Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Thu
HuyÒn
Các nút lệnh dùng để trình bày chữ
Các nút lệnh dùng để căn lề
Các nút lệnh dùng để sao chép văn bản
1.Trình bày chữ
Trong các nút lệnh dưới đây, nút lệnh nào dùng để chọn cỡ chữ và nút lệnh nào dùng để chọn phông chữ?
Nêu các bước để thay đổi cỡ chữ, phông chữ của một phần văn bản.
B1.B1.
BÀI TẬP
Chọn phông chữ Chọn cỡ chữ
1. 2. 3. 4.
Các bước thay đổi cỡ chữ Các bước thay đổi cỡ chữ
Các bước thay đổi phông chữ Các bước thay đổi phông chữ
1. Chọn phần văn bản cần thay đổi cỡ chữ.
2. Nháy chuột ở mũi tên bên phải ô cỡ chữ.
3. Nháy chuột để chọn cỡ chữ em muốn.
1. Chọn phần văn bản cần thay đổi phông chữ.
2. Mở danh sách phông chữ bằng cách nháy chuột ở mũi tên bên phải ô phông chữ.
3. Nháy chuột để chọn phông chữ em muốn.
1.Trình bày chữ
Đ N
Nêu các thao tác để trình bày chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân.
BÀI TẬP
Em hãy đánh dấu (Đ) bên cạnh nút lệnh dùng để trình bày chữ đậm, dấu (N) bên cạnh nút lệnh dùng để trình bày chữ nghiêng.
B2.B2.
1.Trình bày chữ
Các thao tác trình bày chữ đậm, chữ nghiêng, Các thao tác trình bày chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân.
chữ gạch chân.
1. Chọn phần văn bản muốn trình bày.
2. Nháy vào nút để tạo chữ đậm hoặc nháy nút để tạo chữ nghiêng hoặc nháy nút để tạo chữ gạch chân.
1.Trình bày chữ
THỰC HÀNH
Em hãy soạn thảo lời bài hát sau và trình bày với phông chữ, kiểu chữ và cỡ chữ giống như mẫu dưới đây:
T1.
Đưa cơm cho mẹ đi cày
Sáng tác: Hàn Ngọc Bích
MÆt trêi soi rực rì Giã lïa tãc em bay Giá c¬m trªn tay
Em ®i ® a c¬m cho mÑ em ®i cµy MÑ ¬i, mÑ nghØ tay
Trêi tr a võa trßn bãng MÑ ¨n c¬m cho nãng
Mµ ®Ó tr©u cho con ch¨n
Mai ®©y lóa th¬m xãm, th¬m lµng Lóa th¬m lõng c¶ bµn tay
Lµ th¬m n¾ng h«m nay
Khi em ® a c¬m cho mÑ em ®i cµy.
1. Tựa bài: phông chữ Arial, cỡ chữ 18, căn giữa, kiểu chữ in đậm.
2. Dòng tác giả: phông chữ Time New Roman, cỡ chữ 14, cụm từ
“Sáng tác” kiểu chữ nghiêng.
3. Nội dung bài hát: phông Arial, cỡ chữ 14, kiểu chữ thường.
2. Căn lề
BÀI TẬP
Em hãy nêu tác dụng của những nút lệnh sau đây:.
B2.B2.
Căn lề trái Căn giữa Căn lề phải Căn đều 2 bên
Hãy căn giữa đoạn nội dung bài hát vừa gõ trong bài thực hành T1.
THỰC HÀNH T2.
QUY T¾C CH¥I
Có 1 hình ảnh liên quan đến bài học bị ẩn dưới 4 miếng ghép. 4 miếng ghép tương ứng với 4 câu hỏi. Nhiệm vụ của người chơi là trả lời các câu hỏi để mở các miếng ghép và đoán hình ảnh bị ẩn bên dưới. Mỗi người chơi chỉ được quyền trả lời 1 lần duy nhất. Trả lời đúng miếng ghép sẽ được mở ra và ngược lại. Trò chơi kết thúc khi người chơi đã mở hết tất cả các miếng ghép và đoán được hình ảnh.
Bài 1: Những gì em đã biết
2. Soạn thảo:
- Con trỏ soạn thảo là một vạch đứng nhấp nháy trên màn hình.
1. Phím Shift a) Tạo khoảng cách giữa các từ 2. Phím Enter b) Bật/tắt đèn Capslock
3. Phím cách c) Để xuống dòng
4. Phím Capslock d) Để viết chữ hoa và kí hiệu trên
Củng cố:
Củng cố:
- Phím Delete để xóa một chữ bên phải con trỏ soạn thảo; còn phím Backspace để xóa một chữ bên trái con trỏ soạn thảo.
- Các âm tiếng việt như ă, â, ê, ơ, ư, ô, đ và các dấu (huyền, sắc, nặng, hỏi, ngã) có quy tắc gõ riêng.
- Có 2 cách để di chuyển con trỏ soạn thảo: dùng các phím mũi tên và dùng chuột.
1. Khởi động phần mềm soạn thảo:
- Để khởi động Word em nháy đúp chuột trên biểu tượng
3. Gõ chữ Việt:
1
4 2
3
Câu 1: Để khởi động Word em thực hiện thao tác nào?
b) Nháy đúp chuột trên biểu tượng a) Nháy chuột trên biểu tượng
c) Nháy đúp chuột trên biểu tượng
Câu 2: Biểu tượng để mở phần mềm Word là:
A. B. C.
Câu 3: Nút lệnh nào dùng để trình bày chữ in nghiêng:
A. B. C.
Câu 4: Nút lệnh nào dùng để chọn cỡ chữ:
A. B. C.
-
Về nhà ôn lại bài đã học.
-
Thực hành lại các bài trong SGK
-