Xét 4 Xét 4
D. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu
Hướng dẫn giải Chọn A.
Tập xác định D
0;
; y/ 1 ln2 x; 0y/ x e x
Hàm y/ đổi dấu từ âm sang dương khi qua x e nên x e là điểm cực tiểu của hàm số.
Câu 21. [2TH] Tính tích các nghiệm thực của phương trình2x2132x3.
A. 3log 3.2 B.log 54.2 C. 1. D. 1 log 3. 2 Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có: 2x2132x3
2 2 3 2
2 2
2 2
2 2 2 2
1 log 3 1 (2 3)log 3
1 2 log 3 3log 3 2 log 3 1 3log 3 0 (*)
x x x x
x x x x
Phương trình (*) có hệ số a1,c
1 3log 32
0 a c. 0, do đó phương trình có hai nghiệm phân biệtx x1, 2. Theo vi-et: x x1 2. 1 3log 32 log 2 log 32 2 3 log 54.2 Câu 22.[2TH] Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f x( )ex12 trên đoạn [0;3].A. e42. B. e22. C. e2. D. e32. Hướng dẫn giải
Trang 6- Đề gốc số 2 Chọn A
Ta có f x'( )ex1 0, x [0;3], do đó hàm số y f x( ) đồng biến trên đoạn [0;3]. Vậy giá trị lớn nhất của hàm số đoạn [0;3] bằng f(3) e4 2.
Câu 23. [3TH] Cho hàm số f x
liên tục trên và có 3
0
d 8
f x x
; 3
1
d 4
f x x
. Tính1
0
d I
f x x.A. I8. B. I12. C. I36. D. I4. Hướng dẫn giải
Chọn B.
3
0
d
I
f x x 1
3
0 1
d d
f x x f x x
2 6 8.Câu 24. [3TH] Tính tích phân e
1
1 3ln dx
I x
x
bằng cách đặt t 1 3ln x, mệnh đề nào dưới đây sai?A. 3 2
1
2
I9t . B. 2
1
2 d
I3
t t. C. 2 21
2 d
I3
t t. D. I149 . Hướng dẫn giảiChọn B.
e 1
1 3ln dx
I x
x
, đặt t 1 3ln x t2 1 3lnx2 dtt 3xdx23tdtdxx. Đổi cận: x1 t 1; xe t 2.2 2
1
2 dt3
I
t 29t312149 .Câu 25. [4TH] Tính thể tích của một khối lăng trụ biết khối lăng trụ đó có đường cao bằng 3a, diện tích mặt đáy bằng 4a2.
A. 6a3. B. 4a3. C. 12a3. D. 16a3. Hướng dẫn giải
Chọn C
Áp dụng công thức thể tích khối lăng trụ ta có được: V S h đ. 4 .3a a2 12a3.
Câu 26.[4TH] Cho khối chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh ,a SA3a và SA vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S ABCD. là.
A. a3. B. 3a3. C. 3
3
a . D. 6a3. Hướng dẫn giải
Chọn A
Diện tích đáy SABCDa2.
Thể tích khối chóp: 1 . 13 . 2 3 3 ABCD 3
V SA S a a a .
Trang 7- Đề gốc số 2 Câu 27.[5TH] Cho tam giác ABC vuông tại A có AB a BC a , 2. Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB.
A. V a3. B. 3 2 3 V a
. C. 3
3 V a
. D. Va3 2. Hướng dẫn giải
Chọn C
Khối tròn xoay được tạo thành là khối nón có:
Bán kính đáy: r AC BC2AB2 a. Đường cao: h AB a .
Thể tích của khối nón là 3 3 V a
.
Câu 28. [5TH] Cho khối nón có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 15. Tính thể tích V của khối nón.
A. V 20. B. V12. C. V 36. D. V60. Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có 3 3 4 1 2 12
15 5 3
xq
r r
h V r h
S rl l
.
Câu 29. [6TH] Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng trung trực
( )
α của đoạn thẳng ABvới A
4; 3;7
và B
2;1;3
làA. ( ) : x2y2z 15 0. B. ( ) : x2y2z 15 0. C. ( ) : x2y2z 15 0. D. ( ) : x2y2z 15 0.
Hướng dẫn giải Chọn D
Gọi M là trung điểm của ABsuy ra M
3; 1;5
.Mặt phẳng trung trực đoạn ABđi qua M
3; 1;5
và nhận AB
2;4; 4
làm vectơ pháp tuyến có phương trình ( ) : 2
x 3
4
y 1 4
z 5
0 x 2y2z 15 0.Câu 30. [6TH] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
(
2;1;0)
, B(
0;1;2)
. Mặt cầu
S đường kính AB có phương trình làA.
x1
2 y 1
2 z 1
28. B.(
x+1) (
2+ y+1) (
2+ +z 1)
2 =2. C.
x1
2 y 1
2 z 1
2 2. D.(
x−1) (
2+ y−1) (
2+ −z 1)
2 =2.Hướng dẫn giải Chọn D
Tâm mặt cầu chính là trung điểm Icủa AB, với I
(
1;1;1)
. Bán kính mặt cầu:2
R= AB 1
( )
2 2 22=2 − + = 2. Phương trình mặt cầu:
(
x−1) (
2+ y−1) (
2+ −z 1)
2 =2.Câu 31.[7TH] Hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau mà các chữ số được chọn từ tập A
3;4;5;6;7
sao cho mỗi số lập được luôn có mặt chữ số 4?A. 36. B. 72. C. 32. D. 48.
Trang 8- Đề gốc số 2 Hướng dẫn giải
Chọn A
Gọi số tạo thành có dạng x abc , với a, b, c đôi một khác nhau và lấy từ A. Chọn một vị trí ,a b hoặc c cho số 4 có 3 cách chọn.
Chọn hai chữ số khác 4 từ A và sắp xếp vào hai vị trí còn lại của x có A42 cách chọn Theo quy tắc nhân có 3.A4236 cách chọn
Mỗi cách sắp xếp như trên cho ta một số thỏa yêu cầu.
Vậy có 36 số cần tìm.
Câu 32. [1VDT] Cho y
m3
x32
m2 m 1
x2
m4
x1. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên âm của m để đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục Oy. HỏiS có bao nhiêu phần tử ?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Lời giải Chọn B.
Ta có y 3
m3
x24
m2 m 1
x m 4y 03
m3
x24
m2 m 1
x m 4 0.Để đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục Oy thì phương trình y 0 có hai nghiệm phân biệt trái dấu.
Suy ra
3 3 0
3 3 . 4 0
m
m m
4 m 3.
Mà m nên m
3; 2; 1;0;1;2
. Vậy S có 3 phần tử.Câu 33. [1VD] Cho hàm số y x 33mx2
m1
x1 có đồ thị
C . Biết rằng khi m m 0 thì tiếp tuyến với đồ thị
C tại điểm có hoành độ bằng x0 1 đi qua A
1;3 . Khẳng định nào sâu đây đúng?A. 1 m00. B. 0m01. C. 1m02. D. 2 m01. Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có: y 3x26mx m 1.
Với x0 1 thì y0 2m1, gọi B
1;2m1
AB
2;2m4
. Tiếp tuyến tại B đi qua A nên hệ số góc của tiếp tuyến là k m 2. Mặt khác: hệ số góc của tiếp tuyến là ky x
0 .Do đó ta có: 3
x0 26m x0 0m0 1 m0 20 0 0
3 6m m 1 m 2
4m0 2 0 1 m 2
.
Câu 34. [2VD] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
2
2
5 5
1 log x 1 log mx 4x m có nghiệm đúng x .
A. m
2;3 . B. m
2;3
. C. m
2;3 . D. m
2;3
. Hướng dẫn giảiChọn A
Bất phương trình tương đương 5
x2 1
mx24x m 0, x Trang 9- Đề gốc số 2
22
5 4 5 0 (2)
(*), . 4 0 (3)
m x x m
mx x m x
*TH1: m0 hoặc m5 : (*) không thỏa x
*TH2: m0 và m5: (*) 2
23 2
5 0
4 5 0
2 3.
0
4 0
m
m m
m
m
Câu 35. [2VD] Gọi S là tổng các giá trị nguyên của tham số m, với m 8 để phương trình
1 2
4xm.2x m 1 0 có 2 nghiệm x x1, 2 thỏa x1 x2 3. Chọn đáp án đúng.
A. S 35. B. S20. C. S25. D. S 22.
Hướng dẫn giải Chọn D.
21 2 2
4xm.2x m 1 0 4x2 .2m xm 1 0 2xm 1 2 1
2 1
x x
m m
Để pt có 2 nghiệm: 1 0
1 0 1
m m
m
(1). Khi đó giả sử 2x1 m 1và 2x2 m 1 Có:x1 x2 32x x1 2 8 2 .2x1 x28
m 1
m 1
8 2 31 8 3
m m
m
Kết hợp đk (1), suy ra m3.
Vậy m
7; 6; 5; 4
. Do đó S 22.Câu 36.[3 VD] Cho e
21
2x x x aln d e be c
với a, b, c là các số hữu tỷ. Mệnh đề nàodưới đây đúng?
A. a c b. B. a c b . C. a c b . D. a c b. Lời giải
Chọn B.
Ta có e
1
2x x xln d
e e1 1
2.dx x x xln d
e1
2e 2 x x xln d
.Đặt 2
ln d 1d
d .d
2
u x u x
x v x x v x
Khi đó
e
1
x x xln d
2 1e e1
ln 1 d
2 2
x x x x
e2214x2 1e e22e42 14 e42 14.Suy ra e
1
1x x xln d
2e 2 e42 14 e42 2e 74 nên a14 , b2 , c 74.Vậy a b c .
Trang 10- Đề gốc số 2 Câu 37. [3VD] Cho hàm số f x
liên tục trên và thỏa mãn 1
5
d 9
f x x
. Tính tích phân
2 0
1 3 9 d
f x x
.A. 27. B. 21. C. 15. D. 75.
Hướng dẫn giải Chọn B.
Đặt t 1 3x dt 3dx.
Với x 0 t 1 và x 2 t 5. Ta có 2
0
1 3 9 d
f x x
2
20 0
1 3 d 9d
f x x x
5
201
d 9
3 f t t x
1
5
1 d 18
3 f x x
1.9 18 213 .
Câu 38.[4VD] Cho hình lăng trụ đứngABC A B C. , biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Khoảng cách từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng
A BC
bằng6
a. Tính thể tích khối lăng trụ ABC A B C. .
A. 3 3 2 8
a . B. 3 3 2
28
a . C. 3 3 2
4
a . D. 3 3 2
16 a . Hướng dẫn giải
Chọn D
Diện tích đáy là 2 3
ABC a 4 B S .
Chiều cao là h d ABC A B C
;
AA.Do tam giác ABC là tam giác đều nên O là trọng tâm của tam giác ABC. Gọi I là trung điểm của BC, H là hình chiếu vuông góc của A lên A I ta cóAH
A BC
d A A BC
;
AHI A'
B' C'
A
B
C H
O K
; 1
; 3
d O A BC IO d A A BC IA
;
;
3 3 6
d A A BC AH a
d O A BC
2 AH a
Xét tam giác A AI vuông tại A ta có:
2 2 2
1 1 1
AH AA AI
2 2 2
1 1 1
AA AH AI
3 2 2 AA a
3
2 2 h a
. 3 3 2
ABC A B C a16 V
.
Trang 11- Đề gốc số 2 Câu 39.[4VD] Cho hình chóp đều S ABCD. có độ dài cạnh đáy bằng a. Gọi G là trọng tâm tam giác SAC. Mặt phẳng chứa AB và đi qua G cắt các cạnh SC, SD lần lượt tại M và N. Biết mặt bên của hình chóp tạo với đáy một góc bằng 60. Thể tích khối chóp S ABMN. bằng:
A. 3 3
a 4 . B. 3 3
a 8 . C. 3 3
a 16 . D. 3 3 3 a 16 . Hướng dẫn giải
Chọn C
a I
N
G
M
O
C
A B
D
S
Vì G là trọng tâm tam giác SAC nên AG cắt SC tại trung điểm M của SC, tương tự BG cắt SD tại trung điểm N của SD.
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD và I là trung điểm của AB. Suy ra góc giữa mặt bên
SAB
và mặt đáy
ABCD
là SIO 60 . Do đó .tan 60 3 2 SO OI a .Suy ra . 1 . 1 2 3 3 3
3 3 2 6
S ABCD ABCD a a
V S SO a .
Mặt khác VS ABCD. 2VS ABC. , ta lại có .
.
1
S ABM 2
S ABC
V SA SB SM
V SA SB SC . 1 . .
S ABM 2 S ABC
V V
.
. .
1 1 1 2 2 4
S AMN S ACD
V SA SN SM
V SA SD SC . 1 . .
S AMN 4 S ACD
V V
.
Vậy . 3 . 3 3 3 3 3
8 8 6 16
S ABMN S ABCD a a
V V .
Câu 40.[5VD] Cho mặt cầu
S có bán kính R a . Gọi
T là hình trụ có hai đáy nằm trên
S và thiết diện qua trục của
T có diên tích lớn nhất. Tính thể tích V của khối trụ.A. 2 3 3
V a . B. V a3 2. C. V 2a3. D. 3 2 2 Va .
Hướng dẫn giải Chọn D
Trang 12- Đề gốc số 2 Gọi h là chiều cao của khối trụ. Ta có bán kính của khối trụ là 2 2 1 4 2 2
2 2
r R h a h . Diện tích thiết diện 4 2 2 2 4 2 2 2 2
2
h a h
S h a h a
.
Diện tích thiết diện lớn nhất khi 2 4 2 2 2 2 3 2
2 2
a a
h a h h a r V
.
Câu 41. [6VDT] Trong không gian Oxyz, mặt phẳng
( )
Q : ax by cz+ + − =11 0 (với2 2 2 0
a b c ) đi qua hai điểm A
(
2;4;1)
, B(
−1;1;3)
và vuông góc với mặt phẳng( )
P x: −3y+2z− =5 0. Tính tổng S a b c .A. S 12. B. S5. C. S 4. D. S 2. Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có: A
(
2;4;1)
, B(
−1;1;3)
⇒AB= − −(
3; 3;2)
. Véc tơ pháp tuyến của
( )
P là n =(
1; 3;2−)
.
Do mặt phẳng
( )
Q đi qua AB và vuông góc với( )
P nên( )
Q nhận véc tơ AB n, (0;8;12)
làm một véc tơ pháp tuyến nên phương trình của
( )
Q sẽ là 2(
y− +4 3) (
z− =1 0)
⇔2y+3 11 0z− = . Suy ra a=0, b=2, c=3 S a b c 5.Câu 42.[1VDC] Cho hàm số 1 2 y x
x
, gọi d là tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng m2. Biết đường thẳng d cắt tiệm cận đứng của đồ thị hàm số tại điểm A x y
1; 1
và cắt tiệm cận ngang của đồ thị hàm số tại điểm B x y
2; 2
. Gọi S là tập hợp các số m sao cho2 1 5
x y . Tính tổng bình phương các phần tử của S.
A. 0. B. 4. C. 10. D. 9.
Hướng dẫn giải Chọn C.
1 3 y 2
x
23 y 2
x
Ta có x m 2 y 1 3
m
m0
Phương trình tiếp tuyến d: y 32
x m 2 1
3m m
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y1 và tiệm cận đứng x 2. Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ:
2
3 2 1 3
2
y x m
m m
x
1 6 2
y m
x
nên y1 1 6
m Tọa độ điểm B là nghiệm của hệ:
2
3 2 1 3
1
y x m
m m
y
1
2 2
y
x m
nên x2 2m2
Trang 13- Đề gốc số 2 Suy ra x2 y1 2m 6 1 5
m 2m24m 6 0 1 3 m m
Vậy tổng bình phương các phần tử của S là 12
3 2 10.Câu 43.[1VDC] Bạn A có một sợi dây mềm và dẻo không đàn hồi dài20 m, bạn chia sợi dây thành hai đoạn, trong đó đoạn đầu có độ dài x m( ) được gấp thành một tam giác đều, đoạn còn lại gấp thành một hình vuông. Hỏi độ dài đoạn đầu bằng bao nhiêu
m để tổng diện tích hai hình trên là nhỏ nhất ?A. 120 9 4 3 m
. B. 40 9 4 3 m
. C. 180
9 4 3 m
. D. 60 9 4 3 m
. Hướng dẫn giải
Chọn D.
Gọi x m
là cạnh của tam giác đều, 0 20 x 3
. Suy ra cạnh hình vuông là 20 3
4
x m
. Gọi S là tổng diện tích của hai hình.
2. 3 20 3 24 4
S x x x .
Ta có : '
3 220 3 . 32 4 4
S x x x .
3 20 3 3' 0 2 . 0
2 4 4
S x x x
60 9 4 3 x
. Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, S đạt giá trị nhỏ nhất tại 60 9 4 3
x m
.
Câu 44. [1VDC] Cho hàm số f x
ax3bx2 cx d,
a b c d, , ,
thỏa mãn a0, d2018, a b c d 2018 0 . Tìm số điểm cực trị của hàm số y f x
2018.A. 2. B. 1. C. 3. D. 5.
Trang 14- Đề gốc số 2 Hướng dẫn giải
Chọn D.
- Xét hàm số g x
f x
2018ax3bx2 cx d 2018. Ta có:
0 2018
1 2018
g d
g a b c d
.
Theo giả thiết, ta được
0 0
1 0
g g
. - Lại do: a0 nên
lim lim
x
x
g x g x
1:g
0 và 0 :g
0. Do đó:
. 0 0
0 . 1 0
1 . 0
g g
g g
g g
0 g x có 3 nghiệm phân biệt thuộc khoảng
;
.Hay hàm số y g x
có đồ thị dạng (hình minh họa)-2 -1 1 2
x y
O
Khi đó đồ thị hàm số y g x
có dạng-2 -1 1 2
x y
O
Vậy hàm số y f x
2018 có 5 điểm cực trị.Câu 45. [2VDC] Cho x y; là các số thực dương thỏa mãn điều kiện
4 3 5 4
5 1 3 4
3 5
x y xy x y
xy x y x
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x y . A. 3. B. 5 2 5 . C. 3 2 5 . D. 1 5.
Hướng dẫn giải Chọn B
Trang 15- Đề gốc số 2
Ta có :5 4 3 1 5 3 4
4
3 5
x y xy x y
xy x y x
4 4 1 1
5x y 3 x y x 4y 5xy 3xy xy 1 1
.
Xét hàm số f t
5 3t tt trên .Vì f t
5 .ln 5 3 .ln 3 1 0,t t x nên hàm số f t
đồng biến trên
2 . Từ
1 và
2 ta có x4y xy 1 3
. Dễ thấy x4 không thỏa mãn
3 .Với x4,
3 1 4 y xx
kết hợp điều kiện y0 suy ra x4.
Do đó 1
4 P x y x x
x
.
Xét hàm số
14 g x x x
x
trên
4;
. Ta có
21 5 0
g x 4
x
4 5
4 5
x x
.
x 4 4 5
g x – 0
g x
5 2 5
Dựa vào bảng biến thiên ta có
min min4; 5 2 5
P g x
.
Câu 46. [3VDC] Cho hàm số y f x
là hàm lẻ và liên tục trên
4;4
biết 0
2
d 2
f x x
và
2 1
2 d 4
f x x
. Tính 4
0
d I
f x x.A. I 10. B. I 6. C. I6. D. I10. Hướng dẫn giải
Chọn B.
Xét tích phân 0
2
d 2
f x x
.Đặt x t dx dt.
Đổi cận: khi x 2 thì t2; khi x0 thì t0 do đó
0 0
2 2
d dt
f x x f t
2
0
dt f t
2
0
dt 2 f t
2
0
d 2
f x x
. Do hàm số y f x
là hàm số lẻ nên f
2x
f x
2 .Do đó 2
2
1 1
2 d 2 d
f x x f x x
2
1
2 d 4
f x x
.Xét 2
1
2 d f x x
.Đặt 2x t d 1dt x 2
.
Trang 16- Đề gốc số 2 Đổi cận: khi x1 thì t2; khi x2 thì t4 do đó 2
4
1 2
2 d 1 dt 4
f x x2 f t
4
2
dt 8
f t
4
2
d 8
f x x
.Do 4
0
d
I
f x x 2
4
0 2
d d
f x x f x x
2 8 6.Câu 47.[4VDC] Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác vuông tại B BA, 3 ,a BC4a, mặt phẳng (SBC)vuông góc với (ABC). Biết SB2 3a và góc SBC300. Khoảng cách từ B đến (SAC) theo a bằng
A. 6 7 7
a . B. 3 7
14
a . C. 7
7
a . D. 7
42 a Hướng dẫn giải
Chọn A
Goi E là hình chiếu của S lên BC, BE SBc os300 3aEC a . Do đó: d B SAC( ;( )) 4. (E;( d SAC)).
Từ E kẻ EIAC và EJSI suy ra EJ d (E;((SAC)).
0 3 3
sin 30 3 ,sin ACB
5 5
EI a
SE SB a EI
EC .
2 2 2
2
3.3
. 5 3 7 ( ;( )) 4.3 7 6 7.
14 14 7
3 9
25 a a
ES IE a a a
EJ d B SAC
ES EI a a
Vậy: ( ;( )) 6 7. 7 d B SAC a
Câu 48. [6VDC] Trong không gian Oxyz, cho điểm M
1;1;1
. Mặt phẳng
P đi qua M và cắt chiều dương của các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A a
;0;0
, B b
0; ;0
, C
0;0;c
thỏa mãn OA2OB và thể tích của khối tứ diện OABCđạt giá trị nhỏ nhất. Tính S a 4b3c.A. 81
16. B. 3. C. 45
2 . D. 81
4 .
Trang 17- Đề gốc số 2 Hướng dẫn giải
Chọn C
Giả sử A a
;0;0
, B b
0; ;0
, C
0;0;c
với a b c, , 0. Khi đó mặt phẳng
P có dạng x y z 1a b c . Vì
P đi qua M nên 1 1 1 1 a b c . Mặt khác OA2OB nên a2b nên 3 1 12b c . Thể tích khối tứ diện OABC là 2
3 V b c.
Ta có 3 1 3 3 1 33 92
2b c 4b4b c 16b c 3 92 1 16b c 3
16 2 27
9
b c 2 81
3 16
V b c
.
81
MinV 16 khi 43 1 13 b c2 a b
9 92 34 a
b c
.
4 3 45 S a b c 2
Câu 49. [7VDC] Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 5 học sinh lớp 12C thành một hàng ngang. Xác suất để trong 10 học sinh trên không có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau bằng
A. 1
105. B. 1
126. C. 11
630. D. 1
42. Hướng dẫn giải
Chọn C
Số cách xếp 10 học sinh vào 10 vị trí: n
10! cách.Gọi A là biến cố: “Trong 10 học sinh trên không có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau”.
Sắp xếp 5 học sinh lớp 12C vào 5 vị trí, có 5! cách.
Ứng mỗi cách xếp 5 học sinh lớp 12C sẽ có 6 khoảng trống gồm 4 vị trí ở giữa và hai vị trí hai đầu để xếp các học sinh còn lại.
• TH1: Xếp 3 học sinh lớp 12B vào 4 vị trí trống ở giữa (không xếp vào hai đầu), có A43 cách.
Ứng với mỗi cách xếp đó, chọn lấy 1 trong 2 học sinh lớp 12A xếp vào vị trí trống thứ 4 (để hai học sinh lớp 12C không được ngồi cạnh nhau), có 2 cách.
Học sinh lớp 12A còn lại có 8 vị trí để xếp, có 8 cách.
Theo quy tắc nhân, ta có 5!. .2.8A43 cách.
• TH2: Xếp 2 trong 3 học sinh lớp 12B vào 4 vị trí trống ở giữa và học sinh còn lại xếp vào hai đầu, có C31.2.A42 cách.
Ứng với mỗi cách xếp đó sẽ còn 2 vị trí trống ở giữa, xếp 2 học sinh lớp 12A vào vị trí đó, có 2 cách.
Theo quy tắc nhân, ta có 5!. .2. .2C31 A42 cách.
Do đó số cách xếp không có học sinh cùng lớp ngồi cạnh nhau là
5!. .2.8 5!. .2. .2 6336043 13 42n A A C A cách.
C1 C2 C3 C4 C5
Trang 18- Đề gốc số 2 Vậy
P A n A
n
63360
10! 11
630.
Câu 50. [6VDC] Cho phương trình:
3
3 3sin 2 cos 2x x 2 2cos x m 1 2cos x m 2 3 2cos x m 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình trên có đúng 1 nghiệm 0;2
x 3?
A. 0. B. 1. C. 4 . D. 3.
Hướng dẫn giải Chọn A
Ta có:
3
3 3sin 2 cos 2x x 2 2cos x m 1 2cos x m 2 3 2cos x m 2
2
3
3 3sin 1 2sinx x 2 2cos x m 2 2cos x m 2 2cos x m 2
3
3 3 3
2sin x sinx 2 2cos x m 2 2cos x m 2 1
Xét hàm số f u
2u3u;với u0 có f u
6u2 1 0, u 0, nên hàm số f u
đồng biến trên
0;
.Bởi vậy:
1 f
sinx
f
2cos3x m 2
sinx 2cos3x m 2
2Với 0;2
x 3 thì
2 sin2 x2cos3x m 2
3 2
2cos x cos x 1 m 3
Đặt tcosx, phương trình
3 trở thành 2t3 t2 1 m
4 Ta thấy, với mỗi 1 ;1t 2 thì phương trình cosx t cho ta một nghiệm 0;2
x 3. Do đó, để phương trình đã cho có đúng 1 nghiệm 0;2
x 3 điều kiện cần và đủ là phương trình
4 có đúng một nghiệm 1 ;1t 2 .
Xét hàm số g t
2t3 t2 1 với 1 ;1 t 2 . Ta có g t
6t22t,
0 0 13 t
g t t
. Ta có bảng biến thiên