• Tidak ada hasil yang ditemukan

Các thiết bị trong hệ thống chiller & khảo sát chiller mã hiệu CGWP cua hãng Trane

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2017

Membagikan "Các thiết bị trong hệ thống chiller & khảo sát chiller mã hiệu CGWP cua hãng Trane"

Copied!
14
0
0

Teks penuh

(1)

Các thi t b trong h th ng chiller & kh o sát chiller mã hi u ế ị ệ ố ả ệ CGWP cua hãng Trane

Các thành phần trong hệ thống:

1.1 SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ: Các thiết bị gồm có: - Cụm máy lạnh Chiller - Tháp giải nhiệt ( nếu sử dụng TBNT là nước ) - Bơm nước giải nhiệt, bơm nước lạnh - Dàn lạnh FCU hay AHU - Bình giãn nở

Các thiết bị trong hệ thống chiller & khảo sát chiller mã hiệu CGWP cua hãng Trane

1.2 Nguyên lý ho t đ ng c a c m Chiller:ạ

(2)

C m Chiller đ s n xu t nụ ể ả ấ ướ ạc l nh kho ng 7đ C bao g m các ả ộ ồ thành ph n sau:ầ

1.2.1 MÁY NÉN : thường s d ng các lo i nhử ụ ạ ư

+ Máy nén tr c vis: S d ng cho các Chiller có năng su t l nh l nụ ử ụ ấ ạ ớ

+ Máy nén pít tông: S d ng v i NSL nh và v aử ụ ớ ỏ ừ

(3)

+ Máy nén xo n c: thắ ố ường s d ng cho h th ng Chiller nh và ử ụ ệ ố ỏ trung bình

1.2.2 THI T B NG NG T :Ế Ị Ư Ụ

(4)

- Chiller gi i nhi t b ng nả ệ ằ ước: TBNT được gi i nhi t b ng nả ệ ằ ướ Ởc. đây h th ng ph i s d ng thêm tháp gi i nhi tệ ố ả ử ụ ả ệ

1.2.3 BÌNH BAY H I:Ơ

Dùng đ làm l nh nể ạ ước có 2 lo i sau:ạ

- Nước ch y trong ng : Làm b ng ng đ ng có cánh. Môi ch t l nh ả ố ằ ố ồ ấ ạ sôi ngoài ng, nố ước chuy n đ ng trong ng. Bình bay h i để ộ ố ơ ược b c ọ các nhi t và duy trì nhi t đ không đệ ệ ộ ược quá dưới 70 C nh m ngăn ằ ng a nừ ước đóng băng gây n v bìnhổ ỡ

(5)

- Nước ch y ngoài ng : u đi m là h n ch đả ố Ư ể ạ ế ược s c n ng do ự ố ổ ố nước đóng băng nh ng vi c v sinh khá ph c t pư ệ ệ ứ ạ

II. H TH NG CHILLER GI I NHI T NỆ Ố Ả Ệ ƯỚC:

2.1 S Đ NGUYÊN LÝ:Ơ Ồ

(6)

đ a vào TBNT đ ng ng t thành l ng, qua van ti t l u h áp su t ư ể ư ụ ỏ ế ư ạ ấ và nhi t đ môi ch t l nh xu ng nhi t đ to đ làm l nh nệ ộ ấ ạ ố ệ ộ ể ạ ước

- Nướ ạc l nh được b m đ a đ n các FCU đ làm l nh không khí ơ ư ế ể ạ trong phòng. Nướ ạc l nh sau khi trao đ i nhi t s nóng lên r i quay ổ ệ ẽ ồ v TBBH đ đề ể ược làm l nh.ạ

II. H TH NG CHILLER GI I NHI T NỆ Ố Ả Ệ ƯỚC:

2.2 KH O SÁT CHILLER MÃ HI U CGWP HÃNG TRANE:Ả Ệ

- Chiller có năng su t l nh 10~100 t n s d ng máy nén xo n cấ ạ ấ ử ụ ắ ố

(7)

2.3 S Đ L P Đ T TRONG TH C T :Ơ Ồ Ắ Ặ Ự Ế

(8)

2.4 CÁC THI T B ĐẾ Ị ƯỢC L P Đ T TRÊN CHILLER:Ắ Ặ

- Relay dòng nước : đ m b o nả ả ước ch y qua thi t b bay h i hay ả ế ị ơ ng ng t trong h th ngư ụ ệ ố

- Áp kế

- Van x khíả

- Nhi t kệ ế

- Phin l cọ

(9)

- Van ch nặ

2.5 S Đ M CH ĐI N:Ơ Ồ Ạ Ệ

(10)
(11)

+ Kh i đ ng h th ng:ở ộ ệ ố

Nh vào công t c COS1 mà Chiller có th đờ ắ ể ược kh i đ ng v i công ở ộ ớ t c l p trên máy hay m t v trí nào đó xa h n Chiller nh t ắ ắ ở ộ ị ơ ư ở ủ đi n…ệ

(12)

đèn báo hi u CDL, GL, CHL s sángệ ẽ

Sau khi b m nơ ước gi i nhi t và b m nả ệ ơ ướ ạc l nh ho t đ ng thì sau 2 ạ ộ phút máy nén th nh t s ho t đ ng ( nh vào contactor MC1 ), r i ứ ấ ẽ ạ ộ ờ ồ sau 1 phút là máy nén th 2 ho t đ ng ( contactor MC2 ). Đèn báo ứ ạ ộ hi u cho t ng máy nén s sáng ( RL1,2 ). Vi c đi u khi n th t nhệ ừ ẽ ệ ể ể ứ ự ờ vào timer TR1,2

N u b s c ngh ch pha thì h th ng không th kh i đ ng và đèn ế ị ự ố ị ệ ố ể ở ộ YL1,2,3 s sáng do các ti p đi m APR thay đ i v trí.ẽ ế ể ổ ị

Ngoài ra đ có th hi u thêm v vi c v n hành h th ng các b n ể ể ể ề ệ ậ ệ ố ạ ph i đ c và hi u s ho t đ ng c a m ch đi n th t t t. Mình xin ả ọ ể ự ạ ộ ủ ạ ệ ậ ố phép có m t vài câu h i th o lu n sau:ộ ỏ ả ậ

1. Gi i thích s ho t đ ng c a m ch đi n khi có s c v áp su t, ả ự ạ ộ ủ ạ ệ ự ố ề ấ khi nước b đóng băng?ị

2. Tìm hi u v vi c s d ng công t c COS2 l p t i các đi m 23, ể ề ệ ử ụ ắ ắ ạ ể 24, 27, 28?

3. Gi i thích vi c ho t đ ng c a ti p đi m c a timer TR3 t i nút 12,ả ệ ạ ộ ủ ế ể ủ ạ 13 cũng nh TR4 t i nút 18,19ư ạ

(13)
(14)

Referensi

Dokumen terkait

Sistim Interlock dengan sistim kendali PLC tersebut didisain sebagai peralatan kendali dan kontrol dari parameter masukan, jika terjadi interlock pada salah satu parameter

[r]

Frekuensi kunjungan situs perpustakaan memiliki korelasi positif yang signifikan dengan menggunakan layanan referensi dan informasi (r = 0,30, pb 0,01), sirkulasi (r = 0,25, pb

Hasil pengujian Real-Time Events berhasil berjalan jika ada absensi masuk dan return value /nilai kembali berhasil didapatkan jika ada absensi masuk pada salah

Jakarta : Penerbit bagian Ilmu Kesehatan Anak FKUI..

Penulisan ‘Publikasi Statistik Upah Hasil Sakernas Februari 2016’ bertujuan untuk menyajikan data dan informasi mengenai: Rata-rata upah/gaji buruh menurut provinsi dan

Chapter Four (The Findings) presents the findings consisting of EFL teachers’ perceptions about characteristics of professional EFL teachers, differences of perceptions between

[r]