• Tidak ada hasil yang ditemukan

Tổng hợp một số báo cáo tại hội thảo Ho Si Thang Kiet

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2017

Membagikan "Tổng hợp một số báo cáo tại hội thảo Ho Si Thang Kiet"

Copied!
24
0
0

Teks penuh

(1)

DẠY HỌC ĐỒNG ĐẲNG: NGHIÊN CỨU TRƯỜNG HỢP TRONG LỚP HỌC HÌNH THÁI HỌC TIẾNG ANH

TS. H Sĩ Th ng Ki tồ

Trường Đ i h c Ngo i ng , Đ i h c Đà N ngạ ọ ạ ữ ạ ọ ẵ

Email: kiet.ho@ufl.udn.vn

(2)

N I DUNGỘ

Đ t v n đ

ặ ấ

C s lý thuy t

ơ ở

ế

Ph

ươ

ng pháp nghiên c u

K t qu

ế

Bình lu n

K t lu n

ế

(3)

Đ T V N ĐẶ Ấ Ề

• D y h c đ ng đ ng (peer teaching) là m t ạ ọ ồ ẳ ộ

trong nh ng phữ ương pháp d y h c tích c c ạ ọ ự

khá ph bi n trong nhi u ngành h c trên th ổ ế ề ọ ế

gi i.ớ

• D y h c đ ng đ ng t o đ ng l c trong h c ạ ọ ồ ẳ ạ ộ ự ọ

t p và nâng cao kh năng t ch trong h c ậ ả ự ủ ọ

t p cho sinh viên.ậ

• D y h c đ ng đ ng v n còn khá m i m ạ ọ ồ ẳ ẫ ớ ẻ

trong môi trường giáo d c Vi t Nam. ụ ở ệ

(4)

C S LÝ THUY TƠ Ở Ế

1. Khái ni m v d y h c đ ng đ ng ệ ề ạ

“S đa d ng v ho t đ ng tr giáo đ ng đ ng trong ạ ộ

đó ngườ ọi h c thay phiên đóng vai trò người gi ng” ả

(Falchikov, 2001, tr.5).

“M t t p h p các ho t đ ng trong đó nh ng ngộ ậ ạ ộ ười

cùng đ a v hị ị ướng d n nhau trong m t tẫ ộ ương tác có m c đích và ý nghĩa” (Bradford-Watts, 2011, tr.31). ụ

Thu t ng t ữ ương đương: “giáo d c đ ng đ ng”

(peer education), “tr giáo đ ng đ ng” (peer tutoring), ợ ồ ẳ

“tr giáo đ ng tu i” (cross-age tutoring), “h c cùng ợ ồ ổ ọ

b n” (partner learning), “h c qua gi ng d y” ạ ọ ả ạ

(learning-through-teaching), v.v. (Kalkowski, 2001).

(5)

C S LÝ THUY TƠ Ở Ế

2. Các nghiên c u v d y h c đ ng đ ng (DHĐĐ)ứ ề ạ

• Nurmi, Hirvensalo & Klemola (2013) nghiên c u DHĐĐ ứ

qua bài nh y hip hop môn giáo d c th ch t đ i v i các ả ở ụ ể ấ ố ớ

sinh viên trung h c Ph n Lan. ọ ở ầ

• Lim (2014) nghiên c u DHĐĐ trong l p h c môn Toán ứ ớ ọ

v i sinh viên năm th ba ngành toán h c và v t lý h c t i ớ ứ ọ ậ ọ ạ

Trung qu c.ố

• Hancock, Naber, Cross & Mailow (2016) nghiên c u ứ

DHĐĐ trong phòng thí nghi m đi u dệ ề ưỡng.

• Bradford-Watts (2011) nghiên c u DHĐĐ t i m t l p ứ ạ ộ ớ

h c ti ng Anh v i sinh viên năm th nh t Nh t b n. ọ ế ớ ứ ấ ở ậ ả

(6)

C S LÝ THUY TƠ Ở Ế

2. Các nghiên c u v d y h c đ ng đ ng ứ ề ạ (DHĐĐ)

L i ích c a DHĐĐ: ợ ủ

T o đ ng l c thúc đ y l n trong h c t p, hi u ẩ ớ ọ ậ

qu cao t l sinh viên đ t môn h c (Lim, ả ở ỷ ệ ạ ở ọ

2014)

• Nâng cao k năng h c t p, k năng giao ti p và ỹ ọ ậ ỹ ế

s t tin (Hancock, Naber, Cross & Mailow, 2016)ự ự

Phát tri n k năng ngôn ng và phát tri n b n

thân (Bradford-Watts, 2011).

(7)

C S LÝ THUY TƠ Ở Ế

2. Các nghiên c u v d y h c đ ng đ ng ứ ề ạ

(DHĐĐ)

L i ích c a DHĐĐ: ợ ủ

• Phát tri n k năng t ch c và l p k ho ch cho ể ỹ ổ ứ ậ ế ạ

các ho t đ ng h c t p (Boud, 2001). ạ ộ ọ ậ

• Nâng cao k năng đ nh hỹ ị ướng siêu nh n th c, và ậ ứ

k năng theo dõi và đánh giá (Backer, Keer & ỹ

Valcke, 2012).

• Phát huy m nh m tinh th n làm vi c nhóm gi a ạ ẽ ầ ệ ữ

các sinh viên (Miravet, Ciges & García, 2014).

(8)

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C UỨ

• Đ i tố ượng kh o sát: 40 sinh viên năm th nh t ả ứ ấ

khoa ti ng Anh chuyên ngành, trế ường Đ i h c ạ ọ

Ngo i ng , Đ i h c Đà N ng. ạ ữ ạ ọ ẵ

• Chín nhóm gi ng (g m 5 nhóm/4 sinh viên và 4 ả ồ

nhóm/5 sinh viên) đ m nhi m công vi c DHĐĐ ả ệ ệ

hàng tu n trong hai ti t v m t phầ ế ề ộ ương th c ứ

c u t o t trong ti ng Anh trong su t chín tu n ấ ạ ừ ế ố ầ

h c c a h c kỳ. ọ ủ ọ

(9)

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C UỨ

Câu h i nghiên c u: ỏ ứ

(1) Ho t đ ng d y h c đ ng đ ng đạ ộ ược th c hi n ự

nh th nào trong l p h c Hình thái h c ti ng ư ế ế

Anh?

(2) L i ích và khó khăn c a ho t đ ng d y h c ợ

đ ng đ ng trong l p h c Hình thái h c ti ng Anh ồ ế

là gì?

(3) Các đ xu t c a sinh viên đ i v i phề ương

pháp d y h c đ ng đ ng nh th nào? ạ ư ế

(10)

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C UỨ

Phương pháp thu th p d li u g m: ậ ữ ệ ồ

(1) bài gi ng c a các nhóm gi ng: ph n lý thuy t ả ủ ả ầ ế

và ph n ng d ng ngôn ng (ô ch , câu đ , trò ầ ứ ụ ữ ữ ố

ch i…).ơ

(2) b ng đánh giá v nhóm gi ng c a các sinh viên ả ề ả ủ

trong l p trên thang Likert 4 đi m. ớ ể

(3) b ng t đánh giá c a sinh viên v DHĐĐ trên ả ự ủ ề

thang Likert 5 đi m. ể

(11)

K T QUẾ Ả

1. Ho t đ ng d y h c đ ng đ ng: ạ ộ

Sinh viên đánh giá tích c c v ho t đ ng DHĐĐ c a các nhóm gi ng: ự ề ạ ộ ủ ả

* Khác bi t đáng k v i p<.05 (N=t ng s lệ ể ớ ổ ố ượt sinh viên đánh giá trên 9 nhóm gi ng (36x5+ 35x4 = 320); ả

M= giá tr trung bình; SD= đ l ch chu n, t= giá tr t-test m t m u, p= giá tr xác su t).ị ộ ệ ẩ ị ộ ẫ ị ấ

HỘI THẢO QUỐC GIA 2017 – HÀ NỘI, 18 THÁNG 4 NĂM 2017

N i dung đánh giáộ N M SD t p*

1. Nhóm gi ng chu n b bài t t và chu ả ẩ ị ố

đáo.

320 3.74 .441 151.716 .000

2. Nhóm gi ng hi u rõ n i dung c a bài ả ể ộ ủ

h c. ọ

320 3.72 .451 147.109 .000

3. Nhóm gi ng trình bày bài d hi u và ả ễ ể

sinh đ ng. ộ

320 3.81 .396 168.556 .000

4. Nhóm gi ng có ho t đ ng ng d ng ả ạ ộ ứ ụ

ngôn ng thú v và h p d n. ữ ị ấ ẫ

320 3.73 .442 151.015 .000

5. Nhóm gi ng tr l i t t các câu h i c a ả ả ờ ố ỏ ủ

sinh viên trong l p. ớ

320 3.80 .403 172.003 .000

6. Tôi hài lòng v i bài gi ng c a nhóm ớ ả ủ

gi ng. ả

(12)

K T QUẾ Ả

M t s ví d minh h a v ph n ng d ng

ộ ố

ầ ứ

ngôn ng c a các nhóm gi ng:

ữ ủ

• Ô ch : Ph

ươ

ng th c c t t (Clipping)

ứ ắ ừ

• Trò ch i câu cá: Ph

ơ

ươ

ng th c ghép

(Compounding)

• Trò ch i k t h p: Ph

ơ ế ợ

ươ

ng th c tr n t

ộ ừ

(Blending)

(13)

CROSSWORD

R A C O O N

I N F L U E N Z A

B I C Y C L E

T E L E P H O N E

P I C T U R E

E X A M I N A T I O N

U N I V E R S I T

M B U R G E R

Y

H A

(14)

SUNFLOWER

SUNSET

SUNSHIN E

At night we have

moonlight, in the day we

have...

(15)

BLENDING Connect the

photos to form blending

BLENDING Connect the

photos to form blending

smoke

animal

workaholic

work

alcohol

man

manimal

(16)

K T QUẾ Ả

2. L i ích c a phợ ương pháp d y h c đ ng đ ng:ạ

* Khác bi t đáng k v i p<.05 (N=t ng s sinh viên; M= giá tr trung bình; SD= đ l ch chu n, t= giá ệ ể ớ ổ ố ị ộ ệ ẩ

tr t-test m t m u, p= giá tr xác su t).ị ộ ẫ ị ấ

HỘI THẢO QUỐC GIA 2017 – HÀ NỘI, 18 THÁNG 4 NĂM 2017

N i dung đánh giáộ N M SD t p*

1. M c đ quen thu c v i “d y h c ứ

đ ng đ ng” c a sinh viên.ồ

40 2.33 .474 31.000 .000

2. Nâng cao trách nhi m cá nhân và đ ng ệ

l c trong h c t p.ự ọ ậ

40 4.28 .679 39.826 .000

3. Thúc đ y tinh th n làm vi c nhóm.ẩ 40 4.25 .494 54.461 .000

4. Phát tri n k năng giao ti p, kh năng ể ế

h c t p đ c l p và s t tin trong h c ọ ậ ộ ậ ự ự

t p. ậ

40 4.33 .694 39.424 .000

5. Nâng cao ki n th c v h c ph n Hình ế ề ọ

thái h c.ọ

40 4.20 .516 51.439 .000

6. M c đ ng h phứ ộ ủ ương pháp d y h c ạ

đ ng đ ng.ồ

40 4.30 .464 58.599 .000

7. Hi u qu c a phệ ả ủ ương pháp d y h c ạ

đ ng đ ng trong h c ph n Hình thái ồ

h c. ọ

(17)

K T QUẾ Ả

3. Khó khăn và đ xu t: ề

+ Khó khăn:

-Sinh viên ch u nh hị ả ưởng v phề ương pháp d y ạ

h c truy n th ng ph thông. ọ ề ố ở ổ

-M t s sinh viên còn th đ ng. ộ ố ụ ộ

-Kh năng gi ng b ng ti ng Anh còn h n h p. ả ả ằ ế ạ ẹ

-Kh năng phát âm ch a chính xác. ư

-M t s ch đ c a môn Hình thái h c có n i ộ ố ủ ề ủ ọ ộ

dung ngôn ng khá chuyên sâu. ữ

(18)

K T QUẾ Ả

+ Đ xu t: ề

- Có th nhân r ng nh ng h c ph n ti ng Anh khác. ế - Nên được áp d ng trong các h c ph n k năng ti ng ế

h n là các h c ph n lý thuy t ti ng mang hàm lơ ọ ầ ế ế ượng ngôn ng h c cao. ữ ọ

Đ i v i gi ng viên: ố ớ ả

- C n h ướng d n tr ước, đ nh h ướng s lơ ược v n i ề ộ

dung c a m i ch đ và cung c p thêm ngu n t ủ ỗ ủ ề ấ ồ ư

li u.ệ

- C n yêu c u t t c sinh viên trong l p ph i tìm hi u ầ ấ ả

các ch đ c a bài h c đ t o s tủ ề ủ ọ ể ạ ự ương tác tích c c ự

gi a m i sinh viên.ữ ọ

(19)

K T QUẾ Ả

+ Đ xu t: ề

Đ i v i sinh viên/ các nhóm gi ng: ố ớ ả

- Ph i n m rõ n i dung c b n và chính xác c a ch ả ắ ơ ả

đ .ề

-T t c sinh viên ph i tìm hi u ch đ c a bài h c ấ ả ủ ề ủ

đ t o s tể ạ ự ương tác tích c c gi a m i sinh viên.ự ữ ọ

- Tích c c s d ng các hình th c trình bày thú v , các ự ử ụ

ho t đ ng ngôn ng ng d ng đa d ng. ạ ộ ữ ứ ụ ạ

- Cân đ i th i gian gi a bài gi ng, ho t đ ng ngôn ạ ộ

ng ng d ng và tữ ứ ụ ương tác c a sinh viên. ủ

- C n luy n phát âm ti ng Anh chu n h n. ế ơ

(20)

BÌNH LU NẬ

1. Kh năng lĩnh h i ngôn ng c a ngả ộ ữ ủ ườ ọi h c

- Các nhóm gi ng có kh năng t tìm tòi, xây d ng ả ả ự ự

và trang b ki n th c: ị ế ứ phương th c ki n t o ứ ế ạ

(constructivist approach) trong vi c h c ngôn ng . ệ ọ ữ

- Phương th c ki n t o: “quá trình h c là m t quá ứ ế ạ ọ ộ

trình năng đ ng trong đó ngộ ườ ọ ại h c t o d ng ý ự

nghĩa b ng cách liên k t các ý tằ ế ưởng m i v i ki n ớ ớ ế

th c s n có c a h ” (Naylor & Keogh, 1999, ứ ẵ ủ ọ

tr.93).

- Phương pháp DHĐĐ có th áp d ng ngay c v i ể ụ ả ớ

trình đ ban đ u c a ngộ ầ ủ ườ ọi h c ngôn ng (Liu & ữ

Devitt, 2014) .

(21)

BÌNH LU NẬ

2. Kh năng t ch trong h c t p c a ngả ọ ậ ườ ọi h c

- Sinh viên có th h c để ọ ược k năng t đi u ch nh và ỹ ự ề ỉ

ki m soát quá trình h c t p c a mình: ể ọ ậ ủ quá trình h c t p ọ ậ t đi u ch nh ự ề (self-regulated learning).

- Sinh viên có kh năng tr thành ngả ở ườ ọi h c tích c c, xây ự

d ng ý nghĩa t thông tin s n có trong môi trự ừ ẵ ường k t h p ế ợ

v i ki n th c c a h , đ ng th i có th ki m soát và đi u ớ ế ứ ủ ọ ồ ờ ể ể ề

ch nh các khía c nh t duy, đ ng c và hành vi c a h ỉ ạ ư ộ ơ ủ ọ

(Pintrich, 2004).

- Ngườ ọi h c càng có kh năng t ch cao trong h c t p ả ự ủ ọ ậ

thì năng l c ti ng Anh c a h càng cao (Myartawan, ự ế ủ ọ

Latief & Suharmanto, 2013; Valadi & Rashidi, 2014; Zafarian & Nemati, 2016).

(22)

K T LU NẾ Ậ

D y h c đ ng đ ng là m t ph ương pháp d y h c tích c c.

H u h t các sinh viên đ u đánh giá cao ph ế ương pháp d y h c

đ ng đ ng. ồ ẳ

• D y h c đ ng đ ng: ạ ọ ồ ẳ

- t o nhi u h ng kh i cho sinh viên.

- giúp sinh viên phát tri n kh năng t ch cao trong h c t p. ọ ậ

- thúc đ y tinh th n làm vi c nhóm, trách nhi m cá nhân.ẩ ầ ệ ệ

- phát tri n các k năng giao ti p và s t tin trong h c t p. ế ự ự ọ ậ

D y h c đ ng đ ng tr thành m t chi n l ế ược d y h c tích

c c: đ i m i phự ổ ớ ương pháp d y h c truy n th ng, phát huy ạ ọ ề ố

kh năng t ch trong h c t p, phát tri n kh năng lĩnh h i ả ự ủ ọ ậ ể ả ộ

ngôn ng và nâng cao năng l c ngôn ng c a ngữ ự ữ ủ ườ ọi h c.

(23)

TÀI LI U THAM KH OỆ Ả

Backer, L. D., Keer, H.D. & Valcke, M. (2012). Fostering university students’ metacognitive regulation through peer tutoring. Procedia – Social and Behavioral Sciences, 69, 1594–1600.

Boud, D. (2001). Introduction: Making the move to peer learning. In D. Boud, R. Cohen & J. Sampson (Eds.), Peer Learning in Higher Education: Learning from and with Each Other (pp.1–17). London: Kogan Page.

Bradford-Watts, K. (2011). Students teaching students? Peer teaching in the EFL classroom in Japan. The Language Teacher, 35.5, 31-35. Falchikov, N. (2001). Learning Together: Peer Tutoring in Higher Education. London: Routledge Falmer.

Hancock, K., Naber, J., Cross, S., and Mailow, T. (2016). An analysis of peer teaching between adult health and nursing assessment students. Madridge Journal of Nursing, 1(1), 1-6.

Kalkowski, P. (2001). Peer and cross-age tutoring. Northwest Regional Educational Laboratory School Improvement Research Series. Retrieved from http://nwrel.org/scpd/sirs/9/c018.html.

Lim, L.L. (2014). A case study on peer-teaching. Open Journal of Social Sciences, 2, 35-40.

Liu, W. and Devitt, A. (2014). Using reciprocal peer teaching to develop learner autonomy: An action research project with a beginners’ Chinese class. CercleS, 4(2), 489-505.

Miravet, L. M., Ciges, A.S. & García, O.M. (2014). An experience of reciprocal peer tutoring at the university. Procedia – Social and Behavioral Sciences, 116, 2809–2812.

Myartawan, I.P.N.W, Latief, M. A. and Suharmanto (2013). The correlation between learner autonomy and English proficiency of Indonesian EFL college learners. TEFLIN Journal, 24 (1), 63-81.

Naylor, S. and Keogh, B. (1999). Constructivism in classroom: Theory into practice. Journal of Science Teacher Education, 10, 93-106.

Nurmi, A-M, Hirvensalo, M. and Klemola, U. (2013). Peer teaching during a PE hip hop course in Finnish high school – A pedagogical challenge for status and power. European Journal of Educational Studies, 5 (2), 229-244.

Pintrich, P.R. (2004). A conceptual framework for assessing motivation and self-regulated learning in college students. Educational Psychology Review, 16(4), 385–407.

Valadi, A and Rashidi, V. (2014). How are language learners’ autonomy and their oral language proficiency related in an EFL context? International Journal of Language Learning and Applied Linguistics World, 7(1), 124-131.

Zafarian, S. E. and Nemati, A. (2016). The effect of learners' autonomy on EFL learners reading comprehension. Journal of Administrative Management, Education and Training, 12(3), 526-533.

(24)

XIN C M N QUÝ V ĐÃ L NG NGHE

Ả Ơ

Referensi

Dokumen terkait

KEREPAMBA &amp; PINTU AIR, mengundang Saudara untuk keperluan Pembuktian Kualifikasi terhadap semua data dan informasi yang ada dalam dokumen penawaran yang

[r]

MASALAH PERJODOHAN DALAM NOVEL MEMANG JODOH KARYA MARAH RUSLI Universitas Pendidikan Indonesia | repository.upi.edu | perpustakaan.upi.edu..

Penelitian ini bertujuan mengetahui resiko terjadinya PJK pada penderita DM tipe 2 yang dislipidemia dan nondislipidemia dengan membandingkan kadar hsCRP- nya.. Metode dan

Jika jawaban pada rincian 1 adalah Ya, maka sebutkan komoditi yang mengalami perubahan harga dan jelaskan secara singkat alasan mengapa terjadi perbedaan harga jual dari

APLIKASI ANDROID ‘KANJI INTERVAL’ DALAM MENINGKATKAN KEMAMPUAN MEMBACA KANJI Universitas Pendidikan Indonesia | repository.upi.edu | perpustakaan.upi.edu..

Kegiatan Pembelajaran Instrumen Petik III (Kacapi) Melalui Metode Tutor Sebaya Di Departemen Pendidikan Seni Musik FPSD Universitas Pendidikan Indonesia ... Hasil Yang

Tujuan dari penelitian ini adalah untuk mengetahui peningkatan pemahaman siswa X3 SMA Negeri 2 Yogyakarta pada materi pembelajaran ekonomi pokok bahasan kebijakan pemerintah