• Tidak ada hasil yang ditemukan

Tải tài liệu

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2024

Membagikan "Tải tài liệu"

Copied!
172
0
0

Teks penuh

(1)

Bài 1 . CĂN BẬC HAI SỐ HỌC

A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. Căn bậc hai số học

 Với số dương a , số a được gọi là căn bậc hai số học của a .

 Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0.

 Với số a không âm, ta có x

2

0

a x

x a

      

 .

2. So sánh hai căn bậc hai số học

 Với hai số a và b không âm, ta có a   b a  b . B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI Dạng 1: Tìm căn bậc hai, căn bậc hai số học của một số

 Dựa vào định nghĩa căn bậc hai số học của một số

2

0

. a x x

x a

      

Ví dụ 1. Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau rồi suy ra căn bậc hai của chúng.

a) 0 ; b) 81 ; c)  196 ; d) 4, 41 ;

e) 0,25 ; f) 169

49 ; g) 36

121 ; h) 3 6 25 .

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 2: Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau rồi suy ra căn bậc hai của chúng.

a) 1 ; b) 64 ; c)  144 ; d) 2,25 ;

Chương

1

(2)

e) 0,16 ; f) 25

36 ; g) 256

225 ; h) 1 15 49 .

...

...

...

...

...

...

...

...

Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức chứa căn bậc hai

 Sử dụng kiến thức: với a  0 , ta có a

2

 a ;   a

2

 a .

Ví dụ 3: Tính:

a) 16 ; b) 0, 81 ; c) 324

289 ; d) 625

64

 .

...

...

...

...

Ví dụ 4: Tính:

a) 25 ; b) 0,16 ; c) 25

81 ; d) 64

49

 .

...

...

...

...

Ví dụ 5: Tính:

a)   75

2

; b)   0, 4

2

; c)       81 4      

2

; d)

19

2

16

  

 

 

 

  

  .

...

...

...

...

(3)

Ví dụ 6: Tính:

a)   19

2

; b)  0,16 

2

; c)       10 9      

2

; d)

27

2

4

  

 

 

 

  

  .

...

...

...

...

Ví dụ 7: Thực hiện phép tính:

a) 3 25  10 9  19 4 ; ĐS: 7 . b) 2 2 1 5 0,64

 4   ; ĐS: 7 .

c) 2 81 3 16 13

3  2  ; ĐS: 13 . d) 3 4 50 1 1

9 4

  

 . ĐS:  22 .

...

...

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 8: Tính giá trị của các biểu thức sau:

a) 0,5 64  2 25 ; ĐS:  6 . b) 10 1,69 5 1 11

   25 ; ĐS: 19 .

c) 1 9 2 25

3  5 ; ĐS:  1 . d) 9 121 3 196 27

9  2 9  . ĐS:  1 .

...

...

...

...

...

...

...

...

(4)

Dạng 3: Tìm giá trị của x thỏa mãn biểu thức cho trước

 x

2

 a

2

  x a hoặc x   a .

 Với a  0 thì x

2

   a x a hoặc x   a . Ví dụ 9: Tìm x , biết:

a) x

2

 289 ; ĐS: x   17 . b) 25 x

2

 16 ; ĐS: 4

x   5 . c) 0, 49 x

2

 2,56 ; ĐS: 16

x   7 . d) 9 x

2

 10  0 . ĐS: Vô nghiệm.

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 10: Tìm x , biết:

a) x

2

 324 ; ĐS: x   18 . b) 9 x

2

 16 ; ĐS: 4

x   3 .

c) 0,25 x

2

 1,96 ; ĐS: 14

x   5 . d) 4 x

2

 19  0 . ĐS: Vô nghiệm.

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(5)

...

...

Ví dụ 11: Tìm x , biết:

a) x

2

 17 ; ĐS: x   17 . b) x

2

 31  0 ; ĐS: x   31 .

c) 81 x

2

 23 ; ĐS: 23

x   9 . d) 27 x

2

  6 0 . ĐS: 2

x   3 .

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 12: Tìm x , biết:

a) x

2

 2 ; ĐS: x   2 . b) x

2

 15  0 ; ĐS: x   15 .

c) 64 x

2

 13 ; ĐS: 13

x   8 . d) 49 x

2

 26  0 . ĐS: 26

x   7 .

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(6)

Ví dụ 13: Tìm x không âm, biết:

a) x  21 ; ĐS: x  441 . b) 2 x   1 ; ĐS: Vô nghiệm.

c)  x  1 

2

 4 ; ĐS: x  1 . d) x   1 2 . ĐS: x  9 .

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 14: Tìm x không âm, biết:

a) x  6 ; ĐS: x  36 . b) x   2 1 ; ĐS: Vô nghiệm.

c)  x  1 

2

 4 ; ĐS: x  9 . d) x   1 4 . ĐS: x  9 .

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(7)

Dạng 4: So sánh các căn bậc hai số học

 Sử dụng định lý: với a b ,  0 : a   b a  b . Ví dụ 15: So sánh:

a) 6 và 37 ; b) 4 và 37  2 ;

c) 10  3 và 6 ; d) 4 và 26  1 .

...

...

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 16: So sánh:

a) 6 và 41 ; b) 3 2 và 5 ; c) 5  1 và 3 ; d) 4 và 17  2 .

...

...

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 17: Tìm x không âm, biết:

a) x  5 ; ĐS: 0   x 25 . b) 2 x  0, 4 ; ĐS: 0   x 0, 08 .

c) x   1 3 ; ĐS: x  16 . d) 1 1

x 3

  . ĐS: 0 4

x 9

  .

...

...

...

...

...

...

(8)

...

...

...

...

Ví dụ 18: Tìm x không âm, biết:

a) x  2 ; ĐS: 0   x 4 . b) 3 x  0,6 ; ĐS: 0   x 0,12 .

c) x   1 3 ; ĐS: x  4 . d) 1 2 2

x 5

  . ĐS: 0 9

x 50

  .

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 19: Chứng minh rằng với x  0 thì

a) x    3 3 ; b) 3  x  3 ;

c) 3 3

1

x 

 ; d) 1 5 3

2 2

 x  

 .

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(9)

Ví dụ 20: Chứng minh rằng với x  0 thì

a) x    2 2 ; b) 2  x  2 ;

c) 4 2

2

x 

 ; d) 1 1 1

2 2

 x 

 .

...

...

...

...

...

...

...

...

C. BÀI TẬP VẬN DỤNG

Bài 1: Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau rồi suy ra căn bậc hai số học của chúng.

a) 0 ; b) 64 ; c)  289 ; d) 2,56 ;

e) 0, 36 ; f) 169

324 ; g) 49

144 ; h) 2 14 25 .

...

...

...

...

...

...

...

...

Bài 2: Tính:

a) 361 ; b) 0, 01 ; c) 64

25 ; d) 25

9

 .

...

...

...

...

...

...

(10)

Bài 3: Tính:

a)   23

2

; b)   1,2

2

; c)       16 9      

2

; d)

25

2

4

  

 

 

 

  

  .

...

...

...

...

...

...

Bài 4: Thực hiện phép tính:

a) 3 4  8 9  15 16 ; ĐS:  30 . b) 5 0,16  3 0, 04 ; ĐS: 13 5 .

c) 2 9 3 36 19

3  2  ; ĐS: 12 . d) 11 81 3 1 1

121 9

  

 . ĐS: 9 .

...

...

...

...

...

...

...

...

Bài 5: Tìm x , biết

a) x

2

 400 ; ĐS:  20 . b) 75 x

2

 48 ; ĐS: 4

 5 . c) 0,16 x

2

 0, 09 ; ĐS: 3

 4 . d) 27 x

2

 10  0 . ĐS: Vô nghiệm.

...

...

...

...

...

...

...

(11)

Bài 6: Tìm x , biết:

a) x

2

 11 ; ĐS:  11 . b) x

2

  7 0 ; ĐS:  7 .

c) 9 x

2

 17 ; ĐS: 17

 3 . d) 12 x

2

 21  0 . ĐS: 7

 2 .

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Bài 7: Tìm x không âm, biết:

a) x  5 ; ĐS: 25 . b) 7 x  3 ; ĐS: 9

49 .

c)  1  x 

2

 9 ; ĐS: 16 . d) 1  x  3 . ĐS: 16 .

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(12)

Bài 8: So sánh:

a) 7 và 41 ; b) 2 5 và 4 ; c) 15  4 và 8 ; d) 3 và 17  1 .

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Bài 9: Tìm x không âm, biết:

a) x  3 ; ĐS: 0   x 9 . b) 4 x  0,6 ; ĐS: 0   x 0, 09 .

c) 3 x   2 5 ; ĐS: 49

x  3 . d) 2 3

x 4

  . ĐS: 0 25

x 16

  .

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Bài 10: Chứng minh rằng với x  0 thì

a) x   3 3 ; b) 2 x    1 1 ;

c) 1 2 1

1

 x  

 ; d) 0 7 7

3 3

 x 

 .

(13)

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

--- HẾT ---

(14)

Bài 2 . CĂN THỨC BẬC HAI.

HẰNG ĐẲNG THỨC BẬC HAI

A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

 Với A là biểu thức đại số, ta gọi A là căn thức bậc hai của A, còn A được gọi là biểu thức lấy căn hoặc biểu thức dưới dấu căn.

 A xác định (hay có nghĩa) khi và chỉ khi A  0 .

 Hằng đẳng thức neáu

2

neáu 0

0.

A A

A A

A A

      

B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI Dạng 1: Tìm giá trị của biểu thức chứa căn bậc hai

 Sử dụng hằng đẳng thức neáu

2

neáu 0

0.

A A

A A

A A

      

Ví dụ 1: Tính:

a) 25 ; b)   2,5

2

; c) 100 81 ; d)       121 49      .

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 2: Tính:

a) 13

2

; b)    2

2

; c) 64 25 ; d)        169 36      .

...

...

...

...

...

...

Chương

1

(15)

Ví dụ 3: Rút gọn các biểu thức sau:

a)  3  2 

2

; ĐS: 3  2 . b)  11  3 

2

; ĐS: 11  3 .

c) 4 2 3  ; ĐS: 3  1 . d) 7  4 3 . ĐS: 2  3 .

...

...

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 4: Rút gọn các biểu thức sau:

a)  2  3 

2

; ĐS: 2  3 . b)  7  3 

2

; ĐS: 7  3 .

c) 6 2 5  ; ĐS: 5  1 . d) 8  2 7 . ĐS: 1  7 .

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 5: Thực hiện các phép tính:

a) 196  25  5 81 ; ĐS: 25 . b)  32 : 16  289   49 ; ĐS: 175 .

c)  10  3 

2

 10 ; ĐS:  3 . d)  5  7  

2

 8 2 7   . ĐS: 6 .

(16)

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 6: Thực hiện các phép tính:

a) 64  25  10 36 ; ĐS: 100 . b)  81 : 9  169   225 ; ĐS: 600 .

c)  7  1 

2

 7 ; ĐS:  1 . d)  3  1 

2

 4 2 3  . ĐS: 2 .

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 7: Chứng minh:

a)  3  7 

2

 16 6 7  ; b) 11  20 6 11   3 ;

c) 41 12 5   41 12 5   2 5

...

...

(17)

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 8: Chứng minh:

a)  1  2 

2

  3 2 2 ; b) 6 2 5   5   1 ; c) 7  4 3  7  4 3   2 3 .

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Dạng 2: Tìm điều kiện để biểu thức chứa căn bậc hai có nghĩa

 A xác định (hay có nghĩa) khi và chỉ khi A  0 .

Ví dụ 9: Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa:

a) 72a ; ĐS: a  0 . b) 13

3a

 ; ĐS: a  0 .

c) 19  4 a ; ĐS: 19

a   4 . d) 27  6 a . ĐS: 9

a  2 .

(18)

...

...

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 10: Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa:

a) 86a ; ĐS: a  0 . b) 10

9 a

 ; ĐS: a  0 .

c) 24  10a ; ĐS: 12

a   5 . d) 17  5a . ĐS: 17

a  5 .

...

...

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 11: Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:

a) 15

2

x  ; ĐS: x  2 . b) 17 12 x

 ; ĐS: x  12 . c) 10

2

30

3 1

x x

 ; ĐS: 1

x  3 . d)

2

4 2

4 5

x

x x

  . ĐS: 1

x  2

 .

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(19)

Ví dụ 12: Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:

a) 1

3

x  ; ĐS: x   3 . b) 22 5 x

 ; ĐS: x  5 . c) 22

2

5

1 x x

 ; ĐS: 22

x  5 . d)

2

2

2 3

x

x x

  . ĐS: x  2 .

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Dạng 3: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai

 Dùng hằng đẳng thức neáu

2

neáu 0

0.

A A

A A

A A

      

Ví dụ 13: Rút gọn các biểu thức sau:

a) 3 a

2

với a  0 ; ĐS: 3 a . b) 81 a

2

 9 a với a  0 ; ĐS: 0 . c) 25 a

4

 3 a

2

; ĐS: 2a

2

. d) 9 a

6

 2 a

3

với a  0 . ĐS:  5a

3

.

...

...

...

...

...

...

...

(20)

Ví dụ 14: Rút gọn các biểu thức sau:

a)  2 a

2

với a  0 ; ĐS:  2a . b) 16 a

2

 4 a với a  0 ; ĐS: 0 .

c) a

4

 4 a

2

; ĐS:  3 a

2

. d) a

6

 a

3

với a  0 . ĐS: 0 .

...

...

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 15: Rút gọn các biểu thức sau:

a)  a  4 

2

với a  4 ; ĐS: a  4 . b)  5  a 

2

 4 a với a  5 ; ĐS: 5  3a .

c) a

2

 6 a  9 với a   3 ; ĐS: a  3 . d) 4 a

2

 4 a   1 2 a với 1

a  2 . ĐS: 1 .

...

...

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 16: Rút gọn các biểu thức sau:

a)  a  1 

2

với a  1 ; ĐS: a  1 . b)  2  a 

2

 a với a  2 ; ĐS: 2 .

c) a

2

 2 a  1 với a   1 ; ĐS: a  1 . d) 9 a

2

 6 a   1 3 a với 1

a  3 . ĐS: 1 .

...

...

...

...

...

(21)

Dạng 4: Phân tích đa thức thành nhân tử

 Dùng kết quả a  a

2

   a

2

.

Ví dụ 17: Phân tích đa thức thành nhân tử

a) x

2

 7 ; b) 4 x

2

 3 ; c) x

2

 2 7 x  7 ; d) 9 x

2

 6 2 x  2 .

...

...

...

...

Ví dụ 18: Phân tích đa thức thành nhân tử

a) x

2

 3 ; b) 9 x

2

 5 ; c) x

2

 2 2 x  2 ; d) 4 x

2

 4 3 x  3 .

...

...

...

...

Dạng 5: Giải phương trình

 Bước 1: Tìm điều kiện xác định.

 Bước 2: Biến đổi hai vế về các phương trình đã biết cách giải.

 Bước 3: Đối chiếu điều kiện rồi kết luận nghiệm của phương trình.

Các phép biến đổi thường gặp

2

B 0

A B

A B

  

      

2

0

| | A B B

A B

  

     

 A

2

 B

2

 | | | A  B |  A   B . Ví dụ 19: Giải các phương trình sau:

a) x

2

  5 0 ; ĐS: x   5 . b) 4 x

2

  2 0 ; ĐS: 1

x   2 . c) x

2

 2 5 x   5 0 ; ĐS: x   5 . d) 4 x

2

 4 2 x   2 0 . ĐS: 2

x  2 .

...

...

...

...

(22)

...

...

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 20: Giải các phương trình sau:

a) x

2

  2 0 ; ĐS: x   2 . b) 4 x

2

  3 0 ; ĐS: 3

x  4 . c) x

2

 2 3 x   3 0 ; ĐS: x   3 . d) x

2

 2 2 x   2 0 . ĐS: x  2 .

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 21: Giải các phương trình sau:

a) x

2

 8 ; ĐS: x   8 . b) 9 x

2

 10 ; ĐS: 10

x   3 .

c) 4 x

2

 19  0 ; ĐS: 19

x   2 . d) 49 x

2

  | 14 | . ĐS: x   2 .

...

...

...

...

...

...

(23)

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 22: Giải các phương trình sau:

a) x

2

 3 ; ĐS: x   3 . b) 16 x

2

 1 ; ĐS: 1

x   4 . c) 25 x

2

 125  0 ; ĐS: x   25 . d) 36 x

2

  | 12 | . ĐS: x   2 .

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 23: Giải các phương trình sau:

a)  x  2 

2

 3 ; ĐS: S   { 1;5} . b) 25 10  x  x

2

 1 ; ĐS: S  {4;6} .

c) x

2

 4 x    4 1 x ; ĐS: S   . d) 9 x

2

 6 x    1 x ; ĐS: S   .

e) x  2 x   1 0 ; ĐS: x  1 . f) x  2 x   3 0 . ĐS: x  9 .

...

...

...

...

...

...

...

(24)

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 24: Giải các phương trình sau:

a)  x  1 

2

 4 ; ĐS:       x x 3 5

 . b) 9 6  x  x

2

 1 ; ĐS:      x x 4 2

 . c) x

2

 2 x    1 2 x ; ĐS: 3

x  2 . d) x

2

 6 x    9 x 1 ; ĐS: S   .

e) x  4 x   4 0 ; ĐS: x  4 . f) x  4 x   5 0 . ĐS: x  25 .

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(25)

C. BÀI TẬP VẬN DỤNG Bài 1: Tính

a) 225 ; b)   3,7

2

; c) 169 324 ; d)        361 25      .

...

...

...

...

...

...

Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau:

a)  3  5 

2

; ĐS: 3  5 . b)  7  3 

2

; ĐS: 3  7 .

c) 14 2 13  ; ĐS: 13  1 . d) 12  2 11 . ĐS: 1  11 .

...

...

...

...

...

...

...

Bài 3: Thực hiện phép tính:

a) 16  625  5 81 ; ĐS: 55 . b)   35 : 25  4   100 ; ĐS:  50 .

c)  5  3 

2

 5 ; ĐS: 3 2 5  . d)  5  6 

2

 7  2 6 . ĐS: 6 .

...

...

...

...

...

...

...

...

(26)

Bài 4: Chứng minh

a)  3  11 

2

 20 6 11  ; b) 7  11 4 7   2 ; c) 6 2 5   6  2 5   2 .

...

...

...

...

...

...

...

...

Bài 5: Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa:

a)  2 a ; ĐS: a  0 . b) 5 a ; ĐS: a  0 .

c) 9 2a  ; ĐS: 9

a  2 . d) 7  3 a . ĐS: 7

a  3

 .

...

...

...

...

...

...

...

...

Bài 6: Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:

a) 1

2

x  ; ĐS: x   2 . b) 7

7  x ; ĐS: x  7 .

c) 1

2

3 2 x x

 ; ĐS: 1

x  3 . d)

2

2

2 3

x

x x

  . ĐS: x  2 .

...

...

...

...

...

...

(27)

...

...

...

...

...

...

Bài 7: Rút gọn các biểu thức sau:

a) 2 a

2

với a  0 ; ĐS: 2a . b) 9 a

2

 3 a với a  0 ; ĐS: 0 .

c) a

4

 a

2

; ĐS: 0 . d) 16 a

6

 4 a

3

với a  0 . ĐS:  8a

3

.

...

...

...

...

...

...

...

...

Bài 8: Rút gọn các biểu thức sau:

a)  a  2 

2

với a  2 ; ĐS: a  2 . b)  1  a 

2

 a với a  1 ; ĐS: 1 .

c) a

2

 4 a  4 với a   2 ; ĐS: a  2 . d) 16 a

2

 8 a   1 4 a với 1

a  4 . ĐS: 1 .

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(28)

Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử:

a) x

2

 13 ; b) 4 x

2

 2 ; c) x

2

 2 5 x  5 ; d) x

2

 2 2 x  2 .

...

...

...

...

Bài 10: Giải các phương trình sau:

a) x

2

  2 0 ; ĐS: x   2 . b) 16 x

2

  7 0 ; ĐS: 7 x   4 . c) x

2

 2 13 x  13  0 ; ĐS: x  13 . d) 4 x

2

 4 3 x   3 0 . ĐS: 3

x  2 .

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Bài 11: Giải các phương trình sau:

a) x

2

 3 ; ĐS: x   3 . b) 9 x

2

 5 ; ĐS: 5

x   3 .

c) 4 x

2

  5 0 ; ĐS: 5

x   2 . d) 169 x

2

  | 4 | ; ĐS: 4

x   13 .

...

...

...

...

...

...

...

...

(29)

Bài 12: Giải các phương trình sau:

a)  x  2 

2

 2 ; ĐS: S  {0;4} . b) 4  4 x  x

2

 3 ; ĐS: S   { 1;5} .

c) x

2

 4 x    4 3 x ; ĐS: 1

x   2 . d) 9 x

2

 6 x    1 x 1 . ĐS: S   .

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

--- HẾT ---

(30)

Bài 3 . LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG

A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. Quy tắc

 Muốn khai phương một tích các số không âm, ta có thể khai phương từng thừa số rồi nhân các kết quả lại với nhau.

 Muốn nhân các căn bậc hai của các số không âm, ta có thể nhân các số dưới dấu căn với nhau rồi khai phương kết quả đó.

Cụ thể: với a b ,  0 , a b   a  b . 2. Chú ý

 Với hai biểu thức không âm A và B, ta có A B   A  B .

 Đặc biệt khi A  0 thì   A

2

 A

2

 A .

B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI Dạng 1: Khai phương một tích

 Dựa vào quy tắc khai phương một tích: với a b ,  0 , a b   a  b .

 Nhớ chú ý điều kiện áp dụng.

Ví dụ 1. Tính: a) 12,1 160  ; b) 2500 4,9 0,9   .

...

...

...

...

Ví dụ 2. Tính: a) 41

2

 40

2

; b) 81 6,25 2,25 81    .

...

...

...

...

Ví dụ 3. Đẳng thức x (1  y )  x  1  y đúng với những giá trị nào của x và y ?

...

...

...

...

Dạng 2: Nhân các căn bậc hai

 Dựa vào quy tắc nhân các căn bậc hai: với a b ,  0 , a  b  a b  .

(31)

Ví dụ 4. Tính

a) 72  50 ; b) 12, 8  0,2 .

...

...

...

...

Ví dụ 5. Tính

a) 40  20  4,5 ; b) 2 12 1

3  25  2 .

...

...

...

...

Ví dụ 6. Thực hiện các phép tính:

a)  20  45  5   5 ; b)  12  3    27  3  ; c)  5  3   1   5  1  .

...

...

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 7. Tính

a)  7  3 

2

; b)  8  2 

2

; c)  5 3  2 7    5 3  2 7  .

...

...

...

...

...

...

...

...

(32)

Dạng 3: Rút gon, tính giá trị của biểu thức

 Trước hết tìm điều kiện của biến để biểu thức có nghĩa (nếu cần).

 Áp dụng quy tắc khai phương một tích, quy tắc nhân các căn bậc hai, các hằng đẳng thức để rút gọn.

 Thay giá trị của biến vào biểu thức đã rút gọn rồi thực hiện các phép tính.

Ví dụ 8. Rút gọn các biểu thức sau:

a) 3 5

5 27

x x

 với x  0 ; b) x

6

 ( x  2)

2

với x  2 .

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 9. Rút gọn các biểu thức sau:

a) 15x

3

60

 x ; b) 16  x

2

 6 x  9  .

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 10. Rút gọn biểu thức M  25 x x

2

  2 x  1  với 0   x 1 .

...

...

...

...

Ví dụ 11. Rút gọn các biểu thức sau:

a) 4  2 3  3 ; b) 8 2 15   3 ; c) 9 4 5   5 .

...

...

...

...

...

(33)

...

...

...

Ví dụ 12. Rút gọn các biểu thức sau:

a) x  2 x  1 ; b) x   2 2 x  1 .

...

...

...

...

...

...

Dạng 4: Viết biểu thức dưới dạng tích

Vận dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử

 Đặt nhân tử chung.  Dùng hằng đẳng thức.

 Nhóm hạng tử.  …

Ví dụ 13. Phân tích thành nhân tử (với điều kiện các biểu thức dưới dấu căn đều có nghĩa)

a) 3  3 ; b) x  3 xy ; c) x y  y x ; d) x  x  xy  y .

...

...

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 14. Phân tích thành nhân tử (với điều kiện các biểu thức dưới dấu căn đều có nghĩa) a) x

3

 25 x ; b) 9 x  6 xy  y ; c) x

3

 y

3

; d) x

2

  9 2 x  3 .

...

...

...

...

...

...

...

...

(34)

Dạng 5: Giải phương trình

 Bước 1: tìm điều kiện để biểu thức có chứa căn thức có nghĩa.

 Bước 2: Áp dụng quy tắc khai phương một tích, hoặc các hằng đẳng thức đưa phương trình đã cho về dạng phương trình đơn giản hơn.

Chú ý: có thể đưa về dạng tích

 0

0 0

A B A

B

  

      ;  A

2

  0 A  0 ;

 A

3

  0 A  0 . Ví dụ 15. Giải phương trình 25 (  x  5)

2

 15 .

...

...

...

...

Ví dụ 16. Giải phương trình 9 x

2

 90 x  225  6 .

...

...

...

...

Ví dụ 17. Giải phương trình x

2

 25  2 x  5 .

...

...

...

...

Ví dụ 18. Giải phương trình 5 1 9 45 1 25 125 6

3 5

x   x   x   .

...

...

...

...

...

Ví dụ 19. Giải phương trình x 1 2

 x  .

...

...

...

...

...

(35)

Dạng 6: Chứng minh bất đẳng thức Có thể dùng một trong hai cách

 Cách 1: Biến đổi tương đương.

 Cách 2: với a b ,  0 thì a   b a

2

 b

2

.

Ví dụ 20. Không dùng máy tính hoặc bảng số, chứng minh rằng: 5  8  6  7 .

...

...

...

...

Ví dụ 21. Không dùng máy tính hoặc bảng số, chứng minh rằng 3   2 2  3  1  .

...

...

...

...

Ví dụ 22. Cho a  0 , chứng minh rằng a   9 a  3 .

...

...

...

...

Ví dụ 23. Cho a , b , c  0 . Chứng minh rằng

a) a   b 2 ab ; b) a    b c ab  bc  ca .

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 24. Cho 1

a  2 , chứng minh rằng 2 a   1 a .

...

...

...

...

(36)

C. BÀI TẬP VẬN DỤNG

Bài 1. Áp dụng quy tắc nhân các căn bậc hai, hãy tính

a) 10  40 ; b) 5  45 ; c) 52  13 ; d) 2  162 .

...

...

...

...

Bài 2. Áp dụng quy tắc khai phương một tích hãy tính

a) 45 80  ; b) 75 48  ; c) 90 6, 4  ; d) 2,5 14, 4  .

...

...

...

...

Bài 3. Rút gọn rồi tính

a) 6, 8

2

 3,2

2

; b) 21, 8

2

 18,2

2

; c) 117,5

2

 26,5

2

 1440 .

...

...

...

...

...

...

...

Bài 4. Tính

a) 400 0, 81  ; b) 5 3

27 20  ; c) ( 5) 3 

2

2

; d)  2  5  

2

 2  5 

2

.

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(37)

Bài 5. Rút gọn các biểu thức sau:

a) 3  8 2 15  ; b) x   1 2 x  2 .

...

...

...

...

...

...

Bài 6. Phân tích thành nhân tử

a) a  5 a ; b) a  7 với a  0 ; c) a  4 a  4 ; d) xy  4 x  3 y  12 .

...

...

...

...

...

...

...

...

Bài 7. Giải phương trình

a) x   5 3 ; b) x  10   2 ; c) 2 x   1 5 ;

d) 4  5 x  12 ; e) 49 1 2   x  x

2

  35  0 ; f) x

2

  9 5 x   3 0 .

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(38)

...

...

...

...

...

...

Bài 8. Rút gọn các biểu thức: a) 4( a  3)

2

với a  3 ; b) 9( b  2)

2

với b  2 ; c) a a

2

(  1)

2

với a  0 ; d) b b

2

(  1)

2

với b  0 .

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Bài 9. Tính: a)  x  3  x  2  ; b)  x  y  x  y  ;

c) 25 49 3 3

3 3

 

 

   

 

 

  ; d)  1  3  5 1   3  5  .

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(39)

Bài 10. Tìm x và y , biết x   y 13  2 2  x  3 y  .

...

...

...

...

...

...

...

...

Bài 11. (*) Rút gọn biểu thức ( 14  6) 5  21 .

...

...

...

...

...

...

...

...

Bài 12. (*) Chứng minh rằng 7  3  6  2 .

...

...

...

...

...

...

Bài 13. (*) Tính giá trị của biểu thức A  7  13  7  13 .

...

...

...

...

...

...

...

--- HẾT ---

(40)

Bài 4 . LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG

A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. Quy tắc

 Muốn khai phương một thương a b  a  0, b  0  , ta có thể lần lượt khai phương số a và b , rồi lấy kết quả thứ nhất chia cho kết quả thứ hai.

 Muốn chia căn bậc hai của số a không âm cho căn bậc hai của số dương b , ta có thể chia số a cho số b rồi khai phương kết quả đó.

Cụ thể: với số a không âm và số dương b , ta có a a b  b . 2. Chú ý

 Với các biểu thức A B A ,   0; B  0  , ta có A B A

 B . B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI

Dạng 1: khai phương một thương

 Dùng quy tắc khai phương một thương: với số a không âm và số dương b , ta có

a a

b  b . Ví dụ 1. Tính

a) 4 : 49

25 121 ; b) 36

49

 a với a  0 .

...

...

...

...

Ví dụ 2. Tính a) 65

2

52

2

225

 ; b) 11 : 1, 44 7 : 1, 44

9  9 .

...

...

...

...

...

...

...

(41)

Ví dụ 3. Đẳng thức 5 5

2 2

x x

y y

  

  đúng với những giá trị nào của x và y ?

...

...

...

...

Dạng 2: Chia các căn bậc hai

 Dựa vào quy tắc chia các căn bậc hai: với số a không âm và số dương b , ta có

a a

b  b . Ví dụ 4. Tính

a) 45 : 80 ; b) (2.3) : 2 3

5 3

5

.

...

...

...

...

...

Ví dụ 5. Tính

a) 54 : 2 : 3 ; b) 3 52

75 : 117 .

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 6. Thực hiện phép tính

a) ( 45  125  20) : 5 ; b) (2 18  3 8  6 2) : 2 .

...

...

...

...

...

...

(42)

Dạng 3: Rút gọn, tính giá trị của biểu thức

 Tìm điều kiện của biến để biểu thức chưa căn thức có nghĩa.

 Áp dụng quy tắc khai phương một thương, một tích hay quy tắc nhân, chia các căn bậc hai để rút gọn.

 Thay giá trị của biến vào biểu thức đã rút gọn rồi thực hiện phép tính.

Ví dụ 7. Rút gọn biểu thức

16 12

12 8

3 3

3 3

 .

...

...

...

...

Ví dụ 8. Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức sau với x  6

 165

2

124

2

369 .

A  x

...

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 9. Cho biểu thức 1 : 1

1 1

x y

B y x

 

  . Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức B với x  5 , 10

y  .

...

...

...

...

...

...

...

...

Dạng 4: Giải phương trình

 Bước 1: tìm điều kiện để biểu thức chứa căn thức có nghĩa.

 Bước 2: nếu hai vế của phương trình không âm thì có thể bình phương hai vế để khử dấu căn.

(43)

Ví dụ 10. Giải phương trình

a) 3 1 2

2 x x

 

 . b) 5 7 1

2 1

x x

 

 .

...

...

...

...

...

...

...

...

C. BÀI TẬP VẬN DỤNG

Bài 1. Áp dụng quy tắc khai phương một thương, hãy tính

a) 9

169 ; b) 25

144 ; c) 1 9

16 ; d) 2 7 81 .

...

...

...

...

Bài 2. Áp dụng quy tắc chia hai căn bậc hai, hãy tính a) 2300

23 ; b) 12,5

0,5 ; c) 192

12 ; d) 6

150 .

...

...

...

...

Bài 3. Tính

a) 72 : 8 ; b) ( 28  7  112) : 7 ; c) 49 : 3 1

8 8 ; d) 54 : 6 x x  x  0  ; e) 125 1  32 35 : 225 56 .

...

...

...

(44)

...

...

...

...

...

Bài 4. Rút gọn biểu thức a) 63

3

7 y

y với y  0 ; b)

3

5

48 3

x với x  0 ;

c) 45

2

20 mn

m với m n ,  0 ; d) 2 1

2 1

x x

x x

 

  với x  0 .

...

...

...

...

...

...

...

...

Bài 5. Cho 2 : 3

3 2

x  , tính giá trị của biểu thức M  6 x  5 .

...

...

...

...

...

...

...

...

Bài 6. Tìm x thỏa điều kiện

a) 2 3 2

1 x x

 

 ; b) 2 3

1 2 x x

 

 .

...

...

...

(45)

...

...

...

...

...

Bài 7. Chứng minh đẳng thức: 6 2 5 5 2 6

5 1 3 2

  

  .

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

--- HẾT ---

(46)

Bài 6 . BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI

A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Với hai biểu thức A, B với B  0 , ta có

neáu

2

neáu 0

0

A B A

A B A B

A B A

       

2. Đưa thừa số vào trong dấu căn Với hai biểu thức A, B với B  0 , ta có

neáu neáu

2 2

0 0

A B A

A B A B A

 

     

B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI Dạng 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn

 Biến đổi biểu thức lấy căn thành dạng tích, trong đó có thừa số là bình phưởng của một số hoặc một biểu thức.

 Khai phương thừa số này và viết kết quả ra ngoài dấu căn theo công thức neáu

2

neáu 0

0

A B A

A B A B

A B A

       

Ví dụ 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn

a) 45 ; b) 2400 ; c) 147 ; d) 1,25 .

...

...

...

...

Ví dụ 2. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn

a) 50 6  ; b) 14 21  ; c) 32 45  ; d) 125 27  .

...

...

...

...

Ví dụ 3. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn

a) 18x ; b) 75x y

2

; c) 605x y

3 2

.

(47)

...

...

...

...

Ví dụ 4. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn

a) 128( x  y )

2

; b) 150 4  x

2

 4 x  1  ; c) x

3

 6 x

2

 12 x  8 .

...

...

...

...

...

...

Dạng 2: Đưa thừa số vào trong dấu căn

neáu neáu

2 2

0 0

A B A

A B A B A

 

     

Ví dụ 5. Đưa thừa số vào trong dấu căn

a) 3 5 ; b) 5 6 ; c) 2 35

7 ; d) 4 1

 8 ; e)  0, 06 250 .

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 6. Đưa thừa số vào trong dấu căn

a) x x ; b) y x

y ; c) x y

y x .

...

...

Ví dụ 7. Đưa thừa số vào trong dấu căn

a) x 3

 x với x  0 ; b) x 1

x

  với x  0 .

...

(48)

Ví dụ 8. Chỉ ra chỗ sai trong các biến đổi sau:

a) 3 3

2

7 7

x  x ; b) xy y y x

2

y y xy

x   x  .

...

...

...

...

Dạng 3: So sánh hai số

 Bước 1: Đưa thừa số bên ngoài vào trong dấu căn.

 Bước 2: So sánh hai căn bậc hai

0    a b a  b .

 Bước 3: Kết luận.

Ví dụ 9. Không dùng máy tính hoặc bảng số, hãy so sánh

a) 5 6 và 7 3 ; b) 3 2 2

3 và 5 1 1 5 .

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 10. Không dùng máy tính hoặc bảng số, hãy so sánh a) 5 2

4 và 2 7

3 ; b)  3 11 và  2 23 .

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 11. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần a) 6 3, 7 2, 15 2 , 9 1 2

5 9 ; b) 71, 2 12, 1 21, 5 3

3 2

  .

...

...

(49)

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Dạng 4: Rút gọn biểu thức

Sử dụng phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài (vào trong) để rút gọn biểu thức.

Ví dụ 12. Rút gọn các biểu thức

a) 2 125  5 45  6 20 ; b) 2 75  4 27  12 . c) 16 b  2 40 b  90 b với b  0 .

...

...

...

...

...

...

Dạng 5: Tìm x

 Bước 1: đặt điều kiện để biểu thức có chứa căn bậc hai có nghĩa (nếu có).

 Bước 2: vận dụng phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài (vào trong) dấu căn để tìm x .

2

0 a b b

a b

      

 ; a  b    0 a b .

Ví dụ 13.Tìm x , biết

a) 25 x  35 ; b) 4 x  6 .

...

...

...

...

...

...

...

(50)

C. BÀI TẬP VẬN DỤNG

Bài 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:

a) 7x

2

với x  0 ; b) 8y

2

với y  0 ; c) 25x

3

với x  0 ; d) 48y

4

với y  0 ; e) 75a

3

với a  0 ; f) 98 a b

5

2

 6 b  9  .

...

...

...

...

...

...

...

...

Bài 2. Đưa thừa số vào trong dấu căn

a) x 5 với x  0 ; b) x 13 với x  0 ; c) x 11

x với x  0 ; d) x 29 x

 với x  0 .

...

...

...

...

...

...

Bài 3. So sánh các số sau

a) 3 7 và 2 15 ; b)  4 5 và  5 3 .

...

...

...

Bài 4. Rút gọn các biểu thức sau

a) 75  48  300 ; b) 98  72  0,5 8 ; c) 9 a  16 a  49 a với a  0 .

...

...

...

...

(51)

Bài 5. Chứng minh đẳng thức:  x y y x  x y  x y

xy

 

  với x y ,  0 .

...

...

...

...

...

...

Bài 6. Tìm x , biết

a) 25 x  35 ; b) 3 x  12 ; c) 4 x  162 ; d) 2 x  10 .

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

--- HẾT ---

(52)

Bài 7 . BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI (tiếp theo)

A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn

Với A, B là các biểu thức thì B A  AB B  A  0; B  0  .

2. Trục căn thức ở mẫu

Với A, B, C là các biểu thức, ta có (1) A A B B  B 0 

B   ;

(2)   

2

2

0;

C A B

C A A B

A B  A B 

 

  ;

(3)    

0; 0;

C A B

C A B A B

A B  A B 

 

   .

Chú ý: hai biểu thức A  B và A  B được gọi là hai biểu thức liên hợp của nhau.

B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI Dạng 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn

Vận dụng công thức B A  AB B  A  0; B  0  để khử mẫu.

Chú ý điều kiện để áp dụng được công thức.

Ví dụ 1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn 5 72 .

...

...

Ví dụ 2. Khử mẫu của biểu thức lấy căn a) 11

27x ; b) 3

3

5

x

y ; c)

3 2

1

3 3 1

x  x  x  ; d) 1

2

1

3

x  x .

...

...

...

...

...

...

(53)

Dạng 2: Trục căn thức ở mẫu Có thể sử dụng một trong hai cách sau

 Cách 1: Phân tích tử thức thành nhân tử có thừa số là căn thức ở dưới mẫu.

Chia cả tử và mẫu cho thừa số chung.

 Cách 2: Nhân cả tử và mẫu của biểu thức với biểu thức liên hợp của mẫu thức để làm mất dấu căn ở mẫu thức.

Ví dụ 3. Trục căn thức ở mẫu

a) 3 3

5 3

 ; b) 2 2 2 1

 ; c) 3

7 ; d) 2

3  1 ; e) 3 15  4 .

...

...

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 4. Trục căn thức ở mẫu

a) 5 3 3 5

5 3 3 5

 ; b) 2

1  2  3 .

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 5. Trục căn thức ở mẫu a) 1

1 a a

 với a  0 ; a  1 ; b) 1

1

a  b  ; với a  0 ; b  0 ; 1 ab  4 .

...

...

...

...

...

...

(54)

Dạng 3: Rút gọn biểu thức

 Thực hiện phép biến đổi đơn giản biểu thức chưa căn bậc hai rồi thu gọn các căn thức đồng dạng hoặc rút gọn các thừa số chung ở tử và mẫu.

Ví dụ 6. Rút gọn các biểu thức sau

a) 200 50 4 1

  8 ; b) 3  72  4,5  12,5  .

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 7. Rút gọn các biểu thức sau

a) 12 2 3

3 2

 

 

  

 

 

  ; b) 4 2 1 2 1

9  2  18 .

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 8. Rút gọn biểu thức 9 7 a 5 b 3 1

P ab ab

b a ab

    với a b ,  0 .

Dạng 4: Chứng minh đẳng thức

 Thực hiện một trong các cách sau để chứng minh đẳng thức A  B .

 Cách 1: biến đổi vế trái (A) về vế phải (B).

 Cách 2: biến đổi vế phải (B) về vế trái (A).

 Cách 3: A  B  A B   0 .

Ví dụ 9. Chứng minh đẳng thức: 3 4 1 2 6

5 2  6 2  6 5 

   .

...

...

...

...

...

(55)

Ví dụ 10. Cho a   b 0 , chứng minh rằng

2

2 2

4

8 2 2

15 6 75

a ab b

a b b

a b a b

 

  .

...

...

...

...

...

...

...

...

C. BÀI TẬP VẬN DỤNG

Bài 1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn

a) 3

80 ; b) 2

3 ; c)

2

5

x ; d) 3

x với x  0 ; e) 2 75 .

...

...

...

...

...

...

Bài 2. Trục căn thức ở mẫu

a) 5 3

2

 ; b) 2 2

a a

a

 ; c) 13

2 3  5 ; d) 2 10 5 4 10

 .

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(56)

Bài 3. Trục căn thức ở mẫu

a) 8

5  3 ; b) 1

5 2  2 5 ; c) 5 7

5 7

 .

...

...

...

...

...

...

...

...

Bài 4. Rút gọn các biểu thức sau

a)  2 3  5   3  60 ; b)  5 2  2 5   5  250 ;

c) 2 2

3 1  3 1

  ; d) x y

x y

 với x y ,  0 và x  y .

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Bài 5. Chứng minh đẳng thức:  x y y x  x y 

x y xy

 

  với x y ,  0 .

...

...

...

...

...

...

...

(57)

Bài 6. Tính a) 1

2

2 3

 

 

 

 

   ;

b) 1 1 1 1

1 2  2 3  3 4   99 100

     .

...

...

...

...

...

...

...

...

Bài 7. Cho 75 12 147 48

x 

  . Chứng minh rằng 3x là một số nguyên.

...

...

...

...

Bài 8. Biến đổi 26

10  4 3 về dạng a  b 3 . Tính tích a b  .

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

--- HẾT ---

(58)

Bài 8 . RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI

A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

Để rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai, ta có thể thực hiện theo các bước như sau

 Bước 1: Đặt điều kiện thích hợp cho ẩn để biểu thức có nghĩa (thường thì đề bài cho sẵn hoặc có thể tìm sau khi tìm được mẫu thức chung).

 Bước 2: Phân tích các mẫu thức thành nhân tử để tìm mẫu thức chung.

 Bước 3: Quy đồng mẫu thức rồi thực hiện phép tính tương tự như đối với phân thức đại số.

 Bước 4: Rút gọn tử thức và phân tích tử thức thành nhân tử (nếu có).

 Bước 5: Chia tử và mẫu cho nhân tử chung (nếu có) để rút gọn.

B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI Dạng 1: Rút gọn biểu thức chỉ chứa cộng, trừ căn thức

 Đưa thừa số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn hoặc khử mẫu của biểu thức lấy căn rồi rút gọn các hạng tử đồng dạng.

Ví dụ 1. Rút gọn các biểu thức sau:

a) 20  80  45 ; b) 18  50  98 .

...

...

Ví dụ 2. Rút gọn các biểu thức sau:

a) 4,5 1 72 5 1

2 2

  ; b) 40 25 10 3 12 98

6  2  3 .

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 3. Rút gọn biểu thức M  2 x 16 xy

3

 7 25 x y

3 3

 3 y 36 x y

3

với x  0 , y  0 .

...

...

...

...

...

...

...

...

(59)

Ví dụ 4. Rút gọn biểu thức 1 3 1 3

2 2

N     .

...

...

...

...

Ví dụ 5. Biến đổi biểu thức 5 b 4 a 1

a  b  ab về dạng x y z ab

a b ab

 

   

 

 

  , trong đó a b ,  0 ; , ,

x y z   . Tính tổng x   y z .

...

...

...

...

...

...

...

...

Dạng 2: Rút gọn biểu thức có chứa các phép toán cộng, trừ, nhân, chia căn thức dưới dạng phân thức đại số

 Xem phần kiến thức trọng tâm.

Ví dụ 6. Rút gọn biểu thức y x P  xy x  y xy

  .

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 7. Rút gọn biểu thức 3 : 3 xy P x

y x xy

 

 

            .

...

...

...

...

...

(60)

Ví dụ 8. Rút gọn biểu thức P x x y y xy : ( x y )

x y

   

 

             .

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 9. Rút gọn biểu th�

Gambar

Câu 8. Đồ thị trong hình vẽ sau đây là của hàm số nào?
Câu 8. Đồ thị trong hình vẽ sau đây là của hàm số nào?

Referensi

Dokumen terkait

Việc chi tiết hoá thang điểm nếu có phải đảm bảo không làm thay đổi tổng số điểm của mỗi câu, mỗi ý trong hướng dẫn chấm và được thống nhất trong Hội đồng chấm thi.. Các điểm thành phần

2.0 điểm a Trong dịp kỷ niệm 50 năm thành lập huyện, 180 học sinh được điều về tham gia diễu hành, người ta tính : nếu dùng loại xe lớn chuyên chở một lượt hết số học sinh thì phải

MỐI TƯƠNG QUAN GIỮA CÁC THÔNG SỐ BIẾN DẠNG THẤT TRÁI ĐO TRÊN SIÊU ÂM ĐÁNH DẤU MÔ 3D VỚI PHÂN SUẤT TỐNG MÁU THẤT TRÁI Ở BỆNH NHÂN SUY TIM MẠN TÍNH Nguyễn Thị Kiều Ly1, Đỗ Văn

TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 3,0 điểm Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1.. Tập hợp nào sau đây chứa các phần tử là số nguyên

Cô tổng phụ trách muốn chia đội thành các nhóm nhỏ sao cho số nam và số nữ được chia đều vào trong các nhómA. Hỏi cô tổng phụ trách có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu

Xác định độ dài quãng đường tàu di chuyển từ A đến vị trí vuông góc với BC làm tròn số tới hàng phần trăm.?. Tìm số trung vị của mẫu số liệu

2 .3 3a Câu 27: Nếu cắt mặt xung quanh của hình nón tròn xoay theo một đường sinh rồi trải ra trên một mặt phẳng thì ta sẽ được một hình nào sau đây.. Một hình

Hình vẽ dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.. Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là: