Số 55 - 06/2021
Tổng biên tập:
S nh Phó tổng biên tập:
S C n nn C t n n t Ban biên tập:
S n C t n n t
S TS n ng ạ h c Y c th nh phố C S n Th St t n t Y , n t St t
TS C nh T ng ạ h c n n
S TS ng n nh T ng ạ h c Y tế Công cộng
S h n h S t n n t
S n S S / th t n n t
S t S h T chn ch n t t n t n t t t
S C p n t n n , t
TS g n g c ích T ng ạ h c Y tế Công cộng S TS g n Th nh ng T ng ạ h c Y tế Công cộng
TS hạ c h c T ng ạ h c Y tế công cộng S TS hạ t C ng T ng ạ h c Y tế Công cộng
TS h ng T í ng th n t , t
TS T n Th T ết ạnh T ng ạ h c Y tế Công cộng S T nn tt n t th C n , n t St t
S TS Th ng n T ng ạ h c Y tế Công cộng Hội đồng cố vấn:
S ng g n nh n n h h c hộ t S TS nn S ch C n t
S g n Công h n ộ Y tế S g n n T n n n t t t
Tòa soạn:
h ng 50 50 , h 1, h g ạ g n T ng T Số 06 ng n g , ống , ộ
n th ạ 02 6 065/ 02 66265 t pch tcc ph g n
ph p ố 5 1/ TTTT C p ng 2 0 200
ISSN 1859 - 1132 Số 55, tháng 06/2021
MỤC LỤC
Một số yếu tố ảnh hưởng đến kiệt sức nghề nghiệp ở bác sĩ và điều dưỡng tại một bệnh viện hạng 1 ở Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam, năm 2020
g n g c ích, Thá S n
Thực trạng viêm phổi thở máy và một số yếu tố liên quan tại Bệnh viện đa khoa Xanh Pôn
g n nh ng, g n Th ng, hạ nh Ch , ết T p Tình hình tái nhiễm và các yếu tố liên quan đến tái nhiễm giun truyền qua đất ở học sinh tiểu học tỉnh Hậu Giang sau can thiệp bằng mebendazole 500mg năm 2019-2020
g n Th nh T ng, Th ng n, ng h t, g n g c nh, hạ Th g c, Th nh p, Th nh , g n Th n h ng, T n T ng ng, h n g c nh, g n Th hí
Tác động dài hạn của bụi mịn pm2.5 đến số catử vong chung tại TP.HCM năm 2018
T n g c ng, g n T ng n, g n Th n n, T ng Th Th ng, g n g c h t Th nh, nh Th ng, h n ng Th ng Thực hành dinh dưỡng của người bệnh đái tháo đường type 2 tại xã Hữu Định, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
Th ạnh T ng, nh Th g c n
Sử dụng thông tin phòng, chống HIV/AIDS của sinh viên trường đại học ở Vinh
g n Th ng, g n Th ích g t, Th n
[6]
[16]
[24]
[33]
[43]
[53]
ISSN 1859 - 1132 Issue 55, 06/2021
CONTENTS
Some factors affecting burnout among doctors and nurses at a central hospital in Vietnam, 2020
g n g c ch, Th S n
Current situation of Ventilator-Associated Pneumonia and related factors g n nh ng, g n Th ng, h nh Ch , t T p Situation of reinfection and factors related to soil – transmitted helminth reinfection in primary school students in Hau Giang province after interacting with Mebendazole 500mg, in 2019-2020
g n Th nh T ng, Th ng n, ng h t, g n g c nh, h Th g c, Th nh p, Th nh , g n Th n h ng, T n T ng ng, h n g c nh, g n Th h
The long term impact of pm2.5 on mortality in Ho Chi Minh city, 2018 T n g c ng, g n T ng n, g n Th n n, T ng Th Th ng, g n g c h t Th nh, nh Th ng, h n ng Th ng Dietary practice among type 2 diabetics at Huu Thinh commune, Chau Thanh district, Ben Tre province
Th nh T ng, nh Th g c n
Using information on HIV/AIDS prevention and control of University students in Vinh
g n Th ng, g n Th ch g t , Th n
[6]
[16]
[24]
[33]
[43]
[53]
Thực trạng viêm phổi thở máy và một số yếu tố liên quan tại Bệnh viện đa khoa Xanh Pôn
Nguyễn Đình Hưng, Nguyễn Thu Hương, Phạm Minh Châu, Đỗ Viết Tiệp TÓM TẮT
Viêm phổi thở máy (VPTM) là nhiễm khuẩn bệnh viện liên quan đến chăm sóc y tế thường gặp trong các loại nhiễm khuẩn bệnh viện, ảnh hưởng đến hiệu quả điều trị.
Mục tiêu nghiên cứu: Mô tả thực trạng viêm phổi liên quan đến thở máy và xác định các yếu tố liên quan đến viêm phổi thở máy tại bệnh viện đa khoa Xanh Pôn.
Phương pháp: nghiên cứu tiến cứu cắt ngang, thực hiện trên 711 bệnh nhân tại khoa Hồi sức Tích cực - chống độc và Hồi sức cấp cứu Ngoại Bệnh viện Đa khoa Xanh Pôn, trong thời gian từ tháng 4 năm 2018 đến tháng 4 năm 2020.
Kết quả: VPTM gặp ở 75,8% nam giới; tỷ lệ mới mắc: 9,28%; tỷ suất mật độ mới mắc 7,61/1000 BN-ngày thở máy; tỷ lệ tử vong: 33,33%. Thời gian trung bình xuất hiện VPTM: 12,06±7,83 ngày.
Các căn nguyên gây
VPTM: A. Baumannii (44,59%), K. pneumoniae (27,03%), Escherichia coli (12,16%).
Kết luận: VPTM gặp nhiều ở nam giới, thường xuất hiện ở tuần thứ hai sau đặt NKQ. Các tỉ lệ mới mắc, tỉ suất mật độ mới mắc, tỉ lệ tử vong còn cao. Căn nguyên vi sinh vật gây VPTM phân lập được cho thấy cần tiếp tục các biện pháp kiểm soát nhiễm khuẩn trong thực hành chăm sóc bệnh nhân thở máy.
Từ khóa: Viêm phổi thở máy, nhiễm khuẩn biện viện, Bệnh viện Xanh Pôn
Current situation of Ventilator-Associated Pneumonia and related factors at St. Paul Hospital
Nguyen Dinh Hung, Nguyen Thu Huong, Pham Minh Chau, Do Viet Tiep ABSTRACT
Ventilator-Associated Pneumonia (VAP) is a common infection related to healthcare that frequently happens among infections in hospitals and influences treatment effectiveness.
Research objectives: Describe the current situation of VAP associated with mechanical ventilation and identify related factors to the VAP at St. Paul Hospital.
Method: a cross-sectional study, performed on 711 patients at the Department of Intensive Care,
Anti-Poisoning and Emergency Resuscitation at St. Paul Hospital, from April 2018 to April 2020.
Results: Incidence rate of VAP was counted at 9.28% that the male patients were counted 75.8%;
the rate of new incidence was 7.61/1000 person-day Ventilator-associated; the Mortality rate of VAP patients was 33.33%. Average time to appear VAP was 12.06± 7.83 days. The VAP was caused by A. baumannii (44.59%), K. pneumoniae (27.03%), Escherichia coli (12.16%). Conclusion: VAP is more common in males, usually appears in the second week after the mechanical ventilation is placed. The incidence rates, incidence rates, and mortality rates were high. The microbiological pathogen was isolated that suggests continuing sanitation control in healthcare practice for ventilatory-associated patients.
Key words: Ventilator-AssociatedPneumonia, hospital infection, Saint Paul hospital
1. Đặt vấn đề
ph nh n ạ nh h n n n ến ch c tế th ng g p tạ h c tích c c STC ng n nh n g t ng h ng 0 0 t ng ố các
ạ nh h n nh n ph
nh n c ác nh ph t h n ng nh h nh p n g , hông t ng g ạn nh h c c nh th nh p n. ph n n th á T , ph nh n t h n h th á g , ột t ng nh ng ến ch ng ngh t ng, nh nh h n nh n th ng g p t ng h h c, t 10 ng nh t tạ h h c 2 t ng ố ng nh c th á T t ng h ng 20 50 th nh ngh n c , th chí c th n t 0 h nh các
h n háng1. Tạ các n c Ch ,
t ng nh t 5 10 c /1000 c nh p n, t tạ các nh n Ch t , t ng 5 65 nh t ng hô h p2. Tạ các h c tích c c nh n
h nh ôn, h ng ng ph t ột ng n nh nh n n ng c n thông hí nh n tạ , t ng ố hông ít nh nh n hông c t n th ng ph t t c ch th g n
c t ống nộ hí n th á th h n ph t h n n ng th
nh n n , c áp ng n pháp h nh ph ng ng t hết c c n th ết hạn chế tố ến ch ng ph ch nh nh n c n t ống nộ hí n th á , n c tính th c t n c p th ết ch th c h nh ng T th c tế , ngh n c n c th c h n nh c t 1 ô t th c t ạng ph n n ến th á tạ nh n h nh ôn 2 ác nh các ế tố n n ến ph th á tạ nh
n h nh ôn
2. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu 2.1. Địa điểm nghiên cứu
gh n c c th c h n tạ các h
c Tích c c chống ộc, c c p c g ạ c nh n h nh ôn
2.2. Thời gian nghiên cứu
T tháng n 201 ến tháng n 2020 2.3. Đối tượng nghiên cứu
gh n c ch n t t c các nh nh n c t nộ hí n h c c n n hí n, c th g n th á t g t n
g nh c ch n ngh n c c n áp ng các t ch n nh nh n t tạ các h c Tích c c chống ộc,
c c p c g ạ c t nộ hí n h c c n n hí n , c th g n th á t g t n hông c t ch ng ph h h h c h
t th á
g nh c các c hông c ch n ngh n c c t t ống t c h, c t t 2 h t n t c h nh p h , c t nh t ạng nh h n t c nh p h h c t c g th á , t ng ng g th á , th á hông nh p C , c t ch n ng, ết
t ngh nh ng ết n ô c ch phế n tính h c hông c ch nh n ô c ch phế n
2.4. Phương pháp nghiên cứu
Th ết ế ngh n c t ến c c t ng ng, nh ng
T ch n ác nh T th c h n th t ch n c ộ tế n 20151.
Các biến số và chỉ số nghiên cứu
Các ến ố nh ô t c ch t c T t , g tính n , n , th g n th á t ng nh, th g n t ng nh t h n
T
Các ến t t c, t t t ộ c, t t ng
Th g n t h n T th g n t ng nh nh n c t h c ến ng nh nh n t h n T
Xét nghiệm vi sinh: nh ph ng hô h p ch phế n, , ch t h c n ô c ng tính háng nh c nh t g nh
Thu thập số liệu: Số c th th p ng nh án ngh n c nh nh n c th h ng ng t c c t ch ến h nh nh n th át ống g n h c nh nh n t ng, n thô t
Xử lý số liệu: Các ến ố ô t c ph n tích ạng t n t t ph n t T c ố T / t ng ố nh nh n th á t t t ộ c ố T / t ng ố ng th á t t ng ố t ng h p T t ng/ ố T h p ố , ph n tích ố ng ph n S SS 16 0 Đạo đức trong nghiên cứu
gh n c n át, hông c n th p á t nh ch c t gh n c c t ến h nh t n th th các nh t ng n c c ng nh ốc tế ngh n c h h c Các thông t n c th th p tính í t ch ph c ch c t h h c
3. Kết quả
gh n c th c h n t n 11 t nh nh n th á c th tạ các h c Tích c c chống ộc, c c p c g ạ , nh n h nh ôn T ng gh nh n c 66 t ph th á t h n T t ng nh c ố t ng ngh n c
65, 1 , th p nh t 6 t c nh t t T ng ố c T c ác nh 66 c nh, ch ế ,2 ột ố ết ph n tích ố 66 c nh c T
c ác nh t ng ngh n c
3.1. Một số đặc điểm dịch tễ của VPTM Bảng 1: Phân bố ca bệnh VPTM theo tuổi và giới tính
Số VPTM
Tỉ lệ (%)
Số không VPTM
Tỉ lệ (%)
T
1 t
0 0 0 16 2 5
1 60 t
2 6 1 2 5
T n 60 t
2 6 6 5 6 0
tính
50 5 2 65 6
16 2 2 222
T ng 66 2 6 5 0 2
ết ngh n c tạ ng 1 ch th , ộ t c ph th á ch ế g p nh nh n t n 60 t ch ế 6 6 , t n c
T c h n n 5 2 2 ng 1
3.2. Thời gian xuất hiện VPTM
Bảng 2: Phân bố ca bệnh VPTM theo thời gian xuất hiện VPTM
Loại VPTM
Thời gian xuất hiện VPTM
(ngày)
Số VPTM
Tổng số ngày thở
máy
n % n %
T h phát
5 1 21,2 5 6,
T h phát ộn
5 10 15 22, 101 12,6 11 15 1 2 , 220 2 ,6
15 1 2 , 21 52,
Tổng 66 100,0 6 100,0
Th g n t h n T T
S n
12,06 , 2 5
ết ngh n c tạ ng 2 ch th , t ng ố ng th á c 66 nh nh n ến c t h n T 6 ng Th g n t ng nh
t h n T 12,06 , ng , nh t 2 ng ộn nh t 5 ng
T ng , ố c nh c T h phát 1 c , ch ế 21,2 ố c nh c T h phát ộn 52 c , ch ế , T ng ố 52 c nh T h phát ộn, ph n ố c nh th h ng th g n h phát 5 10 ng , 11 15 ng t n 15 ng th á n t 22, , 2 , 2 ,
ng 2
3.3. Tỷ lệ mới mắc, tỷ suất mật độ mới mắc và tỷ lệ tử vong của VPTM
Bảng 3: Tỷ lệ tử vong của bệnh nhân VPTM
Loại VPTM
Sống Tử vong p
n % n %
0,136 T
h phát 5 ng
50,0 50,0
T h phát
ộn 5 ng
1,16 15 2 ,
Tổng 44 66,67 22 33,33
ết ngh n c ch th , ố t nh nh n c ác nh c T 66 t, t c ,2 ng T t t ộ c 61/1000 nh nh n ng th á 66/ 62
T ng 66 t nh nh n c ác nh c T , c c h phát c h phát ộn T t ng t ng nh ng nh h phát h phát ộn n t 50,0 2 , T t ng c nh nh n
c ph th á , ng
3.4. Tác nhân vi sinh vật gây viêm phổi thở máy Bảng 4: Tần suất xuất hiện tác nhân vi sinh vật gây viêm phổi thở máy
Tên vi sinh vật n Tỷ lệ (%)
h n
A. baumannii 33 ,5
K. pneumoniae 20 2 ,0
E. coli 12,16
P. aeruginosa 5 6, 6 Serratia
marcescens 2 2, 0
E.cloace 1 1, 5
h n ng
S. aureus 5, 1
Tổng số 74 100,00
ết tạ ng ch th , t ng ố 66 c T c n ô c ác nh ph n p c c n ng n g nh h n c
0 t tác nh n c ác nh h n g t h n g ng T ng , c n ng n g T h n g
ch ế ố ng ch ế các h n nh A. baumannii ,5 , K. pneumoniae
2 ,0 ng
4. Bàn luận
4.1. Một số đặc điểm dịch tễ của VPTM qua 66 ca bệnh ghi nhận được
- Đặc điểm tuổi và giới
ộ t c ph th á ch ế g p nh nh n t n 60 t ch ế 6 6 , t n
c T c h n n 5 2 2 T t ng nh c ố t ng ngh n c 65,
1 , c c h n ột ố ngh n c t ng n c công ố, ,5 ột ố ngh n c c th ết ế ngh n c t ng t t n thế g nh n th t nh nh n n g c nh n ng ph th á c th c T c h n n g gh n c c tác g h tạ n ộ n 2015 c ết t nh nh n n t ch n th g ngh n c 6 26 t t ộ nh nh n n 6 6. - Thời gian thở máy của bệnh nhân nghiên cứu Th g n th á t ng nh t h n T c ố t ng ngh n c 12,06
h ng ến th n 2 5 ng Tạ nh n Ch , ngh n c c tác g T n nh
h ng n 2016 tác g g n n 2010 c th g n th á t ng nh t h n
T n t 6,2 ,2 6,21 5,0 ,5. ết c ch ng tô c tính g các th th ốc ng t h n c T t n th h t Ch c t nh T 6 t h n t ng ng
5 ng t Th á c
th ế tố ng c c T Ch ến c t ng n ng th á c n th ết c th g ng c g ch phí t 4.2. Về tỷ lệ mắc mới, tỷ suất mật độ mới mắc và tỷ lệ tử vong
h nh n c t c t t t ộ c T t ng ngh n c n n t ,2 ,61/1000 nh nh n ng th á
gh n c c tác g hạ Th nh 201 tạ nh n t T p ch ết các t n n t 1,2 52, /1000 ng nh nh n th á 3. Tác g cộng th c h n n 2012 công ố các t n 11
nh n ng th á .T ph th á t ng ngh n c c ch ng tô th p h n ngh n c nh n cộng 201 tạ
nh n n Y 1 5 , và của tác giả Trần Đình Phùng (2016) tại Bệnh viện Chợ Rẫy là 35,85% h , n c h t t ng công tác át nh h n, t T n c n c t nh n c nh ng t ến ộ áng
T t ng c nh nh n T c gh nh n c c 6 1 15/22 ố t ng h p T t ng th ộc nh T h phát ộn 5 ng , t nh n t t ng th c 2 nh T h phát ộn 5 ng 50 nh T h phát 5 ng ch th hông c hác t c ngh thống t t ng h nh t n p 0 1 6 T t
ng c ngh n c ch ng tô th p h n các ngh n c t ng n c Tạ nh n Ch
, ngh n c c tác g T n nh h ng n 2016 tác g g n n 2010 t t ng c nh nh n T n t , ,5 T n thế g , tác g n n n 201 ch ết
h , T c th t h n h ộn nh ng h c T th c
t g p nh h h n thách th c c ng nh ng c t ng nh nh
4.3. Tác nhân vi sinh vật gây viêm phổi thở máy
Các tác nh n g T ch ế t ng ngh n c c ch ng tô h n ch ế
5 , t ng h ng A. baumannii t ,5 , K. pneumoniae ch ế
2 0 h n ng g T
Staphylococcus aureus ch ế 5 1
C n ng n g T t ng ngh n c c ch ng tô t ng t ngh n c c tác g Th Th n t Acinetobacter baumannii nh nh t ,6 10 T n thế g , th ngh n c c tác g n n c n ng n g T ch ế t c nh t h n Acinetobacter p ,2 , t ếp th Pseudomonas aeruginosa có tỷ lệ 25, 1 Klebsiella pneumoniae ch ế 21 .
Tạ các n STC, c n ng n nh t g T ph n p c g p ph ến ô t ng nh n, t t t ng th ết ph c ch c t nh nh n hông c
nh, h h n, t t h n tốt t t nh n n tế hông c nh ạch h th c h n há , ch c ng nh c ph ng ng t h h n h c n ph áp ng phố h p nh n pháp át nh h n Các ngh n c c n ng n h n c c t n t ng, g p các th th ốc ng ch n h p háng nh t n c ng nh t n h các n pháp ch c, ph ng ng át S ng háng nh h p t ng c há ch nh ột ế tố n t ng nh h ng t tính nhạ c háng nh c h n 5. Kết luận
1 T c h ng g p nh n h n n , ộ t c ph th á ch ế g p nh nh n t n 60 t Th g n t ng nh t h n T 12,06 , ng , th ng t h n t n th h t
2 T c 2 t t t ộ c 61/1000 ng th á n c
c nh n tạ các n c phát t n T nh n ch th nh ng t ến ộ áng t ng công tác ph ng ng T T t ng c n c , t ng công tác t c n g p nh h
h n, thách th c ết c n hạn chế
C n ng n nh t g ph th á ch ế h n g p nh t ng
ô t ng t tạ nh n , c n ng g ph ng ng T t ng th c h nh
ng ch c nh nh n th á , ch t ng c c t t c n ng t n c các nh t t n ph ng th c t n chính
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1 ộ tế, C c n há ch nh, Hướng dẫn chẩn đoán và xử trí hồi sức tích cực. h
t n h c, ộ , 2015
2 ngp ch, , t , Antibacterial activity of carbapenem-based combinations againts multidrug-resistant Acinetobacter baumannii.
n th c c t n Th n , 2011 2 p 161
hạ Th nh T n Th g c nh, Thực trạng và một số yếu tố liên quan đến viêm phổi do thở máy tại khoa hồi sức tích cực ngoại bệnh viện hữu nghị Việt Tiệp, Hải Phòng năm 2018. Tạp chí Y h c ph ng, 201
T n nh h ng cộng , Viêm phổi liên quan thở máy tại bệnh viện Chợ Rẫy Tạp chí h c T Chí nh, 2016
5 g n cộng , Nghiên cứu đặc điểm viêm phổi liên quan đến thở máy tại khoa Săn sóc đặc biệt, Bệnh viện Chợ Rẫy. ộ ngh
h h c nh n Ch , 2012
6 h , n n ,Bacteriological Profile of Ventilator Associated Pneumonia in a Tertiary Care Hospital and their Antibiotic Resistance Pattern. nt n t n n
c c g n T p c 2015 1 p 1 5
, n , T , t ,A care bundle approach for prevention of ventilator- associated pneumonia. C n c c g
n n ct n, 201 1 p 6 6
nh n cộng , Nghiên cứu tình hình viêm phổi liên quan thở máy tại khoa Hồi sức tích cực bệnh viện Quân y 175 n n tốt ngh p ác ch n h c p ạ h c
Y c T Chí nh, 201
n n, Ch h , , Ventilator-associated pneumonia ina tertiary care intensive care unit: Analysis of incidence, risk factors and mortality. Indian J Crit Care Med, 201 1 p200
10 Th Th n cộng , Khảo sát tình trạng viên phổi liên quan thở máy tại phòng hồi sức ngoại - khoa PT GMHS bệnh viện Đà Nẵng Tạp chí Y h c th c h nh, 201