Đây là dạng toán nào?
Tìm s ố trung
bình c ng.ộ
Tìm hai s bi t ố ế t ng và ổ hi u c a ệ ủ
hai s ố đó.
Tìm hai s bi t ố ế t ng và ổ t c a ỉ ủ hai s ố
đó.
Tìm hai s ố bi t hi u và ế ệ
t s c a ỉ ố ủ hai s đóố
Bài toán v t s ề ỉ ố
ph n ầ trăm.
Bài toán v ề chuy n ể
đ ng ộ đ u.ề
1 2 3 4
Bài toán liên quan
rút v ề đ n v .ơ ị
5 6 7
dung hình Bài toán có n i ộh c.ọ
8
(25 + 27 + 32) : 3 = 28 (25 + 27 + 32) : 3 = 28 S bé = ( T ng – hi u) : 2 S bé = ( T ng – hi u) : 2 ố ố ổ ổ ệ ệ s bé: ố
s l n: s bé: ố ớ ố
s l n: ố ớ
96?
?
Hi u c a hai s là 24. T s c a hai s ệ ủ ố ỉ ố ủ ố đó là 3 . Tìm hai s đó. ố
Hi u c a hai s là 24. T s c a hai s ệ ủ ố ỉ ố ủ ố đó là 3 . Tìm hai s đó. ố
5
2gi : 90km ờ 4gi : …km? ờ 2gi : 90km ờ
4gi : …km? ờ Tìm 15% c a 320 Tìm 15% c a 320 V = S : t V = S : t ủ ủ
8m
3m Tính chu vi và di n ệ tích hình ch nh tữ ậ
ôn bài cũ
•HS nêu qui tắc tính
diện tích một số hình.
Toán
Em hãy kể tên các dạng toán có lời văn mà em đã được học.
1.
Tìm số trung bình cộng.2.
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu.3.
Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.4.
Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.5.
Bài toán có liên quan đến rút về đơn vị.6.
Bài toán về tỉ số phần trăm.7.
Bài toán về chuyển động đều.8.
Bài toán có nội dung hình học.Giải:
Tóm tắt đề:
3giờ
giờ 1: 12 km giờ 2: 18 km
giờ 3: (giờ 1 + giờ 2) : 2
Trung bình 1 giờ : ? km
Giải:
Giờ thứ ba người đó đi được quãng đường là:
(12 + 18) : 2 = 15 (km)
Trung bình mỗi giờ người đó đi được là:
(12 + 18 + 15) : 3 = 15 (km)
Đáp số: 15 km
Giải:
Tóm tắt đề:
P : 120m
a > b : 10m
S : ? m 2
Giải:
Nửa chu vi của mảnh đất hình chữ nhật hay tổng của chiều dài và chiều rộng của mảnh đất là:
120 : 2 = 60 (m)
Chiều rộng của mảnh đất là:
(60 - 10) : 2 = 25 (m) Chiều dài của mảnh đất là:
25 + 10 = 35 (m) Diện tích mảnh đất là:
25 x 35 = 875 (m2)
Đáp số: 875 m2