• Tidak ada hasil yang ditemukan

Màng nhĩ b dao đ ng và t o ra c m giác âm.ầ ố ị ộ ạ ả c

N/A
N/A
Nguyễn Gia Hào

Academic year: 2023

Membagikan "Màng nhĩ b dao đ ng và t o ra c m giác âm.ầ ố ị ộ ạ ả c"

Copied!
4
0
0

Teks penuh

(1)

Ch đ 9. SÓNG ÂMủ ề 1. Sóng âm và c m giác âmả

a. Thí nghi m:ệ

L y m t lá thép m ng, gi c đ nh m t đ u, còn đ u kia đ cho t do dao đ ng (xem hình). Khiấ ộ ỏ ữ ố ị ộ ầ ầ ể ự ộ cho lá thép dao đ ng là m t v t phát dao đ ng âm. Lá thép càng ng n thì t n s dao đ ng c a nóộ ộ ậ ộ ắ ầ ố ộ ủ càng l n. Khi t n s nó n m trong kho ng 16 Hz đ n 20000 Hz thì ta sẽ nghe th y âm do lá thépớ ầ ố ằ ả ế ấ phát ra.

b. Gi i thíchả

Khi ph n trên c a lá thép cong v m t phía nào đó nó làm cho l p không khí li n trầ ủ ề ộ ớ ở ề ước nó nén l i và l p không khí li n sau nó giãn ra.ạ ớ ở ề Do đó khi lá thép dao đ ng thì nó làm cho các l pớ không khí n m sát hai bên lá đó b nén và dãn liên t c.ằ ị ụ

Nh s truy n áp su t c a không khí mà s nén, dãn này đờ ự ề ấ ủ ự ược lan truy n ra xa d n, t oề ầ ạ thành m t ộ sóng d c trong không khí. Sóng này có t n s đúng b ng t n s dao đ ng c a lá thép.ầ ố ằ ầ ố ộ ủ Khi sóng truy n đ n tai ta thì nó làm cho áp su t không khí tác d ng lên màng nhĩ dao đ ng v iề ế ấ ụ ộ ớ cùng t n s đó. Màng nhĩ b dao đ ng và t o ra c m giác âm.ầ ố ị ộ ạ ả

c. Ngu n âm và sóng âmồ

+ Ngu n âm:ồ là v t dao đ ng phát ra âm. T n s âm phát ra b ng t n s dao đ ng c a ngu nậ ộ ầ ố ằ ầ ố ộ ủ ồ âm.

+ Sóng âm là các sóng c h c ơ ọ truy n trong các môi trề ường khí, l ng ho c r n gây ra c m giácỏ ặ ắ ả âm. (khi truy n trong ch t l ng và ch t khí là sóng d c nh ng khi truy n trong ch t r n thì có thề ấ ỏ ấ ọ ư ề ấ ắ ể sóng d c ho c sóng ngang).ọ ặ

d. C m giác âmả

+ Sóng âm có t n s n m trong kho ng t 16 Hz đ n 20000 Hz g i là ầ ố ằ ả ừ ế ọ sóng nghe được ( âm thanh)

+ Sóng âm có t n s nh h n 16 Hz g i là ầ ố ỏ ơ ọ sóng h âm. + Sóng âm có t n s l n h n 20000 Hz g i là ầ ố ớ ơ ọ sóng siêu âm.

Tai ta không nghe được các h âm và siêu âm. M t s loài v t nghe đạ ộ ố ậ ược h âm (con s a, voi,ạ ứ chim b câu...), m t s khác nghe đồ ộ ố ược siêu âm (con d i, con d , chó, cá heo...).ơ ế

d. Môi trường truy n âm. T c đ truy n âm.ề

+ Môi trường truy n âm: Sóng âm truy n đề ược trong c 3 môi trả ường r n, l ng, khí, nh ngắ ỏ ư không truy n đề ược trong chân không.

+ T c đ truy n âm :

- Ph thu c vào tính đàn h i và m t đ c a môi trụ ộ ồ ậ ộ ủ ường vR > vL > vK

− T c đ âm cũng thay đ i theo nhi t đ . ố ộ ổ ệ ộ

(2)

− Nh ng v t li u nh bông, nhung, t m x p v.v... truy n âm kém vì tính đàn h i c a chúng kém.ữ ậ ệ ư ấ ố ề ồ ủ Chúng được dùng đ làm các v t li u cách âm.ể ậ ệ

2. Nh ng đ c tr ng v t lí c a âmữ ư

(Biên đ , phộ ương trình, bước sóng, t c đ truy n)ố ộ ề

a. T n s âm: ầ là m t trong nh ng đ c trung v t lí quan tr ng nh t c a âm.ộ ữ ặ ậ ọ ấ ủ b. Cường đ âm và m c cộ ứ ường đ âmộ

+ Năng lượng âm: Sóng âm lan đ n đâu thì sẽ làm cho ph n t môi trế ầ ử ường đó dao đ ng. Nhở ộ ư v y, sóng âm mang năng lậ ượng. Năng lượng âm t l v i bình phỉ ệ ớ ương biên đ sóng âm.ộ

+ Cường đ âm (I) t i m t đi m là năng lạ ộ ể ượng được sóng âm truy n t i qua m t đ n v di nề ả ộ ơ ị ệ tích đ t vuông góc v i phặ ớ ương truy n âm trong m t đ n v th i gian. Đ n v cề ộ ơ ị ờ ơ ị ường đ âm là W/mộ 2.

I= W S . t=P

S= P

4π . d2

+ M c c ường đ âm (L): là đ i lạ ượng so sánh gi a cữ ường đ âm 1 đi m v i cộ ở ể ớ ường đ âmộ chu n Iẩ o = 10-12 W/m2. (Io là cường đ âm chu n, ng v i ngộ ấ ứ ớ ưỡng nghe ng v i âm có t n s 1000ứ ớ ầ ố Hz).

L(B)=lg I

Io ; L(dB)=10lgII

o ;

Đ n v c a m c cơ ị ủ ứ ường đ âm là ben (B) ho c đê−xi−hen (dB); 1 B = 10 (dB),ộ ặ M c cứ ường đ âm mà tai ngộ ười ch u đị ược là 10 – 130dB

c. Đ th li đ âm.ồ

+ Mu n cho d kh o sát b ng th c nghi m, ngố ễ ả ằ ự ệ ười ta chuy n dao đ ng âm thành dao đ ng đi n.ể ộ ộ ệ M c hai đ u dây c a micrô v i ch t tín hi u vào c a dao đ ng kí đi n t . Sóng âm đ p vào màngắ ầ ủ ớ ố ệ ủ ộ ệ ử ậ micrô làm cho màng dao đ ng, khi n cho cộ ế ường đ dòng đi n qua micrô bi n đ i theo cùng quyộ ệ ế ổ lu t v i li đ c a dao đ ng âm. Trên màn h nh c a dao đ ng kí sẽ xu t hi n m t đậ ớ ộ ủ ộ ỉ ủ ộ ấ ệ ộ ường cong sáng bi u di n s bi n đ i cể ễ ự ế ổ ường đ dòng đi n theo th i gian (đ th li đ âm). Căn c vào đó, ta bi tộ ệ ờ ồ ị ộ ứ ế được quy lu t bi n đ i cùa sóng âm truy n t i theo th i gian (Hình 1).ậ ế ổ ề ớ ờ

Đ th âm cho th y âm là s t ng h p âm c a nhi u t n s khác nhau trong đó ta xét 1 âm c b nồ ị ấ ự ổ ợ ủ ề ầ ố ơ ả và các ho âm.ạ

3. Các đ c tính sinh lí c a âmặ a. Đ caoộ

+ Đ cao c a âm là m t đ c tr ng sinh lí c a âm, ộ ủ ộ ặ ư ủ ph thu c vào t n s c a âm.ụ ộ ầ ố ủ

(3)

+ Âm có t n s càng l n thì càng cao. Âm có t n s càng nh thì càng th p (càng tr m).ầ ố ớ ầ ố ỏ ấ ầ b. Âm s cắ

+ Âm s c là đ c tr ng sinh lí c a âm, giúp ta phân bi t âm do các ngu n khác nhau phát ra.ắ ặ ư ủ ệ ồ Âm s c có liên quan m t thi t v i đ th dao đ ng âm (biên đ và t n s ).ắ ậ ế ớ ồ ị ộ ộ ầ ố

+ Sóng âm do m t nh c c phát ra là sóng t ng h p c a nhi u sóng âm độ ạ ụ ổ ợ ủ ề ược phát ra cùng m tộ lúc. Các sóng này có các t n s là: f, 2f, 3f, 4f v.v... và có các biên đ là Aầ ố ộ 1, A2, A3, A4 ... r t khác nhau. ấ

+ Âm có t n s f g i là âm c b n hay ho âm th nh t; các âm có t n s 2f, 3f, 4f... g i là các hoầ ố ọ ơ ả ạ ứ ấ ầ ố ọ ạ âm th hai, th ba, th t v.v... ứ ứ ứ ư Ho âm nào có biên đ m nh nh t sẽ quy t đ nh đ cao c a âm màạ ộ ạ ấ ế ị ộ ủ nh c c phát ra.ạ ụ

+ Dao đ ng âm t ng h p v n là m t dao đ ng tu n hoàn nh ng không đi u hoà. Độ ổ ợ ẫ ộ ộ ầ ư ề ường bi uể di n c a dao đ ng âm t ng h p không ph i là m t đễ ủ ộ ổ ợ ả ộ ường hình sin mà là m t độ ường có tính ch tấ tu n hoàn, nh ng có hình d ng ph c t p. M i dao đ ng t ng h p đó ng v i m t âm s c nh tầ ư ạ ứ ạ ỗ ộ ổ ợ ứ ớ ộ ắ ấ đ nh. Chính vì v y mà hai nh c c khác nhau (đàn và kèn ch ng h n) có th phát ra hai âm có cùngị ậ ạ ụ ẳ ạ ể đ cao (cùng t n s ) nh ng có âm s c hoàn toàn khác nhau.ộ ầ ố ư ắ

+ Nh ng âm mà dao đ ng c a chúng có tính ch t tu n hoàn nh nói trên g i là các nh c âm vìữ ộ ủ ấ ầ ư ở ọ ạ chúng do các nh c c phát ra.ạ ụ Ngoài nh c âm còn có t p âm hay ti ng đ ng là nh ng âm mà daoạ ạ ế ộ ữ đ ng c a chúng không có tính ch t tu n hoàn; nh ti ng đ p, gõ, ti ng s m n v.v...ộ ủ ấ ầ ư ế ậ ế ấ ổ

c. Đ toộ

+ Đ to c a âm là m t đ c tr ng sinh lí c a âm ph thu c ộ ủ ộ ặ ư ủ ụ ộ cường đ âm và t n s c a âm (m cộ ầ ố ủ ứ cường đ âm).ộ

Âm có cường đ âm càng l n thì nghe càng to.ộ ớ Vì đ to c a âm còn ph thu c t n s âm nên haiộ ủ ụ ộ ầ ố âm có cùng cường đ âm, nh ng có t n s khác nhau sẽ gây ra nh ng c m giác âm to, nh khácộ ư ầ ố ữ ả ỏ nhau.

Ví d : Âm v i cùng cụ ớ ường đ I = 10ộ -7 W/m2 thi âm có t n s 1000 (Hz) là m t âm nghe r t to,ầ ố ộ ấ trong khi đó, âm có t n s 50 (Hz) l i là âm r t nh . ầ ố ạ ấ ỏ

+ Ngưỡng nghe cùa âm là cường đ âm nh nh t c a m t âm đ có th gây ra c m giác âm đó.ộ ỏ ấ ủ ộ ể ể ả Ngưỡng nghe ph thu c t n s c a âmụ ộ ầ ố ủ . Âm có t n s 1000−5000 (Hz), ngầ ố ưỡng nghe vào kho ng Iả o = 10-12 W/m2 (còn g i là cọ ường đ âm chu n), âm có t n s 50 (Hz), ngộ ẩ ầ ố ưỡng nghe I = 10-7 W/m2.

+ Ngưỡng đau là cường đ c a m t âm l n nh t mà còn gây ra c m giác âm. Lúc đó có c m giácộ ủ ộ ớ ấ ả ả đau đ n trong tai.ớ

+ Mi n nghe đề ược là mi n n m trong ph m vi t ngề ằ ạ ừ ưỡng nghe đ n ngế ưỡng đau.

4. Các ngu n nh c âmồ

Ti ng có th đế ể ược hình thành do:

+ Các dây dao đ ng (ghita, pianô, viôlông).ộ

+ Các màng dao đ ng ( tr ng đ nh âm, tr ng có dây tăng âm).ộ ố ị ố + Các c t không khí dao đ ng (sáo, kèn, ô boa, đàn ng).ộ ộ ố

+ Các miêng g , các tâm đá, thanh thép dao đ ng (đàn phím g , đàn marimba, đàn đá).ỗ ộ ỗ 5. Vai trò c a dây đàn và b u đàn trong chi c đàn ghi taủ ế

+ Trong đàn ghi ta, các dây đàn đóng vai trò v t phát dao đ ng âm. Dao đ ng này thông qua giáậ ộ ộ đ , dây đàn g n trên m t b u đàn sẽ làm cho m t b u đàn dao đ ng.ỡ ắ ặ ầ ặ ầ ộ

(4)

+ B u đàn đóng vai trò h p c ng hầ ộ ộ ưởng có kh năng c ng hả ộ ưởng đ i v i nhi u t n s khácố ớ ề ầ ố nhau. B u đàn ghi ta có hình d ng riêng và làm b ng g đ c bi t nên nó có kh năng c ng hầ ạ ằ ỗ ặ ệ ả ộ ưởng và tăng cường m t s ho âm xác đ nh, t o ra âm s c đ c tr ng cho lo i đàn này.ộ ố ạ ị ạ ắ ặ ư ạ

Referensi

Dokumen terkait

Ngoài ra, sinh viên còn cho rằng nguyên nhân của việc đọc, kể diễn cảm không tốt là do ảnh hưởng chất giọng và cách phát âm địa phương dẫn đến các em không tự tin, ngại luyện đọc, kể

3 Kết quả và thảo luận 3.1 Biến động các yếu tố môi trường trong bể thí nghiệm Các thông số môi trường về nhiệt độ, pH, DO, NH3 được kiểm tra thường xuyên để đảm bảo được môi