1. Chọn đáp án đúng ghi vào bảng con:
Trong những số sau, số nào chia hết cho 5:
a. 1234 ; 6027 c. 1700 ; 2455
Toán:
b. 2533 ; 4729
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có : Ba số chẵn liên tiếp :
Toán:
246 ; ……; 250248
TOÁN
Hình 1 Hình 2
Hình 3 Hình 4
Bài 1: a) Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:
3 4
2 5
5 8
3 8
Hình 1 Hình 2
Hình 3 Hình 4
Bài 1: b) Viết các hỗn số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:
1 1
4 2 34
3 2
3 4 1
2
*Bài 2: Rút gọn các phân số sau:
3 6
5 35
75
; 18 ; 30
24
40 90 ;
;
18
24 = 18 : 6
24 : 6 = 3
4
3
6 = 3 : 3 6 : 3
1
= 2
Tập thể Cá nhân
6 18 3
24 6
3
*Bài 2: Rút gọn các phân số sau:
5
35 = 5 : 5
35 : 5 = 1
7
75
30 =75 : 15
30 : 15 = 5 2
2 1
= 2
Tập thể Cá nhân
40 90
5
35 75
30
40
90 = 40 : 10
90 : 10 = 4
9
*Bài 2: Rút gọn các phân số sau:
;
Bài 2 : Rút gọn các phân số :
1
2 18
24 =
3 4
5
35 = 1 7
40
90 = 4 9
75
30 =
5 2
3
6 = ;
; ; 2 1
= 2
a) 3 4
2 và 5
b) 5 12
11 và 36
Bài 3 : Quy đồng mẫu số các phân số :
c) 23
3
4 4
và 5 ,
Dãy 1
Dãy 2
Cá nhân
TOÁN
ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ
Bài 3 : Quy đồng mẫu số các phân số : a) 3
4
2 và 5
3 4 =
3 x 5
4 x 5 = 15 20
5 x 4 = 2
5 =
2 x 4 8 20
b) 5 12
11 và 36
5
12 =
5 x 3
12 x 3 = 15 36
giữ nguyên 11
36
Bài 3: Quy đồng mẫu số các phân số sau:
2
3 , 3
c) 4 và 4
5 Ta có: 2 x 4 x 5
3 x 4 x 5 =
60
= 40 2
3
3 x 3 x 5
4 x 3 x 5 =
60
= 45 3
4
4 x 3 x 4
5 x 3 x 4 =
60
= 48 4
5
TOÁN
ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ
Bài 4: >
<
=
?
127 ….. 1252 5
6
…… 15
7 10
7
….. 9
Dãy 1
Dãy 2
Dãy 3
TOÁN
ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ
Bài 4: >
<
=
?
127>
1252 5
6
= 15
7 10
7
<
90 1 3
2
3 1
5 6 1
6
2 6
4 6
6 6
Viết phân số thích hợp vào vạch ở giữa và trên tia số:
1 3
2 5 3
3 6 1 2
1. Chọn đáp án đúng ghi vào bảng con:
Phân số chỉ phần đã tô màu của hình dưới đây là:
a) 2 b) c)
7 1
4 3
3
9 15
9 11
2.Điền dấu : >
<
=