Trang 1 ĐẠO HÀM
BÀI GIẢNG QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM Mục tiêu
Kiến thức
+ Nắm được quy tắc và các công thức tính đạo hàm.
+ Trình bày được cách tìm đạo hàm thích hợp.
+ Trình bày được cách viết phương trình tiếp tuyến tại một điểm.
Kĩ năng
+ Tìm được đạo hàm các hàm số thường gặp, đạo hàm hàm số hợp.
+ Viết được phương trình tiếp tuyến và giải quyết các bài toán liên quan.
+ Vận dụng đạo hàm để giải phương trình, bất phương trình,; chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức, tính giới hạn.
TOANMATH.com Trang 2 I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
1. Đạo hàm của một số hàm số thường gặp
c 0,c là hằng số;
x 1;2
1 1
;
x x
x 21x ;
xn n x. n1 ( với n là số tự nhiên).2. Đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương.
Cho các hàm số uu x
;vv x
có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Ta có:1.
u v
u v;2.
u v
u v;3.
u v. u v v u ;4. 2
0 .
u u v v u
v v x
v v
Chú ý:
a)
k v. kv ( k: hằng số);b) 2
1 0
v v v x
v v .
Mở rộng:
u1 u2 ... un
u1 u2 ... un;
u v. .w
u v. .wu v. .w u v. .w .3. Đạo hàm của hàm số hợp
Cho hàm số y f u x
f u
với uu x
.Khi đó: yx y uu . x.
4. Bảng công thức đạo hàm của một số hàm số thường gặp
Đạo hàm các hàm số sơ cấp cơ bản Đạo hàm các hàm hợp uu x
TOANMATH.com Trang 3
c 0,c là hằng số
x 12
1 1
x x
x 21x
x a x. 12
1
u
u u
u 2uu
u . .u u 15. Đạo hàm các hàm số lượng giác a) Giới hạn của sinx
x . Định lý:
0
limsin 1
x
x x .
Chú ý: Nếu hàm số uu x
thỏa mãn điều kiện: u x
0 với mọi xx0 và
0
lim 0
x x u x thì
0
limsin 1.
x x
u x u x
b) Đạo hàm của hàm số ysinx Định lý:
Hàm số ysinx có đạo hàm tại mọi x và
sinx
cosxChú ý: Nếu ysinu và uu x
thì
sinu
u. cosu.c) Đạo hàm của hàm số ycosx Định lý:
Hàm số ycosx có đạo hàm tại mọi x và
cosx
sinxChú ý: Nếu ycosu và uu x
thì
cosu
u.sinud) Đạo hàm của hàm số ytanx Định lý:
Hàm số ytanx có đạo hàm tại mọi , 2
x k k và
tan
12 cos
x x.
Chú ý: Nếu ytanu và uu x
có đạo hàm trên ,
2
K u x k k với mọi xK. Khi đó trên K ta có:
tan
2cos
u
u u.
TOANMATH.com Trang 4 e) Đạo hàm của hàm số ycotx
Định lý:
Hàm số ycotx có đạo hàm tại mọi xk,k và
2cot 1
sin
x x .
Bảng đạo hàm của hàm số lượng giác
sinx
cosx
sinu
u. cosu
cosx
sinx
cosu
u.sinu
tan
12 cos
x x
tan
2cos
u
u u
cot
12 sin
x x
cot
2sin
u
u u
Chú ý: Nếu ycotu và uu x
có đạo hàm trên K, u x
k
k
với mọi xK. Khi đó trên K ta có:
cot
2sin
u
u u.
Ý nghĩa hình học của đạo hàm: Đạo hàm của hàm số y f x
tại điểm x0 là hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C) của hàm số tại điểm M x y
0; 0
.Khi đó, phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M x y
0; 0
là: yy x
0 xx0
y0Nguyên tắc chung để lập được phương trình tiếp tuyến là ta phải tìm được hoành độ tiếp điểm x0 II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Các quy tắc và công thức tính đạo hàm
Bài toán 1. Tính đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương các hàm số Phương pháp giải
Áp dụng bảng công thức và quy tắc tính đạo hàm
Công thức đạo hàm
xn n x. n1 (với n là số tự nhiên). Đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương Cho các hàm số uu x v
; v x
có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định.Ta có:
a)
u1u2 ... un
u1 u2 ... un.Ví dụ. Tìm đạo hàm của hàm số
3 2 2 1
3
x
y x x
x Hướng dẫn giải
Ta có
3 3 2 2 1y x x x
x
2
2
2. 2 1 .1
3 6
x x
x x
x .
2
2
3 6 1
x x x .
TOANMATH.com Trang 5 b)
u v. .w
u v. .wu v. .w u v. .w.c) 2
0
u u v v u
v v x
v v .
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Tìm đạo hàm các hàm số a) 4 3 2
2 2020
y x x x.
b) 2
1
y x
x
Hướng dẫn giải
a) y
x4 32x2
2020x
y 4x33x2020.b)
22 . 1 2 1
1
x x x x
y
x
21 . 1 2
2
1
x x
x x
21 2 4
2 1
x x x
x x
21 4
2 1
x x
x x .
Ví dụ 2: Tìm đạo hàm các hàm số a) yx
2x1 3
x2 .
b) yx2x x5.
Hướng dẫn giải
a) Ta có yx
2x1 3
x2
2x2x
3x2
. Khi đó
2 2
3 2
y x x x
2 2
. 3
2
3 2 . 2
2
x x x x x x
4 1 3
2
3 2
2
x x x x 18 2 2 2
x x .
TOANMATH.com Trang 6 b) Ta có
2
5
y x x x
2 . .
xx x x x
2 1 .
x x2 x x 2 3
2x
x .
Ví dụ 3: Chứng minh các công thức tổng quát sau
a)
2;
a b ax b c d
cx d cx d (a, b, c, d là hằng số)
b)
2 2
1 1 1 1 1 1
2
2 2
1 1 1 1 1 1
2
a b a c b c
x x
a b a c b c
ax bx c
a x b x c a x b x c
(a, b, c, a b c1, ,1 1 là hằng số)
c)
2
1 1
2
1 1
2
1 1 1 1
. 2 . b c
a a x a b x
a b ax bx c
a x b a x b (a, b, c, a b1, 1 là hằng số) Hướng dẫn giải
a) Ta có
2
ax b cx d ax b cx d ax b
cx d cx d
2
a cx d ax b c cx d
2
ad bc cx d
Vậy
2
a b ax b c d
cx d cx d
b) Ta có
2 2 2 2
2 1 1 1 1 1 1
2 2 2
1 1 1 1 1 1
ax bx c a x b x c ax bx c a x b x c ax bx c
a x b x c a x b x c
TOANMATH.com Trang 7
2 2
1 1 1 1 1
2 2
1 1 1
2 . . 2
ax b a x b x c ax bx c a x b a x b x c
2
1 1 1 1 1 1
2 2
1 1 1
. . 2 . . . .
a b a b x a c a c x b c b c a x b x c
Vậy
2 2
1 1 1 1 1 1
2
2 2
1 1 1 1 1 1
2
a b a c b c
x x
a b a c b c
ax bx c
a x b x c a x b x c
(điều phải chứng minh).
c) Ta có
2 2
2 1 1 1 1
2
1 1 1 1
. .
ax bx c a x b ax bx c a x b ax bx c
a x b ax b
2
1 1 1
2
1 1
2 . .
ax b a x b ax bx c a a x b
2
1 1 1 1
2
1 1
. 2 . . .
a a x a b x b b a c a x b
(điều phải chứng minh).
Vậy
2
1 1
2
1 1
2
1 1 1 1
. 2 . b c
a a x a b x
a b ax bx c
a x b a x b
Bài toán 2. Tìm đạo hàm của hàm số hợp Phương pháp giải
Nếu hàm số ug x
có đạo hàm tại x làx
u và hàm số y f u
có đạo hàm tại u là yuthì hàm hợp y f g x
có đạo hàm tại x là .
x u x
y y u .
Công thức đạo hàm của một số hàm hợp thường gặp:
un n u. n1.u n
*
u 2uu;2
1
u
u u .
trong đó uu x
.Ví dụ. Tìm đạo hàm của hàm số
4 2
2 2 2 1
y x x x
Hướng dẫn giải
Ta có
4 2 2 2 2 1
y x x x
4
4
2
2
2 1
2 2 . 2
2 2 1
y x x x x x
x
4
3
4 22 2 . 4 2
2 2 1
y x x x x
x
3
3
224 2 . 2 1
2 1
y x x x x
x .
Ví dụ mẫu
TOANMATH.com Trang 8 Ví dụ 1: Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
a)
2 1 3
1
y x
x ; b)
3 2 2 1
y x x .
Hướng dẫn giải a) Ta có:
2 2 2
2 4
9 2 1
2 1 2 1 2 1 3
3. . 3. .
1 1 1 1 1
x x x x
y x x x x x
b) Ta có:
2
2 2 2
3 2 1 6 2 3 1
2 3 2 1 2 3 2 1 3 2 1
x x x x
y
x x x x x x
. Ví dụ 2: Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
a)
2
1 ;
1
y x
x b)
1 2
.
y x
x Hướng dẫn giải
a) Ta có: 1 1 2
1 1
x x
y
x x
2
1 2
2 1 1
x x
x x
32 1 1
x
x x
b) Ta có:
1 2 1 1
2. .
y x x x
x x x
1 1 1
2.
2 2
x
x x x x
1 1 1
2. 1
2
x
x x x
1 1
1 1
x x
2
1 1
x .
Ví dụ 3: Tìm đạo hàm của hàm số y x2 1 2x1 Hướng dẫn giải
TOANMATH.com Trang 9 Ta có:
2 2
2 2 2
2 2 1
1
2 1 2 1 2 1 1 2 1
x
x x
y x
x x x x x
Bài tập tự luyện dạng 1
Câu 1: Cho hàm số f x
axb, với a, b là hai số thực đã cho. Khẳng định nào sau đây đúng?A. f
x a. B. f
x a. C. f
x b. D. f
x b.Câu 2: Đạo hàm của hàm số f x
x25x1 tại x4 làA. – 1. B. – 5. C. 2. D. 3.
Câu 3: Hàm số 2 1 1
y x
x có đạo hàm là A. y 2. B.
21 . 1
y
x C.
23 . 1
y
x D.
21 . 1
y
x
Câu 4: Cho các hàm số uu x v
, v x
có đạo hàm trên khoảng J và v x
0 với x J. Khẳngđịnh nào sau đây sai?
A. u x
v x u x
v x
. B.
2
1
v x v x v x . C. u x v x
. u x v x
. v x u x
. . D.
2
. .
u x u x v x v x u x
v x v x .
Câu 5: Tìm đạo hàm của hàm số
4 3
2 1
2 3 8
x x
y x
A. 3 2 12
2 2 1
y x x
x B. 3 2 12
2 2
y x x
x . C. y 2x32x21 D. 3 2 12
2 2
y x x
x . Câu 6: Cho hàm số 2
2
x x
y x . Đạo hàm của hàm số tại x1 là
A. y
1 4. B. y
1 5. C. y
1 3. D. y
1 2.Câu 7: Đạo hàm của hàm số y
1 x3
5 làA. y 5 1
x3
4. B. y 15x2
1x3
4.C. y 3 1
x3
4. D. y 5x2
1x3
4.Câu 8: Hàm số
2
21
y x
x có đạo hàm là
TOANMATH.com Trang 10 A.
2 2
2 1
x x
y
x . B.
2 2
2 1
x x
y
x
C. y 2
x2
. D.
2 2
2 1
x x
y
x Câu 9: Tìm đạo hàm của hàm số yx2
2x1 5
x3
.A. y 40x23x26 .x B. y 40x33x26 .x C. y 40x33x26 .x D. y 40x33x2x. Câu 10: Đạo hàm của hàm số 1 6 3
2 2
y x x
x là A. 5 32 1
3 .
y x
x x B. 5 32 1
6 .
2
y x
x x
C. 5 32 1
3 .
y x
x x D. 5 32 1
6 .
2
y x
x x
Câu 11: Tìm đạo hàm của hàm số
3 2
4 5
y x
x . A.
2
3 2
10 5
3 4 4 .
y x
x x B.
2
3 2
10 5
3 4 4 .
y x
x x
C.
2 2
4 5 .
y x
x D.
2
3 2
10 5
3 4 4 .
y x
x x
Câu 12: Đạo hàm của hàm số f x
2 3 x2 làA. 2
3 .
2 3
x
x
B. 2
1 .
2 2 3 x
C.
2 2
6 .
2 2 3
x
x
D. 2
3 .
2 3 x
x Câu 13: Cho hàm số
24
y f x x
x
. Giá trị y
0 bằngA.
0 1. 2
y B.
0 1. 3
y C. y
0 1. D. y
0 2.Câu 14: Đạo hàm của hàm số
2
1 1
y x
có dạng
21
3ax x
.
Khi đó a nhận giá trị nào sau đây?
A. a 4. B. a 1. C. a2. D. a 3.
Câu 15: Tìm đạo hàm của hàm số yx2x x1. A. 2 1
2 1
y x x x
x B. 2 1
2 1
y x x x
x C. 2 1
y x
x D. 2 1
2 1
y x x x
x
TOANMATH.com Trang 11 Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số sau y
x2
3 x3
2.A. y 3
x25x6
32
x3
x2
3. B. y 2
x25x6
23
x3
x2
3C. y 3
x25x 6
2
x3
x2
. D. y 3
x25x6
22
x3
x2
3Câu 17: Đạo hàm của hàm số y
x2 3x7
7 làA. y 7
2x 3
x2 3x7
6 B. y 7
x2 3x7
6C. y
2x 3
x2 3x7
6 D. y 7
2x 3
x2 3x7
6Câu 18: Cho f x
1 3 x31 2 x. Giá trị của f
0 bằngA. 5
6. B. 5
6.
C. 0. D. 1.
Câu 19: Đạo hàm của hàm số yx2 x là A. .
2
x x B. 5
2 .
x C. 5
3 .
x x . D. 5
2 . x x
Câu 20: Đạo hàm của hàm số 2 1 1
x x
y x có dạng
2
1 2
ax bx
x
. Khi đó a b. bằng
A. a b. 2. B. a b. 1. C. a b. 3. D. a b. 4.
Câu 21: Đạo hàm của hàm số
1
1 3
y x x bằng A.
2
21
3 1
x x
. B. 1
2x2. C.
2
22 2
2 3
x
x x
. D.
2
24
2 3
x x
Câu 22: Cho hàm số f x
2018x
2017 2 x
2016 3 x
... 1 2018 x
. Giá trị của f
1 bằngA. 2019.20181009 B. 2018.10092019 C. 1009.20192018 D. 2018.20191009 Câu 23: Tìm đạo hàm của hàm số
2 2
y x
a x
A.
2 2 2 3
.
y a
a x
B.
2 2 2 3
.
y a
a x
C.
2 2 2 3
2 .
y a
a x
D.
2 2 2 3
.
y a
a x Câu 24: Đạo hàm của hàm số y
x1
x2 x 1 làA.
2 2
4 5 3
.
2 1
x x
x x
B.
2 2
4 5 3
.
2 1
x x
x x
C.
2 2
4 5 3
. 1
x x
x x
D.
2 2
4 5 3
.
2 1
x x
x x
Câu 25: Cho
3 2 1
, .
4 1 4 1 4 1 4
x ax b
x
x x x Giá trị của a b bằng
A. – 16. B. – 4. C. – 1. D. 4.
Câu 26: Cho f x
x x1
x2
x3 ...
xn
với n*. Tính f
0 .TOANMATH.com Trang 12 A. f
0 0. B. f
0 n C. f
0 n! D.
1
0 2
n n f
Câu 27: Cho hai hàm số f x
và g x
đều có đạo hàm trên và thỏa mãn
3 2 2
2 2 2 3 36 0,
f x f x x g x x x . Giá trị của A3f
2 4f
2 bằng A. 11. B. 14. C. 13. D. 10.Câu 28: Cho hai hàm số f x
và g x
xác định và liên tục trên thoả mãn: f x
x2, x và
1 3;
1 5g g . Tính đạo hàm của hàm số hợp f g x
tại x1.A. 0. B. 9. C. 15. D. 30.
Câu 29: Biết hàm số f x
f 2x có đạo hàm bằng 5 tại x1 và đạo hàm bằng 7 tại x2. Tính đạo hàm của hàm số f x
f 4x tại x1.A. 8. B. 12. C. 16. D. 19.
Dạng 2: Đạo hàm của hàm số lượng giác Phương pháp giải
Áp dụng bảng công thức đạo hàm của hàm số lượng giác
sinx
cosx
sinu
u. cosu
cosx
sinx
cosu
u.sinu
2tan 1
cos
x x
tan
2cos
u
u u
2cot 1
sin
x x
cot
2sin
u
u u
Ví dụ: Tìm đạo hàm của hàm số sin 2 cos tan 2020
2x
y x x
Hướng dẫn giải Ta có:
sin 2
cos
tan 2020
2
y x x x
2
1 2020
2. cos 2 sin
2 2 cos 2020
x
x x
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Tìm đạo hàm của hàm số a) ysin 2xcos 5x.
b) ysin . cos 4x x.
c) ycos6x2 sin4x. cos2x3sin2x.cos4xsin4x. Hướng dẫn giải
a) Ta có: y
sin 2x
cos 5x
2 cos 2x5sin 5 .xb) Ta có: y
sinx
. cos 4xsin . cos 4x
x
cos . cos 4 4 sin .sin 4 x x x x
c) Ta có:
TOANMATH.com Trang 13
4 2 4 2 2
sin 1 2 cos cos 3sin cos
y x x x x x
4 2 4 2
sin 1 2 cos cos 1 2 sin
x x x x
4 4 4 2 2 4
sin cos 2 sin cos 2 sin cos
x x x x x x
cos2 sin2
2 2 sin2 cos2 2 sin2 cos2
cos2 sin2
x x x x x x x x
1.
Vậy y 1 0.
Ví dụ 2: Tính đạo hàm của hàm số a) sin cos 2
3 6
y x x tại .
3
x
b) 2
cos 3 sin 2
6 3
y x x tại .
3
x Hướng dẫn giải
a) Ta có cos 2 sin 2 cos 0
2 sin 1.3 6 3 2
y x x y
b) Ta có 2
3sin 3 2 cos 2
6 3
y x x
5 1
3sin 2 cos 0 .
3 6 2
y
Chú ý: Không thay giá trị của biến x trước khi tìm đạo hàm.
Ví dụ 3: Tìm đạo hàm của hàm số
a) ytan 2
x1 ;
b) ycot 3
x25 .
Hướng dẫn giải
a) Ta có: y
tan 2x1
cos2
22x1
.b) Ta có: y cot 3
x25
sin2
63xx25
.Ví dụ 4: Tính đạo hàm của hàm số f x
tanxcotx tại điểm4
x . Hướng dẫn giải
Ta có:
tan cot
2 tan cot
x x
f x
x x
2 2
1 1
cos sin 2 tan cot
x x
x x
TOANMATH.com Trang 14
2 2
2 2
sin cos
2 sin cos tan cot
x x
x x x x
2
2 cos 2 sin 2 tan cot
x
x x x.
Suy ra
2
2 cos
2 0
4 sin tan cot
2 4 4
f .
Ví dụ 5: Tìm đạo hàm của hàm số
1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 2 2cos
y x với x
0; .Hướng dẫn giải
Ta có 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2
cos cos
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
x
y x
1 1 1 1 1 1 2 1 1
cos cos cos
2 2 2 2 2 2 2 4 2 2 4
x x x
cos2 cos .
8 8
x x
Do đó 1
cos sin
8 8 8
x x
y .
Ví dụ 6: Cho hàm số sin cos cos sin
x x x
y x x x
Chứng minh rằng: y
sinxxcosx
2x y2 2 0.Hướng dẫn giải Ta có:
2sin cos cos sin sin cos cos sin
cos sin
x x x x x x x x x x x x
y
x x x
Ta có:
+)
sinxxcosx
cosxxcosxx. cos
x
xsinx;+)
cosxxsinx
sinxxsinxx. sin
x
xcosxDo đó:
2
2 2
sin . cos sin sin cos cos
cos sin cos sin
x x x x x x x x x x x
y
x x x x x x
Ta có: VTy
sinxxcosx
2x y2 2TOANMATH.com Trang 15
2
2
2 2 2sin cos
. sin cos . 0 .
cos sin cos sin
x x x x
x x x x VP
x x x
x x x
Vậy ta có điều phải chứng minh.
Bài tập tự luyện dạng 2
Câu 1: Tìm đạo hàm của hàm số y5sinx3cosx.
A. y 5cosx3sin .x B. y cosx3sin .x C. y cosxsin .x D. y 5cosx3sin .x Câu 2: Tìm đạo hàm hàm số y 3x2 tanx.
A. 5 2 tan2 2 3 2 tan
y x
x x . B. 5 2 tan2
2 3 2 tan
y x
x x
C.
5 2 tan2
2 3 2 tan
y x
x x D.
5 2 tan2
2 3 2 tan
y x
x x
Câu 3: Cho hàm số ycos 3 .sin 2x x. Giá trị của 3
y bằng A. 1
2. B. 1
2.
C. – 1. D. 1.
Câu 4: Hàm số yx2cosx có đạo hàm là
A. y 2 cosx xx2sin .x B. y 2 cosx xx2sin .x C. y 2 sinx xx2cos .x D. y 2 sinx xx2cos .x Câu 5: Đạo hàm của hàm số ysin cos
x
cos sin
x
làA. cos cos cosx
x
sin sin sinx
x
. B. sin cos cosx
x
cos sinx x
sinx
C. cos cos cosx
x
sin sin sinx
x
. D. sin cos cosx
x
cos sinx x
sinx
Câu 6: Đạo hàm của hàm số ysin4xcos4x là
A. sin 4 .x B. 2 sin 4 . x
C. cos 4xsin 4 .x D. sin 4 .x
Câu 7: Biết hàm số y5sin 2x4 cos 5x có đạo hàm là y asin 5xbcos 2x. Giá trị của a b bằng A. – 30. B. 10. C. – 1. D. – 9.
Câu 8: Cho hàm số y f x
cos
2x . Giá trị của f
3 bằngA. 2 . B. 8 3 .
. C. 4 3
3 . D. 0.
Câu 9: Cho hàm số y f x
sin xcos x. Giá trị 216
f bằng
A. 0. B. 2. C. . 2
D. 2 2
.
TOANMATH.com Trang 16 Câu 10: Tìm đạo hàm của hàm số ysin2x. cosx.
A. y sinx
3cos2x1 .
B. y sinx
3cos2x1 .
C. y sinx
cos2x1 .
D. y sinx
cos2x1 .
Câu 11: Cho hàm số f x
acosx2 sinx3x2020. Tìm a để phương trình f
x 0 có nghiệm A. a 5. B. a 5. C. a 5. D. a 5.Câu 12: Cho hàm số y f x
được xác định bởi biểu thức y cosx và 1 2
f .
Hàm số y f x
là hàm số nào sau đây?A. y 1 sinx. B. ycosx. C. y 1 cosx. D. ysinx. Câu 13: Hàm số y2 sinx2 cosx có đạo hàm là
A. 1 1
sin cos
y
x x . B. 1 1
sin cos
y
x x . C. cos sin
sin cos
x x y
x x D. cos sin
sin cos
x x y
x x
Câu 14: Cho f x
sin3ax a, 0. Tính f
.A. f
3sin2
a .cos
a . B. f
0.C. f
3 sina 2
a . D. f
3 .sina 2
a .cos
a .Câu 15: Tìm đạo hàm của hàm số sin sin cos
y x
x x. A.
21 .
sin cos
y
x x
B.
21 .
sin cos
y
x x
C.
21 .
sin cos
y
x x
D.
21 .
sin cos
y
x x
Câu 16: Cho hàm số cos 2 1 sin
y x
x . Giá trị của 6
y bằng A. 1.
6
y B. 1.
6
y C. 3.
6
y D. 3.
6
y
Câu 17: Đạo hàm của hàm số
cos2 cos2 cos2 2 cos2 2 2 sin23 3 3 3
f x x x x x x là
A. 6. B. 2 sin 2 .x C. 0. D. 2 cos 2 .x Câu 18: Cho hàm số f x
sin
sinx
. Giá trị của6
f bằng A. .
2
B. 3
2 .
C. 0. D.
2.
TOANMATH.com Trang 17 Câu 19: Tính đạo hàm của hàm số ysin2
cos tan 3
4 x
.A. y sin 2 cos tan 3
4 x
. sin tan 3
4 x
.4 tan 3 . 1 tan 33 x
3 x
.3. B. y sin 2 cos tan 3
4 x
. sin tan 3
4 x
. tan 3 . 1 tan 33 x
3 x
C. y sin 2 cos tan 3
4 x
. sin tan 3
4 x
.4 tan 3 . 1 tan 33 x
3 x
D. y sin 2 cos tan 3
4 x
. sin tan 3
4 x
.4 tan 3 . 1 tan 33 x
3 x
.3 Câu 20: Hàm số y cot 2x có đạo hàm làA. 1 cot 22 cot 2
x y
x . B.
1 cot 22
cot 2
x y
x . C. 1 tan 22 cot 2
x y
x . D.
1 tan 22
cot 2
x y
x Câu 21: Hàm số ytanxcotx có đạo hàm là