HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
DẠNG 1. DÃY SỐ DẠNG PHÂN THỨC Dạng 1.1 Phân thức bậc tử bé hơn bậc mẫu
Câu 21: Tính lim 3 1
3 L n
n
= −
+ .
A. L=1. B. L=0. C. L=3. D. L=2.
Câu 22: lim5 1 3 n+ bằng
A. 0. B. 1
3. C. +∞. D. 1
5. Câu 23: lim 1
2n+7 bằng A. 1
7. B.
+∞
. C. 12. D. 0 .
Câu 24: lim2n1+5 bằng A. 1
2. B. 0 . C. +∞. D. 1
5. Câu 25: lim 1
5n+2 bằng A. 1
5. B. 0 . C. 1
2. D. +∞. Câu 26: Tìm lim7 32 2 23 1.
3 2 1
n n
I n n
− +
= + +
A. 7
3. B. 2
−3. C. 0. D. 1.
Câu 27: lim 26 2 35 5 n
n n
−
+ bằng:
A. 2 . B. 0. C. 3
5
− . D. −3. Câu 28: lim2018
n bằng
A. −∞. B. 0 . C. 1. D. +∞.
Câu 29: Tính giới hạn lim 2 12 2
L n
n n
= +
+ − ?
A. L= −∞. B. L= −2. C. L=1. D. L=0. Câu 30: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
A. 2 22
5 3
n n
u n n
= −
+ . B. 2 2 2
5 3
n n n
u n n
= −
+ . C. 1 2 2
5 3
n
u n
n n
= −
+ . D. 1 2 22
5 3
n n
u n n
= −
+ . Câu 31: Tính lim 22 3
2 3 1
I n
n n
= −
+ +
A. I = −∞. B. I =0. C. I= +∞. D. I =1. Câu 32: Tìm limun biết 21 21 ... 21
2 1 3 1 1
un
= + + +n
− − − .
A. 3
4. B. 3
5. C. 2
3 D. 4
3.
Câu 33: Tính giới hạn lim 1.2 2.3 3.41 1 1 ... n n
(
1 1)
+ + + +
+
.
A. 0. B. 2 . C. 1. D. 3
2. Câu 34: Tìm lim 1 1 ... 1
1 1 2 1 2 ...
L n
= + + + + + + +
A. 5
L= 2. B. L= +∞. C. L=2. D. 3 L=2. Câu 35: Với n là số nguyên dương, đặt
( )
1 1 ... 1
1 2 2 1 2 3 3 2 1 1
Sn
n n n n
= + + +
+ + + + + . Khi đó
limSn bằng A. 1
2 1+ B. 1
2 1− . C. 1. D. 1
2 2+ . Câu 36: Tính giá trị của limcos 2 sin .
1
n n
n +
+
A. 1. B. 0. C. +∞. D. −∞.
Dạng 1.2 Phân thức bậc tử bằng bậc mẫu Câu 37: Tìm lim3 42 2 4
4 2 3
n n
n n
− + + + .
A. −1. B. +∞. C. 0 . D. 3
4. Câu 38: lim 2 1
1
n
n n
→+∞
+
− bằng
A. 1. B. 2. C. −1. D. −2.
Câu 39: lim2 1nn−+1 bằng
A. 2. B. +∞. C. −∞. D. 1.
Câu 40: lim3 5 2 4
n n
+
− bằng A. 3
2. B. 5
−4. C. 3. D. −4. Câu 41: Tính lim 3 1
3 L n
n
= −
+
A. L=2. B. L=3. C. L=0. D. L=1. Câu 42: Tính A lim 3 12
n
= +
A. A=3. B. A= −∞. C. A= +∞. D. A=0. Câu 43: Tính giới hạn
( )( )
3
1 2 3
lim 2
n n
J n
+ +
= − ?
A. 3
J = −2. B. J =2. C. J =0. D. J = −2. Câu 44: Giới hạn dãy số bằng:lim2 22 3 1
2
n n
n n
− + +
A. 3. B. 2. C. 1. D. 3.
−2 Câu 45: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng −1?
A. lim 2021 2022
−
− n
n . B. lim 2022 2022 1
−
− n
n . C. lim2 2022 2022 1
−
− n
n . D. lim 2 20222 2022
−
− n
n n . Câu 46: Dãy số
( )
un nào sau đây có giới hạn bằng 15? A. 1 2 2
5 5
n n
u n
= −
+ . B. 1 2 2
5 5
n n
u n n
= −
+ . C. 2 22 5 5
n n n
u n n
= −
+ . D. 1 2 5 5
n n
u n
= −
+ . Câu 47: Tìm a để lim 22 3 2
9 5 3 an n
n
− = + .
A. a=4. B. a=6. C. a=8. D. a=9. Câu 48: Tính giới hạn
( )( )
3
1 4 2
lim .
2
n n
I n
+ −
= +
A. I =0. B. I =2. C. I =1. D. I =3. Câu 49: Tính lim 1 19
18 19 n n +
+ .
A. +∞. B. 1
19. C. 1
18. D. 19
18. Câu 50: Biết lim 4 2
4 3 an
n
+ = −
+ tìm
A. 2 1a+ = −7 B. 2 1a+ = −8 C. 2 1a+ = −15 D. 2 1a+ = −17 Câu 51: Kết quả của lim2 2020
3 2021 I n
n
= +
+ . A. 3
I= 2. B. 2
I= 3. C. 2020
I = 2021. D. I=1. Câu 52: Kết quả đúng của lim 2 42 1
3 2
n n
n
− + +
+ là:
A. 1
2. B. 2
−3. C. 3
− 3 . D. 1
−2. Câu 53: Giá trị của lim2
1
− + n n bằng
A. 1. B. 2 . C. −1. D. 0.
Câu 54: Kết quả của lim 2 3 1
n n
−
+ bằng:
A. 1
3. B. 1
−3. C. −2. D. 1.
Câu 55: Tìm giới hạn lim3 2 3 I n
n
= −
+ .
A. 2
I = −3. B. I =1. C. I =3. D. k∈. Câu 56: Giới hạn lim1 2
3 1 n n
−
+ bằng?
A. 2
3. B. 1
3. C. 1. D. 2
−3. Câu 57: Tính giới hạn lim2 2017
3 2018 I n
n
= +
+ . A. 2
I =3. B. 3
I =2. C. 2017
I = 2018. D. I =1. Câu 58: lim18 191 19+n+n bằng
A. 19
18. B. 1
18. C. +∞. D. 1
19. Câu 59: Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0?
A. 1
n. B. 1
n . C. n 1
n
+ . D. sinn n . Câu 60: lim 1 2 2
2 1
n n
−
+ bằng
A. 0. B. 1
2. C. 1
3. D. 1
−2. Câu 61: Tính giới hạn lim4 2018
2 1 n
n +
+ . A. 1
2. B. 4. C. 2. D. 2018.
Câu 62: Tìm lim8 55 2 32 1
4 2 1
n n
n n
− +
+ + .
A. 2 . B. 8. C. 1. D. 4 .
Câu 63: Tính lim2 1 1
n n +
+ được kết quả là
A. 2. B. 0 . C. 1
2. D. 1. Câu 64: lim2 44 2 2
4 2 5
n n
n n
− +
+ + bằng
A. 2
11. B. 1
2. C. +∞. D. 0.
Câu 65: Giá trị của lim2 2 23 1 2
n n
−
− bằng
A. −3. B. 2. C. −1. D. 0.
Câu 66: Giá trị lim 22
12 1
n n
A n
= +
+ bằng A. 1
12. B. 0. C. 1
6. D. 1
24. Câu 67: Tính lim5 3
2 1 n
n + + .
A. 1. B. +∞. C. 2 . D. 5
2.
Câu 68: lim 33 42 5
3 7
n n
n n + −
+ + bằng
A. 1. B. 1
3. C. 1
4. D. 1
2. Câu 69: Tính giới hạn lim 32 3 3
2 5 2
n n
n n
−
+ − . A. 1
5. B. 0 . C. 3
−2. D. 1
2. Câu 70: Giới hạn của dãy số
( )
un với 2 1, *n 3n
u n
n
= − ∈
− là:
A. −2. B. 2
3. C. 1. D. 1
−3. Câu 71: Tính giới hạn lim10 3
3 15 I n
n
= +
− ta được kết quả:
A. 10
I = − 3 . B. 10
I = 3 . C. 3
I =10. D. 2 I = −5. Câu 72: lim2 1
1 n n
+
+ bằng
A. 1. B. 2 . C. −2. D. +∞.
Câu 73: lim322 1 2 n n
+
− bằng:
A. 3. B. 0. C. 1
2. D. 1
2. Câu 74: Tính lim 8 2 3 12
4 5 2
n n
n n + − + + .
A. 2 . B. 1
−2. C. 4 . D. 1
−4. Câu 75: Cho hai dãy số
( )
un và( )
vn có 1n 1 u =n
+ ; 3
n 3 v =n
+ . Tính lim n
n
u v .
A. 0. B. 3. C. 1
3. D. +∞.
Câu 76: Giới hạn lim 82 5 25 3 1
2 4 2019
n n
n n
− +
− + bằng
A. −2. B. 4 . C. +∞. D. 0.
Câu 77: Giá trị của
( )
2 2
4 3 1
lim 3 1
n n
B n
+ +
= − bằng:
A. 4
9. B. 4
3. C. 0. D. 4
Câu 78: Tính lim 3 2 13 2018 3 L n n
n + +
= ⋅
− A. 1
2018. B. −3. C. + ∞. D. 1
−3.
Câu 79: Gọi S là tập hợp các tham số nguyên a thỏa mãn lim 3 2 2 4 0 2
n a a
n
+ + − =
+
. Tổng các phần tử
của S bằng
A. 4 . B. 3. C. 5. D. 2 .
Câu 80: Cho a∈ sao cho giới hạn
( )
2 2
2 2
lim 1 1
1
an a n a a
n
+ +
= − +
+ .Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 0< <a 2. B. 0 1 a 2
< < . C. − < <1 a 0. D. 1< <a 3. Câu 81: Dãy số
( )
un với( )( )
( )
2 3
3 1 3
4 5
n
n n
u n
− −
= − có giới hạn bằng phân số tối giản a
b. Tính a b.
A. 192 B. 68 C. 32 D. 128
Câu 82: Biết lim2 3 3 2 4 1
2 2
n n an
+ − =
+ với a là tham số. Khi đó a a− 2 bằng
A. −12. B. −2. C. 0. D. −6.
Câu 83: Biết lim8 1 4 2 n an
+ =
− với a là tham số. Khi đó a a− 2 bằng:
A. −4. B. −6. C. 2. D. −2.
Câu 84: Cho dãy số
( )
un với 1 2 3 ...2n 1 n
u n
+ + + +
= + . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. limun =0. B. lim 1
n 2 u = .
C. Dãy số
( )
un không có giới hạn khi n→ +∞. D. limun =1.Câu 85: Giới hạn lim1 2 3 4 ...2 2 3 2 2 2
2 7
n
n n
+ + + + +
+ + có giá trị bằng?
A. 2
3. B. 1
6. C. 0. D. 1
3. Câu 86: lim1 3 5 ... 2 12
3 4
n n
+ + + + +
+ bằng
A. 2
3. B. 0 . C. 1
3. D. +∞.
Câu 87: Lim 12 22 3 ...2 n2
n n n n
+ + + +
bằng
A. 1. B. 0. C. 1
3. D. 1
2. Câu 88: Cho dãy số
( )
un xác định bởi: un 12 32 2 1n2n n n
= + +…+ − với n∈* Giá trị của limun bằng:
A. 0`. B. +∞. C. −∞. D. 1
Câu 89: Tìm lim 12 22 ... n2
n n n
+ + +
.
A. +∞. B. 1
2. C. 1
n. D. 0. Câu 90: Tính giới hạn: lim 1 12 1 12 ... 1 12
2 3 n
− − −
.
A. 1. B. 1
2. C. 1
4. D. 3
2. Câu 91: Cho dãy số
( )
un với
1 1 ... 1 .
1.3 3.5 2 1 . 2 1
un
n n
Tính lim .un A. 1 .
2 B. 0. C. 1. D. 1 .
Dạng 1.3 Phân thức bậc tử lớn hơn bậc mẫu 4 Câu 92: Tính lim( 2− n2019+3n2018+4)?
A. −∞. B. +∞. C. −2. D. 2019.
Câu 93: lim 2 3
(
− n) (
4 n+1)
3 là:A. −∞ B. +∞ C. 81 D. 2
Câu 94: Tính giới hạn lim 23 2
3 2
n n
L n n
= −
+ −
A. L= +∞. B. L=0. C. 1
L=3. D. L= −∞. Câu 95: Tính giới hạn của dãy số 2 3 2 3
3 2
n n n
u n
− + −
= −
A. 2 3
− . B. −∞. C. 1. D. +∞.
Câu 96: Giới hạn 1 5 ... 4
(
3)
lim 2 1
n n
+ + + −
− bằng
A. 1. B. +∞. C. 2
2 . D. 0 . Dạng 1.4 Phân thức chứa căn
Câu 97: lim 4 2 1 2
2 3
n n
n
+ − +
− bằng
A. 3
2. B. 2. C. 1. D. +∞.
Câu 98: Cho 2
2
4 5
lim4 1
n n
I n n
= + +
− + . Khi đó giá trị của I là:
A. I =1. B. 5
I =3. C. I = −1. D. 3 I =4. Câu 99: Tìm limun biết
( )
2
1 3 5 ... 2 1
2 1
n
n n
u n
+ + + + −
= +
A. 1
2. B. +∞. C. 1. D. −∞.
Câu 100: Tính
( )( )
2 2 3 2
1 2 3 ...
lim 2 7 6 5
n
n n n
+ + + +
+ +
A. 1
6. B. 1
2 6 . C. 1
2. D. +∞.
Câu 101:
( ) ( )
( ) ( )
2 3
3 2
2 1 5 3 lim 3 4 1
n n
n n
− +
+ − bằng
A. 2
3. B. 2
9. C. 4
3. D. 4
9. Câu 102: Tính
( )
( ) ( )
6
4 2
lim 2 1
2 2 1 n
n n
+
+ − .
A. 1
16. B. 15. C. 8 . D. 16.
Câu 103: Dãy số
( )
un với 1 2 3 ...2 1011 1012n n
u n
+ + + +
= + . Khi đó lim
(
un +1)
bằngA. 2019
2022. B. 20232022. C. 2022
2023. D. 20222021.
BÀI 1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
DẠNG. CÂU HỎI LÝ THUYẾT
Câu 1: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?.
A. Nếu limun = +∞ và limvn = >a 0 thì lim
(
u vn n)
= +∞. B. Nếu limun = ≠a 0 và limvn = ±∞ thì lim n 0n
u v
=
. C. Nếu limun = >a 0 và limvn =0 thì lim n
n
u v
= +∞
.
D. Nếu limun = <a 0 và limvn =0 và vn >0 với mọi n thì lim n
n
u v
= −∞
. Lời giải
Chọn C
Nếu limun = >a 0 và limvn =0 thì lim n
n
u v
= +∞
là mệnh đề sai vì chưa rõ dấu của vn là dương hay âm.
Câu 2: Cho dãy
( )
un có limun =3, dãy( )
vn có limvn =5. Khi đó lim(
u vn n.)
=?A. 15. B. 8. C. 5. D. 3.
Lời giải Nếu limun =a,limvn =b thì lim
(
u vn n.)
=a b.( )
lim u vn n. =3.5 15= .
Câu 3: Cho limun = −3; limvn =2. Khi đó lim
(
un−vn)
bằngA. −5. B. −1. C. 5. D. 1.
Lời giải
( )
lim un−vn =limun−limvn = − − = −3 2 5.
Câu 4: Cho dãy số
( )
un thỏa mãn lim(
un+3)
=0. Giá trị của limun bằngA. 3. B. −3. C. 2. D. 0.
CHƯ Ơ NG
III HÀM SỐ LIÊN TỤC GIỚI HẠN
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
III
Lời giải Ta có lim
(
un+3)
=0 ⇔limun= −3.Câu 5: Cho hai dãy số
( )
un và( )
vn thoả mãn limun=6 và limvn =2. Giá trị của lim(
un−vn)
bằngA. 12. B. 8. C. −4. D. 4.
Lời giải Ta có lim
(
un−vn)
=limun−limvn = − =6 2 4.Câu 6: Cho hai dãy số
( )
un ,( )
vn thỏa mãn limun = −4 và limvn =3. Giá trị của lim(
u vn n.)
bằngA. 12. B. −12. C. 1. D. 7 .
Lời giải Ta có: lim
(
u vn n.)
=lim .limun vn = −( )
4 .3= −12 Câu 7: Cho dãy số( )
un thỏa mãn lim 3.n 2
u = Giá trị của lim
(
un+4)
bằng A. 112 . B. 11
4 . C. 13
2 . D. 13
4 . Lời giải
( )
3 11lim 4 4
2 2
un+ = + =
Câu 8: Cho liman = −3, limbn =5. Khi đó lim
(
a bn− n)
bằngA. −2. B. 8 . C. 2. D. −8.
Lời giải Ta có: lim
(
a bn− n)
=liman −limbn = − − = −( )
3 5 8. Câu 9: Nếu limun = −3; limvn =1 thì lim(
u vn+ n)
bằng:A. −1. B. 1. C. −2. D. −4.
Lời giải Ta có: lim
(
u vn+ n)
=limun+limvn = − + = −3 1 2Câu 10: Cho dãy số
( )
un thỏa mãn lim(
un −2)
=0. Giá trị của limun bằngA. 2. B. −2. C. 1. D. 0 .
Lời giải Xét: lim
(
un−2)
= ⇔0 limun =2.Câu 11: Cho hai dãy số
( ) ( )
un , vn thỏa mãn limun =2,limvn = −3. Giá trị của lim(
u vn n.)
bằngA. 6 B. 5 C. −6 D. −1
Lời giải
( ) ( )
lim un nv =2. 3− = −6
Câu 12: Cho dãy số
( )
un thỏa mãn limun = −5. Giá trị của lim(
un−2)
bằngA. 3 B. −7 C. 10 D. −10
Lời giải Ta có lim
(
un−2) ( ) ( )
= − +5 − = −2 7Câu 13: Cho dãy số
( )
un thỏa mãn lim(
un −3)
=0. Giá trị của limun bằngA. 4. B. 3. C. −3. D. 0 .
Lời giải
( )
lim un −3 = ⇔0 limun =3.
Câu 14: Cho dãy số
( )
un ,( )
vn thỏa mãn limun =11, limvn =4. Giá trị của lim(
u vn+ n)
bằngA. 4. B. 7 . C. 11. D. 15.
Lời giải Ta có lim
(
un+vn)
=11 4 15+ = .Câu 15: Tìm dạng hữu tỷ của số thập phân vô hạn tuần hoàn P 2,13131313...,
A. 212
P 99 B. 213
P 100. C. 211
P 100. D. 211 P 99 . Lời giải
Chọn D
Lấy máy tính bấm từng phương án thì phần D ra kết quả đề bài Câu 16: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Ta nói dãy số
( )
un có giới hạn là số a khi n→ +∞, nếu lim(
n)
0n u a
→+∞ − = .
B. Ta nói dãy số
( )
un có giới hạn là 0khi n dần tới vô cực, nếu un có thể lớn hơn một số dương tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.C. Ta nói dãy số
( )
un có giới hạn +∞ khi n→ +∞ nếu un có thể nhỏ hơn một số dương bất kì, kể từ một số hạng nào đó trở đi.D. Ta nói dãy số
( )
un có giới hạn −∞ khi n→ +∞ nếu un có thể lớn hơn một số dương bất kì, kể từ một số hạng nào đó trở đi.Lời giải Chọn A
Câu 17: Cho các dãy số
( ) ( )
un , vn và limun =a, limvn = +∞ thì lim nn
u
v bằng
A. 1. B. 0. C. −∞. D. +∞.
Lời giải Chọn B
Dùng tính chất giới hạn: cho dãy số
( ) ( )
un , vn và limun =a, limvn = +∞ trong đó a hữu hạn thì lim n 0n
u v = .
Câu 18: Trong các khẳng định dưới đây có bao nhiêu khẳng định đúng?
limnk = +∞ với k nguyên dương.
limqn = +∞ nếu q <1. limqn = +∞ nếu q>1
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2 .
Lời giải Chọn D
limnk = +∞ với k nguyên dương ⇒
( )
I là khẳng định đúng.limqn = +∞ nếu q <1⇒
( )
II là khẳng định sai vì limqn =0 nếu q <1. limqn = +∞ nếu q>1⇒( )
III là khẳng định đúng.Vậy số khẳng định đúng là 2 . Câu 19: Cho dãy số
( )
un thỏa 2 13un
− < n với mọi n∈*. Khi đó
A. limun không tồn tại. B. limun =1. C. limun =0. D. limun =2. Lời giải
Chọn D
Ta có: 2 13 un
− <n lim
(
un 2)
lim 13 0⇒ − = n = ⇒limun− =2 0⇒l mi un =2. Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. limun =c (un =clà hằng số ). B. limqn =0
(
q >1)
. C. lim1 0n= . D. lim 1k 0
n =
(
k >1)
. Lời giảiTheo định nghĩa giới hạn hữu hạn của dãy số thì limqn =0
(
q <1)
. DẠNG 1. DÃY SỐ DẠNG PHÂN THỨCDạng 1.1 Phân thức bậc tử bé hơn bậc mẫu Câu 21: Tính lim 3 1
3 L n
n
= −
+ .
A. L=1. B. L=0. C. L=3. D. L=2.
Lời giải Chọn B
Ta có 3 2 3
3
1 1
1 0
lim 3 lim 1 3 1 0
n n n
n n
− −
= = =
+ + .
Câu 22: lim5 1 3 n+ bằng
A. 0. B. 1
3. C. +∞. D. 1
5. Lời giải
Chọn A
Ta có
1 1
lim5 3 lim5 3 0 n n
n
= =
+ + .
Câu 23: lim 1
2n+7 bằng A. 1
7. B.
+∞
. C. 12. D. 0 .
Lời giải Chọn D
Ta có: lim 1 2n+7
1 lim2 7 0
n n
= =
+ . Câu 24: lim 1
2n+5 bằng A. 1
2. B. 0 . C. +∞. D. 1
5. Lời giải
Chọn B Ta có: lim 1
2n+5
lim .1 1n 2 5 0 n
= =
+ . Câu 25: lim 1
5n+2 bằng A. 1
5. B. 0 . C. 1
2. D. +∞. Lời giải
Chọn B
1 1 1 1 lim5n 2 limn 5 2 0.5 0
n
= = =
+ +
.
Câu 26: Tìm lim7 32 2 23 1.
3 2 1
n n
I n n
− +
= + +
A. 7
3. B. 2
−3. C. 0. D. 1.
Hướng dẫn giải Chọn B
Ta có 32 23 3
3
7 2 1
7 2 1 2
lim3 2 1 lim3 2 1 3.
n n n n
I n n
n n
− + − +
= = = −
+ + + +
Câu 27: lim 26 2 35 5 n
n n
−
+ bằng:
A. 2 . B. 0. C. 3
5
− . D. −3. Lời giải
Ta có lim 26 2 35 5 n
n n
− +
4 6
2 3
lim 1 5 n n
n
= −
+ 0
= .
Câu 28: lim2018n bằng
A. −∞. B. 0 . C. 1. D. +∞.
Lời giải Chọn B
Câu 29: Tính giới hạn lim 2 12 2
L n
n n
= +
+ − ?
A. L= −∞. B. L= −2. C. L=1. D. L=0. Lời giải
Chọn D
Ta có: 2 2
2
2 1 2 1
lim2 lim 2 1 1 0
n n n
L n n
n n + +
= = =
+ − + − .
Câu 30: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
A. 2 22
5 3
n n
u n n
= −
+ . B. 2 2 2
5 3
n n n
u n n
= −
+ . C. 1 2 2
5 3
n n
u n n
= −
+ . D. 1 2 22
5 3
n n
u n n
= −
+ . Lời giải
Chọn C
Xét đáp án A. 2 2 2
1 2
2 1
lim5 3 lim 5 3 3
n n
n n
n
− −
= =
+ + .
Xét đáp án B. 2 2
1 2
2 1
lim5 3 lim 5 3 3
n n n
n n
n
− −
= =
+ +
Xét đáp án C. 2 2 1 2 1 2
lim5 3 lim 5 3 0
n n n
n n
n
− −
= =
+ + .
Xét đáp án D. lim51 2322 lim 51 22 3 23
n n
n n
n
− −
= = −
+ + .
Câu 31: Tính lim 22 3
2 3 1
I n
n n
= −
+ +
A. I = −∞. B. I =0. C. I= +∞. D. I =1. Lời giải
2
2 3 lim2 n3 1
I n n
= −
+ +
2
2
2 2
2 3 lim 2 3 1
n n n
n n n
−
= + +
2
2
2 3 lim2 3 1
n n n n
= −
+ + =0. Câu 32: Tìm limun biết 21 21 ... 21
2 1 3 1 1
un
= + + +n
− − − .
A. 3
4. B. 3
5. C. 2
3 D. 4
3. Lời giải
Chọn A Ta có:
( )( )
2 2 2
1 1 ... 1 1 1 1 ... 1
2 1 3 1 1 1.3 2.4 3.5 1 1
un
n n n
= + + + = + + + +
− − − − +
1 1 1 1 1 1 1 ... 1 1
2 1 3 2 4 3 5 n 1 n 1
= − + − + − + + − − + 1 1 12 1 2 n11 34 2
(
n1 1)
= + − + = − + . Suy ra: limun lim 34 2
(
1 1)
34n
= − + = .
Câu 33: Tính giới hạn lim 1.2 2.3 3.41 1 1 ... n n
(
1 1)
+ + + +
+
.
A. 0. B. 2 . C. 1. D. 3
2. Lời giải
Ta có:
( )
1 1 1 ... 1
1.2 2.3 3.4+ + + +n n 1 +
1 1 1 1 1 1 1 1
1 2 2 3 n 1 n n n 1
= − + − + + − + −
− +
1 1
1
= −n + . Vậy lim 1.2 2.3 3.41 1 1 ... n n
(
1 1)
+ + + +
+
lim 1 1 1
1 n
= − + = .
Câu 34: Tìm lim 1 1 ... 1 1 1 2 1 2 ...
L n
= + + + + + + +
A. 5
L= 2. B. L= +∞. C. L=2. D. 3 L=2. Lời giải
Ta có 1 2 3 ...+ + + +k là tổng của cấp số cộng có u1=1, d =1 nên 1 2 3 ...
(
1)
2 k +k k + + + + =
( )
1 2
1 2 ... k k k 1
⇒ =
+ + + +
2 2
1
= −k k
+ , ∀ ∈k *.
2 2 2 2 2 2 2 2
lim ...
1 2 2 3 3 4 1
L n n
= − + − + − + + − +
2 2
lim 1 n 1
= − + =2.
Câu 35: Với n là số nguyên dương, đặt
( )
1 1 ... 1
1 2 2 1 2 3 3 2 1 1
Sn
n n n n
= + + +
+ + + + + . Khi đó
limSn bằng A. 1
2 1+ B. 1
2 1− . C. 1. D. 1
2 2+ . Hướng dẫn giải
Chọn C Ta có
( )
1
1 1
n n+ + n+ n = n n+1
(
1n+ +1 n)
= nn n+ −1 +1n = 1n − n1+1.Suy ra
( )
1 1 ... 1
1 2 2 1 2 3 3 2 1 1
Sn
n n n n
= + + +
+ + + + + .
1 1 1 1 .... 1 1 1 1
1 2 2 3 n n 1 n 1
= − + − + − = −
+ + .
Suy ra limSn =1
Câu 36: Tính giá trị của limcos 2 sin . 1
n n
n +
+
A. 1. B. 0. C. +∞. D. −∞.
Lời giải
Ta có 0 cos 2 sin cos 2 sin 22
1 1 1
n n
n n
n n n
+ <
≤ +
< +
+ + và lim 22 0
1
n =
+ . Suy ra limcos 2 sin 0.
1
n n
n
+ =
+
Dạng 1.2 Phân thức bậc tử bằng bậc mẫu Câu 37: Tìm lim3 42 2 4
4 2 3
n n
n n
− + + + .
A. −1. B. +∞. C. 0 . D. 3
4. Lời giải
Ta có: 42 3 4
2 3 4
2 4
3 2 4 3
lim4 2 3 lim 4 2 3
n n n n
n n
n n n
− +
− +
= = +∞
+ + + + .
Câu 38: lim 2 11
n
n n
→+∞
+
− bằng
A. 1. B. 2. C. −1. D. −2.
Lời giải
1 1
2 2
lim 2 11 lim 1 1 lim 1 1 2
n n n
n n n n
n n n n
→+∞ →+∞ →+∞
+ +
+ = = =
− − −
.
Câu 39: lim2 1 1 n n
+
− bằng
A. 2. B. +∞. C. −∞. D. 1.
Lời giải 2 1
lim2 11 lim1 1 2.
n n
n n
+ +
= =
− −
Câu 40: lim32nn+−54 bằng A. 3
2. B. 5
−4. C. 3. D. −4. Lời giải
Ta có
3 5
3 5
lim2 4 lim2 4
n n
n n
+ = +
− −
3
= 2.
Câu 41: Tính lim 3 1 3 L n
n
= −
+
A. L=2. B. L=3. C. L=0. D. L=1. Lời giải
Ta có:
3
2 3 2 3
3 3
3 3
1 1 1 1
1 0
lim 3 lim 1 3 lim 1 3 1 0
n n n n n n
L n n n n
− −
−
= = = = =
+ + +
Câu 42: Tính A lim 3 12 n
= +
A. A=3. B. A= −∞. C. A= +∞. D. A=0. Lời giải
Ta có: A lim 3 12 3 0 3 n
= + = + = .
Câu 43: Tính giới hạn
( )( )
3
1 2 3
lim 2
n n
J n
+ +
= − ?
A. 3
J = −2. B. J =2. C. J =0. D. J = −2. Lời giải
Ta có:
( )( )
2 2 33 3
3
2 5 3
1 2 3 2 5 3
lim 2 lim 2 lim 1 2 0
n n n n n n n
J n n
n + +
+ + + +
= = = =
− − − .
Câu 44: Giới hạn dãy số bằng:lim2 22 3 1 2
n n
n n
− + +
A. 3. B. 2. C. 1. D. 3.
−2 Lời giải
Ta có 22 2
2 3 1
2 3 1
lim 2 lim 1 2 2.
n n n n
n n
n
− + = − + =
+ +
Câu 45: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng −1? A. lim 2021
2022
−
− n
n . B. lim 2022 2022 1
−
− n
n . C. lim2 2022 2022 1
−
− n
n . D. lim 2 20222 2022
−
− n
n n . Lời giải
Ta có: 2 2 2
1 2022
2022 1
lim2022 lim2022 1 1 1
− = − = = −
− − −
n n
n n n
.
Câu 46: Dãy số
( )
un nào sau đây có giới hạn bằng 1 5?A. 1 2 2 5 5
n n
u n
= −
+ . B. 1 2 2
5 5
n n
u n n
= −
+ . C. 2 22 5 5
n n n
u n n
= −
+ . D. 1 2 5 5
n n
u n
= −
+ . Lời giải
Ta có: lim 2 22 5 5
n n
n n
− +
2
2
1 2 lim 1
5 5 5
n n
n n
−
= =
+
.
Câu 47: Tìm a để lim 22 3 2 9 5 3 an n
n
− =
+ .
A. a=4. B. a=6. C. a=8. D. a=9.
Lời giải Ta có: lim 22 3 2
9 5 3 an n
n
− =
+ 2
3 2 lim9 5 3
a n
n
⇔ − =
+
2 9 3
⇔ =a ⇔ =a 6.
Vậy a=6.
Câu 48: Tính giới hạn
( )( )
3
1 4 2
lim .
2
n n
I n
+ −
= +
A. I =0. B. I =2. C. I =1. D. I =3. Lời giải
( )( )
23 3
3 3
1 2 1 2
1 4 1 4
1 4 2 1
lim 2 lim 1 2 lim . 1 2 0.
n n n n n n n
I n n n
n n
+ − + −
+ −
= = = =
+ + +
Vậy I =0.
Câu 49: Tính lim 1 19 18 19
n n +
+ .
A. +∞. B. 1
19. C. 1
18. D. 19
18. Lời giải
Ta có lim18 191 19 lim181 1919 1918
n n
n n
+ = + =
+ + .
Câu 50: Biết lim 4 2 4 3 an
n
+ = −
+ tìm
A. 2 1a+ = −7 B. 2 1a+ = −8 C. 2 1a+ = −15 D. 2 1a+ = −17 Lời giải
4 4
lim4 3 2 lim4 3 2 4 2 8 2 1 15
an a n a a a
n n
+ = − ⇔ + = − ⇔ = − ⇔ = − ⇒ + = −
+ + .
Câu 51: Kết quả của lim2 2020 3 2021 I n
n
= +
+ . A. 3
I= 2. B. 2
I= 3. C. 2020
I = 2021. D. I=1. Lời giải
Ta có lim2 2020 3 2021 I n
n
= +
+
2 2020 2 lim3 2021 3
n n
= + =
+ .
Câu 52: Kết quả đúng của lim 2 42 1
3 2
n n
n
− + + + là:
A. 1
2. B. 2
−3. C. 3
− 3 . D. 1
−2. Lời giải
Ta có: 2 2
4
4
1 2 1
2 1 1 0 0 3
lim lim
2 3 0 3
3 2 3
n n n n
n n
− + +
− + + = =− + + = −
+ + +
.
Câu 53: Giá trị của lim2 1
− + n n bằng
A. 1. B. 2 . C. −1. D. 0.
Lời giải Ta có: lim2
1
− + n n
lim12 11
= − + n
n
0 1 1 0
= −
+ = −1.
Câu 54: Kết quả của lim 2 3 1
n n
−
+ bằng:
A. 1
3. B. 1
−3. C. −2. D. 1.
Lời giải Ta có
2 2
1 1
2 1
lim3 1 lim 3 1 lim3 1 3
n n n n
n n n n
− −
− = = =
+ + +
.
Câu 55: Tìm giới hạn lim3 2 3 I n
n
= −
+ .
A. 2
I = −3. B. I =1. C. I =3. D. k∈. Lời giải
Ta có
3 2
3 2
lim 3 lim1 3 3
n n
I n
n
− −
= = =
+ + .
Câu 56: Giới hạn lim1 2 3 1
n n
−
+ bằng?
A. 2
3. B. 1
3. C. 1. D. 2
−3. Lời giải
Ta cólim1 2 lim1 2 2
3 1 3 1 3
n n
n n
− = − = −
+ + .
Câu 57: Tính giới hạn lim2 2017 3 2018 I n
n
= +
+ . A. 2
I =3. B. 3
I =2. C. 2017
I = 2018. D. I =1. Lời giải
Ta có lim2 2017 3 2018 I n
n
= +
+
2 2017 lim3 2018
n n
= +
+ 2
= 3.
Câu 58: lim18 191 19+n+n bằng A. 19
18. B. 1
18. C. +∞. D. 1
19. Lời giải
Chọn A
Ta có lim18 191 19 lim181 1919 1918
n n
n n
+ = + =
+ + .
Câu 59: Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0? A. 1
n. B. 1
n . C. n 1
n
+ . D. sinn n . Lời giải
Chọn C
Có limn 1 lim1 lim1 1
n n
+ = + = .
Câu 60: lim 1 2 2
2 1
n n
−
+ bằng
A. 0. B. 1
2. C. 1
3. D. 1
−2. Lời giải
Ta có lim 1 2 2
2 1
n n
− +
2
2
lim21 11 n
n
= −
+
1
= −2.
Câu 61: Tính giới hạn lim4 2018 2 1 n
n +
+ . A. 1
2. B. 4. C. 2. D. 2018.
Lời giải Ta có
4 2018 4 2018
lim 2 1 lim 2 1 2
n n
n n
+ = + =
+ + .
Câu 62: Tìm lim8 55 2 32 1
4 2 1
n n
n n
− +
+ + .
A. 2 . B. 8. C. 1. D. 4 .
Lời giải Chọn A
Ta có lim8 55 2 32 1
4 2 1
n n
n n
− +
+ +
5
2 5
5
3 5
2 1
8
lim 4 2 1
n n n
n n n
− +
= + +
= 2 5
3 5
2 1
8 8
lim4 2 1 4 2
n n n n
− +
= =
+ + .
Câu 63: Tính lim2 1 1n
n +
+ được kết quả là
A. 2. B. 0 . C. 1
2. D. 1. Lời giải
Ta có
1 1
2 2
2 1 2 0
lim 1 lim 1 1 lim 1 1 0 1 2
n n n n
n n n n
+ +
+ = = = + =
+ + + +
.
Câu 64: lim2 44 2 2
4 2 5
n n
n n
− +
+ + bằng A. 2
11. B. 1
2. C. +∞. D. 0.
Lời giải
Ta có 44 3 4
3 4
2 2
2 2 2 2 1
lim4 2 5 lim4 2 5 2
n n n n
n n
n n
− +
− +
= =
+ + + + .
Câu 65: Giá trị của lim2 2 23 1 2
n n
−
− bằng
A. −3. B. 2. C. −1. D. 0.
Lời giải Chọn C
2 2
2
2
2 3
2 3
lim1 2 lim 1 2 1
n n
n n
− = − = −
− − .
Câu 66: Giá trị lim 22
12 1
n n
A n
= +
+ bằng A. 1
12. B. 0. C. 1
6. D. 1
24. Lời giải
Chọn A
2 2
2
1 1 1
lim12 1 lim12 1 12
n n n
A n
n + +
= = =
+ + .
Vậy 1
A=12. Câu 67: Tính lim5 3
2 1 n
n + + .
A. 1. B. +∞. C. 2 . D. 5
2. Lời giải
Chọn D
Ta có
5 3
5 3 5
lim2 1 lim2 1 2
n n
n n
+ +
= =
+ + .
Câu 68: lim 33 42 5
3 7
n n
n n + −
+ + bằng
A. 1. B. 1
3. C. 1
4. D. 1
2. Lời giải
Chọn B
Ta có: lim 33 42 5
3 7
n n
n n + −
+ +
2 3
3
4 5
1 1
lim 3 1 7 3
n n n n + −
= =
+ + .
Câu 69: Tính giới hạn lim 32 3 3
2 5 2
n n
n n
−
+ − . A. 1
5. B. 0 . C. 3
−2. D. 1 2. Lời giải
Chọn C
Ta có: lim 32 3 3
2 5 2
n n
n n
− + −
3
3
2 3
1 3
lim 2 5 2
n n
n n n
−
= + − 2 3
1 3 3
lim2 5 2 2
n n n
= − = −
+ − .
Câu 70: Giới hạn của dãy số
( )
un với 2 1, *n 3n
u n
n
= − ∈
− là:
A. −2. B. 2
3. C. 1. D. 1
−3. Lời giải
Chọn D Ta có
2 1
2 1 1
lim n lim 3 lim 3 1 3
n n
u n
n
− −
= = = −
− − .
Câu 71: Tính giới hạn lim10 3 3 15 I n
n
= +
− ta được kết quả:
A. 10
I = − 3 . B. 10
I = 3 . C. 3
I =10. D. 2 I = −5. Lời giải
Chọn B
Ta có
10 3
10 3 10
lim3 15 lim3 15 3
n n
I n
n + +
= = =
− − .
Câu 72: lim2 1 1 n n
+
+ bằng
A. 1. B. 2 . C. −2. D. +∞.
Lời giải Chọn B
Ta có lim2 1 1 + = + n n
2 1
lim1 1 2 + = +
n n
.
Câu 73: lim322 1 2 n n
+
− bằng:
A. 3. B. 0. C. 1
2. D. 1
2. Lời giải
Chọn A
2 2
2
2
3 1
3 1
lim 2 lim1 2 3
n n
n n
+ = + =
− −
Câu 74: Tính lim 8 2 3 12
4 5 2
n n
n n + − + + .
A. 2 . B. 1
−2. C. 4 . D. 1
−4. Lời giải
Chọn C
Ta có 2 2 2
2
8 3 1
8 3 1
lim4 5 2 lim 4 5 2 4
n n n n
n n
n n
+ − = + − =
+ + + + .
Câu 75: Cho hai dãy số
( )
un và( )
vn có un 11=n
+ ; 3
n 3 v =n
+ . Tính lim n
n
u v .
A. 0. B. 3. C. 1
3. D. +∞.
Lời giải Chọn C
Ta có lim n
n
I u
= v
1 lim 31
3 n n
= +
+ lim3
(
31)
n n
= +
+
1 3 lim3 1 1
n n
= +
+
1
=3.
Câu 76: Giới hạn lim 82 5 25 3 1 2 4 2019
n n
n n
− +
− + bằng
A. −2. B. 4 . C. +∞. D. 0.
Lời giải Chọn A
Ta có: lim 82 5 25 3 1
2 4 2019
n n
n n
− +
− +
2 5
3 5
2 1
lim 28 4 2019 n n
n n
− +
=
− +
2
= − .
Câu 77: Giá trị của
( )
2 2
4 3 1
lim 3 1
n n
B n
+ +
= − bằng:
A. 4
9. B. 4
3. C. 0. D. 4
Lời giải Chọn A
Ta có:
( ) ( )
2 2 2 2
2 2 2 2
2
3 1 3 1
4 4
4 3 1 4 0 0 4
lim lim lim
3 1 3 1 3 1 3 0 9
n n n n n n n
B n n
n n
+ + + +
+ + + +
= = = = =
− − − −
Câu 78: Tính lim 3 2 13 2018 3 L n n
n + +
= ⋅
− A. 1
2018. B. −3. C. + ∞. D. 1
−3. Lời giải
3 2 3
3
3
1 1 1
1 1
lim2018 3 lim 2018 3 3
n n n n
L n
n + + + +
= = = − ⋅
− −
Câu 79: Gọi S là tập hợp các tham số nguyên a thỏa mãn lim 3 2 2 4 0 2
n a a
n
+ + − =
+
. Tổng các phần tử
của S bằng
A. 4 . B. 3. C. 5. D. 2 .
Lời giải Chọn A
Ta có: lim 3 2 2 4 2
n a a
n
+ + −
+
(
2 4 3)
2 2 2 8lim 2
a a n a a
n
− + + + −
= +
2 2
2
2 2 8
4 3
lim 1 2 4 3
a a
a a
n a a
n
− + + + −
= = − +
+
.
Theo giả thiết:lim 3 2 2 4 0 2 4 3 0 3 1
2
n a a a a a a
n
+ + − = ⇔ − + = ⇔ = ∨ =
+
.
Vậy S=
{ }
1;3 ⇒ + =1 3 4.Câu 80: Cho a∈ sao cho giới hạn
( )
2 2
2 2
lim 1 1
1
an a n a a
n
+ +
= − +
+ .Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 0< <a 2. B. 0 1 a 2
< < . C. − < <1 a 0. D. 1< <a 3. Lời giải
Chọn A Ta có
( )
2
2 2 2 2 2
2 2
2
1 1 1
lim 1 lim 2 1 lim 1 2 1
a a
an a n an a n n n a
n n
n n n
+ +
+ + = + + = =
+ +
+ + + .
2 1
a − + =a a ⇒a2−2a+ =1 0⇒ =a 1. Câu 81: Dãy số
( )
un với( )( )
( )
2 3
3 1 3
4 5
n
n n
u n
− −
= − có giới hạn bằng phân số tối giản a
b. Tính a b.
A. 192 B. 68 C. 32 D. 128
Lời giải Chọn A
Ta có:
( )( )
( )
2 2
3 3
3 1 3 1
3 1 3 3
lim lim
4 5 4 5 64
n n n n a
n b
n
− −
− − = = =
− −
. Do đó: a b. =192
Câu 82: Biết lim2 3 3 2 4 1
2 2
n n an
+ − =
+ với a là tham số. Khi đó a a− 2 bằng
A. −12. B. −2. C. 0. D. −6.
Lời giải Chọn A
Ta có
3 2 3 3
3 3
3
1 4
2 4 2 2 1
lim 2 lim 2 2
n n n n n
an n a a
n
+ −
+ − = = =
+ +
.
Suy ra a=4. Khi đó a a− 2 = −4 42 = −12. Câu 83: Biết lim8 1 4
2 n an
+ =
− với a là tham số. Khi đó a a− 2 bằng:
A. −4. B. −6. C. 2. D. −2.
Lời giải
1 1
8 8
8 1 8
lim 2 lim 2 lim 2 4 2
n n n n a
an n a n a n a
+ +
+ = = = = ⇒ =
− − − Khi đó a a− 2 = −2 2 2= −2
Câu 84: Cho dãy số
( )
un với 1 2 3 ...2n 1 n
u n
+ + + +
= + . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. limun =0. B. lim 1
n 2 u = .
C. Dãy số
( )
un không có giới hạn khi n→ +∞. D. limun =1.Lời giải Ta có: lim lim1 2 3 ...2
n 1 n
u n
+ + + +
= +
( )
(
2 1)
lim2 1
n n n
= +
+ 1
=2. Câu 85: Giới hạn lim1 2 3 4 ...2 2 3 2 2 2
2 7
n
n n
+ + + + +
+ + có giá trị bằng?
A. 2
3. B. 1
6. C. 0. D. 1
3. Lời giải
Ta có kết quả quen thuộc 1 2 3 ...2+ 2+ + +2 n2
(
1 2 1)( )
6 n n+ n+
= .
Do đó lim1 2 3 4 ...2 2 3 2 2 2
2 7
n
n n
+ + + + +
+ +
( )( )
(
31 2 1)
lim 6 2 7
n n n
n n
+ +
= + +
2 3
1 1
1 2
1.2 1
lim6 1 2 7 6 3
n n
n n
+ +
= = =
+ +
.
Câu 86: lim1 3 5 ... 2 12
3 4
n n
+ + + + +
+ bằng
A. 2
3. B. 0 . C. 1
3. D. +∞.
Lời giải Ta có 1 3 5 ... 2 1
( ) (
1 2 1)(
1) ( )
1 22
n n
n + + + n
+ + + + + = = + .
( ) ( )
2 22 2
2
1 2 1
1 3 5 ... 2 1 1 1
lim 3 4 lim3 4 lim 3 4 3
n n n n
n n
n + + + + + + + +
= = =
+ + + .
Câu 87: Lim 12 22 3 ...2 n2
n n n n
+ + + +
bằng
A. 1. B. 0. C. 1
3. D. 1
2. Lời giải
2 2 2 2 2 2
1 2 3 ... 1 2 3 ... ( 1) 1 1 1
2 2 2 2
n n n n
Lim lim lim lim
n n n n n n n
+ + + + +
+ + + + = = = + =
Câu 88: Cho dãy số
( )
un xác định bởi: un 12 32 2 1n2n n n
= + +…+ − với n∈* Giá trị của limun bằng:
A. 0`. B. +∞. C. −∞. D. 1
Lời giải
Ta có
( )
2( )
22 2 2 2 2
1 3 ... 2 1
1 3 2 1
1 3 ... 2 1n n ... n n n 1
n n n n n
+ + + −
+ + + − = → + + + − = = =
Suy ra limun =1.
Câu 89: Tìm lim 12 22 ... n2
n n n
+ + +
.
A. +∞. B. 1
2. C. 1
n. D. 0. Lời giải
2 2 2
1 2
lim ... n
n n n
+ + +
2
1 2 ...
lim n
n + + +
=
( )
2
1 1
1 1
lim lim
2 2 2
n n n
n
+
+
= = =
.
Câu 90: Tính giới hạn: lim 1 12 1 12 ... 1 12
2 3 n
− − −
.
A. 1. B. 1
2. C. 1
4. D. 3
2. Lời giải
Xét dãy số
( )
un , với 1 12 1 12 ... 1 122 3
un
n
= − − −
, n≥2,n∈. Ta có:
2 2
1 3 2 1 1 2 4 2.2 u = − = = + ;
3 2 2
1 1 3 8 4 3 1
1 . 1 .
2 3 4 9 6 2.3
u = − − = = = +
;
4 2 2 2
1 1 1 3 8 15 5 4 1
1 . 1 1 . .
2 3 4 4 9 16 8 2.4
u = − − − = = = +
1
n n2
u n
= + .
Dễ dàng chứng minh bằng phương pháp qui nạp để khẳng định 1, 2
n n2
u n
n
= + ∀ ≥
Khi đó lim 1 12 1 12 ... 1 12 lim 1 1
2 3 2 2
n
n n
− − − = + =
.
Câu 91: Cho dãy số
( )
un với
1 1 ... 1 .
1.3 3.5 2 1 . 2 1
un
n n
Tính lim .un A. 1 .
2 B. 0. C. 1. D. 1 .
Lời giải 4 Ta có :
1 1 ... 1 1 1 1 1 1 ... 1 1
1.3 3.5 2 1 . 2 1 2 1 3 3 5 2 1 2 1
un
n n n n
1 1 1
2 1 2 1 2 1
n
n n
Suy ra : lim lim 1.
2 1 2
n
u n
= n =
+
Dạng 1.3 Phân thức bậc tử lớn hơn bậc mẫu Câu 92: Tính lim( 2− n2019+3n2018+4)?
A. −∞. B. +∞. C. −2. D. 2019.
Lời giải:
Ta có lim 2
(
n2019 3n2018 4 lim)
n2019. 2 3 20194 n n
− + + = − + + = −∞. Câu 93: lim 2 3
(
− n) (
4 n+1)
3 là:A. −∞ B. +∞ C. 81 D. 2
Lời giải
( ) (
4)
3 7 2 4 1 3lim 2 3n n 1 lim n 3 1
n n
− + = − + Ta có limn7 = +∞
4
( )
4 4
lim 2 3 3 3
n
− = − =
1 3
lim 1 1
n
+ =
( ) (
4)
3lim 2 3n n 1
⇒ − + = +∞
Câu 94: Tính giới hạn lim 23 2
3 2
n n
L n n
= −
+ −
A. L= +∞. B. L=0. C. 1
L=3. D. L= −∞. Lời giải
Ta có: 23 2
2 3
1 2
lim3 2 2 lim 3 1 2 .
n n n
L n n
n n n
− −
= = = +∞
+ − + −
Câu 95: Tính giới hạn của dãy số 2 3 2 3
3 2
n n n
u n
− + −
= −
A. 2 3
− . B. −∞. C. 1. D. +∞.
Lời giải
3 2 2 2
2 3 2
lim 3 2 lim 3 2
n n
n n n
n n
− + −
− + − = = −∞
− − do lim 2 n 2n2 lim n2 2 1 23
n n n
−
+ − = − + − = −∞
và lim 3 2 3 0 n
− = >
.
Câu 96: Giới hạn 1 5 ... 4
(
3)
lim 2 1
n n
+ + + −
− bằng
A. 1. B. +∞. C. 2
2 . D. 0 . Lời giải
Ta có: 1 5 ... 4
(
3)
lim 2 1
n n
+ + + −
−
1.1 4 lim 1 4
2 1
n
n
−
= −
− lim 3 2 1
(
4 1)
n
n
= − = +∞
− .
Dạng 1.3 Phân thức chứa căn Câu 97: lim 4 2 1 2
2 3
n n
n
+ − +
− bằng
A. 3
2. B. 2. C. 1. D. +∞.
Lời giải Ta có: lim 4 2 1 2
2 3
n n
n
+ − +
−
2 2
1 1 2
lim 4 2 3
n n n
n
+ − +
=
−
2 0 2
= − =1.
Câu 98: Cho 2
2
4 5
lim4 1
n n
I n n
= + +
− + . Khi đó giá trị của I là:
A. I =1. B. 5
I =3. C. I = −1. D. 3 I =4. Lời giải
Ta có 2
2
4 5
lim 4 1
n n
I n n
= + +
− +
2
2
4 5 1
lim4 1 1 n
n + +
=
− +
1
=
Câu 99: Tìm limun biết
( )
2
1 3 5 ... 2 1
2 1
n
n n
u n
+ + + + −
= +
A. 1
2. B. +∞. C. 1. D. −∞.
Lời giải
( )
2 22 2 2
2
1 3 5 ... 2 1 1 1
lim n lim 2 1 lim2 1 lim2 1 lim2 1 2.
n n n n n
u n n n
n + + + + −
= = = = =
+ + + +
Câu 100: Tính
( )( )
2 2 3 2
1 2 3 ...
lim 2 7 6 5
n
n n n
+ + + +
+ +
A. 1
6. B. 1
2 6 . C. 1
2. D. +∞.
Lời giải Ta có: 2 2 2 2
(
1 2 1)( )
1 2 3 ...
6
n n n
n + +
+ + + + = .
Khi đó:
( )( ) ( )( )
( )( )
2 2 3 2 1 2 1
1 2 3 ...
lim lim
2 7 6 5 12 7 6 5
n n n
n
n n n n n n
+ +
+ + + + =
+ + + +
1 1
1 2
lim 12 1 7 6 5
n n
n n
+ +
= + +
1=6.
Câu 101:
( ) ( )
( ) ( )
2 3
3 2
2 1 5 3 lim 3 4 1
n n
n n
− +
+ − bằng
A. 2
3. B. 2
9. C. 4
3. D. 4
9. Lời giải
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
2 3
3 2
2 1 5 3 lim 3 4 1
n n
n n
− +
+ − =
( ) ( )
( ) ( )
2 3
2 3
3 2
3 2
2 1 . 5 3 lim 3 4 . 1
n n
n n
n n
n n
− +
+ − =
2 3
3 2
1 5
2 . 3
lim 3 4 . 1 1
n n
n n
− +
+ −
=2 .3 423 3 =9.
Vậy
( ) ( )
( ) ( )
2 3
3 2
2 1 5 3 4
lim 3 4 1 9
n n
n n
− +
+ − = .
Câu 102: Tính
( )
( ) ( )
6
4 2
lim 2 1
2 2 1 n
n n
+
+ − .
A. 1
16. B. 15. C. 8 . D. 16.
Lời giải
Ta có
( )
( ) ( )
6 6
6 6
4
4 2 4 2 4 2
6
1 1
2 2
lim 2 1 lim lim 2 16
2 1 2 1
2 2 1 1 2 1 2
n n n n
n n n
n n n n
+ +
+ = = = =
+ − + − + −
.
Câu 103: Dãy số
( )
un với 1 2 3 ...2 1011 1012n n
u n
+ + + +
= + . Khi đó lim
(
un +1)
bằngA. 2019
2022. B. 20232022. C. 2022
2023. D. 20222021. Lời giải
Ta có 1 2 3 ...
(
1)
2 n n n+ + + + + =
Nên 1 2 3 ...2 1011 1012
n n
u n
+ + + +
= +
( )
2
2 2
1
1011 2 1012 2022 2024
n n n n
n n
+
= = +
+ +
Do đó 1 2023 2 2 2024
2022 2024
n
u n n
n + = + +
+
Suy ra lim
(
un+1)
lim2023 2 2 20242022 2024
n n n
= + +
+
2
2
1 2024
2023 2023
lim 2022 2024 2022
n n
n
= + + =
+ .
Page 1 BÀI 1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ