• Tidak ada hasil yang ditemukan

Session 3 14Mar11 Vietnamese (Dec27)

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2017

Membagikan "Session 3 14Mar11 Vietnamese (Dec27)"

Copied!
21
0
0

Teks penuh

(1)

©2009 Rainforest Alliance

Tương ứng nguyên tắc:

Nguyên tắc 2.

Bảo tồn Hệ sinh thái

Tương ứng nguyên tắc:

(2)
(3)
(4)

4

Bảo vệ các nguồn nước

Tương ứng tiêu chí:

2.6

Tương ứng tiêu chí:

2.6

(5)

5

Bảo vệ các nguồn nước

Tương ứng tiêu chí:

2.6

Tương ứng tiêu chí:

2.6

No crop No crop

(6)

Bảo vệ các nguồn nước

Tương ứng tiêu chí:

2.6

Tương ứng tiêu chí:

2.6

“Bảng khoảng cách” (trang 46 của bộ tiêu chuẩn)

Duy trì khoảng cách giữa cây trồng và nguồn

(7)

Bảo vệ các nguồn nước

Tương ứng tiêu chí:

2.6

Tương ứng tiêu chí:

2.6 • Thiết lập khu vực không-phun xịt

No-spray zone

No-spray zone

Khu vực kh

(8)

©2009 Rainforest Alliance

Bảo vệ các nguồn nước

Tương ứng tiêu chí:

2.6

Tương ứng tiêu chí:

2.6 • Thiết lập khu vực không-phun xịt

(9)
(10)

©2009 Rainforest Alliance

Bảo vệ các nguồn nước

Corresponding criterion:

2.6

Corresponding criterion:

2.6 • Thiết lập hàng rào thực vật

(11)

Bảo vệ rừng

Tương ứng tiêu chí:

2.5

Tương ứng tiêu chí:

2.5

RừngGỗ

Đồng cỏ

(12)

Bảo vệ rừng

Tương ứng tiêu chí:

2.5

Tương ứng tiêu chí:

2.5

(13)

Bảo vệ rừng

Tương ứng tiêu chí :

2.5

Tương ứng tiêu chí :

2.5 • Duy trì khoảng cách giữa cây trồng và rừng

Distance Distance

(14)

Bảo vệ rừng

Tương ứng tiêu chí:

2.5

Tương ứng tiêu chí:

2.5

Duy trì khoảng cách giữa cây trồng và rừng

(15)

Bảo vệ rừng

Tương ứng tiêu chí:

2.5

Tương ứng tiêu chí:

2.5

Thiết lập khu vực không-phun xịt

(16)
(17)

Bảo vệ các khu vực nhà ở

Tương ứng tiêu chí:

2.7

Tương ứng tiêu chí:

2.7

(18)

©2009 Rainforest Alliance

Bảo vệ các khu vực nhà ở

Tương ứng tiêu chí:

2.7

Tương ứng tiêu chí:

2.7

(19)

Bảo vệ khu vực nhà ở

Tương ứng tiêu chí:

2.7

Tương ứng tiêu chí:

2.7

Duy trì khoảng cách giữa cây trồng và nhà ở

(20)

Keeping distance between crop and the

areas to be protected

Establishing no-spray zone

Establishing vegetative barrier

Thiết lập hàng rào thực vật ngăn cách

(21)

The Rainforest Alliance works to conserve biodiversity and ensure sustainable livelihoods by transforming land-use practices, business practices and consumer behavior. The Rainforest Alliance works to conserve biodiversity and ensure sustainable livelihoods

Referensi

Dokumen terkait

Câu 10 1 điểm: Em và gia đình em thường xuyên quét dọn xung quanh nhà cửa sạch sẽ, bỏ rát đúng nơi quy định, trồng nhiều cây xanh, bảo vệ môi trường, bảo vệ rừng và các loài động vật

Khu vực kho bảo quản phải có diện tích đủ rộng để bố trí các khu vực cho các hoạt động sau: + Tiếp nhận, vệ sinh và làm sạch bao bì; + Biệt trữ biệt trữ thuốc được tiếp nhận, thuốc

Trong đó, động lực tăng trưởng cho giai đoạn tới được đánh giá là sẽ tiếp tục được duy trì bởi khu vực FDI thông qua đóng góp trong xuất khẩu và công nghiệp chế biến, chế tạo và có sự

Số tiền này chỉ được sử dụng cho UMECF để: 1 Lập kế hoạch phát triển rừng, hệ thống cây xanh trong khu vực để tăng độ che phủ, bảo vệ đất khỏi bị xói mòn, sạt lở và rửa trôi; 2 Thúc

Các yếu tố có liên quan đến con người như khoảng cách đến các trạm bảo vệ rừng, tần suất hiện diện của con người và những t ác động của họ trong khu vực nghiên cứu được dùng để đánh giá

NẤM Ceratocystis manginecans GÂY BỆNH CHẾT HÉO CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP VÀ ĐỊNH HƯỚNG QUẢN LÝ Ở VIỆT NAM Nguyễn Minh Chí1 1 Trung tâm Nghiên cứu Bảo vệ rừng, Viện Khoa học Lâm nghiệp

Xử lý đảm bảo quy chuẩn môi trường đối với một số chỉ tiêu ô nhiễm có trong nước thải sản xuất, dịch vụ… trong khu vực dự án 2 Chi phí vận hành và bảo trì Chi phí vận hành và bảo trì