• Tidak ada hasil yang ditemukan

Bài giảng các quy tắc tính đạo hàm - TOANMATH.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2024

Membagikan "Bài giảng các quy tắc tính đạo hàm - TOANMATH.com"

Copied!
71
0
0

Teks penuh

(1)

  Trang 1 ĐẠO HÀM

BÀI GIẢNG QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM Mục tiêu

Kiến thức

+ Nắm được quy tắc và các công thức tính đạo hàm.

+ Trình bày được cách tìm đạo hàm thích hợp.

+ Trình bày được cách viết phương trình tiếp tuyến tại một điểm.

Kĩ năng

+ Tìm được đạo hàm các hàm số thường gặp, đạo hàm hàm số hợp.

+ Viết được phương trình tiếp tuyến và giải quyết các bài toán liên quan.

+ Vận dụng đạo hàm để giải phương trình, bất phương trình,; chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức, tính giới hạn.

(2)

TOANMATH.com Trang 2 I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM

1. Đạo hàm của một số hàm số thường gặp

 

c  0,c là hằng số;

 

x  1;

2

1 1

;

   

  x x

 

x  21x ;

 

xn  n x. n1 ( với n là số tự nhiên).

2. Đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương.

Cho các hàm số uu x

 

;vv x

 

có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Ta có:

1.

u v

 u v;

2.

u v

 u v;

3.

 

u v. u v v u ;

4. 2

  

0 .

   

    

  

u u v v u

v v x

v v

Chú ý:

a)

 

k v. kv ( k: hằng số);

b) 2

   

1 0

 

    

  

v v v x

v v .

M rng:

u1  u2 ... un

    u1u2 ... un;

u v. .w

u v. .wu v. .w u v. .w .

3. Đạo hàm của hàm số hợp

Cho hàm số y f u x

   

f u

 

với uu x

 

.

Khi đó: yxy uu . x.

4. Bảng công thức đạo hàm của một số hàm số thường gặp

Đạo hàm các hàm số sơ cấp cơ bản Đạo hàm các hàm hợp uu x

 

(3)

TOANMATH.com Trang 3

 

c 0,c là hằng số

 

x  1

2

1  1

   

  x x

 

x  21x

 

x  a x. 1

2

1  

   

   u

u u

 

u  2uu

 

u . .u u 1

5. Đạo hàm các hàm số lượng giác a) Giới hạn của sinx

x . Định lý:

0

limsin 1

x

x x .

Chú ý: Nếu hàm số uu x

 

thỏa mãn điều kiện: u x

 

0 với mọi xx0

 

0

lim 0

x x u x thì

   

0

limsin 1.

x x

u x u x

b) Đạo hàm của hàm số ysinx Định lý:

Hàm số ysinx có đạo hàm tại mọi x và

sinx

 cosx

Chú ý: Nếu ysinu và uu x

 

thì

sinu

u. cosu.

c) Đạo hàm của hàm số ycosx Định lý:

Hàm số ycosx có đạo hàm tại mọi x và

cosx

  sinx

Chú ý: Nếu ycosu và uu x

 

thì

cosu

 u.sinu

d) Đạo hàm của hàm số ytanx Định lý:

Hàm số ytanx có đạo hàm tại mọi , 2

 

  

x k k

tan

12

  cos

x x.

Chú ý: Nếu ytanu và uu x

 

có đạo hàm trên ,

   

2

 

  

K u x k k với mọi xK. Khi đó trên K ta có:

tan

2

cos

  u

u u.

(4)

TOANMATH.com Trang 4 e) Đạo hàm của hàm số ycotx

Định lý:

Hàm số ycotx có đạo hàm tại mọi xk,k và

 

2

cot 1

  sin

x x .

Bảng đạo hàm của hàm số lượng giác

sinx

 cosx

sinu

u. cosu

cosx

  sinx

cosu

 u.sinu

tan

12

 cos

x x

tan

2

cos

  u

u u

cot

12

  sin

x x

cot

2

sin

   u

u u

Chú ý: Nếu ycotu và uu x

 

có đạo hàm trên K, u x

 

k

k

với mọi xK. Khi đó trên K ta có:

cot

2

sin

   u

u u.

Ý nghĩa hình học của đạo hàm: Đạo hàm của hàm số y f x

 

tại điểm x0 là hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C) của hàm số tại điểm M x y

0; 0

.

Khi đó, phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M x y

0; 0

là: yy x

 

0 xx0

y0

Nguyên tắc chung để lập được phương trình tiếp tuyến là ta phải tìm được hoành độ tiếp điểm x0 II. CÁC DẠNG BÀI TẬP

Dạng 1: Các quy tắc và công thức tính đạo hàm

Bài toán 1. Tính đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương các hàm số Phương pháp giải

Áp dụng bảng công thức và quy tắc tính đạo hàm

Công thức đạo hàm

 

xn  n x. n1 (với n là số tự nhiên).

Đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương Cho các hàm số uu x v

 

; v x

 

có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định.

Ta có:

a)

u1u2 ... un

 u1u2 ... un.

Ví dụ. Tìm đạo hàm của hàm số

3 2 2 1

3 

   x

y x x

x Hướng dn gii

Ta có  

   

3 3 2  2 1

y x x x

x

 

2

2

2. 2 1 .1

3 6  

   x x

x x

x .

2

2

3 6 1

xxx .

(5)

TOANMATH.com Trang 5 b)

u v. .w

u v. .wu v. .w u v. .w.

c) 2

  

0

   

    

  

u u v v u

v v x

v v .

Ví dụ mẫu

Ví dụ 1: Tìm đạo hàm các hàm số a) 4 3 2

2 2020

   

y x x x.

b) 2

1

 

y x

x

Hướng dn gii

a) y 

 

x4 32x2

2020x

  y 4x33x2020.

b)

       

 

2

2 . 1 2 1

1

 

    

  

x x x x

y

x

   

 

2

1 . 1 2

2

1

  

 

x x

x x

 

2

1 2 4

2 1

  

 

x x x

x x

 

2

1 4

2 1

  

x x

x x .

Ví dụ 2: Tìm đạo hàm các hàm số a) yx

2x1 3



x2 .

b) yx2x x5.

Hướng dn gii

a) Ta có yx

2x1 3



x2

2x2x

 

3x2

. Khi đó

2 2

 

3 2

 

    

y x x x

2 2

. 3

2

 

3 2 . 2

2

xx x  xxx

4 1 3



2

3 2

2

xx  xx 18 2 2 2

xx .

(6)

TOANMATH.com Trang 6 b) Ta có

 

2

 

5

   

y x x x

 

2 . .

xx xx x

2 1 .

xx2 x x 2 3

  2x

x .

Ví dụ 3: Chứng minh các công thức tổng quát sau

a)

 

2;

 

  

  

  

a b ax b c d

cx d cx d (a, b, c, d là hằng số)

b)

 

2 2

1 1 1 1 1 1

2

2 2

1 1 1 1 1 1

2 

   

   

   

a b a c b c

x x

a b a c b c

ax bx c

a x b x c a x b x c

(a, b, c, a b c1, ,1 1 là hằng số)

c)

 

 

    

   

 

2

1 1

2

1 1

2

1 1 1 1

. 2 . b c

a a x a b x

a b ax bx c

a x b a x b (a, b, c, a b1, 1 là hằng số) Hướng dn gii

a) Ta có

      

 

2

 

     

   

  

  

ax b cx d ax b cx d ax b

cx d cx d

   

 

2

  

 

a cx d ax b c cx d

 

2

 

ad bc cx d

Vậy

 

2

 

  

  

  

a b ax b c d

cx d cx d

b) Ta có

      

 

2 2 2 2

2 1 1 1 1 1 1

2 2 2

1 1 1 1 1 1

 

         

    

   

   

ax bx c a x b x c ax bx c a x b x c ax bx c

a x b x c a x b x c

(7)

TOANMATH.com Trang 7

       

 

2 2

1 1 1 1 1

2 2

1 1 1

2  .      . 2 

  

ax b a x b x c ax bx c a x b a x b x c

     

 

2

1 1 1 1 1 1

2 2

1 1 1

.  . 2 .  .  .  .

  

a b a b x a c a c x b c b c a x b x c

Vậy

 

2 2

1 1 1 1 1 1

2

2 2

1 1 1 1 1 1

2 

    

   

   

a b a c b c

x x

a b a c b c

ax bx c

a x b x c a x b x c

(điều phải chứng minh).

c) Ta có

       

 

2 2

2 1 1 1 1

2

1 1 1 1

. .

 

       

    

   

 

ax bx c a x b ax bx c a x b ax bx c

a x b ax b

     

 

2

1 1 1

2

1 1

2  .     .

 

ax b a x b ax bx c a a x b

 

 

2

1 1 1 1

2

1 1

. 2 .  .  .

 

a a x a b x b b a c a x b

(điều phải chứng minh).

Vậy

 

 

    

   

 

2

1 1

2

1 1

2

1 1 1 1

. 2 . b c

a a x a b x

a b ax bx c

a x b a x b

Bài toán 2. Tìm đạo hàm của hàm số hợp Phương pháp giải

Nếu hàm số ug x

 

có đạo hàm tại x là

x

u và hàm số y f u

 

có đạo hàm tại u là  yu

thì hàm hợp y f g x

   

có đạo hàm tại x là

   .

x u x

y y u .

Công thức đạo hàm của một số hàm hợp thường gặp:

 

un n u. n1.u n

*

 

u  2uu;

2

1  

   

   u

u u .

trong đó uu x

 

.

Ví dụ. Tìm đạo hàm của hàm số

4 2

2 2 2 1

   

y x x x

Hướng dn gii

Ta có  



4 2 2 2 2 1

y x x x

4

 

4

 

2

2

2 1

2 2 . 2

2 2 1

 

    

y x x x x x

x

4

 

3

4 2

2 2 . 4 2

2 2 1

    

y x x x x

x

3

 

3

22

4 2 . 2 1

2 1

    

y x x x x

x .

Ví dụ mẫu

(8)

TOANMATH.com Trang 8 Ví dụ 1: Tìm đạo hàm của các hàm số sau:

a)

2 1 3

1

  

    y x

x ; b)

3 2 2 1

  

y x x .

Hướng dn gii a) Ta có:

   

 

2 2 2

2 4

9 2 1

2 1 2 1 2 1 3

3. . 3. .

1 1 1 1 1

 

   

     

                

x x x x

y x x x x x

b) Ta có:

2

2 2 2

3 2 1 6 2 3 1

2 3 2 1 2 3 2 1 3 2 1

    

   

     

x x x x

y

x x x x x x

. Ví dụ 2: Tìm đạo hàm của các hàm số sau:

a)

2

1 ;

1

  

    y x

x b)

1 2

  .

  

y x

x Hướng dn gii

a) Ta có: 1 1 2

1 1

    

      

x x

y

x x

 

2

 

1 2

2 1 1

    

    

x x

x x

 

3

2 1 1

  

x

x x

b) Ta có:

 

      

            

1 2 1 1

2. .

y x x x

x x x

1 1 1

2.

2 2

  

  x   

x x x x

1 1 1

2. 1

2

  

  x   

x x x

1 1

1 1

  

  x  x

2

1 1

  x .

Ví dụ 3: Tìm đạo hàm của hàm số yx2 1 2x1 Hướng dn gii

(9)

TOANMATH.com Trang 9 Ta có:

   

2 2

2 2 2

2 2 1

1

2 1 2 1 2 1 1 2 1

  

   

      

x

x x

y x

x x x x x

Bài tập tự luyện dạng 1

Câu 1: Cho hàm số f x

 

axb, với a, b là hai số thực đã cho. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. f

 

x a. B. f

 

x  a. C. f

 

x b. D. f

 

x  b.

Câu 2: Đạo hàm của hàm số f x

 

x25x1 tại x4 là

A. – 1. B. – 5. C. 2. D. 3.

Câu 3: Hàm số 2 1 1

 

y x

x có đạo hàm là A. y 2. B.

 

2

1 . 1

   y

x C.

 

2

3 . 1

   y

x D.

 

2

1 . 1

   y

x

Câu 4: Cho các hàm số uu x v

 

, v x

 

có đạo hàm trên khoảng J và v x

 

0 với  x J. Khẳng

định nào sau đây sai?

A. u x

   

v x u x

 

v x

 

. B.

   

 

2

1 

  

  

 

 

v x v x v x . C. u x v x

   

.   u x v x

   

. v x u x

   

. . D.

 

         

 

2

. .

    

  

 

 

u x u x v x v x u x

v x v x .

Câu 5: Tìm đạo hàm của hàm số

4 3

2 1

2 3 8

xx  

y x

A. 3 2 12

2 2 1

    

y x x

x B. 3 2 12

2 2

   

y x x

x . C. y 2x32x21 D. 3 2 12

2 2

   

y x x

x . Câu 6: Cho hàm số 2

2

 

x x

y x . Đạo hàm của hàm số tại x1 là

A. y

 

1  4. B. y

 

1  5. C. y

 

1  3. D. y

 

1  2.

Câu 7: Đạo hàm của hàm số y 

1 x3

5

A. y 5 1

x3

4. B. y  15x2

1x3

4.

C. y  3 1

x3

4. D. y  5x2

1x3

4.

Câu 8: Hàm số

2

2

1

 

y x

x có đạo hàm là

(10)

TOANMATH.com Trang 10 A.

 

2 2

2 1

  

x x

y

x . B.

 

2 2

2 1

  

x x

y

x

C. y  2

x2

. D.

 

2 2

2 1

  

x x

y

x Câu 9: Tìm đạo hàm của hàm số yx2

2x1 5



x3

.

A. y 40x23x26 .x B. y 40x33x26 .x C. y 40x33x26 .x D. y 40x33x2x. Câu 10: Đạo hàm của hàm số 1 6 3

2 2

  

y x x

xA. 5 32 1

3 .

   

y x

x x B. 5 32 1

6 .

   2

y x

x x

C. 5 32 1

3 .

   

y x

x x D. 5 32 1

6 .

   2

y x

x x

Câu 11: Tìm đạo hàm của hàm số

3 2

4 5

 

  

y x

x . A.

2

3 2

10 5

3 4 4  .

      

y x

x x B.

2

3 2

10 5

3 4 4  .

      

y x

x x

C.

2 2

4 5 .

 

   

y x

x D.

2

3 2

10 5

3 4 4  .

      

y x

x x

Câu 12: Đạo hàm của hàm số f x

 

2 3 x2

A. 2

3 .

2 3

x

x

B. 2

1 .

2 2 3 x

C.

2 2

6 .

2 2 3

x

x

D. 2

3 .

2 3 x

x Câu 13: Cho hàm số

 

2

4

 

y f x x

x

. Giá trị y

 

0 bằng

A.

 

0 1.

 2

y B.

 

0 1.

 3

y C. y

 

0 1. D. y

 

0 2.

Câu 14: Đạo hàm của hàm số

2

1 1

 

y x

có dạng

21

3

ax x

.

Khi đó a nhận giá trị nào sau đây?

A. a 4. B. a 1. C. a2. D. a 3.

Câu 15: Tìm đạo hàm của hàm số yx2x x1. A. 2 1

2 1

    

y x x x

x B. 2 1

2 1

    

y x x x

x C.  2 1

y x

x D. 2 1

2 1

    

y x x x

x

(11)

TOANMATH.com Trang 11 Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số sau y

x2

 

3 x3

2.

A. y 3

x25x6

32

x3



x2

3. B. y 2

x25x6

23

x3



x2

3

C. y 3

x25x 6

2

x3



x2

. D. y 3

x25x6

22

x3



x2

3

Câu 17: Đạo hàm của hàm số y  

x2 3x7

7

A. y   7

2x 3

 

 x2 3x7

6 B. y   7

x2 3x7

6

C. y   

2x 3

 

 x2 3x7

6 D. y   7

2x 3

 

 x2 3x7

6

Câu 18: Cho f x

 

1 3 x31 2 x. Giá trị của f

 

0 bằng

A. 5

6. B. 5

6.

C. 0. D. 1.

Câu 19: Đạo hàm của hàm số yx2 xA. .

2

x x B. 5

2 .

x C. 5

3 .

x x . D. 5

2 . x x

Câu 20: Đạo hàm của hàm số 2 1 1

  

x x

y x có dạng

 

2

1 2

ax bx

x

. Khi đó a b. bằng

A. a b.  2. B. a b.  1. C. a b. 3. D. a b. 4.

Câu 21: Đạo hàm của hàm số

1



1 3

  

y x x bằng A.

  

2

2

1

3 1

 

x x

. B. 1

2x2. C.

2

2

2 2

2 3

 

  x

x x

. D.

2

2

4

2 3

 

x x

Câu 22: Cho hàm số f x

  

2018x



2017 2 x



2016 3 x

 

... 1 2018 x

. Giá trị của f

 

1 bằng

A. 2019.20181009 B. 2018.10092019 C. 1009.20192018 D. 2018.20191009 Câu 23: Tìm đạo hàm của hàm số

2 2

 

y x

a x

A.

 

2 2 2 3

   .

y a

a x

B.

 

2 2 2 3

  .

y a

a x

C.

 

2 2 2 3

2 .

 

y a

a x

D.

 

2 2 2 3

  .

y a

a x Câu 24: Đạo hàm của hàm số y

x1

x2 x 1

A.

2 2

4 5 3

.

2 1

 

 

x x

x x

B.

2 2

4 5 3

.

2 1

 

 

x x

x x

C.

2 2

4 5 3

. 1

 

 

x x

x x

D.

2 2

4 5 3

.

2 1

 

 

x x

x x

Câu 25: Cho

 

3 2 1

, .

4 1 4 1 4 1 4

  

    

    

 

x ax b

x

x x x Giá trị của a b bằng

A. – 16. B. – 4. C. – 1. D. 4.

Câu 26: Cho f x

  

x x1



x2



x3 ...

 

xn

với n*. Tính f

 

0 .
(12)

TOANMATH.com Trang 12 A. f

 

0 0. B. f

 

0 n C. f

 

0 n! D.

  

1

0 2

 n nf

Câu 27: Cho hai hàm số f x

 

g x

 

đều có đạo hàm trên  và thỏa mãn

     

3 2 2

2 2 2 3  36   0, 

f x f x x g x x x . Giá trị của A3f

 

2 4f

 

2 bằng A. 11. B. 14. C. 13. D. 10.

Câu 28: Cho hai hàm số f x

 

g x

 

xác định và liên tục trên  thoả mãn: f x

 

x2, x

 

1 3;

 

1 5

g g . Tính đạo hàm của hàm số hợp f g x

   

tại x1.

A. 0. B. 9. C. 15. D. 30.

Câu 29: Biết hàm số f x

   

f 2x có đạo hàm bằng 5 tại x1 và đạo hàm bằng 7 tại x2. Tính đạo hàm của hàm số f x

   

f 4x tại x1.

A. 8. B. 12. C. 16. D. 19.

Dạng 2: Đạo hàm của hàm số lượng giác Phương pháp giải

Áp dụng bảng công thức đạo hàm của hàm số lượng giác

sinx

 cosx

sinu

u. cosu

cosx

  sinx

cosu

 u.sinu

 

2

tan 1

 cos

x x

tan

2

cos

  u

u u

 

2

cot 1

  sin

x x

cot

2

sin

   u

u u

Ví dụ: Tìm đạo hàm của hàm số sin 2 cos tan 2020

  2x

y x x

Hướng dn gii Ta có:

sin 2

cos

tan 2020

2

 

 

    

y x x x

2

1 2020

2. cos 2 sin

2 2 cos 2020

  x

x x

Ví dụ mẫu

Ví dụ 1: Tìm đạo hàm của hàm số a) ysin 2xcos 5x.

b) ysin . cos 4x x.

c) ycos6x2 sin4x. cos2x3sin2x.cos4xsin4x. Hướng dn gii

a) Ta có: y 

sin 2x

 

cos 5x

2 cos 2x5sin 5 .x

b) Ta có: y 

sinx

. cos 4xsin . cos 4x

x

 cos . cos 4 4 sin .sin 4

x xx x

c) Ta có:

(13)

TOANMATH.com Trang 13

   

4 2 4 2 2

sin 1 2 cos cos 3sin cos

   

y x x x x x

   

4 2 4 2

sin 1 2 cos cos 1 2 sin

xxxx

4 4 4 2 2 4

sin cos 2 sin cos 2 sin cos

xxx xx x

cos2 sin2

2 2 sin2 cos2 2 sin2 cos2

cos2 sin2

xxx xx x xx

1.

Vậy y 1 0.

Ví dụ 2: Tính đạo hàm của hàm số a) sin cos 2

3 6

 

   

      

y x x tại .

3

 x

b) 2

cos 3 sin 2

6 3

 

   

      

y x x tại .

3

 x Hướng dn gii

a) Ta có cos 2 sin 2 cos 0

 

2 sin 1.

3 6 3 2

   

       

             

y x x y

b) Ta có 2

3sin 3 2 cos 2

6 3

 

   

        

y x x

5 1

3sin 2 cos 0 .

3 6 2

 

 

y     

Chú ý: Không thay giá trị của biến x trước khi tìm đạo hàm.

Ví dụ 3: Tìm đạo hàm của hàm số

a) ytan 2

x1 ;

b) ycot 3

x25 .

Hướng dn gii

a) Ta có: y 

tan 2x1

cos2

22x1

.

b) Ta có: y cot 3

x25

 sin2

63xx25

.

Ví dụ 4: Tính đạo hàm của hàm số f x

 

tanxcotx tại điểm

4

 x . Hướng dn gii

Ta có:

  

tan cot

2 tan cot

 

 

x x

f x

x x

2 2

1 1

cos sin 2 tan cot

 

x x

x x

(14)

TOANMATH.com Trang 14

2 2

2 2

sin cos

2 sin cos tan cot

 

x x

x x x x

2

2 cos 2 sin 2 tan cot

 

x

x x x.

Suy ra

 

  

  

        

2

2 cos

2 0

4 sin tan cot

2 4 4

f .

Ví dụ 5: Tìm đạo hàm của hàm số

1 1 1 1 1 1

2 2 2 2 2 2cos

   

y x với x

 

0; .

Hướng dn gii

Ta có 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2

cos cos

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2

       x

y x

1 1 1 1 1 1 2 1 1

cos cos cos

2 2 2 2 2 2 2 4 2 2 4

   x   x   x

cos2 cos .

8 8

xx

Do đó 1

cos sin

8 8 8

 

    

x x

y .

Ví dụ 6: Cho hàm số sin cos cos sin

 

x x x

y x x x

Chứng minh rằng: y

sinxxcosx

2x y2 2 0.

Hướng dn gii Ta có:

      

 

2

sin cos cos sin sin cos cos sin

cos sin

 

    

  

x x x x x x x x x x x x

y

x x x

Ta có:

+)

sinxxcosx

cosxxcosxx. cos

x

xsinx;

+)

cosxxsinx

 sinxxsinxx. sin

x

xcosx

Do đó:

   

   

2

2 2

sin . cos sin sin cos cos

cos sin cos sin

  

  

 

x x x x x x x x x x x

y

x x x x x x

Ta có: VTy

sinxxcosx

2x y2 2
(15)

TOANMATH.com Trang 15

2

2

 

2 2 2

sin cos

. sin cos . 0 .

cos sin cos sin

  

        

x x x x

x x x x VP

x x x

x x x

Vậy ta có điều phải chứng minh.

Bài tập tự luyện dạng 2

Câu 1: Tìm đạo hàm của hàm số y5sinx3cosx.

A. y 5cosx3sin .x B. y cosx3sin .x C. y cosxsin .x D. y 5cosx3sin .x Câu 2: Tìm đạo hàm hàm số y 3x2 tanx.

A. 5 2 tan2 2 3 2 tan

  

y x

x x . B. 5 2 tan2

2 3 2 tan

  

y x

x x

C.

5 2 tan2

2 3 2 tan

   

y x

x x D.

5 2 tan2

2 3 2 tan

   

y x

x x

Câu 3: Cho hàm số ycos 3 .sin 2x x. Giá trị của 3

 

   y bằng A. 1

2. B. 1

2.

C. – 1. D. 1.

Câu 4: Hàm số yx2cosx có đạo hàm là

A. y 2 cosx xx2sin .x B. y 2 cosx xx2sin .x C. y 2 sinx xx2cos .x D. y 2 sinx xx2cos .x Câu 5: Đạo hàm của hàm số ysin cos

x

cos sin

x

A. cos cos cosx

x

sin sin sinx

x

. B. sin cos cosx

x

cos sinx x

sinx

 C. cos cos cosx

x

sin sin sinx

x

. D. sin cos cosx

x

cos sinx x

sinx

Câu 6: Đạo hàm của hàm số ysin4xcos4x

A. sin 4 .x B. 2 sin 4 . x

C. cos 4xsin 4 .x D. sin 4 .x

Câu 7: Biết hàm số y5sin 2x4 cos 5x có đạo hàm là y asin 5xbcos 2x. Giá trị của a b bằng A. – 30. B. 10. C. – 1. D. – 9.

Câu 8: Cho hàm số y f x

 

cos

 

2x . Giá trị của f

 

3 bằng

A. 2 . B. 8 3 .

 . C. 4 3

3 . D. 0.

Câu 9: Cho hàm số y f x

 

sin xcos x. Giá trị 2

16

 

   f bằng

A. 0. B. 2. C. . 2

D. 2 2

 .

(16)

TOANMATH.com Trang 16 Câu 10: Tìm đạo hàm của hàm số ysin2x. cosx.

A. y sinx

3cos2x1 .

B. y sinx

3cos2x1 .

C. y sinx

cos2x1 .

D. y sinx

cos2x1 .

Câu 11: Cho hàm số f x

 

acosx2 sinx3x2020. Tìm a để phương trình f

 

x 0 có nghiệm A. a  5. B. a  5. C. a 5. D. a 5.

Câu 12: Cho hàm số y f x

 

được xác định bởi biểu thức y cosx và 1 2

  

  

f .

Hàm số y f x

 

là hàm số nào sau đây?

A. y 1 sinx. B. ycosx. C. y 1 cosx. D. ysinx. Câu 13: Hàm số y2 sinx2 cosx có đạo hàm là

A. 1 1

sin cos

  

y

x x . B. 1 1

sin cos

  

y

x x . C. cos sin

sin cos

  xx y

x x D. cos sin

sin cos

  xx y

x x

Câu 14: Cho f x

 

sin3ax a, 0. Tính f

 

.

A. f

 

3sin2

 

a .cos

 

a . B. f

 

0.

C. f

 

3 sina 2

 

a . D. f

 

3 .sina 2

 

a .cos

 

a .

Câu 15: Tìm đạo hàm của hàm số sin sin cos

 

y x

x x. A.

 

2

1 .

sin cos

   y

x x

B.

 

2

1 .

sin cos

   y

x x

C.

 

2

1 .

sin cos

   y

x x

D.

 

2

1 .

sin cos

   y

x x

Câu 16: Cho hàm số cos 2 1 sin

  y x

x . Giá trị của 6

 

   y bằng A. 1.

6

 

  

y B. 1.

6

 

   

y C. 3.

6

 

  

y D. 3.

6

 

    y

Câu 17: Đạo hàm của hàm số

 

cos2 cos2 cos2 2 cos2 2 2 sin2

3 3 3 3

   

       

            

f x x x x x x

A. 6. B. 2 sin 2 .x C. 0. D. 2 cos 2 .x Câu 18: Cho hàm số f x

 

sin

sinx

. Giá trị của

6

 

   f bằng A. .

2

 B. 3

2 .

C. 0. D.

2.

(17)

TOANMATH.com Trang 17 Câu 19: Tính đạo hàm của hàm số ysin2

cos tan 3

4 x

 

.

A. y sin 2 cos tan 3

 

4 x

 

. sin tan 3

 

4 x

 

.4 tan 3 . 1 tan 33 x

3 x

.3. B. y sin 2 cos tan 3

 

4 x

 

. sin tan 3

 

4 x

 

. tan 3 . 1 tan 33 x

3 x

C. y sin 2 cos tan 3

 

4 x

 

. sin tan 3

 

4 x

 

.4 tan 3 . 1 tan 33 x

3 x

D. y  sin 2 cos tan 3

 

4 x

 

. sin tan 3

 

4 x

 

.4 tan 3 . 1 tan 33 x

3 x

.3 Câu 20: Hàm số y cot 2x có đạo hàm là

A. 1 cot 22 cot 2

   x y

x . B.

1 cot 22

cot 2

   x y

x . C. 1 tan 22 cot 2

   x y

x . D.

1 tan 22

cot 2

   x y

x Câu 21: Hàm số ytanxcotx có đạo hàm là

Gambar

4. Bảng công thức đạo hàm của một số hàm số thường gặp
Bảng đạo hàm của hàm số lượng giác

Referensi

Dokumen terkait

Giao tuyến của mặt cầu và mặt nón tròn xoay Để xác định tiêu điểm của parabol, ta tiến hành: + Ứng dụng hướng thiết diện Monge, xác định đường chuẩn đáy nón là elíp C thuộc mặt phẳng

có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy, gọi H là trung điểm của AB.. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng BCD bằng: MÓN

Tính độ dài đường sinh của khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh trục AB, biết rằng thể tích của khối nón tạo thành bằng 9 2?. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực