STT MSSV LỚP
Số câu đúng Listening
Số câu đúng Reading
Tổng điểm chuyển đổi
(TOEIC)
Kết quả xếp lớp
1 18123188 Ngô Thùy Dung DH18KEGL 23 44 265 Học AV1 và AV2
2 18125495 Bùi Thị Mỹ Hạ DH18TYGL 23 18 110 Học AV1 và AV2
3 18123190 Lê Thị Mỹ Hằng DH18KEGL 38 25 235 Học AV1 và AV2
4 18113192 Nguyễn Đỗ Hanh DH18TYGL 30 37 260 Học AV1 và AV2
5 18112306 Nguyễn Thị Mỹ Hiệu DH18TYGL 27 33 225 Học AV1 và AV2
6 18123191 Trương Thị Hồng DH18KEGL 26 36 235 Học AV1 và AV2
7 18112373 Tô Thị Kim Huệ DH18TYGL 32 32 240 Học AV1 và AV2
8 18112311 Đỗ Thị Ngọc Huyền DH18TYGL 31 31 230 Học AV1 và AV2
9 18113218 Trần Thị Linh DH18KEGL 23 34 205 Học AV1 và AV2
10 18112312 Trịnh Thị Miên DH18TYGL 32 24 190 Học AV1 và AV2
11 18123194 Trần Chí Minh DH18KEGL 48 55 480 Miễn AV1 và AV2
12 18114031 Võ Hồng Nam DH18KEGL 27 45 295 Học AV1 và AV2
13 18125501 Lương Văn Ngân DH18TYGL 23 21 125 Học AV1 và AV2
14 18123195 Nguyễn Lê Hoàng Nguyên DH18KEGL 29 34 240 Học AV1 và AV2 15 18123196 Nguyễn Thị Xuân Nhi DH18KEGL 25 57 355 Học AV1 và AV2 16 18123202 Nguyễn Thị Hồng Nhung DH18KEGL 23 26 155 Học AV1 và AV2
17 18113198 Trần Hà Mỹ Nữ DH18TYGL 20 28 155 Học AV1 và AV2
18 18112315 Nguyễn Tấn Phong DH18TYGL 30 44 305 Học AV1 và AV2
19 18123197 Bùi Kim Phước DH18KEGL 24 30 185 Học AV1 và AV2
20 18112317 Nguyễn Thái Sang DH18TYGL 37 27 240 Học AV1 và AV2 21 18125503 Đặng Thị Mỹ Thắm DH18TYGL 18 25 125 Học AV1 và AV2 22 18112318 Nguyễn Thị Phương Thảo DH18TYGL 31 23 180 Học AV1 và AV2
23 18112319 Lê Thị Thu DH18TYGL 32 36 265 Học AV1 và AV2
24 18123203 Trần Thị Thúy DH18KEGL 29 22 165 Học AV1 và AV2
25 18112321 Lê Thị Cẩm Tiên DH18TYGL 37 37 300 Học AV1 và AV2
26 18112322 Thái Thị Thủy Tiên DH18TYGL 21 29 165 Học AV1 và AV2 27 18112375 Trần Ngọc Thanh Toàn DH18TYGL 34 31 245 Học AV1 và AV2
28 18112323 Nguyễn Mạnh Trí DH18TYGL 36 47 360 Học AV1 và AV2
29 18112326 Trình Thị Thanh Truyền DH18TYGL 56 37 420 Miễn AV1, học AV2
30 18114033 Nguyễn Anh Tuấn DH18KEGL 22 36 210 Học AV1 và AV2
31 18112327 Dương Hoàng Tuấn DH18TYGL 21 29 165 Học AV1 và AV2 32 18123200 Nguyễn Cao Mỹ Uyên DH18KEGL 39 51 400 Miễn AV1, học AV2 33 18124188 Đặng Nguyễn Phương Uyên DH18KEGL 30 34 245 Học AV1 và AV2
34 18124189 Nguyễn Thành Vinh DH18TYGL 0 Học AV1 và AV2
35 18124193 Huỳnh Anh Vũ DH18TYGL 26 33 220 Học AV1 và AV2
36 18123204 Nguyễn Thúy Vy DH18KEGL 23 30 180 Học AV1 và AV2
37 18149124 Trần Lê Thảo Vy DH18KEGL 27 30 205 Học AV1 và AV2
Chuẩn đầu ra tiếng Anh của Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM hiện nay là tương đương TOEIC 450.
Sinh viên cần có kế hoạch học tập và trau dồi tiếng Anh hợp lý để đạt chuẩn đầu ra trước khi tốt nghiệp.
PHÂN HIỆU GIA LAI
TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM TP.HCM TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ
KẾT QUẢ KIỂM TRA NĂNG LỰC TIẾNG ANH ĐẦU VÀO NĂM 2018
HỌ TÊN