ThS Nguy n Hoàng Ng c Khánhễ ọ
TS Ph m Huy Cạ ường
ĐH Kinh t - Lu t, ĐHQG TPHCMế ậ
Tháng 04/2017
S D NG TI NG ANH LÀM NGÔN NG
Ử Ụ
Ế
Ữ
GI NG D Y CHUYÊN NGÀNH B C
Ả
Ạ
Ở Ậ
Đ I H C VI T NAM: PH N H I C A SINH
Ạ
Ọ
Ệ
Ả
Ồ
Ủ
VIÊN VÀ Ý NGHĨA TH C TI N
Ự
Ễ
H I TH O QU C GIA 2017Ộ Ả Ố
NGHIÊN C U VÀ GI NG D Y NGO I NG , NGÔN NG VÀ QU C T H C T I VI T Ứ Ả Ạ Ạ Ữ Ữ Ố Ế Ọ Ạ Ệ
N i dung chính
ộ
Gi i thi u và m c đích nghiên c u ớ ệ ụ ứ
Gi i thi u và m c đích nghiên c u ớ ệ ụ ứ
1
C s lí lu n c a vi c d y chuyên ngành b ng ơ ở ậ ủ ệ ạ ằ
ti ng Anhế
C s lí lu n c a vi c d y chuyên ngành b ng ơ ở ậ ủ ệ ạ ằ ti ng Anhế
2
D y chuyên ngành b ng ti ng Anh t i các ạ ằ ế ạ
trường ĐH Vi t Namở ệ
D y chuyên ngành b ng ti ng Anh t i các ạ ằ ế ạ trường ĐH Vi t Namở ệ
3
Phương pháp và qui trình thu d li uữ ệ
Phương pháp và qui trình thu d li uữ ệ
4
K t qu kh o sát và thào lu nế ả ả ậ
K t qu kh o sát và thào lu nế ả ả ậ
5
K t lu n và khuy n nghế ậ ế ị
Gi i thi u và m c đích nghiên c u
ớ
ệ
ụ
ứ
Nhu c u nhân l c v aầ ự ừ đáp ng v m t ki n th c chuyên môn vứ ề ặ ế ứ ừa có
trình đ ti ng Anh cao trong quá trình h i nh pộ ế ộ ậ
Đào t o chuyên ngành b ng ti ng Anh (ĐTCNBTA)ạ ằ ế là m t ộ trong
nh ng ữ gi i pháp ả nh mằ nâng cao ch t lấ ượng gi ng d y và h c t pả ạ ọ ậ
Đ án Ngo i Ng Qu c Gia 2020ề ạ ữ ố
Xây d ng môi trự ường đào t o m i và mang tính qu c t hóa caoạ ớ ố ế là
C s lí lu n c a vi c d y chuyên ngành b ng ti ng Anh
ơ ở
ậ
ủ
ệ
ạ
ằ
ế
Ti ng Anh là ngôn ng dùng trong đào t o chuyên ngành không ế ữ ạ
ch t i các c s giáo d c các nỉ ạ ơ ở ụ ở ước s d ng ti ng Anh là ti ng ử ụ ế ế
m đ mà còn lan r ng ra r t nhi u khu v c và qu c gia khác trên ẹ ẻ ộ ấ ề ự ố
th gi i (Dearden, 2014; Doiz, Lasagabaster, & Sierra, 2013)ế ớ
Vi c d y CNBTA không nh ng giúp Vi t Nam b t k p xu hệ ạ ữ ệ ắ ị ướng
chung c a th gi i mà còn giúp qu c t hóa giáo d c Vi t Nam ủ ế ớ ố ế ụ ệ
C s lí lu n c a vi c d y chuyên ngành b ng ti ng Anh
ơ ở
ậ
ủ
ệ
ạ
ằ
ế
Các hình th c ĐTứ CNBTA:
Content and Language Integrated Learning
Content-based teaching
Immersion
M t s u đi m và thách th c c a vi c ĐTCNBTA (Doiz et al., ộ ố ư ể ứ ủ ệ
2013; Hu, Li, & Lei, 2014; Lalimarmo & Obar, 2016; Vũ Th Thanh ị
D y chuyên ngành b ng ti ng Anh t i các tr
ạ
ằ
ế
ạ
ườ
ng
ĐH
ở
VN
Thói quen, thái đ và môi tr
ộ
ườ
ng h c ti ng Anh c a sinh
ọ
ế
ủ
viên
Đ i ngũ gi ng viên ch u trách nhi m vi c gi ng d y CNBTA
ộ
ả
ị
ệ
ệ
ả
ạ
M t s m t h n
ộ ố
ặ
ạ
ch :
ế
Ph
ươ
ng pháp và qui trình
thu d li u
ữ ệ
Hoạt động dạy, học & đánh giá Ngôn ngữ sử dụng Giáo trình 100% tiếng Anh
Slide bài giảng/nội dung ghi
bảng 100% tiếng Anh
Ngôn ngữ giảng bài 100% tiếng Anh vừa tiếng Anh vừa tiếng Việt 100% tiếng Việt
Ngôn ngữ giao tiếp trong lớp vừa tiếng Anh vừa tiếng Việt (ít có trường hợp sử dụng 100% tiếng Anh)
Kiểm tra đánh giá 100% câu hỏi bằng tiếng Anh, sinh viên có thể tự chọn ngôn ngữ trả lời, khuyến khích sử dụng tiếng Anh
Ph
ươ
ng pháp và qui trình
thu d li u
ữ ệ
Tr ng tâm c kh o sát:ọ ả ả
(1) nhu c u h c CNBTA c a sinh viên; ầ ọ ủ
(2) đánh giá c a sinh viên v hi u qu gi ng d y và h c t p; ủ ề ệ ả ả ạ ọ ậ
(3) các ý ki n đóng góp c a sinh viên đ i v i vi c s d ng ti ng Anh ế ủ ố ớ ệ ử ụ ế
Ph
ươ
ng pháp và qui trình
thu d li u
ữ ệ
Ph
ươ
ng pháp và qui trình
thu d li u
ữ ệ
K t qu kh o sát và th o lu n
ế
ả
ả
ả
ậ
Thái đ c a sinh viên đ i v i ộ ủ ố ớ
các l p h c CNBTAớ ọ
Hi u qu c a vi c h c CNBTAệ ả ủ ệ ọ
Thái đ c a sinh viên đ i v i các l p h c
ộ ủ
ố ớ
ớ
ọ
CNBTA
Thái
Đ
ộ
BT
R t Thích ấ 9%
Thích 47%
Bình thường
31% Không Thích
11%
S l
ố ượ
ng sinh viên đánh giá khi tham gia l p h c
ớ
ọ
CNBTA
17
Tho i máiả
67
Thú vị
14
Sôi đ ngộ
30
Ít đ ng l c ộ ự tham gia
29
Không khí
n ng nặ ề
25
Ít ho t đ ngạ ộ
T l do sinh viên đánh giá
ỷ ệ
GV
T LỶ Ệ
Các môn CNBTA
<50%
01
Sinh viên s d ng TAử ụ 26-50%
02
Gi ng viên s d ng TAả ử ụ
51-75%
Hi u qu c a vi c h c CNBTA
ệ
ả ủ
ệ
ọ
Đánh giá trên thang đi m 10 ể (v i m c đánh giá 1 = kém và 10 ớ ứ
= thông th o)ạ
Năng l c TA c a ự ủ
GVCN
Đa d ng và k t h p nhi u ạ ế ợ ề
hình th c truy n đ t ki n ứ ề ạ ế
th c và giao ti p ứ ế
B ng 2ả
Ho t đ ng trên l pạ ộ ớ
GI NG VIÊN
Ả
Ho t đ ng trong l p h c chuyên ngành b ng ti ng Anhạ ộ ớ ọ ằ ế
S ố
lượng SV
T l %ỉ ệ
1. Gi ng viên gi ng bài toàn th i gianả ả ờ 46 30,07
2. Gi ng viên có nhi u câu h i tả ề ỏ ương tác v i sinh viênớ 109 71,24
3. Có nhi u ho t đ ng th o lu n theo c p/nhómề ạ ộ ả ậ ặ 79 51,63
4. Có nhi u trò ch i liên quan ki n th c chuyên ngành ề ơ ế ứ
cho t ng sinh viênừ 18 11,76
5. Có nhi u trò ch i liên quan ki n th c chuyên ngành ề ơ ế ứ
theo nhóm 23 15,03
6. Có nh ng ho t đ ng hữ ạ ộ ướng sinh viên phát tri n các ể
k năng t h cỹ ự ọ 68 44,44
7. Các ho t đ ng trên l p yêu c u sinh viên ph i có s ạ ộ ớ ầ ả ự
Hi u qu c a vi c h c CNBTA
ệ
ả ủ
ệ
ọ
Hi u qu ti p nh n ki n th c ệ ả ế ậ ế ứ
69.28% ti p thu bài gi ng < 50%ế ả 25.83% ti p thu t m nế ạ ổ
Kh năng s d ng TAả ử ụ
85,62% c i thi n kh năng khi giao ả ệ ả
ti p b ng TA.ế ằ
57.52% cho r ng l p CNBTA là môi ằ ớ
trường phát tri n ngo i ngể ạ ữ
50.98% ngu n tài li u phong phúồ ệ
71,74% sinh viên - khó di n đ t ý ễ ạ
Các hình th c ki m tra ph bi n các gi ng viên
ứ
ể
ổ
ế
ả
s d ng
ử ụ
1. Hình th c ph bi n nh t:ứ ổ ế ấ
T lu n ự ậ
Tr c nghi mắ ệ
2. Hình th c ít ph bi n:ứ ổ ế
Ti u lu nể ậ
V n đápấ
3. Hình th c đứ ược sinh viên yêu thích:
Làm bài t p tình hu ng ậ ố
Ý KI N ĐÓNG GÓP C A SINH VIÊN
Ế
Ủ
C n đ i ngũ GV ầ ộ
có phát âm chu nẩ
Ý KI N ĐÓNG GÓP C A SINH VIÊN
Ế
Ủ
N u ph i h c CNBTA ế ả ọ
thì c n có song ng ầ ữ
Tìm phương pháp gi ng ả
d y thu hút ngạ ười h c ọ
h n ơ
K t lu n và khuy n ngh
ế
ậ
ế
ị
GV ti ng ế
Anh GV d y ạ
CNBTA
Mô hình ph i h p ho t đ ng ố ợ ạ ộ
gi a nhà trữ ường, gi ng viên d y ả ạ
CNBTA, gi ng viên ti ng Anh và ả ế
Tài li u tham kh o
ệ
ả
Dearden, J. (2014). English as a medium of instruction - a growing global phenomenon. H i Đ ng Anh, Anh Qu c. ộ ồ ố
Doiz, A., Lasagabaster, D., & Sierra, J. M. (Biên t p). (2013). ậ English-medium instruction at universities: Global challenges. Bristol, UK: Multilingual Matters.
Hu, G., Li, L., & Lei, J. (2014). English-medium instruction at a Chinese university: Rhetoric and reality. Language Policy, 13(1), trang 21–40. doi:10.1007/s10993-013-9298-3
Lalimarmo, E. M., & Obar, S. A. P. (2016). Implementing content and language integrated learning across
multicultural settings: A critical analysis of models, results, and possibilities. K y u h i th o ỷ ế ộ ả Exploring New Paths to a Better Future of ELT in a Globalised World, Ho Chi Minh City University of Social Sciences and Humanities, Vietnam.
Vũ Th Thanh Nhã, & Burns, A. (2014). English as a medium of instruction: Challenges for Vietnamese tertiary ị
lecturers. The Journal of Asia TEFL, 11(3), trang 1-31.
Welch, A. R. (2010). Internationalisation of Vietnamese higher education: Retrospect and prospect. Trong G.