• Tidak ada hasil yang ditemukan

Phiếu bài tập Toán 8 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2024

Membagikan "Phiếu bài tập Toán 8 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống"

Copied!
176
0
0

Teks penuh

(1)

BÀI TẬP TOÁN 8 KẾT NỐI TRI THỨC

PHIẾU 1: ĐƠN THỨC ... 3

PHIẾU 2: ĐA THỨC. CỘNG TRỪ ĐA THỨC ... 8

PHIẾU 3: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA ĐA THỨC ... 12

PHIẾU 4: ÔN TẬP CHƯƠNG 1 ... 17

PHIẾU 5: HẰNG ĐẰNG THỨC ĐÁNG NHỚ (T1) ... 21

PHIẾU 6: HẰNG ĐẰNG THỨC ĐÁNG NHỚ (T2) ... 26

PHIẾU 7: HẰNG ĐẰNG THỨC ĐÁNG NHỚ (T3) ... 29

PHIẾU 8: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ ... 34

PHIẾU 9 : ÔN TẬP CHƯƠNG II ... 38

PHIẾU 10 : THU THẬP VÀ PHÂN LOẠI SỐ LIỆU . BIỂU DIỄN VÀ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU BẢNG, BIỂU ĐỒ ... 42

PHIẾU 11: PHÂN TÍCH SỐ LIỆU THỐNG KÊ DỰA VÀO BIỂU ĐỒ ... 46

PHIẾU 12: ÔN TẬP TỨ GIÁC . HÌNH THANG CÂN ... 57

PHIẾU 13 : ÔN TẬP HÌNH BÌNH HÀNH ... 60

PHIẾU 14 : ÔN TẬP HÌNH CHỮ NHẬT ... 63

PHIẾU 15 : HÌNH THOI, HÌNH VUÔNG ... 66

PHIẾU 16 : ÔN TẬP CHƯƠNG III ... 70

PHIẾU 17 : ĐỊNH LÍ THALÉS TRONG TAM GIÁC... 74

PHIẾU 18 : ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC ... 79

PHIẾU 19 : TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC... 82

PHIẾU 20: ÔN TẬP CHƯƠNG IV ... 87

PHIẾU 21: PHÂN THỨC ĐAI SỐ, TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC ĐẠI SỐ... 90

PHIẾU 22: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. ... 101

PHIẾU 23 : PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ... 105

PHIẾU 24: ÔN TẬP CHƯƠNG VI ... 109

PHIẾU 25 : ÔN TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN ... 115

PHIẾU 26 : GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH ... 118

PHIẾU 27: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT .. 121

PHIẾU 28 : ÔN TẬP CHƯƠNG VII ... 125

PHIẾU 29 : HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT ... 129

(2)

PHIẾU 30: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI VÀ THỨ BA ... 132

PHIẾU 31: ÔN TẬP ĐỊNH LÍ PYTHAGORE ... 136

PHIẾU 32 : CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC VUÔNG ... 139

PHIẾU 33 : ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG ... 142

PHIẾU 34 : MỘT SỐ HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN ... 145

PHIẾU 35 : MỞ ĐẦU VỀ XÁC SUẤT ... 148

PHIẾU 36 : ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (SỐ) ... 155

PHIẾU 37 : ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 (HÌNH) ... 159

PHIẾU 38: ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II – PHẦN SỐ HỌC ... 167

PHIẾU 39 : ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (Hình) ... 172

(3)

PHIẾU 1: ĐƠN THỨC Tiết 1.

Bài 1: Tìm đơn thức trong các biếu thức sau: x y3 ;2 x 3 ; 0,5y xy3; 1yz x y; 3

x Bài 2: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

 

2 2 2 3 7 3

1 3 5

; 2 ; 5 ; 15 ; ;

3x y x xy x y x 5xyz z

y

Bài 3: Cho biết hệ số, phần biến và bậc của mỗi đơn thức sau a) 2x y2 ; b) 1 3

2xy

.

Bài 4: Xác định hệ số, phần biến và bậc của đơn thức A2x y2 .

 

3 xy z5 .

Bài 5: Thu gọn mỗi đơn thức sau:

a) 2x y2 3xy2; b) 2 2 4 2 3 6

xy 3x y x. Bài 6: Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng

2 2 1 2 2 2 2 2 5 2 2

8 ;3 ; ;5 ; ; .

3 3 7

x yz xy z x yz x y z xy z x y z

Bài 7: Phân thành các nhóm đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau:

12x y2

; 3 8xyz

; 100; 3yxz; 2 .xy x; . 1 x 3xy. Bài 8: Cho đơn thức 2 2 1 2 3

3 4

B xy  x y . a) Thu gọn đơn thức B

b) Tính giá trị của đơn thức B khi x 1,y  1.

Tiết 2:

Bài 1: Cho các đơn thức 2 ;xy 6 ;xy 3 .xy

a) Tính tổng S của ba đơn thức đó.

b) Tính giá trị của S tại x 1;y 2

Bài 2: Tính tổng, hiệu các biểu thức sau a) 3 2 1 2

xy 3xy ; b) 2x y2 2 3x y2 2x y2 2;

(4)

c) 3x yz2 24x yz2 2; d) 2 2 2 2 1 2

3 3

x y x y  x y. Bài 4: Tính giá trị biểu thức

2 2 2

2011 12 2015

P x y x y x y tại x  1; y 2. Bài 5: Xác định đơn thức M để

a) 2x y4 3 M  3x y4 3; b) 2x y3 3M 4x y3 3. Tiết 3:

Bài 1: Cho các đơn thức: A 4x

 

2 x y2 ; B 12,75xyz; C

2 5 .

x

a) Liệt kê các đơn thức thu gọn trong các đơn thức đã cho và thu gọn các đơn thức còn lại.

b) Với mỗi đơn thức nhận được, hãy cho biết hệ số, phần biến và bậc của nó.

Bài 2: Thu gọn mỗi đơn thức sau:

a) 2x y2 3xy2; b) 2 2 4 2 3 6

xy 3x y x. Bài 3: Tính tổng, hiệu các biểu thức sau

a) 2 2 2 2 1 2

3 3

x y x y  x y b) 3 2 2 4 2 2 2x yz 3x yz

Bài 4: a) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức 1 2 5 5 2 5

2 2

S x y x y khi x  2; y 1 b) Xác định đơn thức M để: x22M 3x2

Bài 5: Một mảnh đất có dạng như hình vẽ. Phần được tô màu đỏ được dùng để trồng rau, phần không tô màu được dùng để trồng cây ăn trái. Hãy tìm đơn thức với hai biến

xy biểu thị diện tích:

a) Diện tích đất trồng rau b) Diện tích đất trồng cây ăn trái c) Diện tích mảnh đất

2y

x 5y

4x

F

G

H E

C B A

D

(5)

Bài tập trắc nghiệm

Bài 1. Biểu thức nào là đơn thức?

A. 12x y2 . B. x y

1

. C. 12x. D. 2x5 .

Bài 2. Hệ số của đơn thức 2x y xy2 3 2 là?

A.2. B.3. C.5. D.6.

Bài 3. Phần biến của đơn thức 3 2 2 4x y

là?

A.x2. B.y2. C.xy. D.x y2 2 .

Bài 4. Bậc của đơn thức 2 2 4 2 36 xy 3x y x là?

A.7 B.8 C.9. D.12.

Bài 5. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x yz2 là?

A. 3xyz. B. 2 2

3x yz. C. 3 2 2

2y zx . D. 4x y2 . Bài 6. Kết quả của phép tính 2 2 2 2

x y3x y là?

A.4 2

3x y. B.4x y2 . C.6x y2 . D.8 2 3x y.

Bài 7: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức?

A. 2 B. 3x 5 C. 3xy5 D. 8x10

Bài 8: Giá trị của đơn thức 5 .7 .2x6 x4 z2 tại x  1, y1, z  2 bằng:

A. 280 B. 280 C. 140 D. 140

Bài 9: Phần biến trong đơn thức 34abx y z5 4 7 với a b, là hằng số là:

A. 34abx y z5 4 7 B. abx y z5 4 7 C. x y z5 4 7 D. 34ab

Bài 10: Tính giá trị của biểu thức 4 2 5

9ax y tại x  6, y  1, a là hằng số:

A. 16a B. 8a C. 8a D. 16a

Bài 11: Tích của hai đơn thức 7x yz23 2 3

7xy z bằng:

A. 3x y z3 3 4 B. 3x y z3 3 4 C. 3x y z4 3 3 D. 3x y z3 4 3

(6)

Bài 12: Xác định bậc của biểu thức sau:

2

2 2 2 2

1 1 4

. .

4xy 2x y 5 yz

   

   

A. 11 B. 12 C. 13 D. 14

Bài 13: Rút gọn biểu thức sau:

15x y z2 6 7

.141 x y z3 4 2

A. 15 5 10 9 14 x y z

B. 15 7 11 10

14x y z C. 15 6 11 10 14 x y z

D. 15 7 10 11

14 x y z

Bài 14: Tính giá trị của đơn thức 9x y3 3 tại 1, 1 x   y  3 A. 1

9 B. 1

3 C. 1

6 D. 2

9 Bài 15: Xác định phần biến của đơn thức sau: 1 2 2 . 6 2 7

35x y y z x

A. x y z7 9 2 B. x y z9 6 C. x y z8 6 D. x y z9 7 2

Bài tập về nhà.

Bài 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

x y2 , 3x1, 1 2

5x y, 13, 1

6x ,

 

2 xy3 7

Bài 2: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

2

6 x ,

2

2

x y, 1 x

, 2

5 x

, 4 5

,

2 2

x y xy z

Bài 3: Xác định hệ số, phần biến, bậc của đơn thức 3 2 . 2 2 4 x y3xy z



Bài 4: Phân thành các nhóm đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau:

3x y3 2;

5 4 2

11 x y z

;

3 3

6

x y

; 11x y3 3; 6x y z5 4 2; 61 3 2 2x y Bài 5: Thu gọn mỗi đơn thức sau:

a) 2 4 2 3 10

xy5x y xyz; b) 10y2(2 ) (xy 3 x)2. Bài 6: Cho đơn thức 2 2 2 6 4 3

3 5

A  x y  x y . a) Thu gọn rồi tìm bậc của đơn thức A.

b) Tính giá trị của đơn thức A tại x  1,y  2. Bài 7: Thực hiện phép tính :

a) 1 2 2x y

+ 2x y2 ; b) 2 3 1 3

x y4x y.

(7)

c) 2 2 3 2 2

3x y x yx y; d ) 2 1 2 4 2 2 2

5 y

x y x y x y x

;

e) 1 2 1 2 1 2

2xy 3xy 6xy ; f) 19x y3 15x y3 12x y3 .

g) 3 2 1 2 1 2

4 2

xy xy   xy .

Bài 8: Xác định đơn thức M để

a) 2x y4 3 M  3x y4 3 b)2x y3 3 M 4x y3 3 c) 3x y2 3 M  x y2 3 d) 7x y2 2M 3x y2 2

(8)

PHIẾU 2: ĐA THỨC. CỘNG TRỪ ĐA THỨC Tiết 1.

Bài 1: Biểu thức nào là đa thức trong các biểu thức sau?

a) 3 2 3 2 2

4x y xy b) x 2 2

y x ; c) 2010; d) 9 (x x2 y). Bài 2: Biểu thức nào không phải là đa thức trong các biểu thức sau?

a)x 2 3

 x ; b) xy2x2; c) x24; d)

2 1

x xy

. Bài 3: Thu gọn các đa thức sau

a) 2 3 2 1 2

2 2

A  xy xy xy xy;

b) B xy z2 2xy z2 xyz3xy z2 xy z2 . c) C 4x y2 3 x42x26x4x y2 3.

d) 3 2 2 1 2 3

4 2

D xy xy xy xy;

e) E 2x23y3z44x22y3 3z4; f) F 3xy z2 xy z2 xyz2xy z2 3xyz. Bài 4:Tính giá trị mỗi đa thức sau :

a) A6xy27xy3 8x y2 3; tại x 2; 1 y 2 b) B x2 2x y2 3x3 xyxy5 tại 1

x 4 ; y0 c) C 7x y2 4x6 3y z2 4x6tại x 2;y 1;z 4 Tiết 2:

Bài 1: Tính tổng AB và hiệu A B của hai đa thức A, B trong các trường hợp sau:

a) A x 2yB  x 2y.

b) A2x y2 x3xy21B x3 2xy22. c) Ax22yz z2B3yz 5x2z2. Bài 2: Cho hai đa thức

3 2 3

2,5 0,1

M x x yy ; N 4x y2 3, 5x37xy2y3 a. Tìm M Nvà bậc của nó ?

b) Tìm M Nvà bậc của nó ?

Bài 3:Tính tổng và hiệu của hai đa thức P và Q biết:P xy x 1

 

2 5

Q xy xy x

Bài 4: Cho hai đa thức

2 2

2 4 4

M x xy y ; N 3x22xy2y2 Tính giá trị của đa thức M Ntại x 1;y  2

(9)

Bài 5: Tìm đa thức M biết:

 

 

2 2 2

2 2 2 2 2

3 2 2 3 2

) M+ 5 2 6 9

) 1 1

2

) M 2 3

2

a x xy x xy y

b xy x x y M xy x y c x y x y xy x y



 



Bài 6: Cho các đa thức

2 2 2 2 2 2

2 3 5 5 1 7 3 2

A  xy xy xy xy  x y x y

2 2 2

5 2

B x xyx y

a. Thu gọn các đa thức AB. Tìm bậc của A B, b. Tính giá trị của A tại 1; y= 1

x 2

c.

Tính C AB; D A B Tiết 3:

Bài 1: Bác Ngọc gửi ngân hàng thứ nhất 90 triệu đồng với kỳ hạn 1 năm, lãi

suất x% /năm. Bác Ngọc gửi ngân hàng thứ hai 80 triệu đồng với kỳ hạn 1 năm, lãi suất y% /năm.

a) Viết đa thức biểu thị số tiền cả gốc và lãi bác Ngọc có được ở ngân hàng thứ nhất sau khi hết kỳ hạn 1 năm.

b) Viết đa thức biểu thị số tiền cả gốc và lãi bác Ngọc có được ở ngân hàng thứ hai sau khi hết kỳ hạn 1 năm.

c) Viết đa thức biểu thị số tiền cả gốc và lãi bác Ngọc có được ở cả hai ngân hàng sau khi hết kỳ hạn 1 năm.

d) Ngân hàng thứ hai có độ uy tín cao hơn nên lãi suất thấp hơn: Lãi suất ở ngân hàng thứ hai chỉ bằng 4

5 lãi suất ở ngân hàng thứ nhất. Hỏi số tiền lãi bác Ngọc có được ở ngân hàng thứ hai gấp bao nhiêu lần số tiền lãi có được ở ngân hàng thứ nhất?

Bài 2: Một chiếc bình có dạng hình lập phương với độ dài cạnh là x (cm).

a) Viết đa thức biểu thị thể tích nước tối đa mà chiếc bình đó có thể chứa được.

b) Biết rằng độ cao mực nước trong bình đang là h(cm) (với h x). Viết đa thức biểu thị thể tích phần không có nước trong bình.

Bài 3:

Hai người đi xe đạp cùng một lúc và ngược chiều nhau từ hai địa điểm A và B. Người xuất phát từ A đi với vận tốc x (km/h) .

Người xuất phát từ B đi với vận tốc y (km/h).

Hai người gặp nhau tại điểm C sau 22 giờ..

a) Lập biểu thức S biểu thị quãng đường AB. b) Tính S tại x 12,y 9.

c) Biết rằng người xuất phát từ B đi với tốc độ nhanh gấp đôi người xuất phát từ A. Tính thời gian để người xuất phát từ A đi hết quãng đường AB.

(10)

Bài tập trắc nghiệm

Bài 1. Thu gọn đa thức

3x y2 2xy2 16

 

 2x y2 5xy210

ta được

A. x y2 7xy2 26 B.5x y2 3xy2 6 B. 5x y2 3xy2 6 D. 5x y2 3xy26 Bài 2. Đa thức

1,6x2 1, 7y2 2xy

 

0,5x20, 3y22xy

có bậc là :

A. 2. B..3 C. 4 D..6 Bài 3. Cho các đa thức

A4x25xy3 ; B = 3y2 x2 2xyy2; C = -x23xy2y2 3.1: Tính AB C

A.7x25y2 B. 5x2 5y2 C. 6x2 6y2 D. 6x26y2 3.2: Tính A B C 

A.10x2 2xy B. 10x22xy C. 2x210xy D. 2x210xy Bài 4. Tìm đa thức M biết M

5x22xy

6x210xyy2

A. M x2 12xyy2 B. M x212xyy2 C. M x212xyy2 D. M   x2 12xyy2

Bài 5. Tìm đa thức B sao cho tổng B với đa thức 2x43x y2 y4 6xzz2 là đa thức 0 .

A. B 2x4 3x y2 y46xz z2 B. B 2x4 3x y2 6xz2xz 2y4 C. B 2x43x y2 6xz

D. B 2x43x y2 6xz4x z2 z2

Bài 6. Tính giá trị của đa thức C xyx y2 2x y3 3 ....x y100 100 tại x  1;y  1 A. C 10. BC 99. C. C 100 D.C 1000

Bài tập về nhà.

Bài tập về nhà.

Bài 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức?

a) x23 b) x 1 1

 x c) 3 1 2 5x2xy d) x yz2 ax b e)

2 2

2 2019 x

f) 2 z

1

z x

x

Bài 2. Biểu thức nào không là đa thức trong các biểu thức sau?

a) 3x2 xy z3 z b) xy5x yz3 c)

2 2 3

x y z

xy

d) 3x yz2 3 e)

2 2

2 1 x a

(a là hằng số). f) 2xy 5

x

(11)

Bài 3 . Thu gọn đa thức sau

a) 2 2 1 2 5 .

A x  x 2x x b) 5 1 2 2 2 2 .

2 3

B xy x y xy x y Bài 4. Cho đa thức A6x y2 50, 5xy2 x y2 51,5xy2

a) Thu gọn A

b) Tìm bậc của A

c) Tính giá trị của A tại 1; 14.

x  7 y

Bài 5. Tính tổng P x

 

Q x

 

và hiệu P x

 

Q x

 

biết:

 

4 5 3 2 1

P x x x x  xQ x

 

x4 2x32x23x 2.

Bài 6: Tìm đa thức P Q, biết:

a) P

x22y2

x2y2 3xy21

b) Q

5x2xyz

xy2x23xyz5
(12)

PHIẾU 3: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA ĐA THỨC Tiết 1:

BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ Câu 1. Kết quả của phép nhân 34x x

4 8

A.3x26x. B. 3x26x. C. 3x2 6x. D. 3x26x. Câu 2. Thực hiện phép tính nhân

x y2 2xy



3x y2

ta được kết quả

A. 3x y4 26x y2 2. B. 3x y4 2 6x y3 2. C. 3x y4 2 6x y3 2. D.

Câu 3. Trong các phép tính sau, phép tính nào có kết quả là 3x2 3y2? A. x x

  y 1

3y x

y

x. B. 3x y

x

y

3x 3y

.

C. 3x x

y

3y x

y

. D. 3x x

y

.

Câu 4. Thực hiện phép tính

2x1 2



x1

ta được kết quả

A. 4x1. B. 4x21. C. 4x 1. D. 4x21. Câu 5. Thực hiện phép tính nhân

2xy x



y

ta được

A. 2x23xyy2. B. 2x2 xyy2. C. 2x2xyy2. D. 2x23xyy2. Câu 6. Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau.

A.

4a3 4



a3

 9 16a2. B.

3a2b



3a2b

3a22b2.

C.

3a1 3



a1

3a21. D.

a 3b a



3b

a23b2.

Câu 7. Giá trị m thỏa mãn x4x3 6x2 x m

x2 x 5



x21

A. 5. B. 5. C. 4. D. 15.

Câu 8. Kết quả phép chia đa thức 2x y z3 2 8x y z2 3 210x yz4 2 cho đơn thức 2xyzA. x y2 4xy z2 5x z2 . B. x y2 4xyz 5x z3 .

C. x y2 4xy z2 5x z3 . D. x y2 4xy z2 5xz3. Câu 9. Tính 13x y3 32x y2 4:

 

xy2 ta được :

A. 1 2 2 2

3x y x y. B. 1 2 2

2x y xy. C. 1 2 2

2x yxy . D. 1 2 2 2 3x y xy . Câu 10. Kết quả của phép chia

xy

 

3 xy

 

2 xy

 

: yx

A.

xy

 

2 xy

1. B.

xy

 

2 xy

1.

C.

xy

 

2 xy

1. D.

xy

 

2 xy

1.

Câu 11. Kết quả phép chia

6x y4 4x y3 32xy

:

 

xy là một đa thức có bậc bằng A. 3. B. 4. C. 7. D. 9.

Câu 12. Đa thức 7x y z3 2 2x y4 3 chia hết cho đơn thức nào dưới đây?

A. 3x4. B. 3x4. C. 2x y3 . D. 2xy3.

(13)

BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1: Thực hiện phép nhân

a) M (2x y x3 ).( 22y1) b) (2 3 4 8 ) 1

N xy y x   2y

c) 2 2 2 1 3

P x y xy x 2y 

Bài 2: Nhân đơn thức A với đa thức B biết rằng

2

1 2

A  2x yB 4x24xy23. Bài 3: Thực hiện phép nhân

a) (x y)(x2yx); b) (x2 )(y x22y4 )z ; c) (x

Gambar

Bài 1: Bảng sau cho biết nhiệt độ tại thủ đô Hà Nội vào một ngày mùa thu:
Bài 6. Đồ thị hàm số  y  ax  a  0  là :
Bài 1: Hình thang ABCD   AB CD //  , có  DAB   CBD  . Chứng minh   ABD   BDC
Hình bên mô tả một đĩa tròn bằng bìa cứng được chia làm tám  phần bằng nhau và ghi các số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8
+3

Referensi

Dokumen terkait