• Tidak ada hasil yang ditemukan

Tải tài liệu

N/A
N/A
Nguyễn Gia Hào

Academic year: 2023

Membagikan "Tải tài liệu"

Copied!
5
0
0

Teks penuh

(1)

UBND HUYỆN HƯNG HÀ PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Năm học 2022 – 2023

Môn: Toán 6

Thời gian làm bài 90 phút (Đề khảo sát gồm 02 trang) I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)

Câu 1. Cách viết nào sau đây không phải phân số?

A. 3

4 B. 3

7 C. 2,5

3 D.

11 17 Câu 2. Số đối của phân số −15

16 là A. 16

15 B. 15

16 C.

15

16 D. −16

15 Câu 3. Số nguyên x thỏa mãn điều kiện x 6

3 = 9

− là

A. - 1 B. - 2 C. 2 D. 6

Câu 4. Tỉ số phần trăm của 16 và 20 là

A. 0,8% B. 8% C. 16% D. 80%

Câu 5: Nam mua một quyển sách có giá bìa là 50 000 đồng. Khi trả tiền được cửa hàng giảm giá 10%. Hỏi Nam mua quyển sách đó hết bao nhiêu tiền?

A. 40 0000 B. 55 000 C. 5 000 D. 45 000

Câu 6. Làm tròn số 131,2956 đến hàng phần trăm được kết quả là

A. 131,30 B. 131,3 C. 131,29 D. Cả A và B

Câu 7. Biết 3

5 của một số bằng (- 30), số đó là

A. 18 B. - 18 C. - 50 D. 50

Câu 8 . Dữ liệu nào sau đây là số liệu?

A. Bảng danh sách học tên học sinh lớp 6A. B. Tên các tỉnh phía Bắc.

C. Bảng điểm tổng kết môn Toán cuối năm học. D. Tên các lớp trong trường.

Câu 9. Khi gieo một đồng xu 15 lần. Nam thấy có 9 lần xuất hiện mặt ngửa. Xác suất thực nghiệm của sự kiện xuất hiện mặt sấp là

A. 2

5 B. 3

5 C. 5

3 D. 5

2 Câu 10. Hai tia đối nhau trong hình vẽ dưới đây là

A. Ay và Bx C. Ax và By

B. Bx và By

D. AB và BA

B

A y

x

Câu 11. Trên đường thẳng a lấy 10 điểm phân biệt. Số đoạn thẳng trong hình vẽ là:

A. 1 B. 10 C. 45 D. 90

Câu 12: Lúc 10 giờ, góc tạo bởi kim giờ và kim phút là:

A. Góc nhọn B. Góc vuông C. Góc tù D. Góc bẹt

(2)

II. Tự luận (7,0 điểm) Bài 1 (2,0 điểm).

1) Thực hiện phép tính:

a) 1 3. 2 0,5 4 4 3

+

b) 1 3 17 3 2022 2 251925+202319 2) Tìm x biết:

a)

10 1 2 1 3

2x = b) 5,16 2x=

(

5,7 2,3 .( 0,3)+

)

Bài 2 (1,5 điểm). Lớp 6A có 40 học sinh, học lực cuối học kì II được xếp thành ba loại tốt, khá và đạt. Số học sinh xếp loại tốt chiếm 2

5 số học sinh cả lớp, số học sinh xếp loại khá bằng 5

8 số học sinh còn lại.

a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp?

b) Hỏi số học sinh xếp loại đạt chiếm bao nhiêu phần trăm của lớp?

Bài 3 (1,0 điểm). Bạn Linh gieo một con xúc sắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả như sau:

Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6

Số lần 15 20 18 22 10 15

a) Hỏi mặt mấy chấm xuất hiện nhiều nhất;

b) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện số chấm xuất hiện là số chẵn.

Bài 4 (2,0 điểm). Cho hai tia Ox, Oy đối nhau. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 4cm.

Trên tia Oy lấy điểm B sao cho OB = 2cm. Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng OA.

a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.

b) Điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng BC không? Vì sao?

c) Vẽ tia Oz khác các tia Ox, Oy. Viết tên các góc có trong hình vẽ.

Bài 5 (0,5điểm). So sánh A với 2, biết 2 3 2023

1 2 3 2023

2 2 2 ... 2 A= + + + + .

--- Hết ---

Họ và tên học sinh:...; Số báo danh:...

(3)

UBND HUYỆN HƯNG HÀ PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II

MÔN TOÁN LỚP 6 – NĂM HỌC 2022-2023 I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)

Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Đáp án C B B D D A C C A B C A

II. Tự luận (7,0 điểm)

Câu Ý Nội dung Điểm

Bài 1 (2,0 đ)

1.a 0,5đ

1 3 2 . 0,5 4 4 3

+

= 1 3. 2 1 4 4 3 2

+

= 1 3 1.

4+4 6 0,25

= 1 1 4+8

= 3

8

0,25

1.b 0,5đ

3 17 3 2022 2 1251925+202319

= (1 3 3 ) ( 17 2) 2022

25 25 19 9 2023

+ + + 0,25

= 1 ( 1) 2022 + − +2023

= 2022

2023

0,25

2.a 0,5đ

10 1 2 1 3

2x =

2 1 1

3x=10+2

2 3

3x=5 0,25

3 2: x=5 3

9 x=10

Vậy 9

x=10 0,25

2.b 0,5đ

( )

5,16 2− x= 5,7 2,3 .( 0,3)+ − 5,16 – 2x = - 2,4

2x = 5,16 – (- 2,4) 0,25

(4)

2x = 7,56

x = 7,56 : 2 = 3,78

Vậy x = 3,78 0,25

Bài 2 (1,5đ)

a) 1,0 đ

Số học sinh xếp loại tốt là:

40.2 16

5 = (học sinh) Số học sinh xếp loại khá là:

(40 16).5 15

8= (học sinh) Số học sinh xếp loại đạt là:

40 – 16 – 15 = 9 (học sinh)

02,5

0,5

0,25 b)

0,5đ

Số học sinh xếp loại đạt chiếm số phần trăm của lớp là:

9.100% 22, 5%

40 = 0,5

Bài 3 (1,0đ)

a) Mặt 4 chấm xuất hiện nhiều nhất 0,5

b)

Xác suất của sự kiện “xuất hiện số chấm là số chẵn” là:

20 22 15 100 57%

+ + = 0,5

Bài 4 (2,0đ)

0,25 đ

Vẽ hình

y B O C A x 0,25

a) 0,5đ

Theo hình vẽ:

AB = OA + OB = 4 + 2 = 6cm Vậy AB = 6cm

0,5

b) 0,75đ

Vì C là trung điểm của đoạn thẳng OA 4 2

2 2

OC OA cm

= = = 0,25

Mà OB = 2cm

OB = OC 0,25

Lại có O nằm giữa B và C

O là trung điểm của đoạn thẳng BC Vậy O là trung điểm của đoạn thẳng BC

0,25

(5)

c) 0,5đ

z

y B O C A x

Các góc có trong hình vẽ là:

xOz; yOz; xOy, xAy, xCy, xBy

0,25 0,25

Bài 5 (0,5đ)

2 3 2023

2 3 2022

2 3 2022 2023

2 3 2022 2023

2 3 2021 2022

2022 2023

1 2 3 2023

2 2 2 ... 2

2 3 4 2023

2 1 ...

2 2 2 2

1 1 1 1 2023

2 1 ...

2 2 2 2 2

1 1 1 1 2023

1 ...

2 2 2 2 2

1 1 1 1 2023

2 2 1 ...

2 2 2 2 2

2024 2023

2 2

2 2

S S S S S

S S S S

= + + + +

= + + + + +

− = + + + + +

 = + + + + +

= + + + + + +

− = − +

 = 2023

2023

4048 2023

2 2

2 2025 2 S 2

 = −

Vậy S <2

0,25

0,25

Chú ý: Đây là đáp án và biểu điểm cụ thể cho một cách giải của từng ý, từng bài. Đối với những lời giải khác hợp lí và cho kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa như đáp án quy định.

Referensi

Dokumen terkait

Cấu trúc khóa luận Ngoài phần mở đầu, kết luận, phụ lục và danh mục tài liệu tham khảo, nội dung khóa luận gồm 3 chương: Chương 1: Tài liệu nội sinh với công tác giáo dục, đào tạo tại