; b) 2 3 2 1 2

2 2

B  xyxyxyxy; c) C x2y2z2x2y2z2x2y2z2;

(2)

d) D xy z2 2xy z xyz2  3xy z xy z22 . Dạng 3: Xác định bậc của đa thức

 Bước 1: Viết đa thức ở dạng thu gọn;

 Bước 2: Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó.

Ví dụ 4.Tìm bậc của các đa thức sau

a) A2x2 x x24x6; b) 4 1 2 3 2

2 2

Bxyx y xy  x y; c) C x2y2z2x2y2z2x2y2z2;

d) D2x yz2 4xy z2 5x yz xy z xyz22  .

Ví dụ 5.Thu gọn các đa thức sau rồi tìm bậc của chúng

a) A 3 3x22x2x2; b) B2x y2 33x47x26x4x y2 3. E. BÀI TẬP VẬN DỤNG

Bài 1.Thu gọn các đa thức sau

a) A2x2 x x24x6; b) 4 1 2 3 2

2 2

Bxyx y xy  x y; c) C x2y2z2x2y2z2x2y2z2;

d) D2x yz2 4xy z2 5x yz xy z xyz22  . Bài 2.Tìm bậc của các đa thức sau

a) A  x2 2x2x25x2; b) 2 3 2 1 2

2 2

B  xyxyxyxy; c) C x2y2z2x2y2z2x2y2z2;

d) D xy z2 2xy z xyz2  3xy z xy z22 .

Bài 3.Thu gọn các đa thức sau rồi tìm bậc của chúng

a) A  x2 5x24x; b) B4x y2 3x42x26x4x y2 3. Bài 6.Thu gọn các đa thức sau

a) C2x23y3z44x22y33z4; b) D3xy z xy z xyz22  2xy z2 3xyz. Bài 7.Tìm bậc của đa thức a) A6xy27xy38x y2 3;

b) C7x y2 4x63y z2 4x6.

(3)

ĐỀ KIỂM TRA Bài 1.Biểu thức nào là đa thức trong các biểu thức sau?

a) 2x y2  3 xy; b) 2

x y ; c) x x( 2 )y ; d) 2 1 1 x x

 

 . Bài 2.Thu gọn các đa thức sau

a) A3x24x2x25 1x ; b) 3 2 2 1 2 3

4 2

Bxyxyxyxy; Bài 3.Tìm bậc của đa thức B x62x y2 3x5xy xy5x6

Bài 4.Thu gọn các đa thức sau rồi tìm bậc của chúng

a) A3x32x2 x3 4x21; b) B3x y2 3x4x43x y2 37x2.

Referensi

Dokumen terkait

Giải pháp cho các thư viện Việt Nam Để có thể phát triển được ngành thư viện, cơ quan quản lý nhà nước cần xây dựng quy hoạch và định hướng phát triển lâu dài cho các thư viện Việt

Đề tài nhận thức về môi trường học tập lâm sàng của Giang Nhân Trí Nghĩa và cộng sự thực hiện trên 110 sinh viên ngành Điều dưỡng năm thứ 2 và năm thứ 3 của Trường Cao đẳng Y tế Bạc