Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu ảnh hưởng của tiếng ồn. Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên chịu ảnh hưởng của ồn, rung và bụi.
VỆ SINH MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ Số
Công việc rất vất vả và nguy hiểm, đường dây và cột điện cao, thời gian làm việc hạn chế. Nơi làm việc chật chội, thiếu ánh sáng, thiếu khí, có thái độ làm việc gò bó, chịu ảnh hưởng của khí độc.
SẢN XUẤT XI MĂNG Số
SẢN XUẤT GẠCH, GỐM, SỨ, ĐÁ, CÁT, SỎI, KÍNH XÂY DỰNG
SẢN XUẤT THUỐC LÁ Số
SẢN XUẤT GIẤY Số
DƯỢC
LÂM NGHIỆP Số
THUỶ LỢI Số
ĐỊA CHÍNH Số
KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN Số
KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ Số
Tiếp xúc với hóa chất độc hại và dung môi hữu cơ như: HgCl, rượu, asen, foomaldehyde. Tiếp xúc với hóa chất độc hại như: KCl, clorofoc, tretrodoxin và các chất gây đột biến gen.
HÀNG KHÔNG Số
Tâm lý thần kinh rất căng thẳng, chịu ảnh hưởng của tiếng ồn, ánh sáng chói. 8 Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng các trang thiết bị kỹ thuật tầng hầm bảo tàng. Làm việc trong hầm lò, thường xuyên chịu tác động của tiếng ồn lớn, xăng dầu.
Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của khí độc, bụi, ồn. Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, làm việc ngoài trời, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của điện từ trường, bụi, dung môi pha sơn. Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của điện từ trường, ồn, bụi.
THUỶ SẢN Số
Làm việc trong môi trường hôi, bẩn, nóng, ồn, bụi, nấm, vi sinh vật gây bệnh.
CƠ KHÍ - LUYỆN KIM Số
Tiếp xúc với nhiệt và thuốc trừ sâu, hạn chế tại nơi làm việc. Thường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi và hóa chất độc hại, thái độ làm việc gò bó. Công việc ngoài trời, lao động chân tay, nặng nhọc, tiếp xúc với nắng nóng, khói bụi.
ĐỊA CHẤT Số
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nơi làm việc nhiều bùn đất, thái độ làm việc gò bó.
HOÁ CHẤT Số
13 Vận hành bơm cấp axit và bể tiếp xúc trong công nghệ tuyển quặng apatit. Tiếp xúc với xút ăn da và dung dịch muối hữu cơ ăn da. Nơi làm việc ẩm thấp, tiếp xúc với khói bụi, hóa chất có độc tính cao (HF).
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với khói bụi và hơi độc từ khói bụi trên cao. 64 Sản xuất ống nhựa PVC các loại Tiếp xúc với nóng, bụi, khói, khí độc. Tiếp xúc với bụi, hơi từ vật liệu, dầu và nhiệt độ cao.
VẬN TẢI Số
XÂY DỰNG GIAO THÔNG VÀ KHO TÀNG, BẾN BÃI Số
5 Đúc đẩy bê tông dự ứng lực Công việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, ồn và bụi. Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với khí độc, khói bụi. Làm việc ngoài trời, ở vị trí làm việc cố định, chịu tác động của khói, khí, bụi độc.
Làm việc ngoài trời, chịu tác động của ồn, rung, bụi, khí độc, nóng.. máy thảm bê tông nhựa nóng. Công việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nóng, hơi khí độc. Công việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của bụi.
Công việc thủ công nặng nhọc, tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của bụi độc. Công việc nặng nhọc, thường xuyên di chuyển, chịu tác động của nắng bụi. Nơi làm việc chật hẹp, công việc nặng nhọc, thái độ làm việc gò bó.
XÂY DỰNG (XÂY LẮP) Số
Công việc thủ công, nặng nhọc, thái độ làm việc gò bó, ồn ào, nhiều khói bụi. Công việc thủ công, nặng nhọc, môi trường lao động bụi bẩn (có nồng độ SiO2 cao). Lao động nặng nhọc, thái độ làm việc gò bó, chịu tác động của nóng, bụi thuốc lá, nicotin nồng độ cao.
Làm việc ngoài trời, lao động chân tay nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu ảnh hưởng của ồn, bụi. Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu ảnh hưởng của ồn, bụi. Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, bụi, hóa chất.
Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với hóa chất. Cần cù, thái độ làm việc khuất phục, chịu ảnh hưởng của chất độc hoá học. Công việc nặng nhọc, tư thế lao động hạn chế, chịu ảnh hưởng của bụi, ồn.
DỆT - MAY Số
Công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của tiếng ồn, khói bụi nhiều lần tiêu chuẩn vợt cho phép. Công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của tiếng ồn và nồng độ bụi cao. Công việc thủ công, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, bụi, dầu mỡ.
Phải đi lại nhiều, công việc đơn điệu, tốc độ làm việc cao, chịu ảnh hưởng của ồn và bụi. Công việc thủ công rất nặng nhọc, chịu tác động của khói bụi và hóa chất độc hại. Vị trí làm việc bị khống chế chịu ảnh hưởng của nóng, ồn và nồng độ bụi rất cao.
Công việc nặng nhọc, đơn điệu, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của khói bụi. Vị trí làm việc hạn chế, tiếp xúc với dầu mỡ, chịu tác động của nóng, ồn, bụi và hóa chất độc. Vị trí làm việc bị khống chế dưới ảnh hưởng của tiếng ồn và nồng độ bụi rất cao.
DƯỢC Số
Tư thế làm việc gò bó, công việc đơn điệu, thị giác căng thẳng mệt mỏi mọi dây thần kinh và tâm lý. Công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của bụi thuốc nồng độ cao, nóng, ồn. Công việc nặng nhọc, phải tiếp xúc với hóa chất độc hại, nắng nóng, vi khuẩn gây bệnh.
Công việc nặng nhọc, thái độ làm việc gò bó, chịu ảnh hưởng của nắng nóng. Vệ sinh công nghiệp trong nhà máy dược phẩm và công nghiệp thiết bị y tế.
NÔNG NGHIỆP - LÂM NGHIỆP Số
Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với nhiệt, hóa chất nhuộm, NaOH, dầu (làm mềm lụa). Công việc thủ công, thường xuyên tiếp xúc với bụi phế liệu, hóa chất tẩy trắng, mùi đạm biến chất. Công việc thủ công, thường xuyên tiếp xúc với hóa chất, phế thải công nghiệp.
Làm việc trong môi trường độc hại, thường xuyên tiếp xúc với hóa chất độc hại như asen, toluen, axeton, Bi58, este. Làm việc ngoài đồng, tiếp xúc với thuốc trừ sâu và côn trùng. Công việc thủ công, tư thế làm việc cố định, chịu tác động của bụi.
Làm việc ngoài trời, lặn, ngâm nước bẩn, tiếp xúc với hóa chất độc hại.
THUỶ LỢI Số
ĐỊA CHÍNH Số
KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN Số
Công việc nặng nhọc, ngoài trời và cơ động được trải dài trên mọi miền đất nước. 1 Nghiên cứu công nghệ sản xuất vật liệu tạo nguồn năng lượng và xử lý môi trường. Tiếp xúc với hóa chất, dung môi độc hại: phenol, butanol, toluen, axit.
3 Chiết xuất các hợp chất có hoạt tính sinh học từ động vật và thực vật để thử hoạt tính sinh học. Tiếp xúc với hóa chất hữu cơ, dung môi độc hại: benzen, toluen, metanol. Tiếp xúc với hóa chất, dung môi hữu cơ độc hại: HF, HCl, HNO3, benzen.
Tiếp xúc với hóa chất, dung môi hữu cơ độc hại: HgCl2, clorophooc, toluen, CO2 vượt tiêu chuẩn cho phép. Tiếp xúc với hóa chất, cồn, axit vô cơ và hữu cơ, phenol quá tiêu chuẩn cho phép.
VĂN HOÁ - THÔNG TIN Số
Thường làm việc trong phòng kín, thiếu ánh sáng, chịu tác động của hóa chất độc hại. Thường xuyên đi cùng đoàn làm phim, công việc nặng nhọc, tiếp xúc với hóa chất độc hại (thuốc súng..). Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc với chất thải gia súc, nấm và vi sinh vật gây bệnh.
Tâm lý căng thẳng, chịu ảnh hưởng của tiếng ồn, ánh sáng cường độ cao. Công việc thường xuyên trong kho kín, thiếu oxy, tiếp xúc với hóa chất, bụi bẩn, nấm mốc. Thái độ làm việc gò bó, chịu tác động của hóa chất, bụi, mốc, nấm.
Thường xuyên di chuyển, làm công việc nặng nhọc, nguy hiểm, có thái độ làm việc gò bó. Làm việc trong phòng kín, thiếu ánh sáng, dưỡng khí, tiếp xúc với hóa chất độc hại. Tâm lý căng thẳng, chịu ảnh hưởng của tiếng ồn, ánh sáng mạnh, nóng.
HÀNG KHÔNG Số
19 Bảo vệ, sửa chữa, vệ sinh đường Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với khói. Công việc nặng nhọc, làm việc ngoài trời, chịu ảnh hưởng của ồn, bụi. Làm việc trong môi trường ồn ào, công việc nặng nhọc, tư thế làm việc gò bó.
Công việc thủ công, nặng nhọc, làm việc ngoài trời trong môi trường ồn ào, điện từ trường. Công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của ồn, điện từ trường, khói độc xăng, dầu. Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, nơi làm việc ẩm ướt.
Làm việc ngoài trời, có thái độ lao động hạn chế, công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của bụi, dung môi pha sơn. Công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của hóa chất độc, ồn, điện từ trường. Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với khói bụi, vi sinh vật gây bệnh.
THUỶ SẢN
40 Vệ sinh công nghiệp máy bay; xử lý chất thải môi trường; giặt, bọc thảm máy bay. Làm việc ngoài trời, chịu ảnh hưởng của điện từ trường, tư thế lao động gò bó.
SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN MUỐI ĂN Số