SỐ 4 2012
QUẢNG CÁO VỚI VIỆC DẠY VÀ HỌC NGOẠI NGỮ
(Trên ngữ liệu tiếng Nga)
TS VŨ THỊ CHÍN
. T g , trong , … â â ũ ấ . Rõ ràng là dù , ầ ấ ị ự cáo. ự ự ầ i. H ữ â ữ â , tâm lí ế ĩ â . , theo â ữ ý ữ n ấ . ế ữ ấ :
- ?
- ữ - h ữ?
- ầ ế ữ ấ ?
1. i niệ u ng , ị ấ ...
ầ ự ế , phim ...
ũ - , , t ... [5], [6].
n ự . ị ữ ế ữ ế ị .
ấ ự . ự ế ự . T ự ấ ĩ ự ĩ , công .
ế â ế , , tâm lí ữ , ...
ế ữ â .
2. Qu ng - nguồn ngữ liệu ti t ng tr ng u tr n - ng i ngữ
c ữ - ữ? ấ í â . :
2.1. ế . ấ ấ ấ ì ũ ấ ấ . ữ ữ ữ. ấ ầ ũ ầ ế ầ ữ.
2.2. ữ , s , ữ ấ ấ ấ , cân o ong ế , ũ ĩ . Trong ế chi li th ng tr ế ó
không ữ ầ , ấ sai ầ ấ ũ ế và khó có c . â í ĩ ữ , ữ tính và kĩ n . , d ế , ế ầ ế ị .
Мы продаём не просто компью- терные программы. Мы продаём решение Ваших проблем!!!
Chúng tôi không chỉ đơn giản là bán phần mềm máy tính. Chúng tôi cung cấp cách giải quyết các vấn đề của bạn (q cáo ch ng trình ki toán - kế toán).
Оздоровительный центр. Что это такое?
Trung tâm bồi dưỡng sức khỏe.
Đó là cái gì vậy?
“У Вас отличная фигура!
Такой комплимент станет для Вас привычным после 10 сеансов в нашем центре”.
Bạn có thân hình tuyệt quá! Bạn sẽ thường xuyên được nghe lời khen này sau 10 buổi tập ở trung tâm của chúng tôi ( â ).
Это не сон, - это СОНИ (SONY) Đó không phải là chiêm bao - đó là Sony ( hãng SONY).
2.3. ng o n i h i c yếu t v n dân t c. Trong c ng o s ng rất nhi u ca dao, nh ngữ, c ngữ, châm ngôn. T ch d n các câu trong c c ph m v n c, phim nh, âm c, những l i hay p a những ng i n i tiếng ũng bi n p yêu ch a những ng o. nh v y, ây m t trong những con ng ng n nhất p ng i c th d ng m quen v i kho ng v n dân t c a ngôn ngữ ang c.
- Дорога к сердцу мужчины лежит через кухню...
Con đường dẫn tới trái tim người đàn ông thông qua bếp… ( không l “thông qua dày” nh ng ta th g nói) ( cáo gia cao ấ ).
- Пусть всегда будет Coca- cola
(Q cáo n khát Coca- cola ng theo bài hát yêu thích và quen em trên ấ n Nga (và n trên ế trong ó có V Nam) “Hãy luôn ế sáng” (Пусть всегда будет солнце).
“Maggi магги. Это любовь с первой ложки”.
Maggi. Thích ngay từ giọt đầu tiên/ Tình yêu từ thìa đầu tiên (Q cáo n ấ ).
2.4. Q ự . C ế ĩ ự ữ ự
ị " " ầ ấ , ba . â ữ ấ ế ị, kinh ế ấ ữ . N , , ị ự ấ ữ ế ự - . Th , khuynh “ hàng ngo ” ấ ị ầ “ ”. ây ị ngoài ấ ấ Nga. Th
ШУП-ТУР в Кастрию (Грецию).
Только у тебя будет скидка на шубы!
Chỉ có bạn mới được giảm giá áo lông! ( cáo tua du ị Hy L ế mua ). Nét tr ng cáo này là ự ế ch i ữ ữ ế Anh ШОП (mua sắm) và ШУБ/ ШУБА (áo lông).
Авиабилеты, отдых всей семьёй!
Детям скидки - ну очень большие!!!
Тур за автомобилями - ну очень дешево!!! Израиль.
Hãy đến I-xra-en du lịch và nghỉ ngơi cả gia đình! Trẻ em được giảm giá nhiều. Nếu đi du lịch bằng ôtô thì còn rẻ bất ngờ hơn nữa!
Thực ra, không ng i dân nh th ng nào cũng có mua i du ị n ngoài. Nh ng dù sao cũng ấ quan tâm ế ữ cáo nh và ai cũng có m ấ m B ế âu ó trong t ng lai ầ ấ m ó có thành ự .
Còn ây là ng o a công ty lu t mang tên “Карбатов, Роуз и Рубинштейн” С волками жить - по-волчьи выть! Американские адвокаты на защите ваших прав (Sống với chó sói cũng phải tru như chó sói! Những luật sư người Mỹ sẽ bảo vệ quyền lợi của bạn). Nế ng cáo này ấ cách ây 20 - 25 n m, nó ị và trích gay , lúc d Xô ế ng ta nhau:
Человек человеку друг (người với người là bạn) còn ây trong i kinh ế thì: Человек человеку волк (người với người là chó sói) nh trong ế t . kinh ế ị tr Nga c “quy ” riêng mình.
Công ty các s ng ỹ dày kinh giúp các doanh Nga và mình và khi ầ tru như chó sói (выть по-волчьи).
2.5. M cáo hay là tác ự ự. a các cáo có , lô gích, súc tích. M ch cáo: kích thích, kh i mong c hàng hoá, và ế mong thành ự . M ch này có cách tác lên ý ng tiêu dùng.
Vì ế, nhà cáo ầ ra cáo có tác ế ấ có các c quan giác con ng : ị giác (зрение), thính giác (слух), ị giác (вкус), xúc giác (осязание) và giác (обоняние).
Q cáo ế ế, trình bày sao cho dù qua cũng ầ thông tin ấ l , ấ hàng ho u ế so i các
tranh khác. Các nhà cáo tuy cáo dành cho hàng tr m, hàng nghìn, hàng , chí hàng ng nh ng d nh tr là cá nhân . Vì , cáo ầ luôn là ng t thông minh, , thú ị và ra ế ng cách ự , hào h , nhanh, lâu. Nh , làm quen các v n cáo giúp cho ng có c phát n ng mình t ng toàn : phát huy n ng t duy sáng và logic, n ng ự làm và theo nhóm, n ng phân tích, và khái quát, các ph ng pháp và kĩ n ng ế ng khác... có thành ữ nhà hùng , tài ba. Thí : Вы хотите научиться вести банковское дело так, как это умеют в Швейцарии? У вас появилась такая возможность!
Bạn có muốn học cách điều hành công việc ở ngân hàng tốt như ở Thụy Sĩ không? Nay bạn đã có cơ hội đó!
( cáo khoá h c tài chính).
Делай то, что тебе нравится вместе с шоколадом “Виспа”.
Hãy làm những gì bạn thích cùng với sôcôla Vispa.
2.6. Q cáo ấ ự ế ữ ị ấ ế ự ự ấ . Vì có không ít ữ cáo gây xúc và tranh cãi ấ l hàng hoá, ph ng cáo và cách dùng
ữ... ây cũng là ị ng “làm ng ” chính ế và quan mình phân khái “ tranh lành ” "tính trung ự " “l ng tâm và trách ” nhà ấ và kinh doanh trong kinh ế ị tr .
3. Cách sử ụng các văn b n u ng cáo trong các giờ và ng i ngữ
Qu cáo là n i ầ ế các hình : , v n iêu , ế , âm và các ph ng kĩ . ây cũng là ấ màu ỡ các pháp ngôn ữ, tu , các “ch i ữ”
ấ ấ câu... phát huy a ích và công d ngòi bút tài tình các nhà cáo. N ữ u ế này, theo chúng tôi, cáo có rãi trong quá trình - ữ ( trong bài ế này là ữ ếng Nga)
3.1. Cách ự cáo làm ữ
Các v n cáo có làm ữ cho sinh viên các giai khác nhau nh ng, theo chúng tôi, h n là giai c và giai nâng cao, khi sinh viên có ến c ữ pháp và có l ự 2000 . Cách ự ữ cáo vào l tài và ch : rèn cho ng kĩ n ng nào (kĩ n ng , kĩ n ng ị , kĩ n ng ế , kĩ n ng nói: tranh , hùng , hay ế ngôn ữ - ấ n
...). Cách ự ữ ự theo nguyên ế khó, a tài trang ị cho ng ế a , tránh gây nhàm chán, khó ị . Thí , có ự cáo n , nh
“10 - 15 кг. за один месяц!
Хотите похудеть? Телефон...”
Giảm 10 - 15 kilogam chỉ trong vòng 1 tháng! Bạn có muốn giảm cân không? Hãy gọi ngay số ĐT… ( cáo béo)
Бренди - новая реальность...
Rượu nhập ngoại Brandi - một hiện thực hoàn toàn mới...
Вы не ошиблись/ Часы Луч - это удача!
Bạn đã không lầm/ Bạn đã lựa chọn đúng! Đồng hồ Luch - đó chính là thành công!
H ự â "$. Карьера!
Тел...". (“Биржа труда”) - Tiền tài.
Công danh! ĐT…
N ữ ấ ầ 4 ầ â (рекламный лозунг или заголовок), ầ (зачин), ầ (содержание) ế (заключение) ấ ĩ n ng c ữ. Th
(1) Хотите бросить курить?
(2) Двадцать минут, и вы навсегда избавлены от смертельной привычки.
(3) Метод электропунктуры в комплексе с психотерапией, принимаемый медицинским центром
“Тонус”, даёт потрясающие результаты. Ваш шанс - 8 из 9.
Процендура совершенно безболезнена.
Никаких побочных эффектов. Во время лечения учитываются имеющиеся у вас болезни.
(4) Принимаются заявки от частных лиц и предприятий.
При семейном посещении- скидка 10%.
Итак, гасите сигарету и звоните по телефонам ....”
(1) Bạn muốn cai thuốc?
(2) Chỉ sau 20 phút bạn sẽ vĩnh viễn bỏ được thói quen chết người.
(3) Phương pháp xung điện kết hợp liệu pháp tâm lí do Trung tâm
“Tonus” thực hiện mang lại những kết quả trên cả tuyệt vời. Cơ hội của bạn là 8/ 9. Liệu pháp hoàn toàn không đau đớn và không có bất kì một tác dụng phụ nào. Trong quá trình điều trị có lưu ý đến những chứng bệnh mà bạn đang mắc phải.
(4) Chúng tôi tiếp nhận đơn của các cơ quan và cá nhân.
(5) Giảm 10% nếu đến chữa cùng người thân trong gia đình. Nào hãy dụi ngay điếu thuốc và gọi cho chúng tôi theo các số điện thoại sau:...
Có t ế hành hoàn ữ là cáo, nh ng cũng có xen các ữ khác. Thí : là bài “ ” (warm-up exercise) tr hay xen
vào ữ các ầ bài . M g ữ ĩ ng khác nhau.
3.2. Cách s ĩ thông qua các ữ
3.2.1. V n cáo ấ thích ế
- ữ ữ ữ iao ế ữ ĩ ế (nói, nghe, đọc, viết).
ữ ế é ế ữ ữ kĩ ế .
ị ấ ấ . ế ế . ế ị se ... ữ ữ ầ ế ĩ ( ầ ế ấ ...) ế còn ế ầ ự ấ ữ ữ ấ ữ “ ” ữ . Thí
Доставь себе удоVOLTствие (Hãy tìm cho mình niềm khoái cảm).
воль ế VOLT (vôn) - n ị ế cao h n ấ .
ДЕНЬги в ДЕНЬги (Q cáo ngân hàng). день (ngày) ế in hoa trong “деньги” (tiền) ầ i thông i p: Ở ngân hàng này hàng ngày sinh lãi.
Сладкая жизнь навсегДА!
( cáo n khát - Cuộc sống mãi ngọt ngào: Quả thật là vậy!).
Trong cá
- ế - ĩ â ữ ...
- ị .
- ĩ â áo ( ữ ...).
- P â ấ â ấ ữ …
- ế ữ .
- . - . - ấ ự ự .
- V ế ầ ầ ( ầ ế ) .
- ( é ) .
- V ế ầ .
- ế , em ấ â ế ữ (© ® ™, XL…) ữ ầ ế ự . ữ ữ , nâng cao ng ữ i ữ thông thái.
ế ĩ ế ự ế 4 kĩ liên qu . ấ gích, ữ â ế ữ â ế ữ ng cáo ữ ự ầ ự .
3.2.2. ữ - ấ
ữ ( ị ) ữ ự ĩ ự â ... ( ế ị w ..).
â
... ế thêm . ế - â ữ â ế ữ ị ự ị ế ĩ ự ế ế . Th ế ế khi ế ĩ X ế K ế cao Прочный как Сибирское здоровье и кавказское долголетие ( ị ự ế dây cáp ).
P ữ n
“S ” Stripes - светлая полоса в твоей жизни thao Adidas: Adidas - три светлые полосы в твоей жизни. Theo quan ự â ỳ khó kh n, , ữ … Ẩ cáo: có được sản phẩm trên là giai đoạn hạnh phúc, sung sướng trong đời bạn, xin đừng để lỡ.
ữ Nga X V ế ( ũ ấ â ấ ): Каждой советской семье к 2000 году отдельную квартиру или дом (Đến năm 2000 mỗi gia đình ở Liên bang Xô Viết đều sẽ có nhà riêng hoặc căn hộ) khi E : Каждой российской семье к 2000
году качественный струйный принтер EPSON Stylus Color 300 (Đến năm 2000 mỗi gia đình ở Nga sẽ có máy in phun màu EPSON 300).
â ấ con ng ế ĩ .
H V ang là ế t ấ ế ( ó khách ị ế m sau cao h n n m tr ).
ị V ị tr ị ầ . ữ D ị “Вьетнам-тур”
â ự ấ V i
Вьетнам ждёт, чтобы Вы приехали и открыли её уникальную природную красоту. Приезжайте во Вьетнам и Вы получите искренние и дружелюбные улыбки, увидите гармоничное сочетание традиционной и современной культуры. Вьетнаму присуща богатая и оригинальная красота многонациональной страны со своей разнообразной восточной культурой, со своими самыми красивыми пляжами мира и изысканными национальными блюдами, которые будут увлекать Вас с начала и до конца поездки.
Вьетнам навсегда останется в Вашей памяти как богатая мифами земля, как мирный край, поднявшийся после войны, как дружеская и безопасная страна.
Приехав во Вьетнам, вы не сможете забыть те прекрасные моменты, которые вьетнамцы (здешние люди) подарят вам!
Việt Nam đang đón chờ các bạn đến khám phá vẻ đẹp tiềm ẩn của đất nước này, một vẻ đẹp thiên nhiên độc đáo. Hãy đến Việt Nam để nhận được những nụ cười đôn hậu và thân thiện của con người nơi đây. Việt Nam là sự kết hợp hài hoà giữa vẻ đẹp truyền thống và hiện đại. Việt Nam có vẻ đẹp phong phú và độc đáo của một đất nước đa dân tộc. Việt Nam là đất nước với nền văn hoá Phương Đông đa dạng, với những bãi tắm đẹp nhất hành tinh, với các món ăn dân tộc đầy hấp dẫn sẽ quyến rũ các bạn từ đầu đến cuối trong suốt cuộc hành trình.
Việt Nam sẽ khắc sâu trong tâm trí các bạn như một mảnh đất giàu truyền thuyết, một mảnh đất thanh bình vươn lên từ chiến tranh, một điểm đến thân thiện và an toàn. Đến với Việt Nam bạn sẽ không thể quên những khoảnh khắc đáng nhớ mà người dân nơi đây dành cho bạn.
3.2.3. ữ ị
Dị ã, ữ ấ - ế g n ngoài. Dị ữ. H ị còn khó h n ấ ấ ũ
“ ” ữ ĩ “ ” l â “ ”. Th : Только она
знает, что у неё седые волосы - Chỉ có cô ấy mới biết là tóc mình đã bạc ( ).
ấ ầ ự ấ ỡ trong khi ị ,
- Q ế ầ ữ ế ế ị . Th З/п: зарплата (lương), оф. зап: офицер запаса (sĩ quan dự bị), ИТР инженерно- технические работники (cán bộ kĩ thuật)…:
Инофирме сотрудники в офис.
З/п - от $1500. Препочт. рук-лям, бизнесм., оф. зап., педагогам, врачам, ИТР. Тел... (Công ti nước ngoài cần tuyển nhân viên làm việc tại văn phòng.
Lương tối thiểu là 1500 đô la. Ưu tiên ứng viên là lãnh đạo, thương gia, sĩ quan dự bị, nhà giáo, bác sĩ, cán bộ kĩ thuật. ĐT…)
По оценке специалистов Медицинского центра УДП РФ, Военно-медицинской Академии г.
Санкт-Петербурга, Института питания РАМН, ФОРЛАКС является эффективным и безопасным средством... (Theo đánh giá của các chuyên gia thuộc Trung tâm y tế Phòng Điều hành công việc của Tổng thống Liên bang Nga, Học viện Quân Y thành phố Saint-Peterburg và Viện Dinh dưỡng Học viện Y khoa Liên bang Nga, FORLAX là thực phẩm chức năng an toàn và hiệu quả).
- Q cáo có cấ trúc ngữ pháp khác :
Colgate (Колгейт). Здоровые белые зубы от природы (Colgate.
Hàm răng trắng khoẻ tự nhiên) - cáo ánh r ng.
Новый Raid. Убивает наповал и защищает надолго (Raid Mới. Loại ngay côn trùng và có tác dụng lâu dài).
Чтобы не кормить комаров - (Để không còn phải nuôi muỗi/ Để không còn là “mồi” cho muỗi) - ị R .
Семья - это Siemens и я! Siemens.
(Gia đình - chính là Siemens và tôi!
Siemens) - q hãng Siemens.
- T Совершенно не дует.
Совершенные окна из пластика! - (Tuyệt đối không còn bị gió lùa. Cửa sổ nhựa tuyệt hảo!).
- Trong có các pháp tu , các “ch i ữ”...
Всё будет хороШОУ! (Tất cả sẽ TỐT đẹp) - q cáo show ca trong ó show ầ âm ế “sô”
trong хорошо - tốt.
Человек не может жить без СОНИ (SONY) (Con người không thể sống thiếu SONY). Con ng không mà không .
Он должен быть ярким, стильным и современным. Он должен помогать мне во всём и не требовать много времени. Он должен всё уметь и всё успевать, и только тогда он мне ПОНРАВИТСЯ.
Это ON Решение найдено!
(КП 1998 13)
(Nó phải rực rỡ, phong cách và hiện đại. Nó phải giúp tôi trong mọi viêc và không làm tôi tốn nhiều thời gian. Nó phải biết và kịp làm mọi thứ.
Và chỉ như vậy tôi mới thích nó. Đó chính là khi bạn bật máy Xerox . Đã tìm thấy giải pháp!)
Giáo viên có ế hành phân tích cho sinh viên ấ cáo chính là ự ế khéo léo, nhàng ữ ngôn , ấ ấ câu, ữ ế , phép v “ch i ữ”...
cách dùng ON ( ế Anh là bật trái nghĩa tắt) âm nhân x ng ngôi 3 ít (nó, anh ấ , cô ấ ). T он l i ầ và ị v n này ấ khó. Nh ng rõ ràng ây là cáo hay, bài b ích cho ng ữ.
- Trong cáo có thành ữ, ữ:
ữ ữ ữ ữ ữ ế ữ ấ ữ â í â ...
â ị ấ ấ ...
ấ Дешево и сердито ( cáo cho f ). ữ ây có “giá cả hoàn toàn rất hợp lí (phải chăng) với chất lượng có thể làm hài lòng mọi khách hàng”.
Ng ũ á qu “Золотой стиль”
Не все товары можно поставить
на витрину. Но вы должны знать, что в нашем салоне найдете золотые руки ювелиров высшей пробы. Вы зайдете к нам с мечтой, а выйдете с украшением! (Chúng tôi không bày ế các hàng lên kính. Nh ng ầ ế Salon chúng tôi tìm ấ ữ món trang th do bàn tay khéo léo các nhân kim hoàn ra).
Hai thành ữ đôi tay vàng (золотые руки) và thượng hạng (высшей пробы) là minh áng tin ấ qu bá cho trang hàng. Chính vì ế mà "đến với chúng tôi bạn mang theo mơ ước và ra về, bạn cầm theo đồ trang sức”.
Фруктайм. На вкус и цвет - один ответ. cáo này làm ta ế câu ữ quen Nga: На вкус и цвет товарища нет (Mỗi người có sở thích và thị hiếu riêng nhưng Fructime “đáp ứng mọi thị hiếu và phù hợp với mọi sở thích”.
Trong gi dịch Vi t-Nga giáo viên có th ch n những qu ng cáo trên báo chí cho h c sinh t p dịch. Có th chấp nh n nhi u ph ng án dịch, tuy nhiên giáo viên cần phân tích t ng ph ng án. Và ây là :
- Công thành danh toại, điện thoại Anycall (Удача в работе, удача в карьере. Телефон Anycall) - .
- Chẳng lo bạc râu, chẳng rầu bạc tóc (С нами не будете беспокоиться о седой бороде и переживать из- за седых волос) - cáo Phú B Gia.
- Thời gian biến đổi mọi vật, ngoại trừ RADO (Время изменяет всё за
исключением RADO) - cáo .
- ProBoFex giúp mẹ tròn con vuông (ProBoFex помогает матерям в удачных, лёгких родах).
- ProBoFex ầ ế cho ữ có thai (ProBoFex - необходимое для беременной женщины лекарство) - cáo .
- Với Vân An, muỗi, ruồi sẽ thất nghiệp! (При присутствии Ван Ана мухи, комары останутся без работы!) - q cáo l ch ng Vân An.
- Mua máy tính xách tay, tặng ngay Ipod ( cáo máy tính xách tay) - Купи лаптоп, получи бесплатно Ipod.
- DR (Double Rich) - ấn tượng khó phai ( cáo n ầ ) - DR (Double Rich) - незабываемое впечатление.
- Eurowindow - Cửa sổ nhìn ra thế giới - Eurowindow - Окно в мир.
- Thăm Malaysia, chiêm ngưỡng cả Châu Á! - Посещая Малайзию, наслаждаешься всей Азией!
H ị ị c khó kh n không ữ ững ng â nó òi ị ữ ữ ế ữ ữ ế â ĩ ự , â ).
Lí t ấ là ta có tìm cáo t ng ng trong ế Nga và ế Viêt ( ữ khác song ữ). ữ
cáo này không có , th là ữ hãng ế có n , nh ng cũng không khó tìm riêng Coca-Cola hay Pepsi thôi cũng có hàng tr m . Thí : Пепси - для тех, кто чувствует себя молодым = Now It’s Pepsi for Those Who Think Young = Pepsi - nước uống của tuổi trẻ (n m 1961).
Вкус, который побеждает другие напитки, вкус “Пепси” = Taste that beats the others cold = Pepsi - Hương vị mát lạnh đánh bật tất cả (n m 1967).
Вам - долго жить, а Пепси - много вам давать = You’ve Got a Lot to Live, Pepsi’Got a Lot to Give = Bạn trải nghiệm cuộc sống để hưởng thụ, Pepsi sáng tạo để bạn tận hưởng (n m 1969).
Выбор нового поколения = The Choice of a New Genertion = Sự lựa chọn của thế hệ mới (n m1984).
Бери от жизни все/
Наслаждение колой! = Ask for More/
The Joy of Pepsi-Cola = Khát khao hơn/ Sôi động hơn với Pepsi (n m 1999).
Почувствуйте себя счастливее = More Happy = Ngất ngây hơn (n m 2007).
V ế â , ánh giá, â ữ ấ ầ ế ế â P [7] ấ ng . T ấ ng ng, tìm ữ ị , hi h n.
3.2.4. cáo còn có c trong các khoá
Rấ ế nay khoá trong các tr V Nam th ấ ít và ế có thì không ự ự ấ sinh sinh viên.
cáo có là tài làm các em thích thú. Có cho sinh ng ữ hài ị , ế hành ữ vui, thi cáo hay ấ c thi hùng , thi ng ế ấ ... thú cho sinh, giúp các em ữ tình ( ầ ) có c sát ự . Ngoài ra, ta có thi ng sáng ra cáo hay ấ cho nào ó. S ấ thú ị, ích và ( kinh ế) ế có có ế tác công ty cáo nhãn hàng nào ó ang có ầ ự h ầ sinh, sinh viên (phim , b ng ĩ máy tính, chí n hay dùng cá nhân…).
4. ết luận
dù ngày nay không ấ i ng có cáo. V còn có ữ cáo không hay : ây còn có ữ ý ế cách ữ, cách cáo, l v ị cáo.
Ngoài ra, dung cáo i khi không ng ấ l mà khách hàng mong . Nhìn chung, còn có ầ bàn ngành cáo non Nga và V nam. Nh ng không ai có nh vai trò to cáo ự phát xã , kinh ế và khoa ĩ .
có cáo ng ấ tìm tác, ng kinh doanh tìm hàng và ng tiêu dùng tìm ng hàng hoá mà ầ . ây là con ấ , thích ấ bá kinh ế, thành ự khoa kĩ và , ữ danh lam và các giá ị v n hoá dân ấ n . ây là cách ữ , thú ị, mang ế ấ cao.
cáo là n i ữ ế t ngôn ữ và v n hoá dân . Chính vì , cáo, theo chúng tôi, là t phong ph a , ấ cho quá trình và ữ. Rấ ế , nay các v n cáo ch a khai thác t trong quá trình - ữ và chúng tôi hi
“D - h ữ qua cáo”
áp và nên quen ng .
ÀI LIỆU HA KHẢO 1. Арнольд Н., Тринадцатый нож в спину российской рекламе и public relations, Mосква, 1997.
2. Гарри Картером, Эффективная реклама Москва, “Прогресс” 1991.
3. Кара-Мурза Е. С. Реклама-новая реальность, http://www.gramota.ru.
4. Vũ ị Chín, Quảng cáo trên báo chí tiếng Nga - nơi hội tụ các yếu tố ngôn ngữ và văn hoá dân tộc, T/c Khoa HQG, H., S 4, 2006.
5. Mai Xuân Huy, Ngôn ngữ quảng cáo, Nxb KHXH, H., 2005.
6. Iu. A. Suliagin, V. V. Petrov, Nghề quảng cáo, Nxb Thông ấ , H., 2004.
7. http://www.pepsi.ru SUMMARY
Advertising is an important chanel that helps us understand more about a nation, its language, traditions, customs and culture. Advertisements can be used as a useful material for teaching &
learning a foreign language because:
- They are really the combination of linguistic features and cultural elements;
- The language of advertisements is rich in types and various in complexity
- They are informative, introductive and sensational;
- There are different kinds of advertising.
How to select an advertising material for foreign language lessons depends on the learner's level, duration, subject and purpose of teaching hours. Text ads are suitable for use in speaking, reading and writing. Ads can be a very useful material for country studies as well as extracurricular activities and hours.