• Tidak ada hasil yang ditemukan

SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN Câu 1

N/A
N/A
Nguyễn Gia Hào

Academic year: 2023

Membagikan "SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN Câu 1"

Copied!
4
0
0

Teks penuh

(1)

CHỦ ĐỀ : SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN

Câu 1. Tính đến năm 2005, tổng diện tích có rừng( đơn vị triệu ha) và độ che phủ rừng ( %) của nước ta là bao nhiêu ?

A. 14,3 triệu ha và 43% B. 7,2 triệu ha và 22%

C. 12,7 triệu ha và 38% D. 14,5 triệu ha và 45 %

Câu 2. Ý nghĩa quan trọng trong việc bảo vệ tài nguyên rừng của nước ta là gì?

A.Mang lại nguồn lợi về kinh tế và đảm bảo việc cân bằng sinh thái môi trường B.Hạn chế tình trạng thiên tai ngày càng gia tăng

C.Góp phần quan trọng trong bảo vệ tài nguyên đất và tài nguyên nước D.Góp phần ổn định cuộc sống của dân cư khu vực đồi núi

Câu 3. Để đảm bảo vai trò của rừng đối với việc bảo vệ môi trường, thì độ che phủ rừng của nước ta cần phải được duy trì ở mức nào?

A. Từ 35 % đến 40 %. B. Từ 40 % đến 45%

C. Từ 45% đến 50% D. Từ 50% đến 55%

Câu 4. Sự quản lí của Nhà nước về quy hoạch, bảo vệ và phát triển vốn rừng của nước ta được thể hiện thông qua

A.những quy định về việc bảo vệ và khai thác tài nguyên rừng.

B.những quy định về nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển đối với các loại rừng.

C.việc ban hành các văn bản về bảo vệ tài nguyên rừng.

D.bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn quốc gia và các khu bảo tồn.

Câu 5. Nguyên nhân nào làm suy giảm số lượng loài động, thực vật tự nhiên của nước ta ? A.Biến đổi khí hậu toàn cầu.

B.Tác động của con ngời làm thu hẹp rừng và làm nghèo tính đa dạng của sinh vật.

C.Nhà nước chưa triển khai các biện pháp bảo vệ hiệu quả.

D.Ý thức bảo vệ đa dạng sinh học của người dân chưa cao.

Câu 6. Nguồn tài nguyên sinh vật dưới nước của nước ta đang bị giảm sút rõ rệt, nguyên nhân chính là gì?

A.Khai thác quá mức và tình trạng ô nhiễm môi trường.

B.Khai thác chưa đúng cách và tình trạng mất rừng.

C.Phương tiện khai thác lạc hậu, chủ yếu khai thác gần bờ.

D.Tình trạng môi trường ngày càng ô nhiễm nghiêm trọng.

Câu 7. Vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trường của nước ta hiện nay là gì?

A.Tình trạng mất cân bằng và tình trạng ô nhiễm môi trường

B.Tình trạng gia tăng các loại thiên tai và sự biến đổi bất thường của khí hậu C.Ở nhiều nơi, nồng độ các chất ô nhiếm vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần D.Hậu quả của việc ô nhiễm môi trường ngày càng lớn

Câu 8. Trong các loại đất sau, loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất cần được cải tạo ở vùng đồng bằng?

A. Đất phèn. B. Đất mặn. C. Đất cát. D. Đất glây.

Câu 9. Giải pháp quan trọng trong chống xói mòn trên đất dốc ở vùng đồi núi là gì?

A .Đẩy mạnh việc trồng cây lương thực, thực phẩm.

B. trồng cây theo băng, làm ruộng bậc thang.

C. Đẩy mạnh mô hình kinh tế trang trại.

D.Chuyển đổi mạnh mẽ cơ cấu cây trồng.

Câu 10. Giải pháp quan trọng nhất đối với việc sử dụng đất nông nghiệp ở vùng đồng bằng nước ta là gì?

(2)

A.Đẩy mạnh việc thâm canh, tăng vụ. B.Chuyển đổi mạnh mẽ cơ cấu cây trồng.

C.khai hoang, mở rộng diện tích. D.Đẩy mạnh khai hoang, cải tạo đất.

Câu 11. Khu vực nào sau ở nước ta có khả năng xảy ra động đất cao nhất nước ta?

A. Đồng bằng sông Hồng. B. Tây Bắc.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên.

Câu 12. Biểu hiện nào sau thể hiện rõ tình trạng mất cân bằng sinh thái môi trường ở nước ta?

A.Gia tăng các loại thiên tai và biến đổi khí hậu. B. Môi trường ô nhiễm nghiêm trọng.

C.Tài nguyêm rừng suy giảm mạnh. D.Đa dạng sinh học bị giảm mạnh.

Cho bảng số liệu sau: SỰ BIẾN ĐỘNG DIỆN TÍCH RỪNG QUA MỘT SỐ NĂM Năm Tổng diện tích có

rừng (triệu ha) Diện tích rừng tự

nhiên (triệu ha) Diện tích rừng

trồng (triệu ha) Độ che phủ (%)

1943 14,3 14,3 0 43

1983 7,2 6,8 0,4 22

2005 12,7 10,2 (3,4) 2,5 38

TRẢ LỜI CÂU 13,14,15.

Câu 13. Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?

A. Diện tích rừng rừng trồng tăng ít hơn diện tích rừng tự nhiên B. Diện tích rừng tự nhiên và diện tích rừng trồng đều giảm C. Diện tích rừng tự nhiên nhiều hơn diện tích rừng trồng D. Diện tích rừng trồng tăng, diện tích rừng tự nhiên giảm

Câu 14. Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng diện tích có rừng và độ che phủ rừng giai đoạn 1943 – 2005?

A. Tổng diện tích có rừng giảm và tỷ lệ độ che phủ rừng tăng.

B. Tổng diện tích có rừng tăng và tỷ lệ độ che phủ rừng giảm.

C. Tổng diện tích có rừng và tỷ lệ độ che phủ rừng đều tăng D. Tổng diện tích có rừng và tỷ lệ độ che phủ rừng đều giảm

Câu 15..Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự biến động diện tích rừng qua các năm của nước ta theo bảng số liệu trên là

A Biểu đồ tròn B. Biểu đồ cột C. Biểu đồ kết hợp (cột-đường) D. Biểu đồ đường

Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH RỪNG CỦA NƯỚC TA QUA MỘT SỐ NĂM (Đơn vị: triệu ha)

Năm 1943 1975 1983 1990 1999 2003

Tổng diện tích rừng 14,3 9,6 7,2 9,2 10,9 12,1

Rừng tự nhiên 14,3 9,5 6,8 8,4 9,4 10,0

Rừng trồng 0,0 0,1 0,4 0,8 1,5 2,1

TRẢ LỜI CÂU 16,17.

Câu 16. Nhận định nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?

A. Tổng diện tích rừng đang được khôi phục.

B. Diện tích rừng trồng tăng nhanh hơn diện tích rừng tự nhiên.

C. Diện tích và chất lượng rừng vẫn chưa phục hồi hoàn toàn.

D. Diện tích rừng tự nhiên tăng nhanh hơn diện tích rừng trồng.

(3)

Câu 17. Để thể hiện bảng số liệu diện tích rừng của nước ta qua một số năm, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Cột chồng B.Cột đôi

C.Cột đơn D.Kết hợp (cột và đường) Cho bảng số liệu:

BIẾN ĐỘNG DIỆN TÍCH ĐẤT TRỐNG ĐỒI TRỌC Ở NƯỚC TA (Đơn vị: triệu ha)

Năm 1975 1983 1990 1995 1999 2003 2006

Diện tích 10,6 13,8 10,0 9,8 8,3 6,8 5,3

TRẢ LỜI CÂU 18,19,20.

Câu 18. Dựa vào bảng số liệu trên, biến động diện tích đất trống đồi trọc nước ta từ năm 1975 đến 2006 là

A. Giảm 3,3 triệu ha B.Giảm 4,3triệu ha C. Giảm 5,3 triệu ha D. Giảm 6,3 triệu ha

Câu 19. Diện tích đất trống đồi trọc nước ta theo bảng số liệu trên có xu hướng A. Tăng liên tục B. Giảm không liên tục

C. Giảm liên tục D. Ổn định

Câu 20. Để thể hiện sự biến động diện tích đất trống đồi trọc ở nước ta từ 1975 – 2006, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Cột B. Tốc độ tăng trưởng C.Tròn D.Miền Cho bảng số liệu: BIẾN ĐỘNG DIỆN TÍCH ĐẤT TRỐNG ĐỒI TRỌC Ở NƯỚC TA (Đơn vị: triệu ha)

Năm 1975 1983 1990 1995 1999 2003 2006

Diện tích 10,6 13,8 10,0 9,8 8,3 6,8 5,3

TRẢ LỜI CÂU 21,22,23.

Câu 21. Dựa vào bảng số liệu trên, biến động diện tích đất trống đồi trọc nước ta từ năm 1975 đến 2006 là

A. Giảm 3,3 triệu ha B.Giảm 4,3triệu ha C. Giảm 5,3 triệu ha D. Giảm 6,3 triệu ha

Câu 22. Diện tích đất trống đồi trọc nước ta theo bảng số liệu trên có xu hướng:

A. Tăng liên tục B. Giảm không liên tục C. Giảm liên tục D. Ổn định

Câu 23. Để thể hiện sự biến động diện tích đất trống đồi trọc ở nước ta từ 1975 – 2006, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A.Cột B. Đường C.Tròn D.Miền

Câu 24. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH RỪNG PHÂN THEO CÁC VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2006 (Đơn vị: nghìn ha)

Vùng Diện tích

Đồng bằng sông Hồng 130,4

Đông Bắc 3026,8

Tây Bắc 1504,6

Bắc Trung Bộ 2466,7

Duyên hải Nam Trung Bộ 1271,4

Tây Nguyên 2962,6

(4)

Đông Nam Bộ 967,1

Đồng bằng sông Cửu Long 334,3

Để thể hiện bảng số liệu diện tích rừng phân theo các vùng của nước ta năm 2006, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A.Cột B. Tròn C.Miền D.Đường

Câu 25. Mùa bão ở nước ta thường diễn ra trong khoảng thời gian nào?

A.Bắt đầu từ tháng 5 và kết thúc vào tháng 10 B.Bắt đầu từ tháng 6 và kết thúc vào tháng 11

C.Bắt đầu từ tháng 6 và kết thúc vào tháng 12 D.Bắt đầu từ tháng 7 và kết thúc vào tháng 11

Câu 26. Khu vực nào chịu ảnh hưởng nhiều nhất của bão ở nước ta?

A. Khu vực ven biển Đồng bằng sông Hồng.

B.Khu vực Bắc Trung Bộ.

C.Khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ.

D..Khu vực Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 27. Trung bình mỗi năm, nước ta có số cơn bão đổ bộ vào vùng bờ biển là bao nhiêu?

A. Từ 1 đến 2 cơn B. Từ 3 đến 4 cơn C. Từ 5 đến 6 cơn D. Từ 8 đến 10 cơn

Câu 28. Biện pháp quan trọng nhất trong phòng chống bão là gì?

A.Dự báo chính xác về quá trình hình thành và hướng di chuyển của bão B.Củng cố đê điều chắn sóng và chắn lũ

C.Huy động toàn dân tham gia phòng chống bão D.Sơ tán dân khi có bão lớn

Câu 29. Vùng nào sau chịu lụt úng nghiêm trọng nhất của nước ta?

A. ĐB sông Hồng. B. Đồng bằng ven biể miền Trung.

C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ.

Câu 30. Ở miền Bắc nước ta, lũ quét thường diễn ra trong khoảng thời gian nào?

A. Từ tháng 4 đến tháng 8 B. Từ tháng 5 đến tháng 10 C. Từ tháng 6 đến tháng 10 D. Từ tháng 10 đến tháng 12

Câu 31. Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất nhằm giảm thiệt hại do lũ quét gây ra?

A.Quy hoạch các vùng dân cư tránh lũ. B.Quản lí, sử dụng đất đai hợp lí.

C.Thực hiện các biện pháp kĩ thuật thủy lợi, trồng rừng hợp lí. D.Bảo vệ tài nguyên rừng.

Câu 32. Ở khu vực Miền Trung nước ta, lũ quét thường xảy ra trong khoảng thời gian nào?

A. Từ tháng 5 đến tháng 7. B. Từ tháng 6 đến tháng 8.

C. Từ tháng 10 đến tháng 12. D. Từ tháng 1 đến tháng 4.

Referensi

Dokumen terkait

Câu 10 1 điểm: Em và gia đình em thường xuyên quét dọn xung quanh nhà cửa sạch sẽ, bỏ rát đúng nơi quy định, trồng nhiều cây xanh, bảo vệ môi trường, bảo vệ rừng và các loài động vật

Contiguous cartogram thể hiện dân số các quốc gia trên thế giới năm 2005 và 2012 Hình 1 cho thấy một lợi thế rất lớn của cartogram so với bản đồ có hình dạng truyền thống thể hiện qua