Các nút lệnh dùng để căn lề
Các nút lệnh dùng để trình bày chữ
Các nút lệnh dùng để sao chép văn bản Bài 1: Những gì em đã biết
Bài 1: Những gì em đã biết
1.Trình bày chữ trong văn bản
B1. Trong các nút lệnh dưới đây, nút lệnh nào dùng để B1.
chọn cỡ chữ và nút lệnh nào dùng để chọn phông chữ?
B2. Em hãy đánh dấu (Đ) bên cạnh nút lệnh dùng để trình B2.
bày chữ đậm, dấu (N) bên cạnh nút lệnh dùng để trình bày chữ nghiêng.
1. Trình bày chữ trong văn bản
B1. Trong các nút lệnh dưới đây, nút lệnh nào dùng để B1.
chọn cỡ chữ và nút lệnh nào dùng để chọn phông chữ?
Bài 1: Những gì em đã biết Bài 1: Những gì em đã biết
1 2 3 4
chọn phông chữ
chọn phông chữ chọn cỡ chữ chọn cỡ chữ
1.Trình bày chữ trong văn bản
B2. Em hãy đánh dấu (Đ) bên cạnh nút lệnh dùng để trình B2.
bày chữ đậm, dấu (N) bên cạnh nút lệnh dùng để trình bày chữ nghiêng.
Đ
NBài 1: Những gì em đã biết
Bài 1: Những gì em đã biết
Thảo luận nhóm
Nêu các bước để thay đổi cỡ chữ, phông chữ của một phần văn bản?
Nêu các thao tác để trình bày chữ đậm, chữ in
nghiêng, chữ gạch chân?
Các bước thay đổi cỡ chữ Các bước thay đổi cỡ chữ
Các bước thay đổi phông chữ Các bước thay đổi phông chữ
1. Chọn phần văn bản cần thay đổi cỡ chữ.
2. Nháy chuột ở mũi tên bên phải ô cỡ chữ.
3. Nháy chuột để chọn cỡ chữ em muốn.
1. Chọn phần văn bản cần thay đổi phông chữ.
2. Mở danh sách phông chữ bằng cách nháy chuột ở mũi tên bên phải ô phông chữ.
3. Nháy chuột để chọn phông chữ em muốn.
Bài 1: Những gì em đã biết
Bài 1: Những gì em đã biết
Các thao tác trình bày chữ đậm, chữ nghiêng, chữ Các thao tác trình bày chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân.
gạch chân.
Bài 1: Những gì em đã biết Bài 1: Những gì em đã biết
1. Chọn phần văn bản muốn trình bày.
2. Nháy vào nút để tạo chữ đậm hoặc nháy nút
để tạo chữ nghiêng hoặc nháy nút để tạo chữ
gạch chân.
1.Trình bày chữ trong văn bản
Cách trình bày chữ trong văn bản như: Chọn phông chữ, cỡ chữ, trình bày chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân.
THỰC HÀNH
T1. Em hãy gõ lời bài hát sau và trình bày với phông chữ, kiểu chữ và cỡ chữ giống như mẫu dưới đây:
§ac¬mchomÑ®icµy
S¸ng t¸c:
Hµn Ngäc BÝch MÆt trêi soi rùc rì Giã lïa tãc em bay Giá c¬m trªn tay
Em ®i ® a c¬m cho mÑ em ®i cµy MÑ ¬i, mÑ nghØ tay
Trêi tr a võa trßn bãng MÑ ¨n c¬m cho nãng
Mµ ®Ó tr©u cho con ch¨n
Bài 1: Những gì em đã biết.
Bài 1: Những gì em đã biết.
Căn lề trái
Căn lề trái Căn lề giữa Căn lề giữa
Căn lề phải
Căn lề phải Căn lề hai bên Căn lề hai bên
1 2
3 4
2. Căn lề
Em hãy nêu tác dụng của những nút lệnh sau đây:
THỰC HÀNH
T2. T2.
Hãy căn giữa đoạn nội dung bài thơ vừa gõ trong bài
thực hành T1.
(A) và (B) và (C) và
3. Sao chép, di chuyển văn bản.
B4. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để sao chép B4.
phần văn bản?
Hãy chọn phương án trả lời đúng.
B5. Nêu các bước cần thực hiện để sao chép hay di chuyển B5.
văn bản.
Các bước thực hiện sao chép hay di chuyển văn bản Các bước thực hiện sao chép hay di chuyển văn bản
Chú ý:
Chú ý: Em có thể di chuyển một phần văn bản bằng cách chọn phần văn bản đó rồi kéo thả chuột tới vị trí mong muốn.
1. Chọn phần văn bản cần sao chép (hay di chuyển).
2. Nháy vào nút sao (nếu muốn sao chép) hoặc nút cắt (nếu muốn di chuyển) để đưa nội dung vào bộ nhớ của máy tính.
3. Đặt con trỏ soạn thảo đến nơi cần sao chép (di chuyển).
4. Nháy vào nút dán để dán nội dung từ bộ nhớ vào vị trí con trỏ.
Thảo luận nhóm
THỰC HÀNH
T3. T3.
Gõ lời bài hát Bụi phấn một cách nhanh nhất và trình bày theo ý em.
BôiphÊn
S¸ng t¸c: Vũ Hoµng - Lª V¨n Léc
Khi ThÇy viÕt b¶ng Bôi phÊn r¬i r¬i
Cã h¹t bôi nµo
R¬i trªn bôc gi¶ng Cã h¹t bôi nµo
R¬i trªn tãc ThÇy…
* Thay đổi màu chữ
1. Chọn đoạn văn bản cần thay đổi màu chữ.
2. Nháy chuột ở mũi tên bên phải nút Màu chữ 3. Nháy chuột để chọn màu chữ em muốn
1. Chọn phần văn bản cần thay đổi màu chữ
2. Nháy chuột ở nút này
3. Chọn màu chữ
THỰC HÀNH
T4. Em hãy gõ lời bài hát sau và trình bày màu chữ phù T4.
hợp với nội dung cho các từ in nghiêng.
Trung Thu Tết hồng như son thắm Chúng em vui đùa bên nhau
Đêm nay các bạn không ai vắng Quanh em sáng một suối màu.
Các thao tác dùng để trình bày chữ trong văn bản ?
01
Chọn phông chữ, cỡ chữ, trình bày chữ đậm chữ nghiêng, chữ gạch chân
00 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10
0201
0201