Chương 5:
NÔNG NGHI P, CÔNG NGHI P
Ệ
Ệ
VÀ NGO I TH
Ạ
ƯƠ
NG V I PHÁT
Ớ
TRI N KINH T
Ể
Ế
Nhóm 2 GVBM: Võ Lê Xuân Sang
1. Đinh Th M Ngân ị ỹ
2. Tr n Th Ng c Ánh ầ ị ọ
3. Đoàn Th Ng c Linhị ọ
4. Ưng Th M Nhungị ỹ
5. Nguy n Th Ng c Quỳnhễ ị ọ
6. Võ Th Luy n ị ế
7. Nguy n Th Tú Quyên ễ ị
8. Tr n Th M Uyên ầ ị ỹ
9. Nguy n Th H ngễ ị ằ
1 Khái niệm và đặc điểm
1.1 Khái niệm
Nông nghiệp là ngành sản xuất cơ
bản của xã hội
Sử dụng đất đai để trồng trọt và
chăn nuôi
Khai thác cây
I. Nông nghiệp với phát
triển KT
1. Khái niệm và đặc điểm
2. Vai trò của nông nghiệp
với phát triển KT
1.2 Đặc điểm của nông
nghiệp
Đối tượng : cơ thể sinh vật Chu kỳ : dài và không giống nhau Mang tính thời vụ lớn Ruộng đất là tư liệu cơ bản Diễn ra trên phạm vi2 Vai trò của nông nghiệp
Vai trò quan trọng trong bảo vệ môi trường Vai trò quan trọng trong bảo vệ môi trường
Nông nghiệp tham gia vào xuất khẩu Nông nghiệp tham gia vào xuất khẩu
Làm thị trường tiêu thụ của công nghiệp và dịch vụ
Làm thị trường tiêu thụ của công nghiệp và dịch vụ
Cung cấp đầu vào cho công nghiệp và đô thị Cung cấp đầu vào cho công nghiệp và đô thị
Liên hệ thực tiễn ở Việt
Nam
Năm 2016 nông nghiệp đạt tăng trưởng nhanh, xuất khẩu đạt 32,1 tỷ usd
Kim ngạch hàng hóa xuất khẩu đạt 175,9 tỷ usd, tăng 8,6 % so với 2015 trong đó kim ngạch xuất khẩu nông lâm thủy sản đóng góp đạt 32,1 tỷ usd tăng 5,4 so với 2015
1. Khái ni m và đ c đi m c a công nghi p
ệ
ặ
ể
ủ
ệ
a. Khái ni m:ệ
Công nghi p là ngành s n xu t v t ch t bao g m ệ ả ấ ậ ấ ồ các ngành: Công nghi p khai khoáng, công nghi p ệ ệ ch bi n, công nghi p s n xu t và phân ph i đi n, ế ế ệ ả ấ ố ệ ga, nước.
II. Công nghi p v i phát tri n kinh t
ệ
ớ
ể
ế
Đ c đi m
ặ
ể
Công nghi p ệ khai thác
Công nghi p ệ khai thác
Là ngành khai thác các tài nguyên thiên nhiên g m các ồ
ngu n năng lồ ượng. Cung c p các ấ
nguyên li u đ u ệ ầ
vào cho ngành CN khác.
Công
nghi p ch ệ ế bi nế
Công
nghi p ch ệ ế bi nế
G m công ồ
nghi p ch t o ệ ế ạ
công c s n ụ ả
xu t.ấ
Công nghi p s n ệ ả xu t v t ph m ấ ậ ẩ
tiêu dùng.
Công nghi p ệ đi n- khí - ệ
nước Công nghi p ệ đi n- khí - ệ
nước
G m các ồ ngành s n ả
xu t và phân ấ
ph i ngu n ố ồ
đi n.ệ
Vai trò
c a
ủ
công
nghi p
ệ
v i phát
ớ
tri n
ể
kinh tế
Vai trò
c a
ủ
công
nghi p
ệ
v i phát
ớ
tri n
ể
kinh tế
Tăng trưởng nhanh và làm tăng nhanh thu nh p qu c gia.ậ ố
Cung c p t li u s n xu t và trang b ấ ư ệ ả ấ ị
k thu tỹ ậ
Cung c p đ i b ph n hàng tiêu dùngấ ạ ộ ậ
Cung c p nhi u vi c làm cho xã h iấ ề ệ ộ
3. Các mô hình phát tri n ể
công nghi pệ
Mô hình nghành công nghi p ệ
t p trungậ
Mô hình phát tri n cân đ i và ể ố
không cân đ iố
Mô hình k t h p phía trế ợ ước và phía sau
3.1. Mô hình nghành công nghi p t p trungệ ậ
3.1. Mô hình công nghi p t p trungệ ậ
Các ngành công nghi p giai ệ đo n gi a: Các ạ ữ ngành cung c p ấ s n ph m trung ả ẩ gian cho các
3.1. Mô hình ngành công nghi p t p trungệ ậ
Các ngành công nghi p giai đo n ệ ạ sau: Các ngành
cung c p hàng tiêu ấ dùng lâu b n nh ề ư ô tô, tivi, t ủ
l nh...và hàng t ạ ư li u s n xu t nh ệ ả ấ ư thép, máy móc,
3.2. Mô hình phát tri n cân đ i và không cân đ iể ố ố
Theo Rognar Nurkse và Paul Rosenten:
Tăng trưởng công ngi p ệ ph thu c vào phát tri n ụ ộ ể
nhi u nghành công ề nghi p đ ng th i trong ệ ồ ờ
m t giai đo n phát ộ ạ tri n.ể
Theo Rognar Nurkse và Paul Rosenten:
Tăng trưởng công ngi p ệ ph thu c vào phát tri n ụ ộ ể
nhi u nghành công ề nghi p đ ng th i trong ệ ồ ờ
m t giai đo n phát ộ ạ tri n.ể
Tuy nhiên theo Abert Hirschman:
Tăng trưởng công nghi p ệ ph thu c vào phát tri n ụ ộ ể không cân đ i , có nghĩa là ố
t p trung vào phát tri n ậ ể m t s ít ngành.ộ ố
Tuy nhiên theo Abert Hirschman:
Tăng trưởng công nghi p ệ ph thu c vào phát tri n ụ ộ ể không cân đ i , có nghĩa là ố
3.3. Mô hình k t h p phía trế ợ ước và phía sau
Theo Hirschman
Phía sau Phía trước
S n ả
ph m tr ẩ ở thành đ u ầ vào c a ủ các ngành công
ngi p ệ khác S n ả
ph m tr ẩ ở thành đ u ầ vào c a ủ các ngành công
ngi p ệ khác
S d ng ử ụ đ u vào ầ c a các ủ ngành công nghi p ệ khác
S d ng ử ụ đ u vào ầ c a các ủ ngành công nghi p ệ khác
3.4 . Mô hình b n con đố ường phát tri n công nghi pể ệ
Ph thu c vào s lụ ộ ố ượng lao đ ng và quy ộ mô v nố
Ph thu c vào năng su t lao đ ngụ ộ ấ ộ
Ph thu c vào c s lụ ộ ả ố ượng lao đ ng, quy ộ mô v n, và năng su t lao đ ng ố ấ ộ
Ph vào c s lụ ả ố ượng lao đ ng, quy mô ộ
v n, năng su t lao đ ng và d ch chuy n lao ố ấ ộ ị ể đ ng ộ
Theo S.S.Park thì m t n n kinh t ộ ề ế kém phát tri n, công ể nghi p có th đ t đệ ể ạ ượ ốc t c đ tăng trộ ưởng nhanh h n ơ
nhi u ề so v i m t n n kinh t phát tri n vì:ớ ộ ề ế ể
+ B sung l c lổ ự ượng lao đ ng t khu v c thi u vi c ộ ừ ự ế ệ làm sang khu v c công nghi p.ự ệ
III. Ngo i thạ ương v i phát tri n kinh t ớ ể ế
1. Khái ni m và đ c đi m c a ngo i thệ ặ ể ủ ạ ương a. Khái ni m: ệ
2. Vai trò c a ngo i thủ ạ ương đ i v i phát tri n kinh t ố ớ ể ế a. T ho t đ ng xu t kh u :ừ ạ ộ ấ ẩ
• T o v n, kích thích tăng trạ ố ưởng kinh t ế
• Kích thích đ i m i trang thi t b và công ngh ổ ớ ế ị ệ
• Thay đ i c c u kinh t ngànhổ ơ ấ ế
• Tăng cường s h p tác qu c t ự ợ ố ế
b. T ho t đ ng nh p kh u ừ ạ ộ ậ ẩ
• Thúc đ y quá trình chuy n d ch c c u kinh t ẩ ể ị ơ ấ ế
• Đ m b o phát tri n kinh t cân đ i và n đ nhả ả ể ế ố ổ ị
Chiến lược xuất khẩu sản phẩm thô
Chiến lược xuất khẩu những sản
phẩm chưa qua chế biến hoặc đang ở
dạng sơ chế
Tác dụng
Tạo điều kiện phát triển kinh tế đất nước theo chiều
rộng
Thúc đẩy
chuyển dịch cơ cấu ngành kinh
tế
Tạo nguồn tích lũy ban đầu để
phát triển kinh tế đất nước
Tạo nguồn tích lũy ban đầu để
phát triển kinh tế đất nước
Hạn chế chiến lược
xuất khẩu thô
Hạn chế chiến lược
xuất khẩu thô
Cung –Cầu sản phẩm thô không
ổn định
Thu nhập từ sản phẩm thô không
ổn định
Thu nhập từ sản phẩm thô không
ổn định
Trở ngại do giá cả sản phẩm thô
có xu hướng giảm so với hàng công nghệ
Trở ngại do giá cả sản phẩm thô
Cung cầu sản phẩm thô không ổn định Cung cầu sản phẩm thô không ổn định Cầu không ổn định
Đối với sản phẩm sơ chế, cầu giảm do :
- Cơ sở lý thuyết - Cơ sở thực tế
Đối với sản phẩm thô cầu giảm do :
Sự tác động của khoa học công nghệ:
- Định mức nguyên
liệu giảm
- Sản phẩm nhân tạo
phát triển
Cung không ổn
định
Thu nhập sản phẩm thô không ổn định TR= Q * P
Thu nhập sản phẩm thô không ổn định TR= Q * P
Những giải pháp khắc phục trở ngại
Giải pháp ‘‘ Trật tự kinh tế mới ’’
Nội dung: Hình thành các tổ chức để có thể khống chế đại bộ phận lượng cung trên thị trườngThực chất: Ổn định cung - cầu và tăng giá
sản phẩm thu trên thị trường
Giải pháp ‘‘Kho đệm dự trữ quốc tế’’
Nội dung: Hình thành quỹ chung giữa các nước XNK sản phẩm thu và một hệ thống kho hàng để ổn định cung - cầu và tăng giá Cơ chế hoạt động
- Khi giá TT tăng thì sẽ bán hàng kho dự
trữ
- Khi giá TT giảm thì sẽ mua hàng
3.2. Chi n lế ược thay th nh p kh u ế ậ ẩ
3.2. Chi n lế ược thay th nh p kh u ế ậ ẩ
Là chi n lế ược thay th hàng công nghi p nh p kh u b ng ế ệ ậ ẩ ằ hàng s n xu t trong nả ấ ước v i s b o h c a nhà nớ ự ả ộ ủ ước b ng ằ hàng rào thu quan cao ho c h n ng ch nh p kh u nh m ế ặ ạ ạ ậ ẩ ằ
m c đích b o v nh ng ngành công nghi p còn non tr .ụ ả ệ ữ ệ ẻ
Đi u ề ki n ệ th c ự hi n ệ Đi u ề ki n ệ th c ự hi n ệ
Th trị ường tiêu th trong nụ ướ ươc t ng đ i r ng ố ộ rãi
Thu hút v n và công ngh ố ệ
T o ra nh ng y u t đ m b o kh năng phát ạ ữ ế ố ả ả ả tri n ể
H n ng ch nh p kh u ạ ạ ậ ẩ
Vai trò c a Chính ph ủ ủ
B o h c a CP b ng ả ộ ủ ằ thu quan ế
Thu quan ế th c t ự ế
Hàng nh p ậ kh u ẩ
Nguyên v t li u ậ ệ
nh p ậ kh u ẩ
Thu quan ế danh nghĩa
Hàng nh p ậ kh u ẩ
Pr
0 Q2 Q1 Q’1 Q’2
Pd A
B
C E
F D
Hình v 5.8 Tác đ ng b o h h n ng ch c a chính phẽ ộ ả ộ ạ ạ ủ ủ
Q P Chiến lược thay thế nhập khẩu
B o h ả ộ c a CP ủ
b ng ằ h n ạ ng chạ B o h ả ộ
c a CP ủ b ng ằ
h n ạ ng chạ
Gi i h n ớ ạ kh i ố lượng
hàng nh p ậ kh uẩ Gi i h n ớ ạ
kh i ố lượng
L i ích ợ
Kích thích hình thành
nh ng ngành công ữ nghi p m i trong nệ ớ ước
Thúc đ y s tăng ẩ ự
trưởng các ngành công nghi pệ
Ti t ki m ngo i t ế ệ ạ ệ Ti p thu công ngh , ế ệ
tích lũy ki n th c và ế ứ kinh nghi m ệ
Ch đ ng thay th khi ủ ộ ế
ngu n nh p g p khó ồ ậ ặ khăn
Gi m kh năng c nh ả ả ạ
tranh c a các doanh ủ nghi p trong nệ ước
Nãy sinh nhi u tiêu c c ề ự H n ch xu hạ ế ướng công
nghi p hóa c a đ t nệ ủ ấ ước
Tăng n nợ ước ngoài c a ủ
các nước đang phát tri n ể
3.3 Chi n l
ế ượ
c đ y m nh xu t kh u (chi n l
ẩ
ạ
ấ
ẩ
ế ượ
c
h
ướ
ng ngo i)
ạ
3.3 Chi n l
ế ượ
c đ y m nh xu t kh u (chi n l
ẩ
ạ
ấ
ẩ
ế ượ
c
h
ướ
ng ngo i)
ạ
S n
ả
ph m
ẩ
xu t
ấ
kh u
ẩ
S n
ả
ph m
ẩ
xu t
ấ
kh u
ẩ
Phát tri n các ngành công nghi p
ể
ệ
h
ướ
ng ngo i
ạ
CL đ y m nh
ẩ
ạ
xu t kh u
ấ
ẩ
CL đ y m nh
ẩ
ạ
xu t kh u
ấ
ẩ
Phát tri n ể các ngành
CN
Phát tri n ể các ngành
CN
3.3 Chi n l
ế ượ
c đ y m nh xu t kh u (chi n l
ẩ
ạ
ấ
ẩ
ế ượ
c
h
ướ
ng ngo i)
ạ
3.3 Chi n l
ế ượ
c đ y m nh xu t kh u (chi n l
ẩ
ạ
ấ
ẩ
ế ượ
c
h
ướ
ng ngo i)
ạ
Tác đ ng
ộ
đ n phát
ế
tri n kinh
ể
t
ế
Tác đ ng
ộ
đ n phát
ế
tri n kinh
ể
t
ế
T o ra kh năng xây d ng c c u ạ ả ự ơ ấ kinh t m i, năng đ ng.ế ớ ộ
T o đi u ki n cho các DN trong ạ ề ệ nước ngày càng l n m nh,nâng ớ ạ cao s c c nh tranh trên th trứ ạ ị ường
qu c tố ế
3.3 Chi n l
ế ượ
c đ y m nh xu t kh u (chi n l
ẩ
ạ
ấ
ẩ
ế ượ
c
h
ướ
ng ngo i)
ạ
3.3 Chi n l
ế ượ
c đ y m nh xu t kh u (chi n l
ẩ
ạ
ấ
ẩ
ế ượ
c
h
ướ
ng ngo i)
ạ
Các chính sách ch y u
ủ ế
Chính sách t giá h i đoái và các chính sách đòn ỷ ố
3.3 Chi n l
ế ượ
c đ y m nh xu t kh u (chi n l
ẩ
ạ
ấ
ẩ
ế ượ
c
h
ướ
ng ngo i)
ạ
3.3 Chi n l
ế ượ
c đ y m nh xu t kh u (chi n l
ẩ
ạ
ấ
ẩ
ế ượ
c
h
ướ
ng ngo i)
ạ
Các chính sách ch y u
ủ ế
Chính sách t giá h i đoái và các chính sách đòn ỷ ố
b y có liên quan.ẩ
Giá c các y u t s n xu t và s tr giúp c a chính ả ế ố ả ấ ự ợ ủ
3.3 Chi n l
ế ượ
c đ y m nh xu t kh u (chi n l
ẩ
ạ
ấ
ẩ
ế ượ
c
h
ướ
ng ngo i)
ạ
3.3 Chi n l
ế ượ
c đ y m nh xu t kh u (chi n l
ẩ
ạ
ấ
ẩ
ế ượ
c
h
ướ
ng ngo i)
ạ
Các chính sách ch y u
ủ ế
Chính sách t giá h i đoái và các chính sách đòn ỷ ố
b y có liên quan.ẩ
Ổn đ nh và đi u ị ề
ch nh c c u.ỉ ơ ấ
Giá c các y u t s n xu t và s tr giúp c a chính ả ế ố ả ấ ự ợ ủ
V n đ ch y u t n t i trong ho t đ ng thấ ề ủ ế ồ ạ ạ ộ ương m i ạ
Vi t Nam hi n nay ệ ệ
Nh p ậ siêu
l nớ
C c u s n ơ ấ ả ph m XK ẩ
không h p lý ợ TTTT chính v n là khu v c ẫ ự
Chi n lế ược phát tri n ngo i thể ạ ương Vi t Namở ệ
Cu c v n ộ ậ đ ng “ ộ Người Vi t ệ
dùng hàng Vi t ệ
• Xây d ng m t hàng XK ch l cự ặ ủ ự
• Tăng ngu n v n đ u t cho SX ồ ố ầ ư hàng XK
• T giá h i đoái ỷ ố
• H i nh p qu c t ộ ậ ố ế
Đ y m nh ẩ ạ chi n lế ược hướng
ngo i ạ
Áp d ng ụ h p lý các ợ chi n lế ược
ngo i ạ thương
n đ nh Ổ ị
kinh t ế vĩ mô
Xây d ng ự l trình rõ ộ