• Tidak ada hasil yang ditemukan

SỐ 264 - CSDL Khoa học

N/A
N/A
Nguyễn Gia Hào

Academic year: 2023

Membagikan "SỐ 264 - CSDL Khoa học"

Copied!
6
0
0

Teks penuh

(1)

Khoa học Giáo dục Thi ết bị và Cô ng n ghệ dạy h ọc Quản lý Gi áo dụ c Thiết bị và Côn g ng hệ d ạy họ c Q uản l ý Giá o dụ c K hoa h ọc G iáo d ục

Quản lý Gi áo dụ c K hoa h ọc G iáo d ục T hiết b ị và C ông nghệ dạy học Khoa học Giáo dục Thi ết bị và Cô ng n ghệ dạy h ọc Quản lý Gi áo dụ c

Thiết bị và Côn g ng hệ d ạy họ c Q uản l ý Giá o dụ c K hoa h ọc G iáo d ục Quản lý Gi áo dụ c K hoa h ọc G iáo d ục T hiết b ị và C ông nghệ dạy học

KKhoa học Giáo dục Thi ết bị và Cô ng n ghệ dạy h ọc Quản lý Gi áo dụ c Thiết bị và Côn g ng hệ d ạy họ c Q uản l ý Giá o dụ c K hoa h ọc G iáo d ục

Quản lý Gi áo dụ c K hoa h ọc G iáo d ục T hiết b ị và C ông nghệ dạy học Khoa học Giáo dục Thi ết bị và Cô ng n ghệ dạy h ọc Quản lý Gi áo dụ c

Thiết bị và Côn g ng hệ d ạy họ c Q uản l ý Giá o dụ c K hoa h ọc G iáo d ục Quản lý Gi áo dụ c K hoa h ọc G iáo d ục T hiết b ị và C ông nghệ dạy học

Khoa học Giáo dục Thi ết bị và Cô ng n ghệ dạy h ọc Quản lý Gi áo dụ c TThiết bị và Côn g ng hệ d ạy họ c Q uản l ý Giá o dụ c K hoa h ọc G iáo d ục

Quản lý Gi áo dụ c K hoa h ọc G iáo d ục T hiết b ị và C ông nghệ dạy học

Khoa học Giáo dục Thi ết bị và Cô ng n ghệ dạy h ọc Quản lý Gi áo dụ c Thiết bị và Côn g ng hệ d ạy họ c Q uản l ý Giá o dụ c K hoa h ọc G iáo d ục

Quản lý Gi áo dụ c K hoa h ọc G iáo d ục T hiết b ị và C ông nghệ dạy học Khoa học Giáo dục Thi ết bị và Cô ng n ghệ dạy h ọc Quản lý Gi áo dụ c

Thiết bị và Côn g ng hệ d ạy họ c Q uản l ý Giá o dụ c K hoa h ọc G iáo d ục Quản lý Gi áo dụ c K hoa h ọc G iáo d ục T hiết b ị và C ông nghệ dạy học

KKhoa học Giáo dục Thi ết bị và Cô ng n ghệ dạy h ọc Quản lý Gi áo dụ c Thiết bị và Côn g ng hệ d ạy họ c Q uản l ý Giá o dụ c K hoa h ọc G iáo d ục

Quản lý Gi áo dụ c K hoa h ọc G iáo d ục T hiết b ị và C ông nghệ dạy học Khoa học Giáo dục Thi ết bị và Cô ng n ghệ dạy h ọc Quản lý Gi áo dụ c

Thiết bị và Côn g ng hệ d ạy họ c Q uản l ý Giá o dụ c K hoa h ọc G iáo d ục Quản lý Gi áo dụ c K hoa h ọc G iáo d ục T hiết b ị và C ông nghệ dạy học

Khoa học Giáo dục Thi ết bị và Cô ng n ghệ dạy h ọc Quản lý Gi áo dụ c T

JOURNAL OF EDUCATIONAL EQUIPMENT

W W W . T A P C H I T H I E T B I G I A O D U C . V N

TẠP CHÍ KY 1 - THÁNG 5 - 2022

Khoa học Giáo dục Thi ết bị và Cô ng n ghệ dạy h ọc Quản lý Gi áo dụ c Thiết bị và Côn g ng hệ d ạy họ c Q uản l ý Giá o dụ c K hoa h ọc G iáo d ục

Quản lý Gi áo dụ c K hoa h ọc G iáo d ục T hiết b ị và C ông nghệ dạy học Khoa học Giáo dục Thi ết bị và Cô ng n ghệ dạy h ọc Quản lý Gi áo dụ c

Thiết bị và Côn g ng hệ d ạy họ c Q uản l ý Giá o dụ c K hoa h ọc G iáo d ục Quản lý Gi áo dụ c K hoa h ọc G iáo d ục T hiết b ị và C ông nghệ dạy học

KKhoa học Giáo dục Thi ết bị và Cô ng n ghệ dạy h ọc Quản lý Gi áo dụ c Thiết bị và Côn g ng hệ d ạy họ c Q uản l ý Giá o dụ c K hoa h ọc G iáo d ục

Quản lý Gi áo dụ c K hoa h ọc G iáo d ục T hiết b ị và C ông nghệ dạy học Khoa học Giáo dục Thi ết bị và Cô ng n ghệ dạy h ọc Quản lý Gi áo dụ c

Thiết bị và Côn g ng hệ d ạy họ c Q uản l ý Giá o dụ c K hoa h ọc G iáo d ục Quản lý Gi áo dụ c K hoa h ọc G iáo d ục T hiết b ị và C ông nghệ dạy học

Khoa học Giáo dục Thi ết bị và Cô ng n ghệ dạy h ọc Quản lý Gi áo dụ c TThiết bị và Côn g ng hệ d ạy họ c Q uản l ý Giá o dụ c K hoa h ọc G iáo d ục

Quản lý Gi áo dụ c K hoa h ọc G iáo d ục T hiết b ị và C ông nghệ dạy học

Khoa học Giáo dục Thi ết bị và Cô ng n ghệ dạy h ọc Quản lý Gi áo dụ c Thiết bị và Côn g ng hệ d ạy họ c Q uản l ý Giá o dụ c K hoa h ọc G iáo d ục

Quản lý Gi áo dụ c K hoa h ọc G iáo d ục T hiết b ị và C ông nghệ dạy học Khoa học Giáo dục Thi ết bị và Cô ng n ghệ dạy h ọc Quản lý Gi áo dụ c

Thiết bị và Côn g ng hệ d ạy họ c Q uản l ý Giá o dụ c K hoa h ọc G iáo d ục Quản lý Gi áo dụ c K hoa h ọc G iáo d ục T hiết b ị và C ông nghệ dạy học

KKhoa học Giáo dục Thi ết bị và Cô ng n ghệ dạy h ọc Quản lý Gi áo dụ c Thiết bị và Côn g ng hệ d ạy họ c Q uản l ý Giá o dụ c K hoa h ọc G iáo d ục

Quản lý Gi áo dụ c K hoa h ọc G iáo d ục T hiết b ị và C ông nghệ dạy học Khoa học Giáo dục Thi ết bị và Cô ng n ghệ dạy h ọc Quản lý Gi áo dụ c

Thiết bị và Côn g ng hệ d ạy họ c Q uản l ý Giá o dụ c K hoa h ọc G iáo d ục Quản lý Gi áo dụ c K hoa h ọc G iáo d ục T hiết b ị và C ông nghệ dạy học

Khoa học Giáo dục Thi ết bị và Cô ng n ghệ dạy h ọc Quản lý Gi áo dụ c T

JOURNAL OF EDUCATIONAL EQUIPMENT

W W W . T A P C H I T H I E T B I G I A O D U C . V N

SỐ 264

KY 1 - THÁNG 5 - 2022

264 SỐ

(2)

Tổng biên tập

PGS. TS. PHẠM VĂN SƠN Hội đồng biên tập

GS. TS. VŨ DŨNG

GS. TS. NGUYỄN THỊ MỸ LỘC GS. TS. PHẠM HỒNG QUANG GS. TS. THÁI VĂN THÀNH GS. TS. PHAN VĂN KHA

Mr. DANNY GAUCH - HH TBGD THẾ GIỚI PGS. TS. PHẠM VĂN SƠN - CHỦ TỊCH PGS. TS. MAI VĂN TRINH

PGS. TS. NGUYỄN XUÂN THỨC PGS.TS. DƯƠNG THỊ HOÀNG YẾN PGS. TS. Đại tá MAI VĂN HÓA PGS. TS. NGUYỄN VĂN ĐỆ PGS. TS. BÙI VĂN HỒNG

PGS. TS. NGUYỄN VŨ BÍCH HIỀN PGS. TS. THÁI THẾ HÙNG PGS. TS. LÊ VĂN GIÁO PGS. TS. PHẠM VĂN THUẦN PGS. TS. NGUYỄN MẠNH HƯỞNG PGS. TS. TRẦN THỊ MINH HẰNG PGS. TS. NGUYỄN NHƯ AN

PGS. TS. NGUYỄN THỊ THANH HUYỀN PGS. TS. LÊ CHI LAN

TS. BÙI ĐỨC TÚ - PHÓ CHỦ TỊCH TS. LÊ HOÀNG HẢO

TS. THÁI VĂN LONG Tòa soạn

Số nhà 41, ngõ 199, phố Khương Thượng (ngõ 440 Trường Chinh), quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

Điện thoại: 024.36658762 Fax: 024.36658761

Email: [email protected] Website: www.tapchithietbigiaoduc.vn Văn phòng giao dịch phía Nam

PGS.TS. Bùi Văn Hưng - Trưởng Văn phòng đại diện Tạp chí TBGD phía Nam

Số 58, đường 6, khu phố 2, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP. HCM. ĐT: 0916682685 Tài khoản:1501 201 018 193 Ngân hàng NN&PTNT Hà Nội PGD Hai Bà Trưng

Giấy phép xuất bản:

Số 357/CBC-BCTƯ Ngày 15/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông Thiết kế và Chế bản:

Ngọc Anh

In tại Công ty TNHH In - Thương mại và Dịch vụ Nguyễn Lâm

Giá: 35.000đ (Ba mươi lăm nghìn đồng)

MỤC LỤC - CONTENT

SỐ 264 kỳ 1 THÁNG 5 - 2022

Thiêt bi Giáo duc

Journal of Educational Equipment NĂM THỨ MƯỜI TÁM

TẠP CHÍ ISSN 1859 - 0810

1

5 8

11 15 19

22 25 28 32

35 38

41 43 47 50 53 56 58

62 65 67

NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG - APPLIED RESEARCH

Hoàng Thị Kim Huệ, Hoàng Thị Vân Anh, Tống Quỳnh Hương, Vũ Lam Phương, Vừ Thế Văn: Xây dựng bản đồ tri thức phân tích xu hướng nghiên cứu về quản lý và lãnh đạo nhà trường phổ thông tại Việt Nam giai đoạn 2005-2022 - Building a knowledge map to analyze research trends on high school management and leadership in Vietnam in the period 2005-2022.

Trần Ngọc Dũng, Lê Minh Thanh Châu, Cao Thị Thanh Trà, Lê Thị Hoài Hương:

Xây dựng công cụ đánh giá năng lực tự học của học sinh trong dạy học Vật lý lớp 10 ở trường phổ thông - Building a tool to assess students’ self-study ability in teaching Grade 10 Physics in high schools

Nguyễn Thị Thúy Duyên, Hoàng Anh Thư, Nguyễn Quang Huy, Phạm Thị Thanh Huyền, Nguyễn Thu Hiền, Nguyễn Trung Khánh: Sử dụng tri thức lịch sử xây dựng Website hỗ trợ học tập môn Lịch sử lớp 6 (chương trình 2018) góp phần hình thành năng lực tự học, tự chủ cho học sinh - Using historical knowledge to build a Website to support learning of History subject grade 6 (2018 program) contributes to the formation of self- study and self-control ability for students.

Lê Đăng Nguyên: Ứng dụng STEM trong hoạt động dạy học môn Tin học ở trường phổ thông - Applying STEM in teaching Informatics subject in high schools

Nguyễn Hoàng Linh: Ứng dụng STEAM trong xây dựng kế hoạch bài dạy Tác phẩm Sóng (Xuân Quỳnh) - Applying STEAM in developing lesson plans for Wave Works (Xuan Quynh).

Trần Thị Ngọc Anh: Tổ chức dạy học chủ đề STEM “rượu và vấn đề sức khỏe” theo mô hình 5E trong Chương trình Hóa học hữu cơ lớp 11 - Organization of teaching STEM topics “alcohol and health problems” according to the 5E model in the organic chemistry program grade 11

Trần Thị Huyền Trang: Sử dụng tư duy thiết kế trong phát triển chuyên môn cho giảng viên dạy chuyên ngành bằng tiếng Anh ở bậc đại học Việt Nam - Using design thinking in professional development for English majors at Vietnamese universities

Mai Thị Phương Thảo, Nguyễn Mai Phương, Nguyễn Thị Kim Ngân, Nguyễn Thị Minh Phương, Lê Thị Huyền Trang: Thiết kế sách vải 2D - 3D cho bé 0 - 3 tuổi - De- signing 2D - 3D fabric books for children 0 - 3 years old.

Nguyễn Trung Thành: Dạy học trực tuyến theo hướng tích hợp công nghệ: một nghiên cứu cụ thể trong giai đoạn đại dịch Covid-19 - Online teaching towards of technology integration: a specific study during the Covid-19 pandemic period

Lê Thị Bích Hằng: Hướng dẫn sinh viên năm thứ nhất sử dụng sơ đồ tư duy để học từ vựng tiếng Anh tại Trường Đại học Điện Lực - Guiding first-year students to use mind maps to learn English vocabulary at Electric Power University.

Trần Thị Bích Dung: Skills integration in reading classes - Tích hợp các kỹ năng tiếng Anh trong lớp đọc hiểu.

Lý Thị Thanh Trúc:Rèn luyện phát âm chuẩn tiếng Anh , Những thách thức và giải pháp đề xuất - Practice standard English pronunciation , Challenges and suggested solutions Nguyễn Huỳnh Ngọc Thủy: Cách thức học tiếng Anh hiệu quả của sinh viên ngành giáo dục mầm non - How to learn English effectively of students majoring in preschool edu- cation.

Dương Thị Thùy Mai: Đánh giá sự hài lòng của sinh viên về môn học “Technical writ- ing and presentation” - Assessing the students’ satisfaction about the subject “Technical writing and presentation”.

Phan Thị Minh Tuyền: Hiệu quả của phản hồi ghi âm và phản hồi văn bản trong giảng dạy kỹ năng viết cho sinh viên chuyên Anh - The effectiveness of recorded aj135nd textual feedback in teaching writing skills to students majoring in English.

Phạm Huyền Trâm: Khai thác tư liệu hình ảnh - video phục vụ dạy từ vựng tiếng Việt cho học viên Campuchia tại Trường Sĩ quan Lục quân 2 - Exploiting image and video materials to teach English vocabulary for Cambodian students at Army Officer Training College 2 Nguyễn Thùy Linh: Giải pháp nâng cao tương tác trong các lớp tiếng Anh chuyên ngành trực tuyến tại Trường Đại học Thương mại - Solutions of enhancing the interaction in online specialized English classes at the Thuong Mai University

Trần Văn Kiếm: Xây dựng giải pháp cải thiện khả năng ghi nhớ, khả năng tập trung chú ý cho sinh viên Trường Đại học Tây Bắc – Developing the solutions of improving memory, ability to focus attention for students in the Tay Bac University.

Lê Quang Trực: Sử dụng một số thủ thuật nâng cao năng lực tiếng Anh cho sinh viên tại Trường Đại học Cảnh sát nhân dân - Using some tips to improve English ability for students at People’s Police University

Vũ Phương Lan: Áp dụng phương pháp học tập theo dự án trong giảng dạy ngoại ngữ - Applying project-based learning in foreign language teaching

Hoàng Thị Diễm Hằng: Góc nhìn toàn diện về áp dụng phương pháp đánh vần tiếng Anh cho trẻ học tiếng Anh như một ngoại ngữ - Comprehensive perspective on applying English spelling method to children learning English as a foreign language.

Đào Phương Bảo Linh:Áp dụng phương pháp hướng dẫn dựa trên kỹ năng và nội dung vào lớp học dạy kỹ năng đọc Tiếng Anh - The Application of Skill-based Instruction &

Content-based Instruction Approach in teaching English reading

(3)

Phan Thị Thanh Huyền, Trần Thị Thanh Huế, Nguyễn Thị Xuân Huệ: Strategies for teacher leadership development in profession- al learning in vietnamese contexts - Một số chiến lược phát huy năng lực lãnh đạo của giáo viên trong phát triển nghề nghiệp trong bối cảnh Việt Nam.

Bùi Thị Thanh Thủy, Ngô Phương Thùy, Đặng Phương Mai: Students’ attitudes towards google classroom as a learning assistant tool - Thái độ của học sinh đối với lớp học google classroom như một công cụ hỗ trợ học tập.

Nguyễn Thị Thuý, Hoàng Thị Hồng Vân, Đặng Quang Huy: Nghiên cứu từ mượn tiếng Pháp trong tiếng Việt và ảnh hưởng của chúng tới việc học tiếng Pháp với tư cách là ngoại ngữ - Researching on French loan words in Vietnamese and their influence on learn- ing French as a foreign language

Phạm Phát Tân, Nguyễn Thị Thúy Hằng: Dạy học chủ đề nhóm Halogen bằng phương pháp học tập kiến tạo - Teaching Halogen group topics by constructivist learning method.

Đào Hồng Nam: Dạy học ước lượng khoảng tin cậy cho độ chính xác của một xét nghiệm - Teaching confidence interval estimation for the accuracy of a test

Bùi Minh Đức, Đặng Văn Hoàng: Vận dụng các lý thuyết tâm lý nhóm trong xây dựng tập thể học viên ở Học viện Chính trị - Apply- ing group psychology theories in building student collectives at the Academy of Politics.

Trần Hương Liên: Thực trạng kỹ năng điều chỉnh hoạt động học tập theo học chế tín chỉ của sinh viên ở các học viện, trường đại học công an nhân dân – The current situation of students’ skills in adjusting learning activities according to the credit system at People’s Public Security academies and universities

Nông Thị Huyên, Bùi Khánh Ly: Thực trạng hứng thú của sinh viên ngành Giáo dục Mầm non Trường Đại học Tân Trào với học phần Lý luận và phương pháp hướng dẫn trẻ khám phá khoa học về môi trường xung quanh - The current situation of interest of students in Early Childhood Education at Tan Trao University with the theory and methods module to guide children to explore science about the surrounding environment.

Đỗ Huyền Trang: Giải quyết tranh chấp thương mại bằng trọng tài thương mại theo quy định của pháp luật Việt Nam, ứng dụng trong giảng dạy học phần Luật thương mại - Settlement of commercial disputes by commercial arbitration according to the provisions of Vietnamese law, applied in the teaching of the Commercial Law module.

Nguyễn Thùy Dương, Đặng Thị Quỳnh Trang: Tính tự chủ của người học trong thời đại đa truyền thông - Learner autonomy in the age of multi-media.

Nguyễn Thị Ngọc Liên: Giáo dục an toàn, phòng tránh rủi ro cho học sinh tiểu học trong bối cảnh học tập trực tuyến - Safety education, risk prevention for primary school pupils in the context of online learning.

Nguyễn Thị Hiền: Tận dụng lợi thế của dạy học online, nhìn từ hiệu quả giảng dạy các môn lý luận chính trị cho sinh viên trường Đại học Kiểm sát Hà Nội - Taking advantage of online teaching, looking at the effectiveness of teaching political theory subjects to students of Hanoi Procuratorate University

Trịnh Minh Toàn, Nguyễn Văn Hải: Khảo sát các biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động tự học của sinh viên Trường Đại học Sư phạm Hà Nội trong bối cảnh học tập trực tuyến - Surveying on measures of improving the efficiency of self-study activities of students at Hanoi National University of Education in the context of online learning.

Đào Thị Phương: Phát triển kỹ năng cho sinh viên sử dụng phương pháp đánh giá hiệu quả - Developing skills for students to use effective assessment methods

Trịnh Thị Vân: Lợi ích học tập trực tuyến đối với sinh viên trong bối cảnh hiện nay - Benefits of online learning for students in the current context.

Vũ Văn Hưởng: Vai trò của giảng viên bộ môn trong hoạt động tư vấn, hỗ trợ học tập cho sinh viên Trường Cao đẳng sư phạm Trung ương Nha Trang - The role of subject lecturers in counseling activity and learning support for students of Nha Trang National College of Pedagogy

Hồ Ngọc Anh: Xây dựng hệ thống bài tập phát triển thể lực nâng cao hiệu quả học tập môn Bơi lội cho học viên năm nhất Trường Cao đẳng Cảnh sát nhân dân II - Building a system of physical development exercises to improve the learning efficiency of Swimming for first-year students of People’s Police College II.

Lương Thị Thu Hà: Phát triển tư duy logic cho trẻ 5-6 tuổi thông qua một số trò chơi học tập - Developing logical thinking for 5-6 year olds through some learning games

Mai Thanh Huyền: Đổi mới dạy học môn Giáo dục công dân ở bậc trung học cơ sở trong bối cảnh hiện nay - Renovating the teaching of the subject of Citizenship Education at the lower secondary level in the current context

QUẢN LÝ GIÁO DỤC - EDUCATION MANAGEMENT

Vũ Thị Anh Đào: Biện pháp quản lý dạy học hai buổi/ ngày của hiệu trưởng các trưởng tiểu học thành phố Hà Nội đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục phổ thông - Measures of managing to teach two sessions/day of the principals of primary schools in Hanoi to meet the requirements of general education innovation

Nguyễn Đình Duy Nghĩa, Nguyễn Ngọc Hà, Lê Thị Uyên Phương, Nguyễn Viết Minh: Thực trạng quản lý hoạt động trải nghiệm của học sinh các trường tiểu học huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế theo chương trình giáo dục phổ thông mớiThe current situation of managing experiencial activities of primary schools pupils in Phu Vang district, Thua Thien Hue province according to new general education program

Đỗ Duy Môn: Nâng cao chất lượng đào tạo chính ủy ở Học viện Chính trị trong giai đoạn hiện nay - Enhancing the quality of political com- missar training at the Academy of Politics in the current period.

Nguyễn Thanh Tịnh, Đỗ Nguyễn Như Dương, Hồ Tấn Sơn, Nguyễn Văn Đức, Nguyễn Đức Anh, Đỗ Thị Hồng Ngọc: Bồi dưỡng kỹ năng quản lý cảm xúc của học viên y khoa quân sự với người bệnh ở Học viện Quân y - Fostering emotional management skills of military medical students with patients at the Military Medical Academy.

Lưu Thị Bích Ngọc, Phạm Đào Tiên: Một số cơ sở lý luận về quản lý tổ chức hoạt động vui chơi cho trẻ 5-6 tuổi ở trường mầm non - Some theoretical bases on management and organization of play activities for 5-6 year old children in Kindergarten.

Nông Thị Thu Trang, Nguyễn Quỳnh Anh: Hoạt động giáo dục kỹ năng sống cho trẻ mầm non theo hướng trải nghiệm - Life skills education activities for preschoolers towards of experience.

Nguyễn Thị Hương Cúc: Biện pháp giáo dục trẻ mẫu giáo lớn phòng tránh tai nạn thương tích thường gặp - Measures of educating older preschoolers to avoid common injuries.

Châu Hoàng Trọng: Vận dụng tính chất luật xa gần vào bài tập ký họa cho sinh viên mỹ thuật ở Trường Đại học Đồng Tháp - Applying the law of distance and nearness in sketching exercises for art students at Dong Thap University

Vũ Thị Trang, Ngô Thị Lan Anh: Tích hợp pháp luật giao thông đường bộ vào dạy giáo dục công dân12 cho học sinh Trường Trung học phổ thông Nguyễn Huệ, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên - Integrating road traffic law into civics education12 for students of Nguyen Hue High School, Dai Tu district, Thai Nguyen province.

70

74 77

81 84 88 92 95

98

102 104 108 111

114 117 120 123

126 129

132 135

138 141

145 149 151 155 158

(4)

135

Journal of educational equipment: Applied research, Volume 1, Issue 264 (May /2022)4/

ISSN 1859 - 0810

Journal homepage: www.tapchithietbigiaoduc.vn

1. Đặt vấn đề

Trong thực tế việc dạy học, giáo dục đạo đức cho HS lâu nay chúng ta đã thực hiện, tuy nhiên, vẫn chưa định hình rõ về vai trò, đặc trưng, mục đích giáo dục của nó. Vậy bản chất của hoạt động trải nghiệm (HĐTN) này là gì? nó có vai trò, ưu thế gì trong nền giáo dục hiện nay? để tổ chức tốt hoạt động này cần lưu ý những yêu cầu nào. Do đó, một trong những nhiệm vụ cấp thiết là cần phải tìm hiểu, nghiên cứu quản lý tổ chức các HĐTN cho học sinh (HS) ở các trường tiểu học (TTH) huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế để tháo gỡ những khó khăn, bất cập, giải quyết những hạn chế trong việc quản lý tổ chức các HĐTN cho HS, nhằm đáp ứng tốt các yêu cầu đổi mới giáo dục trong giai đoạn hiện nay.

Xuất phát từ những lý do trên nhóm tác giả nghiên cứu: “Thực trạng quản lý HĐTN của HS các TTH ở huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế theo chương trình giáo dục phổ thông (GDPT) mới”.

2. Nội dung nghiên cứu

2.1. Khái quát chung quá trình khảo sát: Tác giả tiến hành lấy ý kiến đánh giá 18/25 TTH trên địa bàn huyện Phú Vang với 85 cán bộ quản lý (CBQL) và 170 giáo viên (GV) đang giảng dạy. Phương pháp chính là sử dụng bảng hỏi. Khảo sát theo thang 5 bậc tương ứng với 5 điểm và 5 mức độ.

2.2. Thực trạng xây dựng kế hoạch (KH) tổ chức HĐTN ở TTH theo chương trình GDPT mới

Để tìm hiểu thực trạng xây dựng KH tổ chức HĐTN theo chương trình GDPT mới tại TTH, tác giả

tiến hành khảo sát, điều tra đội ngũ CBQL, GV các TTH trên địa bàn huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế, kết quả ở bảng 2.1.

Bảng 2.1. Đánh giá của đội ngũ CBQL, GV về xây dựng KH tổ chức HĐTN tại TTH theo chương trình GDPT mới

TT NỘI DUNG Mức độ thường

xuyên ĐTB Thứ bậc

1 2 3 4 5

1 Xây dựng KH HĐTN theo năm học 0 0 162 70 23 3.45 1

2

Xây dựng KH HĐTN theo từng tháng, tuần tương ứng với chủ đề hoạt động ngoài giờ lên lớp

0 0 164 73 18 3.43 3

3 Xây dựng KH HĐTN theo

chủ điểm 0 0 163 71 21 3.44 2

4 Xây dựng KH bồi dưỡng, tập huấn cho cán bộ, GV tổ chức

HĐTN 0 0 166 72 17 3.42 4

5 Xây dựng KH HĐTN đột xuất mang tính sự kiện 0 9 163 68 15 3.35 6 6 Xây dựng KH kiểm tra, đánh giá tổ chức HĐTN 0 5 164 70 16 3.38 5

Kết quả khảo sát ý kiến đánh giá của đội ngũ CBQL, GV về thực trạng xây dựng KH tổ chức HĐTN cho HS TTH, thu được điểm trung bình từ 3.35 đến 3.45 đạt mức độ tương đối thường xuyên, trong đó: Nội dung được đánh giá nhiều nhất là “Xây dựng KH HĐTN theo năm học”, tựu chung lại hoạt động này đạt kết quả tương đối, có nghĩa là chưa mang tính thường xuyên định kỳ; Nội dung được đánh giá thấp nhất là “Xây dựng KH HĐTN đột xuất mang tính sự kiện”, việc xây dựng KH chưa thực hiện thường xuyên.

Thực trạng quản lý hoạt động trải nghiệm của học sinh các trường tiểu học huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế

theo chương trình giáo dục phổ thông mới

Nguyễn Đình Duy Nghĩa*, Nguyễn Ngọc Hà*, Lê Thị Uyên Phương*, Nguyễn Viết Minh*

*ThS. Khoa Giáo dục thể chất – Đại học Huế

Received: 12/4/2022; Accepted: 19/4/2022; Published: 25/4/2022

Abstract:The subject of Experiential Activities is considered a new subject in the textbook replacement program in this 2020-2021 school year. The vast majority of pupils at public primary schools in Phu Vang district, Thua Thien Hue province actively participate, but there are still many teachers who are less interested in organizing extracurricular activities for pupils, disregarding the formation of attitudes, habits, and skills for pupils. The article is the result of surveying the current situation of managing experiential activities for primary school pupils in Phu Vang District, Thua Thien Hue province.

Keywords: Experience activities, management, current situation, new general education program.

(5)

136

Journal of educational equipment: Applied research, Volume 1, Issue 264 (May /2022) ISSN 1859 - 0810

Journal homepage: www.tapchithietbigiaoduc.vn

Thông qua kết quả khảo sát về xây dựng KH tổ chức HĐTN cho HS TTH, đạt mức độ tương đối thường xuyên. Hơn nữa, công tác xây dựng KH đóng vai trò quan trọng là bức tranh tổng thể cho mọi hoạt động, nếu KH không được xây dựng tốt thì sẽ ảnh hưởng đến các chức năng khác. Nhưng qua kết quả khảo sát chỉ đạt mức độ tương đối thường xuyên. Vì vậy, cần tăng cường xây dựng KH tổ chức HĐTN cho HS TTH, góp phần nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo.

2.3. Thực trạng đầu tư cơ sở vật chất (CSVC), trang thiết bị cho HĐTN ở TTH theo chương trình GDPT mới

Để tìm hiểu thực trạng đầu tư CSVC, trang thiết bị cho HĐTN theo chương trình GDPT mới tại TTH, tác giả tiến hành khảo sát, điều tra đội ngũ CBQL, GV các TTH trên địa bàn huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế, Kết quả tổng hợp ý kiến đánh giá của đội ngũ CBQL, GV về thực trạng quản lý đầu tư CSVC, trang thiết bị cho HĐTN cho HS ở TTH, thu được điểm trung bình từ 3.35 đến 3.40 đạt mức độ tương đối hiệu quả.

Như vậy, thông qua kết quả khảo sát thực trạng quản lý đầu tư CSVC, trang thiết bị cho HĐTN cho HS ở TTH, đạt mức độ tương đối hiệu quả. Hơn nữa, việc quản lý đầu tư CSVC, trang thiết bị cho HĐTN, nhằm bổ sung các điều kiện cần thiết phục vụ hỗ trợ thực hiện HĐTN cho HS thêm hiệu quả. Nhưng qua kết quả khảo sát chỉ đạt mức độ tương đối thường xuyên. Vì vậy, cần tăng cường quản lý đầu tư CSVC, trang thiết bị cho HĐTN cho TTH, phù hợp với tình hình thực tế của nhà trường góp phần nâng cao chất lượng hiệu quả tổ chức HĐTN cho HS.

2.4. Thực trạng quản lý việc thực hiện phối hợp các lực lượng tham gia HĐTN ở TTH theo chương trình giáo dục phổ thông mới

Để tìm hiểu thực trạng quản lý việc thực hiện phối hợp các lực lượng tham gia HĐTN theo chương trình GDPT mới tại TTH, tác giả tiến hành khảo sát, điều tra đội ngũ CBQL, GV các TTH trên địa bàn huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế, kết quả thể hiện ở bảng 2.2.

Bảng 2.2. Đánh giá của đội ngũ CBQL, GV về quản lý việc thực hiện phối hợp các lực lượng tham gia HĐTN tại TTH theo chương trình GDPT mới

TT Nội dung Mức độ hiệu quả

ĐTB Thứ bậc

1 2 3 4 5

1

Phân quyền quản lý và cơ chế phối hợp với các lực lượng tham gia HĐTN

0 0 158 78 19 3.45 1

2

Phối hợp giữa nhà trường với hội cha mẹ HS, các tổ chức chính trị - xã hội, các doanh nghiệp, các đơn vị lực lượng vũ trang, …

0 0 164 73 18 3.43 2

3

Phối hợp giữa các ban chỉ đạo với các tổ chức đoàn thể trong nhà trường như Đoàn thanh niên, chi đoàn GV, Hội liên hiệp thanh niên, Hội chữ thập đỏ, công đoàn, hội khuyến học, …

0 0 168 72 15 3.40 4

4 Phối hợp giữa ban chỉ đạo với GV 0 0 167 71 17 3.41 3 5 Phối hợp giữa GV

chủ nhiệm với

cha mẹ HS 0 4 166 69 16 3.38 5

Bảng 2.2 tổng hợp ý kiến đánh giá của đội ngũ CBQL, GV về thực trạng quản lý việc thực hiện phối hợp các lực lượng tham gia HĐTN cho HS ở TTH, thu được điểm trung bình từ 3.38 đến 3.45 đạt mức độ tương đối hiệu quả.

Thông qua kết quả khảo sát thực trạng quản lý việc thực hiện phối hợp các lực lượng tham gia HĐTN cho HS ở TTH, đạt mức độ tương đối hiệu quả. Hơn nữa, việc quản lý việc thực hiện phối hợp các lực lượng tham gia HĐTN, nhằm bổ sung các điều kiện cần thiết phục vụ hỗ trợ thực hiện HĐTN cho HS thêm hiệu quả. Nhưng qua kết quả khảo sát chỉ đạt mức độ tương đối. Vì vậy, hiệu trưởng nhà trường cần tăng cường quản lý việc thực hiện phối hợp các lực lượng tham gia HĐTN cho TTH, phù hợp với tình hình thực tế của nhà trường góp phần nâng cao chất lượng hiệu quả tổ chức HĐTN cho HS.

2.5. Thực trạng công tác kiểm tra, đánh giá HĐTN ở TTH theo chương trình GDPT mới

Để tìm hiểu thực trạng công tác kiểm tra, đánh giá HĐTN theo chương trình GDPT mới tại TTH, tác giả tiến hành khảo sát, điều tra đội ngũ CBQL, GV các TTH trên địa bàn huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế, kết quả thể hiện ở bảng 2.3.

Bảng 2.3. Đánh giá của đội ngũ CBQL, GV về công tác kiểm tra, đánh giá HĐTN tại TTH theo chương trình GDPT mới

(6)

137

Journal of educational equipment: Applied research, Volume 1, Issue 264 (May /2022)4/

ISSN 1859 - 0810

Journal homepage: www.tapchithietbigiaoduc.vn

TT Nội dung 1 2Mức độ hiệu quả3 4 5 ĐTB Thứ bậc 1 Xây dựng tiêu chí kiểm tra, đánh giá HĐTN 0 4 163 71 17 3.40 7 2 Xây dựng tiêu chí thi đua GV 0 2 160 77 16 3.42 4 3 Kiểm tra tiến độ tổ chức,

thực hiện của từng bộ

phận HĐTN 0 1 163 71 20 3.43 2

4 Kiểm tra việc sử dụng cơ sở vật vật chất, kinh phí

HĐTN 0 0 163 78 14 3.42 5

5 Kiểm tra đánh giá vai trò của GV đối với HS trong

HĐTN 0 2 160 72 21 3.44 1

6

Phối hợp chặt chẽ các lực lượng tham gia HĐTN trong việc kiểm tra, đánh giá kết quả

0 0 162 77 16 3.43 3

7 Tổ chức sơ kết, tổng kết HĐTN để đánh giá và rút

kinh nghiệm 0 4 163 68 20 3.41 6

Kết quả tổng hợp ý kiến đánh giá của đội ngũ CBQL, GV về kiểm tra, đánh giá tổ chức HĐTN cho HS ở TTH, thu được điểm trung bình từ 3.40 đến 3.44 đạt mức độ tương đối hiệu quả.

Thông qua kết quả khảo sát thực trạng kiểm tra, đánh giá tổ chức HĐTN cho HS ở TTH, đạt mức độ tương đối hiệu quả. Vì vậy, cần tăng cường công tác kiểm tra, đánh giá tổ chức HĐTN cho HS ở trường tiểu phù hợp với tình hình thực tế của nhà trường và điều kiện của HS.

2.6. Thực trạng các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý HĐTN của HS các TTH

Để tìm hiểu thực trạng các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả quản lý HĐTN theo chương trình GDPT mới tại TTH, tác giả tiến hành khảo sát, điều tra đội ngũ CBQL, GV các TTH trên địa bàn huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế, kết quả thể hiện ở bảng 2.4.Bảng 2.4. Đánh giá của đội ngũ CBQL, GV về các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả quản lý HĐTN tại TTH theo chương trình GDPT mới

TT Nội dung Mức độ ảnh

hưởng ĐTB Thứ bậc

1 2 3 4 5

1 Nhận thức của cán bộ quản lý, GV 0 0 15 164 76 4.24 2 2 Năng lực của cán bộ quản

lý, GV và các tổ chức

đoàn thể 0 3 19 163 70 4.18 7

3

Nguồn lực của nhà trường: CSVC, phương tiện dạy học, trang thiết bị và nguồn lực tài chính

0 0 14 165 76 4.24 1

4 Các văn bản hướng dẫn, chỉ đạo 0 0 17 163 75 4.23 3

5 Môi trường giáo dục 0 0 19 162 74 4.22 4

6

Nhận thức của các lực lượng bên ngoài: cha mẹ HS, các tổ chức CT-XH, các doanh nghiệp, các đơn vị lực lượng vũ trang, …

0 0 19 163 72 4.21 5

7 Chế độ, chính sách, … 0 2 19 163 73 4.19 6

Bảng 2.4 tổng hợp ý kiến đánh giá của đội ngũ CBQL, GV về mức độ ảnh hưởng đến công tác tổ chức HĐTN cho HS ở TTH, qua 7 nội dung khảo sát ở 5 mức độ ảnh hưởng, thu được điểm trung bình từ 4.18 đến 4.24 đạt mức độ ảnh hưởng.

Thông qua kết quả khảo sát thực trạng mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đến công tác tổ chức HĐTN cho HS ở TTH, đạt mức độ ảnh hưởng. Vì vậy, hiệu trưởng cần sử dụng hệ thống các biện pháp tác động đến khách thể để khắc phục những yếu tố ảnh hưởng từ chủ quan đến khách quan, nhằm thực hiện hiệu quả biện pháp nâng cao chất lượng HĐTN cho HS tiểu học các trường công lập trên địa bàn huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế.

3. Kết luận

Hầu hết số CBQL và GV các trường đều nhận thức đúng về mục đích ý nghĩa của tổ chức HĐTN theo chương trình GDPT 2018. Tuy nhiên, các hình thức tổ chức HĐTN cho HS nhìn chung còn đơn điệu. Trong quản lý, việc phối hợp các lực lượng giáo dục giữa nhà trường với gia đình HS, các tổ chức và lực lượng ngoài xã hội trong tổ chức các HĐTN cho HS chưa đồng bộ, thiếu nhất quán. Việc kiểm tra đánh giá không được tiến hành thường xuyên, chưa đủ mạnh để động viên khuyến khích mọi lực lượng cùng tham gia. Nhà trường cần chủ động đề xuất đến phòng GD&ĐT về công tác chỉ đạo các hoạt động chuyên môn. Các KH trong năm học được xây dựng cụ thể và triển khai kịp thời.

Tài liệu tham khảo

1. Bộ Giáo dục & Đào tạo (2018), Thông tư số 32/2018/TT về việc ban hành Chương trình giáo dục phổ thông HĐTN, HĐTN hướng nghiệp, Hà Nội.

2. Bộ Giáo dục & Đào tạo (2015), Kỹ năng xây dựng và tổ chức các hoạt động trải nghiệm sáng tạo trong trường trung học, Tài liệu tập huấn, Hà Nội.

3. Bùi Ngọc Diệp (2015), “Hình thức tổ chức các hoạt động trải nghiệm sáng tạo trong nhà trường phổ thong”, Tạp chí Khoa học giáo dục, số 113.

4. Lê Thị Phương An (2019), công tác quản lý hoạt động trải nghiệm cho HS TTH trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Tạp chí Khoa học Quản lý giáo dục, Số 1, tháng 3/2019.

Referensi

Dokumen terkait

Để đáp ứng tốt hơn, nhanh hơn các yêu cầu của sự phát triển và những đòi hỏi của thị trường, trong nhiều năm qua Trường Đại học Văn hoá Hà Nội nói chung Khoa Thư viện - Thông tin nói