gi¸o viªn : Vũ Thị Thu Hương
Ôn bài cũ:
1- Kể tên các bài tập đọc, kể chuyện mà các em đã học trong chủ điểm Vì cuộc sống thanh bình.
2- Các bài học trong chủ điểm Vì cuộc sống thanh bình.
đó viết về điều gì?
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
M Ở RỘNG VỐN TỪ: TRẬT TỰ- AN NINH
Bài 1. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ an ninh?
a) Yên ổn hẳn, tránh được tai nạn, tránh được thiệt hại.
b) Yên ổn về chính trị và trật tự xã hội.
c) Không có chiến tranh và thiên tai.
an toàn an ninh
bình yên
An ninh: Yên ổn về chính trị và trật tự xã hội.
- Giữ gìn an ninh là trách nhiệm của những ai?
- Cơ quan nào chuyên chịu trách nhiệm về vấn đề an ninh của địa phương em?
- Hãy nêu một số hành vi gây mất trật tự- an ninh?
Đặt câu ( hoặc tìm những từ ngữ) trong đó có từ an ninh.
Đặt câu:
- Nhiều bệnh viện đã siết chặt an ninh sau vụ trẻ sơ sinh bị bắt cóc.
-Myanmar tăng cường công tác an ninh trước lễ khai mạc Sea Games 27.
- Để đảm bảo an ninh lương thực, nhà nước cần đầu tư cho người dân.
Từ ngữ: lực lượng an ninh; giữ vững an ninh; an ninh chính trị; an
ninh lương thực; an ninh đô thị; Báo an ninh thủ đô; Chương trình Vì
An ninh Tổ quốc….
a. Để bảo vệ an toàn cho mình, em cần nhớ số điện thoại của cha mẹ và địa chỉ, số điện thoại của ông bà, chú bác, người thân để báo tin.
b. Nếu bị kẻ khác đe doạ, hành hung hoặc thấy cháy nhà hay bị tai nạn, em cần:
- Khẩn cấp gọi số điện thoại 113 hoặc 114, 115 để báo tin.
- Kêu lớn để những người xung quanh biết.
- Nhanh chóng chạy đến nhà hàng xóm, bạn bè, nhà hàng, cửa hiệu, trường học, đồn công an.
c. Khi đi chơi, đi học, em cần:
- Đi theo nhóm, tránh chỗ tối, tránh nơi vắng vẻ, để ý nhìn xung quanh.
- Không mang đồ trang sức hoặc vật đắt tiền.
d. Khi ở nhà một mình em phải khoá cửa, không cho người lạ biết em chỉ có một mình và không để người lạ vào nhà.
- 113: Số điện thoại của lực lượng công an thường trực chiến đấu.
- 114: số điện thoại của lực lượng công an phòng cháy chữa cháy.
- 115: số điện thoại của đội thường trực cấp cứu y tế.
Bài 4: Đọc bản hướng dẫn sau và tìm các từ ngữ chỉ những việc làm, những cơ quan, tổ chức và những người có thể giúp em tự bảo vệ khi cha mẹ em không có ở bên.
:
Bài 4: Đọc bản hướng dẫn sau và tìm các từ ngữ chỉ những việc làm, những cơ quan, tổ chức và những người có thể giúp em tự bảo vệ khi cha mẹ em không có ở bên.
a. Để bảo vệ an toàn cho mình, em cần nhớ số điện thoại của cha mẹ và địa chỉ, số điện thoại của ông bà, chú bác, người thân để báo tin.
b. Nếu bị kẻ khác đe doạ, hành hung hoặc thấy cháy nhà hay bị tai nạn, em cần:
- Khẩn cấp gọi số điện thoại 113 hoặc 114, 115 để báo tin.
- Kêu lớn để những người xung quanh biết.
- Nhanh chóng chạy đến nhà hàng xóm, bạn bè, nhà hàng, cửa hiệu, trường học, đồn công an.
Từ ngữ chỉ việc làm
Nhớ số điện thoại của cha mẹ, đị chỉ, số điện thoại của ông bà, chú bác, người thân
Từ ngữ chỉ cơ quan, tổ chức
cửa hiệu;…
Từ ngữ chỉ người có thể giúp em tự bảo vệ khi không có cha mẹ ở bên
ông bà, chú bác,
người thân;…
a. Để bảo vệ an toàn cho mình, em cần nhớ số điện thoại của cha mẹ và địa chỉ, số điện thoại của ông bà, chú bác, người thân để báo tin.
b. Nếu bị kẻ khác đe doạ, hành hung hoặc thấy cháy nhà hay bị tai nạn, em cần:
- Khẩn cấp gọi số điện thoại 113 hoặc 114, 115 để báo tin.
- Kêu lớn để những người xung quanh biết.
- Nhanh chóng chạy đến nhà hàng xóm, bạn bè, nhà hàng, cửa hiệu, trường học, đồn công an.
c. Khi đi chơi, đi học, em cần:
- Đi theo nhóm, tránh chỗ tối, tránh nơi vắng vẻ, để ý nhìn xung quanh.
- Không mang đồ trang sức hoặc vật đắt tiền.
d. Khi ở nhà một mình em phải khoá cửa, không cho người lạ biết em chỉ có một mình và không để người lạ vào nhà.
Bài 4: Đọc bản hướng dẫn sau và tìm các từ ngữ chỉ những việc làm,
những cơ quan, tổ chức và những người có thể giúp em tự bảo vệ khi cha
mẹ em không có ở bên.
Bài 4
Từ ngữ chỉ việc làm Từ ngữ chỉ cơ quan, tổ chức
Từ ngữ chỉ người có thể giúp em tự bảo vệ khi không có cha mẹ ở bên
Nhí sè ®iÖn tho¹i cña cha mÑ ; Nhí ®Þa chØ, sè ®iÖn tho¹i cña ng êi th©n; Gäi 113 hoÆc 114, 115; Kªu lín ®Ó ng êi
xung quanh biÕt ; Ch¹y
®Õn nhµ ng êi quen.; đi theo nhãm, tr¸nh chç tèi, tr¸nh n¬i v¾ng, ®Ó ý
nhìn xung quanh ; kh«ng mang ®å trang søc, ®å
®¾t tiÒn; Kho¸ cöa;
Kh«ng cho ng êi l¹ biÕt em ë nhµ mét mình;
kh«ng më cöa cho ng êi l¹.
nhµ hµng, cöa hiÖu, tr êng häc, ®ån c«ng an, 113 (c«ng an th êng trùc chiÕn ®Êu), 114 (c«ng an phßng ch¸y chữa ch¸y),
115(®éi th êng trùc cấp cøu y tÕ).
ông bµ, chó b¸c, ng êi th©n, hµng xãm, b¹n bÌ