• Tidak ada hasil yang ditemukan

Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu

Dalam dokumen , 4 1 A. 1 B. (Halaman 31-45)

Xét 4 Xét 4

D. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu

Hướng dẫn giải Chọn A.

Tập xác định D

0;

; y/ 1 ln2 x; 0y/ x e x

      

Hàm y/ đổi dấu từ âm sang dương khi qua x e nên x e là điểm cực tiểu của hàm số.

Câu 21. [2TH] Tính tích các nghiệm thực của phương trình2x2132x3.

A. 3log 3.2 B.log 54.2 C. 1. D. 1 log 3. 2 Hướng dẫn giải

Chọn B

Ta có: 2x2132x3

2 2 3 2

2 2

2 2

2 2 2 2

1 log 3 1 (2 3)log 3

1 2 log 3 3log 3 2 log 3 1 3log 3 0 (*)

x x x x

x x x x

      

        

Phương trình (*) có hệ số a1,c  

1 3log 32

 0 a c. 0, do đó phương trình có hai nghiệm phân biệtx x1, 2. Theo vi-et: x x1 2.   1 3log 32  log 2 log 322 3 log 54.2 Câu 22.[2TH] Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f x( )ex12 trên đoạn [0;3].

A. e42. B. e22. C. e2. D. e32. Hướng dẫn giải

Trang 6- Đề gốc số 2 Chọn A

Ta có f x'( )ex1  0, x [0;3], do đó hàm số yf x( ) đồng biến trên đoạn [0;3]. Vậy giá trị lớn nhất của hàm số đoạn [0;3] bằng f(3) e4 2.

Câu 23. [3TH] Cho hàm số f x

 

liên tục trên  và có 3

 

0

d 8

f x x

; 3

 

1

d 4

f x x 

. Tính

1

 

0

d I

f x x.

A. I8. B. I12. C. I36. D. I4. Hướng dẫn giải

Chọn B.

3

 

0

d

I

f x x 1

 

3

 

0 1

d d

f x x f x x

  2 6 8.

Câu 24. [3TH] Tính tích phân e

1

1 3ln dx

I x

x

 bằng cách đặt t 1 3ln x, mệnh đề nào dưới đây sai?

A. 3 2

1

2

I9t . B. 2

1

2 d

I3

t t. C. 2 2

1

2 d

I3

t t. D. I149 . Hướng dẫn giải

Chọn B.

e 1

1 3ln dx

I x

x

, đặt t 1 3ln x   t2 1 3lnx2 dtt 3xdx23tdtdxx. Đổi cận: x1 t 1; xe t 2.

2 2

1

2 dt3

I

t 29t312149 .

Câu 25. [4TH] Tính thể tích của một khối lăng trụ biết khối lăng trụ đó có đường cao bằng 3a, diện tích mặt đáy bằng 4a2.

A. 6a3. B. 4a3. C. 12a3. D. 16a3. Hướng dẫn giải

Chọn C

Áp dụng công thức thể tích khối lăng trụ ta có được: V S hđ. 4 .3a a2 12a3.

Câu 26.[4TH] Cho khối chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh ,a SA3aSA vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S ABCD. là.

A. a3. B. 3a3. C. 3

3

a . D. 6a3. Hướng dẫn giải

Chọn A

Diện tích đáy SABCDa2.

Thể tích khối chóp: 1 . 13 . 2 3 3 ABCD 3

VSA Sa aa .

Trang 7- Đề gốc số 2 Câu 27.[5TH] Cho tam giác ABC vuông tại AAB a BC a ,  2. Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB.

A. Va3. B. 3 2 3 V a

 . C. 3

3 V a

 . D. Va3 2. Hướng dẫn giải

Chọn C

Khối tròn xoay được tạo thành là khối nón có:

Bán kính đáy: r AC  BC2AB2a. Đường cao: h AB a  .

Thể tích của khối nón là 3 3 V a

 .

Câu 28. [5TH] Cho khối nón có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 15. Tính thể tích V của khối nón.

A. V 20. B. V12. C. V 36. D. V60. Hướng dẫn giải

Chọn B

Ta có 3 3 4 1 2 12

15 5 3

xq

r r

h V r h

S rl l

   

 

      

 

    

 .

Câu 29. [6TH] Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng trung trực

( )

α của đoạn thẳng ABvới A

4; 3;7

B

2;1;3

A. ( ) : x2y2z 15 0. B. ( ) : x2y2z 15 0. C. ( ) : x2y2z 15 0. D. ( ) : x2y2z 15 0.

Hướng dẫn giải Chọn D

Gọi M là trung điểm của ABsuy ra M

3; 1;5

.

Mặt phẳng trung trực đoạn ABđi qua M

3; 1;5

và nhận AB 

2;4; 4

làm vectơ pháp tuyến có phương trình ( ) : 2

x 3

4

y 1 4

 

z 5

0  x 2y2z 15 0.

Câu 30. [6TH] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

(

2;1;0

)

, B

(

0;1;2

)

. Mặt cầu

 

S đường kính AB có phương trình là

A.

x1

 

2 y 1

 

2 z 1

28. B.

(

x+1

) (

2+ y+1

) (

2+ +z 1

)

2 =2. C.

x1

 

2 y 1

 

2 z 1

2 2. D.

(

x−1

) (

2+ y−1

) (

2+ −z 1

)

2 =2.

Hướng dẫn giải Chọn D

Tâm mặt cầu chính là trung điểm Icủa AB, với I

(

1;1;1

)

. Bán kính mặt cầu:

2

R= AB 1

( )

2 2 22

=2 − + = 2. Phương trình mặt cầu:

(

x−1

) (

2+ y−1

) (

2+ −z 1

)

2 =2.

Câu 31.[7TH] Hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau mà các chữ số được chọn từ tập A

3;4;5;6;7

sao cho mỗi số lập được luôn có mặt chữ số 4?

A. 36. B. 72. C. 32. D. 48.

Trang 8- Đề gốc số 2 Hướng dẫn giải

Chọn A

Gọi số tạo thành có dạng x abc , với a, b, c đôi một khác nhau và lấy từ A. Chọn một vị trí ,a b hoặc c cho số 4 có 3 cách chọn.

Chọn hai chữ số khác 4 từ A và sắp xếp vào hai vị trí còn lại của xA42 cách chọn Theo quy tắc nhân có 3.A4236 cách chọn

Mỗi cách sắp xếp như trên cho ta một số thỏa yêu cầu.

Vậy có 36 số cần tìm.

Câu 32. [1VDT] Cho y

m3

x32

m2 m 1

x2

m4

x1. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên âm của m để đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục Oy. Hỏi

S có bao nhiêu phần tử ?

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Lời giải Chọn B.

Ta có y 3

m3

x24

m2 m 1

x m 4

y 03

m3

x24

m2 m 1

x m  4 0.

Để đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục Oy thì phương trình y 0 có hai nghiệm phân biệt trái dấu.

Suy ra

 

   

3 3 0

3 3 . 4 0

m

m m

  

   

    4 m 3.

m nên m   

3; 2; 1;0;1;2

. Vậy S có 3 phần tử.

Câu 33. [1VD] Cho hàm số y x33mx2

m1

x1 có đồ thị

 

C . Biết rằng khi m m0 thì tiếp tuyến với đồ thị

 

C tại điểm có hoành độ bằng x0 1 đi qua A

 

1;3 . Khẳng định nào sâu đây đúng?

A.  1 m00. B. 0m01. C. 1m02. D.  2 m01. Hướng dẫn giải

Chọn B.

Ta có: y 3x26mx m 1.

Với x0  1 thì y0 2m1, gọi B

1;2m1

AB 

2;2m4

. Tiếp tuyến tại B đi qua A nên hệ số góc của tiếp tuyến là k  m 2. Mặt khác: hệ số góc của tiếp tuyến là ky x

 

0 .

Do đó ta có: 3

 

x0 26m x0 0m0   1 m0 2

0 0 0

3 6m m 1 m 2

        4m0  2 0 1 m 2

  .

Câu 34. [2VD] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình

2

 

2

5 5

1 log x  1 log mx 4x m có nghiệm đúng x .

A. m

 

2;3 . B. m 

2;3

. C. m

 

2;3 . D. m 

2;3

. Hướng dẫn giải

Chọn A

Bất phương trình tương đương 5

x2 1

mx24x m 0,  x

Trang 9- Đề gốc số 2

 

2

2

5 4 5 0 (2)

(*), . 4 0 (3)

m x x m

mx x m x

     

     

*TH1: m0 hoặc m5 : (*) không thỏa  x

*TH2: m0 và m5: (*) 2

 

2

3 2

5 0

4 5 0

2 3.

0

4 0

m

m m

m

m

  

     

    

    



Câu 35. [2VD] Gọi S là tổng các giá trị nguyên của tham số m, với m 8 để phương trình

1 2

4xm.2xm  1 0 có 2 nghiệm x x1, 2 thỏa x1 x2 3. Chọn đáp án đúng.

A. S 35. B. S20. C. S25. D. S 22.

Hướng dẫn giải Chọn D.

 

2

1 2 2

4xm.2xm   1 0 4x2 .2m xm   1 0 2xm 1 2 1

2 1

x x

m m

   

     Để pt có 2 nghiệm: 1 0

1 0 1

m m

m

  

  

  

 (1). Khi đó giả sử 2x1  m 1và 2x2   m 1 Có:x1 x2 32x x1 2 8 2 .2x1 x28     

m 1



m 1

8 2 3

1 8 3

m m

m

 

      Kết hợp đk (1), suy ra m3.

Vậy m    

7; 6; 5; 4

. Do đó S 22.

Câu 36.[3 VD] Cho e

 

2

1

2x x x aln d  e  be c

với a, b, c là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào

dưới đây đúng?

A. a c  b. B. a c b  . C. a c b  . D. a c  b. Lời giải

Chọn B.

Ta có e

 

1

2x x xln d

e e

1 1

2.dx x x xln d

e

1

2e 2 x x xln d

  

.

Đặt 2

ln d 1d

d .d

2

u x u x

x v x x v x

   



   



Khi đó

e

1

x x xln d

2 1e e

1

ln 1 d

2 2

x x x x

 

e2214x2 1e e22e42 14 e42 14.

Suy ra e

 

1

1x x xln d

2e 2 e42 14 e42  2e 74 nên a14 , b2 , c 74.

Vậy a b c  .

Trang 10- Đề gốc số 2 Câu 37. [3VD] Cho hàm số f x

 

liên tục trên  và thỏa mãn 1

 

5

d 9

f x x

 . Tính tích phân

 

2 0

1 3 9 d

f x x

   

 

.

A. 27. B. 21. C. 15. D. 75.

Hướng dẫn giải Chọn B.

Đặt t 1 3x dt 3dx.

Với x  0 t 1 và x   2 t 5. Ta có 2

 

0

1 3 9 d

f x x

   

 

2

2

0 0

1 3 d 9d

f x x x

 

5

 

20

1

d 9

3 f t t x

 

    1

 

5

1 d 18

3 f x x

 

   1.9 18 21

3   .

Câu 38.[4VD] Cho hình lăng trụ đứngABC A B C.   , biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Khoảng cách từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng

A BC

bằng

6

a. Tính thể tích khối lăng trụ ABC A B C.   .

A. 3 3 2 8

a . B. 3 3 2

28

a . C. 3 3 2

4

a . D. 3 3 2

16 a . Hướng dẫn giải

Chọn D

Diện tích đáy là 2 3

ABC a 4 B S  .

Chiều cao là h d ABC A B C

  

;

  

 

AA.

Do tam giác ABC là tam giác đều nên O là trọng tâm của tam giác ABC. Gọi I là trung điểm của BC, H là hình chiếu vuông góc của A lên A I ta cóAH

A BC

d A A BC

;

 

AH

I A'

B' C'

A

B

C H

O K

 

 

 

 

; 1

; 3

d O A BC IO d A A BC IA

  

;

   

;

3 3 6

d A A BC AH a

d O A BC

    

2 AH a

 

Xét tam giác A AI vuông tại A ta có:

2 2 2

1 1 1

AHAAAI

2 2 2

1 1 1

AA AH AI

  

3 2 2 AAa

  3

2 2 h a

  . 3 3 2

ABC A B C a16 V   

  .

Trang 11- Đề gốc số 2 Câu 39.[4VD] Cho hình chóp đều S ABCD. có độ dài cạnh đáy bằng a. Gọi G là trọng tâm tam giác SAC. Mặt phẳng chứa AB và đi qua G cắt các cạnh SC, SD lần lượt tại MN. Biết mặt bên của hình chóp tạo với đáy một góc bằng 60. Thể tích khối chóp S ABMN. bằng:

A. 3 3

a 4 . B. 3 3

a 8 . C. 3 3

a 16 . D. 3 3 3 a 16 . Hướng dẫn giải

Chọn C

a I

N

G

M

O

C

A B

D

S

G là trọng tâm tam giác SAC nên AG cắt SC tại trung điểm M của SC, tương tự BG cắt SD tại trung điểm N của SD.

Gọi O là tâm của hình vuông ABCDI là trung điểm của AB. Suy ra góc giữa mặt bên

SAB

và mặt đáy

ABCD

SIO 60 . Do đó .tan 60 3 2 SO OI  a .

Suy ra . 1 . 1 2 3 3 3

3 3 2 6

S ABCD ABCD a a

VS SOa   .

Mặt khác VS ABCD. 2VS ABC. , ta lại có .

.

1

S ABM 2

S ABC

V SA SB SM

VSA SB SC   . 1 . .

S ABM 2 S ABC

V V

  .

. .

1 1 1 2 2 4

S AMN S ACD

V SA SN SM

VSA SD SC     . 1 . .

S AMN 4 S ACD

V V

  .

Vậy . 3 . 3 3 3 3 3

8 8 6 16

S ABMN S ABCD a a

VV   .

Câu 40.[5VD] Cho mặt cầu

 

S có bán kính R a . Gọi

 

T là hình trụ có hai đáy nằm trên

 

S và thiết diện qua trục của

 

T có diên tích lớn nhất. Tính thể tích V của khối trụ.

A. 2 3 3

Va . B. Va3 2. C. V 2a3. D. 3 2 2 Va .

Hướng dẫn giải Chọn D

Trang 12- Đề gốc số 2 Gọi h là chiều cao của khối trụ. Ta có bán kính của khối trụ là 2 2 1 4 2 2

2 2

rR    h  ah . Diện tích thiết diện 4 2 2 2 4 2 2 2 2

2

h a h

S h a h   a

    .

Diện tích thiết diện lớn nhất khi 2 4 2 2 2 2 3 2

2 2

a a

h a h h a r V

        .

Câu 41. [6VDT] Trong không gian Oxyz, mặt phẳng

( )

Q : ax by cz+ + − =11 0 (với

2 2 2 0

a   b c ) đi qua hai điểm A

(

2;4;1

)

, B

(

−1;1;3

)

và vuông góc với mặt phẳng

( )

P x: −3y+2z− =5 0. Tính tổng S a b c   .

A. S 12. B. S5. C. S 4. D. S 2. Hướng dẫn giải

Chọn B

Ta có: A

(

2;4;1

)

, B

(

−1;1;3

)

⇒AB= − −

(

3; 3;2

)

. Véc tơ pháp tuyến của

( )

Pn =

(

1; 3;2−

)

.

Do mặt phẳng

( )

Q đi qua AB và vuông góc với

( )

P nên

( )

Q nhận véc tơ AB n,   (0;8;12)

 

làm một véc tơ pháp tuyến nên phương trình của

( )

Q sẽ là 2

(

y− +4 3

) (

z− =1 0

)

2y+3 11 0z− = . Suy ra a=0, b=2, c=3    S a b c 5.

Câu 42.[1VDC] Cho hàm số 1 2 y x

x

 

 , gọi d là tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng m2. Biết đường thẳng d cắt tiệm cận đứng của đồ thị hàm số tại điểm A x y

1; 1

và cắt tiệm cận ngang của đồ thị hàm số tại điểm B x y

2; 2

. Gọi S là tập hợp các số m sao cho

2 1 5

x   y . Tính tổng bình phương các phần tử của S.

A. 0. B. 4. C. 10. D. 9.

Hướng dẫn giải Chọn C.

1 3 y 2

 x

 

2

3 y 2

x

 

 Ta có x m 2 y 1 3

  m

m0

Phương trình tiếp tuyến d: y 32

x m 2 1

3

m m

    

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y1 và tiệm cận đứng x 2. Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ:

 

2

3 2 1 3

2

y x m

m m

x

     

 



1 6 2

y m

x

  

 

 



nên y1 1 6

 m Tọa độ điểm B là nghiệm của hệ:

 

2

3 2 1 3

1

y x m

m m

y

     

 



1

2 2

y

x m

 

    nên x2 2m2

Trang 13- Đề gốc số 2 Suy ra x2 y1 2m 6 1 5

   m 2m24m 6 0 1 3 m m

 

   Vậy tổng bình phương các phần tử của S là 12 

 

3 2 10.

Câu 43.[1VDC] Bạn A có một sợi dây mềm và dẻo không đàn hồi dài20 m, bạn chia sợi dây thành hai đoạn, trong đó đoạn đầu có độ dài x m( ) được gấp thành một tam giác đều, đoạn còn lại gấp thành một hình vuông. Hỏi độ dài đoạn đầu bằng bao nhiêu

 

m để tổng diện tích hai hình trên là nhỏ nhất ?

A. 120 9 4 3 m

 . B. 40 9 4 3 m

 . C. 180

9 4 3 m

 . D. 60 9 4 3 m

 . Hướng dẫn giải

Chọn D.

Gọi x m

 

là cạnh của tam giác đều, 0 20 x 3

 

   

 

 . Suy ra cạnh hình vuông là 20 3

 

4

x m

 . Gọi S là tổng diện tích của hai hình.

 

2. 3 20 3 2

4 4

S xx   x .

Ta có : '

 

3 220 3 . 3

2 4 4

S xx  x   .

 

3 20 3 3

' 0 2 . 0

2 4 4

S x   x  x  

60 9 4 3 x

   . Bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên, S đạt giá trị nhỏ nhất tại 60 9 4 3

xm

 .

Câu 44. [1VDC] Cho hàm số f x

 

ax3bx2 cx d,

a b c d, , , 

thỏa mãn a0, d2018, a b c d   2018 0 . Tìm số điểm cực trị của hàm số yf x

 

2018.

A. 2. B. 1. C. 3. D. 5.

Trang 14- Đề gốc số 2 Hướng dẫn giải

Chọn D.

- Xét hàm số g x

 

f x

 

2018ax3bx2  cx d 2018. Ta có:

 

 

0 2018

1 2018

g d

g a b c d

  

     

 .

Theo giả thiết, ta được

 

 

0 0

1 0

g g

 

 

 . - Lại do: a0 nên

 

 

lim lim

x

x

g x g x





  

  

    1:g

 

0 và    0 :g

 

0. Do đó:

   

   

   

. 0 0

0 . 1 0

1 . 0

g g

g g

g g

 

 

 



 

0 g x

  có 3 nghiệm phân biệt thuộc khoảng

 ;

.

Hay hàm số y g x

 

có đồ thị dạng (hình minh họa)

-2 -1 1 2

x y

O

Khi đó đồ thị hàm số yg x

 

có dạng

-2 -1 1 2

x y

O

Vậy hàm số yf x

 

2018 có 5 điểm cực trị.

Câu 45. [2VDC] Cho x y; là các số thực dương thỏa mãn điều kiện

 

4 3 5 4

5 1 3 4

3 5

x y xy x y

xy x y x

         . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x y  . A. 3. B. 5 2 5 . C. 3 2 5 . D. 1 5.

Hướng dẫn giải Chọn B

Trang 15- Đề gốc số 2

Ta có :5 4 3 1 5 3 4

4

3 5

x y xy x y

xy x y x

        

 

4 4 1 1

5x y 3 x y x 4y 5xy 3xy xy 1 1

        .

Xét hàm số f t

 

 5 3t tt trên .

f t

 

5 .ln 5 3 .ln 3 1 0,tt    x  nên hàm số f t

 

đồng biến trên 

 

2 . Từ

 

1 và

 

2 ta có x4y xy 1 3

 

. Dễ thấy x4 không thỏa mãn

 

3 .

Với x4,

 

3 1 4 y x

x

  

 kết hợp điều kiện y0 suy ra x4.

Do đó 1

4 P x y x x

x

    

 .

Xét hàm số

 

1

4 g x x x

x

  

 trên

4;

. Ta có

 

 

2

1 5 0

g x 4

   x

4 5

4 5

x x

  

 

   .

x 4 4 5 

 

g x – 0 

 

g x 

5 2 5



Dựa vào bảng biến thiên ta có

 

min min4; 5 2 5

P g x

   .

Câu 46. [3VDC] Cho hàm số yf x

 

là hàm lẻ và liên tục trên

4;4

biết 0

 

2

d 2

f x x

 

 

2 1

2 d 4

fx x

. Tính 4

 

0

d I

f x x.

A. I 10. B. I 6. C. I6. D. I10. Hướng dẫn giải

Chọn B.

Xét tích phân 0

 

2

d 2

f x x

 

.

Đặt  x t dx dt.

Đổi cận: khi x 2 thì t2; khi x0 thì t0 do đó

   

0 0

2 2

d dt

f x x f t

 

 

2

 

0

dt f t

2

 

0

dt 2 f t

2

 

0

d 2

f x x

. Do hàm số yf x

 

là hàm số lẻ nên f

2x

 f x

 

2 .

Do đó 2

 

2

 

1 1

2 d 2 d

fx x  f x x

 

2

 

1

2 d 4

f x x

  .

Xét 2

 

1

2 d f x x

.

Đặt 2x t d 1dt x 2

  .

Trang 16- Đề gốc số 2 Đổi cận: khi x1 thì t2; khi x2 thì t4 do đó 2

 

4

 

1 2

2 d 1 dt 4

f x x2 f t  

 

4

 

2

dt 8

f t

  4

 

2

d 8

f x x

  .

Do 4

 

0

d

I

f x x 2

 

4

 

0 2

d d

f x x f x x

   2 8 6.

Câu 47.[4VDC] Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác vuông tại B BA, 3 ,a BC4a, mặt phẳng (SBC)vuông góc với (ABC). Biết SB2 3a và góc SBC300. Khoảng cách từ B đến (SAC) theo a bằng

A. 6 7 7

a . B. 3 7

14

a . C. 7

7

a . D. 7

42 a Hướng dẫn giải

Chọn A

Goi E là hình chiếu của S lên BC, BE SBc os300 3aEC a . Do đó: d B SAC( ;( )) 4. (E;( d SAC)).

Từ E kẻ EIACEJSI suy ra EJ d (E;((SAC)).

0 3 3

sin 30 3 ,sin ACB

5 5

EI a

SE SB a EI

   EC   .

2 2 2

2

3.3

. 5 3 7 ( ;( )) 4.3 7 6 7.

14 14 7

3 9

25 a a

ES IE a a a

EJ d B SAC

ES EI a a

     

 

Vậy: ( ;( )) 6 7. 7 d B SACa

Câu 48. [6VDC] Trong không gian Oxyz, cho điểm M

1;1;1

. Mặt phẳng

 

P đi qua M và cắt chiều dương của các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A a

;0;0

, B b

0; ;0

, C

0;0;c

thỏa mãn OA2OB và thể tích của khối tứ diện OABCđạt giá trị nhỏ nhất. Tính S a 4b3c.

A. 81

16. B. 3. C. 45

2 . D. 81

4 .

Trang 17- Đề gốc số 2 Hướng dẫn giải

Chọn C

Giả sử A a

;0;0

, B b

0; ;0

, C

0;0;c

với a b c, , 0. Khi đó mặt phẳng

 

P có dạng x y z 1

a b c   . Vì

 

P đi qua M nên 1 1 1 1 a b c   . Mặt khác OA2OB nên a2b nên 3 1 1

2b c  . Thể tích khối tứ diện OABC2

3 Vb c.

Ta có 3 1 3 3 1 33 92

2b c 4b4b c  16b c 3 92 1 16b c 3

  16 2 27

9

b c2 81

3 16

V b c

   .

81

MinV 16 khi 43 1 13 b c2 a b

  

 



9 92 34 a

b c

 



  



.

4 3 45 S a b c 2

    

Câu 49. [7VDC] Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 5 học sinh lớp 12C thành một hàng ngang. Xác suất để trong 10 học sinh trên không có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau bằng

A. 1

105. B. 1

126. C. 11

630. D. 1

42. Hướng dẫn giải

Chọn C

Số cách xếp 10 học sinh vào 10 vị trí: n

 

 10! cách.

Gọi A là biến cố: “Trong 10 học sinh trên không có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau”.

Sắp xếp 5 học sinh lớp 12C vào 5 vị trí, có 5! cách.

Ứng mỗi cách xếp 5 học sinh lớp 12C sẽ có 6 khoảng trống gồm 4 vị trí ở giữa và hai vị trí hai đầu để xếp các học sinh còn lại.

• TH1: Xếp 3 học sinh lớp 12B vào 4 vị trí trống ở giữa (không xếp vào hai đầu), có A43 cách.

Ứng với mỗi cách xếp đó, chọn lấy 1 trong 2 học sinh lớp 12A xếp vào vị trí trống thứ 4 (để hai học sinh lớp 12C không được ngồi cạnh nhau), có 2 cách.

Học sinh lớp 12A còn lại có 8 vị trí để xếp, có 8 cách.

Theo quy tắc nhân, ta có 5!. .2.8A43 cách.

• TH2: Xếp 2 trong 3 học sinh lớp 12B vào 4 vị trí trống ở giữa và học sinh còn lại xếp vào hai đầu, có C31.2.A42 cách.

Ứng với mỗi cách xếp đó sẽ còn 2 vị trí trống ở giữa, xếp 2 học sinh lớp 12A vào vị trí đó, có 2 cách.

Theo quy tắc nhân, ta có 5!. .2. .2C31 A42 cách.

Do đó số cách xếp không có học sinh cùng lớp ngồi cạnh nhau là

 

5!. .2.8 5!. .2. .2 6336043 13 42

n AAC A  cách.

C1 C2 C3 C4 C5

Trang 18- Đề gốc số 2 Vậy

   

 

P A n A

n

63360

 10! 11

630.

Câu 50. [6VDC] Cho phương trình:

  

3

3 3

sin 2 cos 2xx 2 2cos x m 1 2cos x m  2 3 2cos x m 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình trên có đúng 1 nghiệm 0;2

x 3?

A. 0. B. 1. C. 4 . D. 3.

Hướng dẫn giải Chọn A

Ta có:

  

3

3 3

sin 2 cos 2xx 2 2cos x m 1 2cos x m  2 3 2cos x m 2

2

 

3

3 3

sin 1 2sinx x 2 2cos x m 2 2cos x m 2 2cos x m 2

         

 

3

 

3 3 3

2sin x sinx 2 2cos x m 2 2cos x m 2 1

       

Xét hàm số f u

 

2u3u;với u0 có f u

 

6u2   1 0, u 0, nên hàm số f u

 

đồng biến trên

0;

.

Bởi vậy:

 

1 f

sinx

f

2cos3x m 2

sinx 2cos3x m 2

 

2

Với 0;2

x 3 thì

 

2 sin2 x2cos3x m 2

 

3 2

2cos x cos x 1 m 3

    

Đặt tcosx, phương trình

 

3 trở thành 2t3  t2 1 m

 

4 Ta thấy, với mỗi 1 ;1

t  2  thì phương trình cosx t cho ta một nghiệm 0;2

x 3. Do đó, để phương trình đã cho có đúng 1 nghiệm 0;2

x 3 điều kiện cần và đủ là phương trình

 

4 có đúng một nghiệm 1 ;1

t  2 .

Xét hàm số g t

 

 2t3 t2 1 với 1 ;1 t  2 . Ta có g t

 

 6t22t,

 

0 0 1

3 t

g t t

 

  

  



. Ta có bảng biến thiên

Dalam dokumen , 4 1 A. 1 B. (Halaman 31-45)

Dokumen terkait