Bộ môn Quản trị nhân lực doanh nghiệp
➢ Đối tượng nghiên cứu:
MỞ ĐẦU
• Vị trí của QTNL trong tổng thể
• Vị trí của môn học trong tổng thể chương trình đào tạo
• Môn học tập trung nghiên cứu về đánh giá thực hiện công việc của nhân lực trong doanh nghiệp (còn được gọi là
đánh giá thành tích)
01 02
Mục tiêu về phẩm chất/thái độ 03
Mục tiêu về kỹ năng Mục tiêu về kiến thức
MỞ ĐẦU
➢ Mục tiêu nghiên cứu:
➢ Nội dung học phần
MỞ ĐẦU
• Chương 1: Tổng quan về đánh giá thực hiện công việc
• Chương 2: Thiết kế hệ thống đánh giá thực hiện công việc
• Chương 3: Tiêu chuẩn đánh giá thực hiện công việc
• Chương 4: Phương pháp đánh giá thực hiện công việc
• Chương 5: Triển khai và sử dụng kết quả đánh giá thực
hiện công việc
➢ Tài liệu tham khảo
MỞ ĐẦU
TT Tên tác giả Năm XB Tên sách, giáo trình,
tên bài báo, văn bản
NXB, tên tạp chí/
nơi ban hành VB
Giáo trình chính
1 Mai Thanh Lan 2019 Giáo trình đánh giá thực hiện công việc NXB Thống kê, Hà Nội
Sách giáo trình, sách tham khảo
2 Lê Quân 2008 Kỹ thuật xây dựng hệ thống tiền lương
và đánh giá thành tích
NXB Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội
3 Armstrong 2015 Hand book of performance
management
NXB Kogan Page
4 Sue Hutchinson 2013 Performance management NXB London
5 Mai Thanh Lan & Nguyễn Thị Minh Nhàn
2016 Giáo trình quản trị nhân lực căn bản NXB Thống kê, Hà Nội
Phương pháp chung Phương pháp
duy vật biện chứng Phương pháp
tình huống
Phương pháp cụ thể Phương pháp
nêu vấn đề
Phương pháp nhập vai Phương pháp
làm việc nhóm
➢ Phương pháp nghiên cứu
MỞ ĐẦU
➢ Đánh giá quá trình
01 bài kiểm tra Cá nhân
Nhóm Bài thảo luận nhóm
MỞ ĐẦU
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ ĐÁNH GIÁ THỰC
HIỆN CÔNG VIỆC
NỘI DUNG CHƯƠNG 1
01 02 03
Nội dung ĐGTHCV Khái niệm, vị trí và
vai trò của ĐGTHCV
Các yếu tố ảnh hưởng đến
ĐGTHCV
1.1. Khái niệm, vị trí và vai trò của đánh giá thực hiện công việc
Khái niệm, mục đích của ĐGTHCV
Đánh giá thực hiện công việc được hiểu là quá trình thu nhận và xử lí thông tin để đo lường quá trình và kết quả thực hiện công việc của các bộ phận và cá nhân người lao động trong tổ chức/doanh nghiệp trong một khoảng thời gian nhất định.
Mục đích chiến lược
Mục đích phát triển
Mục đích hành chính và duy trì tổ chức
Mục đích thông tin
và lưu trữ
1.1. Khái niệm, vị trí và vai trò của đánh giá thực hiện công việc
Vị trí, vai trò của ĐGTHCV
Vị trí của ĐGTHCV
• Đối với hoạt động quản trị của tổ chức/doanh nghiệp
•Đối với các hoạt động khác của quản trị nhân lực
Vai trò của ĐGTHCV
•Vai trò duy trì tổ chức/doanh nghiệp
•Vai trò phát triển tổ
chức/doanh nghiệp
Thiết kế hệ thống đánh giá thực hiện công việc
Triển khai đánh giá thực hiện công việc
Sử dụng kết quả đánh giá thực hiện công việc
1.2. Nội dung của đánh giá thực hiện công việc
1
Các yếu tố khách quan
2
Các yếu tố
chủ quan
1.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến đánh giá thực hiện
công việc
1.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến đánh giá thực hiện công việc
1.3.1 Các yếu tố khách quan
• Yếu tố kinh tế
• Yếu tố khoa học công nghệ
• Pháp luật lao động
• Đối thủ cạnh tranh
• Khách hàng
1.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến đánh giá thực hiện công việc
1.3.2 Các yếu tố chủ quan
• Đặc điểm hoạt động kinh doanh của tổ chức/doanh nghiệp
• Cơ cấu tổ chức của tổ chức/doanh nghiệp
• Sứ mệnh của tổ chức/doanh nghiệp
• Chiến lược của tổ chức/doanh nghiệp
• Quan điểm và năng lực của ban lãnh đạo tổ chức/doanh nghiệp
• Văn hoá tổ chức/doanh nghiệp
• Năng lực của người đánh giá và người được đánh giá
CHƯƠNG 2
THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐÁNH GIÁ
THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
NỘI DUNG CHƯƠNG
Khái niệm và các yếu tố cấu thành hệ thống đánh giá thực hiện công việc Xác định mục tiêu và chu kỳ đánh giá thực hiện công việc
Xác định tiêu chuẩn và phương pháp đánh giá thực hiện công việc
Xác định chủ thể và đối tượng tham gia đánh giá thực hiện công việc
Quy chế đánh giá thực hiện công việc
2.1. Khái niệm và các yếu tố cấu thành hệ thống đánh giá thực hiện công việc
Khái niệm
Hệ thống đánh giá thực hiện công việc là tập hợp các chủ thể, đối tượng và cách thức sử dụng trong quá trình đánh giá thực hiện công việc của các bộ phận và các nhân
người lao động trong tổ chức/doanh nghiệp
2.1. Khái niệm và các yếu tố cấu thành hệ thống đánh giá thực hiện công việc
Yêu cầu và các yếu tố cấu thành
- Hướng tới thực hiện chiến lược - Phù hợp với bối cảnh
- Sự triệt để
- Tính thực tiễn và hiệu quả - Có ý nghĩa
- Tính cụ thể và tin cậy - Tính hợp lệ và đạo đức
- Sự chấp nhận và công bằng Mục tiêu
ĐGTHCV
Chu kỳ
ĐGTHCV Chủ thể
ĐGTHCV
Đối tượng ĐGTHCV
Phương pháp ĐGTHCV
Quy trình
ĐGTHCV Sử dụng KQ ĐGTHCV Tiêu chuẩn
ĐGTHCV
2.2.1. Xác định mục tiêu đánh giá Các loại mục tiêu
Mục tiêu đối với toàn bộ công tác ĐGTHCV
Mục tiêu đối với từng chương trình ĐGTHCV
Xác định mục tiêu
Về kết quả thực hiện công việc Về hành vi trong quá trình thực hiện công việc
Về năng lực thực hiện công việc
2.2. Xác định mục tiêu và chu kỳ
đánh giá thực hiện công việc
Tuần, tháng
• Bám sát theo công việc, có thể gây căng thẳng và lãng phí.
• Áp dụng khi chuyển đổi hệ thống, công việc có chu kỳ kinh doanh ngắn, sự kiện, chiến dịch...
Quý • Thường được áp dụng
• Khoảng thời gian đủ dài để thực thi nhiệm vụ đủ ngắn để không sao lãng
S á u tháng
• Thường áp dụng với MBO
• Có thể bị chi phối bởi các sự kiện gần
Năm • Hệ thống đá nh gi á dễ trở thà nh h ình thức.
• Thường áp dụng đi liền với đá nh gi á quý, s á u th á ng.
2.2.2 Lựa chọn chu kỳ đánh giá
Lựa chọn chu kỳ đánh giá thực hiện công việc
Căn cứ
❑ Phân loại tiêu chuẩn ĐGTHCV
Theo cấp độ quản lý - Tiêu chuẩn ĐGTHCV cấp TC/DN;
- Tiêu chuẩn ĐGTHCV cấp phòng/ban;
- Tiêu chuẩn ĐGTHCV cá nhân.
Theo nội dung
Sắp xếp theo mục đích đánh giá Theo mục tiêu đánh giá
- Tiêu chuẩn đánh giá kết quả THCV;
- Tiêu chuẩn đánh giá hành vi THCV;
- Tiêu chuẩn đánh giá năng lực THCV
Theo phương thức đánh giá - Tiêu chuẩn đánh giá trực tiếp ; - Tiêu chuẩn đánh giá gián tiếp.
Theo thời gian
2.3. Xác định tiêu chuẩn và phương pháp ĐGTHCV
2.3.1. Xác định tiêu chuẩn ĐGTHCV
- Tiêu chuẩn ĐGTHCV đo lường cho quá khứ;
- Tiêu chuẩn ĐGTHCV đo lường cho hiện tại ;
- Tiêu chuẩn ĐGTHCV đo lường cho tương lại
2.3. Xác định tiêu chuẩn và phương pháp ĐGTHCV
2.3.1. Lựa chọn phương pháp ĐGTHCV
thang PP
điểm PP so
sánh luân phiên
PP so sánh cặp nhật ký PP
công tác PP 360
PP tiếp cận MBO
PP tiếp
MBP cận
2.4. Xác định chủ thể và đối tượng tham gia ĐGTHCV
2.4.1. Chủ thể ĐGTHCV
Bộ phận chịu trách nhiệm về quản trị nhân lực
Nhà quản trị cấp cao
Nhà quản trị cấp trung, cấp cơ sở
Chủ thể ĐGTHCV
Cấp trên
Thuộc cấp Đồng nghiệp
Hoặc nhóm
Khách hàng Cá
nhân
2.4. Xác định chủ thể và đối tượng tham gia ĐGTHCV
2.4.2. Đối tượng tham gia ĐGTHCV
2.5. Quy chế đánh giá thực hiện công việc
2.5.1. Nội dung của quy chế đánh giá
Mục đích, phạm vi, định nghĩa cơ bản Chu kì đánh giá, đối tượng đánh giá
Phương pháp đánh giá
Tiêu chuẩn đánh giá Quy trình đánh giá
Sử dụng kết quả đánh giá Quản lí hồ sơ thông tin
Quy định về các biểu mẫu kèm theo
2.5. Quy chế đánh giá thực hiện công việc
2.5.2. Xây dựng và ban hành quy chế đánh giá
Nội dung
02
Nội dung
01
Ban hành quy chế ĐGTHCV: Ban hành áp
dụng thử, điều chỉnh và ban hành chính thức
Xây dựng quy chế ĐGTHCV
Đề tài thảo luận cuối chương
Liên hệ thực tế quy chế đánh giá thực hiện
công việc của một doanh nghiệp
CHƯƠNG 3
TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN
CÔNG VIỆC
3.1
3.2
3.3
Khái niệm và vai trò của tiêu chuẩn
ĐGTHCV
Phân loại tiêu chuẩn
ĐGTHCV
Xác định tiêu chuẩn
ĐGTHCV
NỘI DUNG CHƯƠNG
Đo lường mức độ hoành
thành CV
Được xây dựng dựa trên
CV
Bao gồm hành động, kết quả, thời
hạn
Là bộ thước đo về mức độ hoàn thành nhiệm vụ của cá nhân và bộ phận thực hiện nhiệm vụ trong TC/DN cả về số lượng và chất lượng
3.1. Khái niệm và vai trò của tiêu chuẩn ĐGTHCV
3.1.1. Khái niệm
3.1. Khái niệm và vai trò của tiêu chuẩn ĐGTHCV
3.1.2. Yêu cầu
3.1. Khái niệm và vai trò của tiêu chuẩn ĐGTHCV 3.1.3 Vai trò
Định hướng quá trình THCV của cá nhân/bộ phận trong TC/DN
Là thước đo để đo lường kết quả của đối tượng THCV
Góp phần định hướng một số hoạt động QTNL của TC/DN
Vai trò
3.2. Phân loại tiêu chuẩn ĐGTHCV 3.2.1 Phân loại theo cấp độ quản lý
Khía cạnh tài chính
Khía cạnh khách hàng
Khía cạnh quy trình
nội bộ
Khía cạnh đào tạo và
phát triển - Lợi
nhuận - Chi phí - Kiểm soát ngân quỹ - Thị phần - Tốc độ tăng thị phần
- Mức độ hài
lòng của
khách hàng - Sự tin tưởng của khách hàng
- Mức độ sẵn
sàng mua
hàng
- Mức độ tiện lợi khi đặt hàng
- Chức năng thanh toán tiện ích
- Tốc độ giao hàng
- Dịch vụ sau bán hàng
- Hệ thống thông tin hiệu quả - Sự cải tiến trong quy trình dịch vụ - Mức độ hiệu quả trong những yêu cầu của nhà quản trị - Bảo mật thông tin - Quản trị khách hàng
- Mức độ sẵn sàng học tập của nhân viên - Chương trình đào tạo - Hiệu quả
làm việc
nhóm
- Mức độ hài lòng của nhân viên
- Văn hóa chia sẻ thông tin
Phòng kinh doanh/bán hàng
Phòng nhân sự - Doanh số bán hàng
bằng tiền hoặc đơn vị sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ
- Tổng doanh số bán theo khách hàng - Lợi nhuận bán hàng - Số lượng khách hàng mới
- Chi phí bán hàng - Số lượng đơn đặt hàng
- Tổng dự trữ - ….
- Chi phí và thời gian trung bình để tuyển dụng mỗi vị trí
- Số lượng hồ sơ ứng viên nhận được trên mỗi kênh
- Tỷ lệ các cuộc phỏng vấn được thực hiện trên số lượng hồ sơ ứng viên
- Tỷ lệ nhân viên mới trên toàn bộ nhân sự…
- Chi phí đào tạo so với tổng tiền lương - Tỷ lệ nhân viên được đào tạo trên tổng số nhân sự
- Số giờ đào tạo trên mỗi nhân viên - Mức độ hài lòng của nhân viên sau đào tạo
- Hiệu quả làm việc, mức độ trung thành
của nhân viên, lương thưởng, an toàn lao
động...
3.2. Phân loại tiêu chuẩn ĐGTHCV 3.2.1 Phân loại theo cấp độ quản lý
TT Đối tượng Tiêu chuẩn đánh giá
I Lao động gián tiếp
1 Ban lãnhđạo Quảnlýđiềuhànhtốt mọi mụctiêuđã đềratừ đầu năm
Đềra cácchươngtrình công tác,kế hoạch sản xuấtkinh doanh phùhợp với điều kiện thực tếvànăng lực củacácđơn vị
2 Trưởngphòng Chỉ đạohoàn thànhchươngtrình công tác chungcủaphòng theotiến độ được giao
Có ýthức kỷ luật tốt,nghiêmchỉnh chấphànhnộiquy công ty 3 Tổ trưởng,đội trưởng Hoàn thànhtốt tiến độcôngviệc đềra
Chấphànhtốt nộiquyvề giờ giấc,thờigiannghỉphép Đảm bảongày công theođúngquyđịnh
II Bộ phậnkinh doanh
1 Giámđốc/
Trưởngphòng kinh doanh
- Doanh thu - Lãigộp - Chi phí bán - Côngnợ
- Báo cáo bán hàng - Pháttriển thị trường mới
- Pháttriểnkhách hàngmới, khách hànglớn
- Pháttriển mạng lướibán hàng (điểmbán hàng,đạilý, kênh bán hàng…) - Pháttriển đội ngũbán hàng (quảnlý bán hàng, nhân viên bán hàng…) -…
2 Nhân viên kinh doanh - Doanhsố -Sốkhách hàng
- Chi phí giànhđượckhách hàngmới -Mức độhài lòngcủakhách hàng -Tỷ lệ phản hồi củakhách hàng -…
3.2. Phân loại tiêu chuẩn ĐGTHCV 3.2.2 Phân loại theo thời gian
Tiêu chí Đo lường cho quá khứ
Đo lường cho hiện tại Đo lường cho tương lai
Mức độ hài lòng của người được bảo hiểm
Mức độ hài lòng của 10% những người đã được bảo hiểm cao nhất
Mức độ hài lòng của 10% những người được bảo hiểm cao nhất đã khiếu nại/đòi hỏi phiếu đổi hàng/phiếu bảo đảm
Số lần gặp mặt dự kiến trong tuần tới/
hai tuần tới/ tháng tới với 10% những người được bảo hiểm cao nhất
Số máy bay trễ Số máy bay trễ trong tháng vừa qua
Số máy bay trễ trong vòng hai giờ đồng hồ
Số đề xuất sẽ được
triển khai trong tháng
tới tại các khu vực
mục tiêu hay xảy ra
máy bay trễ
Tiêu chuẩn đánh giá trực tiếp
200 tấn/tháng
Sản lượng:
300 triệu/tháng
Doanh số:
< 0/2%
Sản phẩm hỏng trong ngày
Tiêu chuẩn đánh giá gián tiếp
Mức độ hài lòng của khách hàng
Thái độ phục vụ của nhân viên
3.2. Phân loại tiêu chuẩn ĐGTHCV
3.2.3 Phân loại theo tính chất
Ví dụ về đánh giá kết quả: với vị trí quản lý cửa hàng bán lẻ
Doanh số của cửa hàng
Lợi nhuận/mét vuôn
Hiệu quả sử dụng vốn
Mức độ hài lòng của khách hàng
Được sử dụng phổ biến
Không xác định được tiêu chuẩn chính xác đối với một số vị trí
Kết quả có thể nằm ngoài tầm kiểm soát của người lao động
Có thể ảnh hưởng tới hợp tác nhóm
3.2. Phân loại tiêu chuẩn ĐGTHCV
3.2.4 Phân loại theo mục tiêu
Ví dụ về đánh giá hành vi: Vị trí quản lý cửa hàng bán lẻ
Có mặt đầy
đủ Thực hiện
báo cáo đúng thời hạn
Theo dõi khách hàng và nhân viên đối với việc mất trộm
Chào đón khách hàng, trợ
giúp
khách
hàng sau
Xác định tiêu chuẩn đánh giá cấp TC/DN
Xác định tiêu chuẩn đánh giá cấp cá nhân
3.3. Xác định tiêu chuẩn ĐGTHCV
Xác định tiêu chuẩn đánh giá
cấp bộ phận
3.3. Xác định tiêu chuẩn ĐGTHCV
3.3.1. Xác định tiêu chuẩn đánh giá cấp TC/DN
Xác đinh tiêu chuẩn
đánh giá cấp TC/DN Vai trò
Quy trình
Chủ thể
Giao tiêu chuẩn đánh giá cấp TC/DN
Xác lập các mức độ hoàn
thành từng tiêu chuẩn
Bổ sung tiêu chuẩn đánh giá
3.3. Xác định tiêu chuẩn ĐGTHCV
3.3.2. Xác định tiêu chuẩn đánh giá cấp bộ phận
Xác đinh tiêu chuẩn
đánh giá cấp bộ phận Vai trò
Quy trình
Chủ thể
Nghiên cứu chức năng, nhiệm vụ và năng lực các phòng ban
Lập bản đồ phân bổ mục tiêu doanh nghiệp
Xác định tiêu chuẩn đánh giá
cấp bộ phận
Bổ sung tiêu chuẩn đánh giá
cấp bộ phận
3.3. Xác định tiêu chuẩn ĐGTHCV
3.3.2. Xác định tiêu chuẩn đánh giá cấp cá nhân
Phân tích bản mô tả công việc
Xác định nội dung cần đánh giá
Xác định tiêu chuẩn đánh giá
Xác lập hạn mức đánh giá
Mô tả công việc
(phục vụ quán cafe) Nội dung đánh giá Tiêuchuẩn đánhgiá Hạn mức
Tiếp xúc khách hàng, tiếp nhận yêu cầu của khách hàng
Thái độ phục vụ, cách thức giới thiệu các sản phẩm
-Thang điểm 5 về đánh giá thái độ phục vụ, quản lý trực tiếp đánh giá -Số phản hồi không tốt từ khách hàng
-Số lần làm đổ vỡ
-Thái độ đạt 4 điểm trở lên -<5% phản hồi tiêu cực
-Ít hơn 2 lần Bưng bê Thái độ, cách thức
phục vụ, có làm đổ vỡ không
Thu tiền Thu có đầy đủ không, có chính xác không
-Số phản hồi của khách hàng về nhầm lẫn -Thiếu hụt so với hoá đơn
-< 0.2% phản hồi tiêu cực
-Không có thiếu hụt
Làm việc theo ca Cómặt đầy đủkhông, cóđi muộnkhông
-Số buổi vắngkhông phép
-Số lần đi muộn
Đạtyêucầu: không buổi vắngkhông phép, khôngđi muộn
Ghi chú: nghỉcó phép, thuxếp được ngườilàm thay thì không tính.
Đề tài thảo luận cuối chương
Liên hệ thực tế tiêu chuẩn đánh giá thực hiện
công việc của tổ chức/ doanh nghiệp
CHƯƠNG 4
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
NỘI DUNG CHƯƠNG 4
Nội dung
02
Nội dung 01
4.1. Khái niệm phương pháp ĐGTHCV
4.2. Các phương pháp đánh giá thực hiện công việc 4.2.1. Phương pháp thang điểm
4.2.2. Phương pháp nhật ký công việc
4.2.3. Phương pháp đánh giá theo tiếp cận quản trị mục tiêu (MBO) 4.2.4. Phương pháp đánh giá theo tiếp cận quản trị quá trình (MBP) 4.2.5. Phương pháp 360 độ
4.2.6. Phương pháp xếp hạng luân phiên 4.2.7. Phương pháp so sánh cặp
Nội dung
03
4.3. Các căn cứ lựa chọn phương pháp đánh giá thực hiện công việc 4.3.1. Quan điểm của nhà quản trị
4.3.2. Chiến lược kinh doanh
4.3.3. Ngành nghề, lĩnh vực kinh doanh 4.3.4. Đối tượng đánh giá
4.3.5. Đặc điểm công việc
Phương pháp đánh giá thực hiện công việc được hiểu là cách thức để triển khai quy trình đánh giá thực hiện công việc trong tổ chức/doanh nghiệp nhằm phản ánh chính xác những đóng góp của mỗi bộ phận vào mục tiêu của tổ chức/doanh nghiệp;
những đóng góp của cá nhân người lao động vào việc hoàn thành mục tiêu của bộ phận trong một khoảng thời gian nhất định.
4.1. Khái niệm phương pháp ĐGTHCV
4.2. Các phương pháp ĐGTHCV
4.2.1 Phương pháp thang điểm
Tổ chức triển khai đánh giá tại TC/DN
Hộp 4.1. Ví dụ về phiếu đánh giá nhân viên theo phương pháp thang điểm
Phiếu đánh giá nhân viên
Công ty:
Tên nhân viên:
Chức danh Phòng
Hãy tích dấu X vào ô mô tả chính xác nhất những kết quả của nhân viên Tiêu chuẩn Yếu (1) Trung bình
(2)
Khá (3) Tốt (4) Rất tốt (5)
Chất lượng công việc Tiến độ hoàn thành công việc
Mức độ trách nhiệm Mức độ tuân thủ quy định, kỷ luật trong hoàn thành công việc Hành vi đạo đức trong công việc
Hãy cung cấp những dẫn chứng cho nhận định của bạn về mức hoàn thành theo từng tiêu chí
...
...
...
4.2. Các phương pháp ĐGTHCV
4.2.2 Phương pháp nhật ký công việc
• Bước 1: Xác định đối tượng đánh giá
• Bước 2: Xác định những công việc, quy trình triển khai thực hiện công việc với đối tượng đánh giá
• Bước 3: Xác lập những hành vi tích cực, những
hành vi tiêu cực của nhân viên trong quá trình triển khai công việc
• Bước 4: Triển khai theo dõi, ghi chép kết quả, hành vi của nhân viên trong quá trình thực hiện công
việc gồm các thành tích nổi trội, sai lầm và sai sót
lớn của nhân viên trong kỳ.
4.2. Các phương pháp ĐGTHCV
4.2.3 Phương pháp đánh giá theo tiếp cận quản trị mục tiêu MBO
Xác lập tiêu chuẩn đánh giá theo từng
cấp độ
Nhân viên và nhà quản lý thỏa thuận về mục tiêu ban đầu
của nhân viên
Nhân viên lên kế hoạch để thực hiện
mục tiêu đã đề ra.
Nhân viên thực hiện công việc theo kế hoạch đã xây dựng
Nhà quản trị tiến hành đánh giá
4.2. Các phương pháp ĐGTHCV
4.2.4 Phương pháp đánh giá theo tiếp cận quá trình MBP
• Bước 1: Xác lập đối tượng, phạm vi đánh giá theo quá trình
• Bước 2: Thiết lập quy trình chuẩn với các đối tượng trong quá trình triển khai công việc
• Bước 3: Theo dõi, giám sát và ghi chép quá trình làm việc của nhân viên trong kỳ đánh giá
• Bước 4: Tổng hợp kết quả đánh giá
• Bước 5: Hướng dẫn, hỗ trợ nhân viên
4.2. Các phương pháp ĐGTHCV
4.2.5 Phương pháp 360 độ
• Bước 1: Xác định đối tượng được đánh giá (các chức danh được đánh giá 360 độ trong kỳ đánh giá).
• Bước 2: Xác định và lựa chọn đối tượng tham gia đánh giá.
• Bước 3: Thiết kế tiêu chí đánh giá với đối tượng được đánh giá theo từng đối tượng đánh giá.
• Bước 4: Triển khai đánh giá và thu thập thông tin từ các đối tượng tham gia đánh giá.
• Bước 5: Phân tích thông tin và đưa ra nhận định, kết
quả thực hiện công việc của đối tượng được đánh giá.
• Ví dụ: 1. Bob; 2. Carol; 3. Ted; 4. Alice
54
So sánh luân phiên: một nhân viên sẽ được so sánh với tất cả các nhân viên còn lại trong quá trình xếp hạng
Nguyên tắc: Xếp hạng từ cao xuống thấp
Xếp hạng đẫn đến so sánh giữa các nhân viên → khó so sánh ở khoảng giữa
4.2. Các phương pháp ĐGTHCV
4.2.6 Phương pháp xếp hạng luân phiên
55
4.2. Các phương pháp ĐGTHCV
4.2.7 Phương pháp so sánh cặp
So sánh
Tên nhân viên được đánh giá
Tổng hợp
An Bình Cường Duy
An 3 4 3 10
Bình 1 3 1 5
Cường 0 1 0 1
Duy 1 3 4 8
QUAN ĐIỂM CỦA NHÀ QUẢN TRỊ
CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
NGÀNH NGHỀ, LĨNH VỰC KINH DOANH
ĐỐI TƯỢNG ĐÁNH GIÁ
ĐẶC ĐIỂM CÔNG VIỆC
4.3. Các căn cứ lựa chọn phương pháp ĐGTHCV
Đề tài thảo luận cuối chương
Liên hệ thực tế phương pháp đánh giá thực hiện
công việc của tổ chức/ doanh nghiệp
CHƯƠNG 5
TRIỂN KHAI VÀ SỬ DỤNG KẾT QUẢ
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
NỘI DUNG CHƯƠNG 5
5.1. Triển khai đánh giá thực hiện công việc - Truyền thông ĐGTHCV
- Đào tạo ĐGTHCV - Tiến hành ĐGTHCV - Phản hồi ĐGTHCV
- Các sai lầm thường gặp trong ĐGTHCV
5.2. Sử dụng kết quả đánh giá thực hiện công việc - Sử dụng kết quả ĐGTHCV trong đãi ngộ nhân lực
- Sử dụng kết quả ĐGTHCV trong đào tạo và phát triển nhân lực
- Sử dụng kết quả ĐGTHCV trong bố trí và sử dụng nhân lực
- Sử dụng kết quả ĐGTHCV trong các hoạt động quản trị nhân lực khác
5.1
5.2
5.1. Triển khai đánh giá thực hiện công việc
5.1.1 .T ruyền thông ĐG TH CV • Mục
tiêu truyền thông
• Các giai đoạn cần truyền
thông 5.1 .2. Đào tạo ĐG THCV
• Mục tiêu đào tạo
• Các đối tượng đào tạo
5 .1 .3 . Ti ến h ành ĐG THCV
• Theo quy trình
• Theo quy chế
đã xây dựng và
ban hành
Khái niệm Phản hồi ĐGTHCV Tiến hành phỏng vấn ĐGTHCV
Thỏa mãn- thăng tiến
Không thỏa mãn- điều
chỉnh Thỏa mãn –
không thăng tiến
5.1. Triển khai đánh giá thực hiện công việc
5.1.4. Phản hồi ĐGTHCV
Quy trình phỏng vấn đánh giá thực hiện công việc
62
Chuẩn bị phỏng vấn Chuẩn bị các tình huống, lập kế hoạch phỏng vấn
Chuẩn bị cho nhân viên
Tiến hành phỏng vấn + Đón tiếp
+ Nhắc lại một số nội dung
+ Đánh giá tổng thể + Thảo luận
+ Tổng kết và báo cáo
63
Sai lầm do người đánh giá chỉ nhìn
một mặt
Sai lầm do định kiến
Sai lầm do sử dụng tiêu chuẩn đánh giá không rõ ràng,
không thống nhất
Sai lầm do xu hướng trung bình
chủ nghĩa
Sai lầm do đánh giá dễ dãi/đánh giá
khắt khe Sai lầm do ấn
tượng
5.1. Triển khai đánh giá thực hiện công việc
5.1.5. Các sai lầm thường gặp trong ĐGTHCV
5.2. Sử dụng kết quả đánh giá thực hiện công việc
64
Sử dụng kết quả ĐGTHCV trong đãi
ngộ nhân lực
Sử dụng kết quả ĐGTHCV trong đào tạo và phát triển nhân
lực
Sử dụng kết quả ĐGTHCV trong bố trí
và sử dụng nhân lực Sử dụng kết quả
ĐGTHCV trong các hoạt động quản trị
nhân lực khác
Ví dụ: sử dụng kết quả đánh giá trong quyết định liên quan tới tăng lương
Sử
dụng kết quả đánh giá
trong đãi ngộ
Hoàn thành dưới mức trung bình - không tăng lương
Hoàn thành đạt mức trung bình - tăng lương 5%
Hoàn thành trên mức trung
bình - tăng lương 7%
Ví dụ: Chính sách trả lương năng suất theo kết quả đánh giá thành tích tại Công ty Cổ phần B
Lương tháng = Lương cơ bản + Lương thành tích
Trong đó: kết quả ĐGHTCV → Xác định lương thành tích
Loại AA: Hoàn thành suất sắc nhiệm vụ: 90-100 điểm: hệ
số 1,2
Loại A: Hoàn thành tốt nhiệm vụ: 80-89 điểm: hệ số
1,0
Loại B: Hoàn thành một phần nhiệm vụ: 60-79 điểm:
hệ số 0,8
Loại C: Yếu kém, chưa hoàn thành nhiệm vụ: <60 điểm:
hệ số 0,5
Đề tài thảo luận cuối chương
Thực hành phỏng vấn
đánh giá thực hiện công việc