• Tidak ada hasil yang ditemukan

Số lƣợng cán bộ công nhân viên trên công trƣờng

Dalam dokumen ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP (Halaman 193-200)

128 q ltc

CHƢƠNG 3. THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI C NG

3.4.2. Số lƣợng cán bộ công nhân viên trên công trƣờng

Theo bảng tiến độ thi c ng và biểu đồ nh n l c thì t có:

- Tổng số c ng: S = 8995 c ng - Thời gi n thi c ng: T = 164 ngà

- Số c ng nh n lớn nhất trên c ng trường: Amax = 140 công nhân.

* Số công nhân xây dựng cơ bản trực tiếp thi công:

Theo biểu đồ tổng hợp nh n l c, số người làm việc tr c tiếp trung bình trên c ng trường là:

A = Atb = T

S = 8995/164 = 55 (người)

* Số công nhân làm việc ở các xưởng phụ trợ:

B = K%.A = 0,2555 = 14 công nhân

(C ng trình x d ng trong thành phố nên K% = 25% = 0,25).

* Số cán bộ công nhân kỹ thuật:

C = 6%.(A+B) = 6%.(55+14) = 5 người

* Số cán bộ nhân viên hành chính:

D = 5%.(A+B+C) = 5%.(55+14+5) = 4 người

* Số nhân viên phục vụ(y tế, ăn trưa):

E = 6%.(A+B+C+D) = 6%.(55+14+5+4) = 5 người (C ng trường qu m trung bình, S%=6%)

Tổng số cán bộ c ng nh n viên c ng trường (2% đ u ốm, 4% xin nghỉ phép):

G = 1,06.(A+ B+ C+ D+ E) =1,06.(55+14+5+4+5) = 87 (người) 3.4.3. Diện tích kho bãi và lán trại:

) Kho Xi măng (Kho kín):

Căn cứ vào biện pháp thi c ng c ng trình. Bê t ng cột, dầm, sàn được đổ bằng cần trục tháp.

D vào c ng việc được lập ở tiến độ thi c ng thì các ngà thi c ng cần đến xi măng là các ngày xây và trát tường (Vữ t m hợp 100#).

Do vậ việc tính diện tích kho ximăng d vào các ngà x trát tầng 1 (các ngà cần nhiều ximăng nhất).

Vật liệu cho c ng tác

thi công Khối lượng Mã hiệu ĐM

Định mức vật t- ư(XM PC30)

Xi măng cần thiết X tường tầng 1 109,39m3 AE.22214 92,81kg/m3 9,92T Trát tường tầng 1 822,74m2 AK.21234 8,28kg/m2 6,8T Khối lượng xi măng cần thiết cho một đợt x là lớn nhất, vậ t lấ khối lượng xi măng đó để tính toán kho d trữ.

Lượng xi măng (PC30) cần d trữ : Qdt=9.92 tấn Tính diện tích kho: F = .

d Qdt

Trong đó:  =1,4 1,6: Kho kín, lấ bằng 1,5 F : Diện tích kho đã b o gồm cả đường đi.

d: Định mức sắp xếp vật liệu = 1,3 T/m2 (Ximăng đóng b o) Do đó: F = 1,5.9.92

1, 3 = 11.5 (m2) Chọn F = 24 (m2)

b) Kho thép (Kho hở):

Lượng thép trên c ng trường d trữ để gi c ng và lắp đặt cho các kết cấu b o gồm:

móng, dầm, sàn, cột, cầu th ng. Trong đó khối lượng thép dùng thi c ng móng là nhiều nhất. Mặt khác c ng tác gi c ng, lắp d ng cốt thép móng tiến độ tiến hành trong 6 ngà nên cần thiết phải tập trung khối lượng thép sẵn trên c ng trường. Vậ lượng lớn nhất cần d trữ là: Qdt = 15.51 T

Định mức cất chứ thép tròn dạng th nh: d = 4 T/m2 Tính diện tích kho: F =

d Qdt

4 51 . 5 15 ,

1 5.8 (m2) Để thuận tiện cho việc sắp xếp vì chiều dài củ thép th nh t chọn:

F = 415 = 60 (m2)

c) Kho chứ cốt ph + Ván khu n (Kho hở):

Lượng ván khu n sử dụng lớn nhất là trong các ngà gi c ng lắp d ng ván khuôn dầm sàn tầng 1. Ván khu n dầm sàn b o gồm các tấm ván khu n thép (các tấm mặt và

góc), các c chống. Thời gi n d trữ là 10 ngà , khối lượng củ ván khu n là 45kg/m2, hệ số  = 1.5

Vậ diện tích kho bãi cần thiết là:

879 2

1,5 31, 7

45 Qdt

F m

d

Chọn kho chứ ván khu n có diện tích: F = 410 = 40 (m2) để đảm bảo thuận tiện khi xếp các c chống theo chiều dài.

d) Diện tích bãi chứ cát (Lộ thiên):

- Bãi cát thiết kế phục vụ việc đổ bê t ng lót móng, x và trát tường. Các ngà có khối lượng c o nhất là các ngà đổ bêt ng lót móng.

Khối lượng Bêt ng mác 100# là: V= 29.902 m3, đổ trong 1 ngà .

Theo Định mức AF.11111 t có khối lượng cát vàng: 0,53129,902 = 15,9 (m3)

Tính bãi chứ cát trong 1 ngà đổ bêt ng. Định mức cất chứ (đánh đống bằng thủ công) : 2m3/m2 mặt bằng

Diện tích bãi: F =

2 9 , 1 15 ,

1 = 8.7 (m2)

e) Diện tích bãi chứ gạch vỡ + đá dăm (Lộ thiên):

Bãi đá thiết kế phục vụ việc đổ bê t ng lót móng.

Khối lượng Bêt ng mác 100# là: V= 29,902 m3, đổ trong 1 ngà .

Theo Định mức AF.11111 t có khối lượng đá dăm: 0,93629,902 = 28,02 (m3)

Tính bãi chứ trong 1 ngà đổ bêt ng. Định mức cất chứ (đánh đống bằng thủ c ng) : 2m3/m2 mặt bằng

Diện tích bãi: F =

2 02 , 1 28 ,

1 = 15,41 (m2)

Nhận xét: Các bãi chứ cát và gạch chỉ tồn tại trên c ng trường khoảng 2 ngà (một ngà trước khi đổ bê t ng và trong thời gi n đổ). Do vậ trong suốt quá trình còn lại sử dụng diện tích đã tính toán được sử dụng làm bãi gi c ng cốp ph , gi c ng cốt thép cho c ng trường.

f) Diện tích bãi chứ gạch (Lộ thiên):

Khối lượng x lớn nhất là Vxây =106,9 m3; Theo Định mức d toán 2405 (mã hiệu AE.22214) t có khối lượng gạch là:

550(viên)106,9 = 58795 (viên)

Do khối lượng gạch khá lớn, d kiến cung cấp gạch làm 3 đợt cho c ng tác x một tầng, một đợt cung cấp là:

Qdt = 58795/3 = 19598 (viên)

Định mức xếp: Dmax = 700v/m2

Diện tích kho: F = 1, 2 19598 33, 6( 2)

700 m

Chọn F = 35 m2, bố trí thành bãi xung qu nh cần trục tháp thuận tiện cho việc vận chu ển lên các tầng từ h i phí .

g) Lán trại: Căn cứ tiêu chuẩn nhà tạm trên c ng trường:

- Nhà bảo vệ (2 người): 29 = 18 m2 (bố trí 2 nhà bảo vệ, mỗi nhà 1 người) - Nhà chỉ hu (3 người): 24 m2

- Trạm tế: Atb.d = 36x0,04 = 1,44 (m2). Thiết kế 12 m2 - Nhà ở cho c ng nh n: 3x(4x6) = 72 m2

- Nhà tắm: 362,5/25 =3,6 m2 làm 24 m2, gồm 1 phòng n m, 1 phòng nữ - Nhà Vệ sinh: 362,5/25 =3,6 m2 làm 16 m2, gồm 1 phòng n m, 1 phòng nữ 3.4.4. Hệ thống điện thi công và sinh hoạt:

) Điện thi c ng:

Tæng c«ng suÊt c¸c ph-¬ng tiÖn,thiÕt bÞ thi c«ng ®-îc tæng hîp trong b¶ng d-íi ®©y:

STT N¬i tiªu thô Sè l- -îng

C«ng suÊt 1 m¸y

(kW)

C«ng suÊt tæng céng

(kW) 1 M¸y trén v÷a lo¹i SB-

133 1 4,3 4,3

2 M¸y vËn th¨ng TP5-935 1 3,1 3,8

3 §Çm dïi U50 2 0,8 1,6

4 §Çm bµn U7 2 1 2

5 M¸y cưa 2 1,2 2,4

6 M¸y hµn ®iÖn 3 6 18

7 M¸y b¬m n-íc 3 2 6

8 Tời điện 2 1 2

b) Điện sinh hoạt:

Điện chiếu sáng cho các kho bãi, nhà chỉ hu , tế, nhà bảo vệ c ng trình, điện bảo vệ ngoài nhà...

* Điện trong nhà:

TT Nơi chiếu sáng Định mức Diện tích P

(W/m2) (m2) (W)

1 Nhà chỉ hu - tế 15 32 315

2 Nhà bảo vệ 15 9 135

3 Nhà nghỉ tạm củ c ng nh n 15 120 630

4 Xưởng gi c ng, chứ VK, cốt

thép, Ximăng 5 40+60+24 485

5 Nhà vệ sinh+Nhà tắm 15 36 225

Tổng công suất 1790

*Điện bảo vệ ngoài nhà:

TT Nơi chiếu sáng Công suất

1 Đường chính 6 x 50 W = 300W

3 Các kho, lán trại 6 x 75 W = 450W 4 Bốn góc tổng mặt bằng 4 x 500 W = 2000W

5 Đèn bảo vệ các góc c ng trình 8 x 75 W = 600W

Tổng công suất 3350

Tổng c ng suất dùng: P = 

 

  

 

  

3 3 4 4

2 2 1

1p k p k p k p

1 k

1 .

cos . cos

. . ,

Trong đó: Hệ số 1,1 là hệ số tính đến h o hụt điện áp trong toàn mạng.

Hệ số cos : Hệ số c ng suất thiết kế củ thiết bị Lấ cos = 0,68 đối với má trộn vữ , bêt ng cos = 0,65 đối với má hàn, cần trục tháp k1, k2, k3, k4: Hệ số sử dụng điện kh ng điều hoà.

( k1 = 0,75 ; k2 = 0,70 ; k3 = 0,8; k4 = 1,0 )

p1,

p2,

p3,

p4là tổng c ng suất các n i tiêu thụ củ các thiết bị tiêu thụ điện tr c tiếp, điện động l c, phụ tải sinh hoạt và thắp sáng.

Ta có:

C ng suất điện tiêu thụ tr c tiếp cho sản xuất: ( các má hàn) PT1 = 21,54

65 , 0

20 . 7 ,

0  KW

C ng suất điện phục vụ cho các má chạ động c điện:

PT2 =

65 0

5 1 3 2 3 32 7 0

,

) , .(

,    

= 44,69 KW;

C ng suất điện phục vụ sinh hoạt và chiếu sáng ở khu v c hiện trường:

PT3 = 1,79 + 3,35 = 5,14 KW;

Tổng c ng suất tiêu thụ: PT =1,1.(21,54 + 44,69 + 5,14) = 79,73 (KW) C ng suất cần thiết củ trạm biến thế:

S = 114( )

7 , 0

73 , 79

cosPtt KVA

Nguồn điện cung cấp cho c ng trường lấ từ nguồn điện đ ng tải trên lưới cho thành phố.

c) Tính d dẫn:

Việc chọn và tính d dẫn theo 2 điều kiện:

+ Chọn d dẫn theo độ bền:

- D bọc nh cách điện cho mạng chiếu sáng trong nhà: S = 0,5 mm2 - D bọc nh cách điện cho mạng chiếu sáng ngoài trời: S =1 mm2

- D nối các thiết bị di động: S = 2,5 mm2.

- D nối các thiết bị tĩnh trong nhà: S = 2,5 mm2. + Chọn tiết diện d dẫn theo điều kiện ổn áp:

*Đối với dòng sản xuất (3 ph ):

S = 100.P.l/(k.Vd2.[u])

Trong đó: P = 79,73 KW: C ng suất tru ền tải tổng cộng trên toàn mạng l: chiều dài đường d , m.

[u]: tổn thất điện áp cho phép.

k: hệ số kể đến ảnh hưởng củ d dẫn Vđ: điện thế d dẫn,V.

- Tính toán tiết diện d dẫn từ trạm điện đến đầu nguồn c ng trình:

Chiều dài d dẫn: l =100m.

Tải trọng trên 1m đường d (Coi các phụ tải ph n bố đều trên đường d ):

q = 79,73/100 = 0,8 KW/m.

Tổng m men tải: P.l = q.l2/2 = 0,81002/2 = 4000 KWm Dùng loại d dẫn đồng  k =57

Tiết diện d dẫn với [u] = 5%

S =1004000103/(5738020,05) = 972 mm2.

Chọn d dẫn đồng có tiết diện S = 1000 mm2. Đường kính d d = 36 mm - Tính toán tiết diện d dẫn từ trạm đầu nguồn đến các má thi c ng:

Chiều dài d dẫn trung bình: l = 80m.

Tổng c ng suất sử dụng: P = 1,1.(PT1+ PT2) = 1,1(21,54+44,69) = 72,85 KW.

Tải trọng trên 1m đường d (Coi các phụ tải ph n bố đều trên đường d ):

q = 72,85/80 = 0,91 KW/m.

Tổng m men tải: P.l = ql2/2 = 0,91802/2 = 2912 KWm Dùng loại d dẫn đồng k =57

Tiết diện d dẫn với [u] =5%

S =1002912103/(5738020,05) = 566 mm2.

Chọn d dẫn đồng có tiết diện S = 615 mm2. Đường kính d d = 28 mm.

- Tính toán d dẫn từ trạm đầu nguồn đến mạng chiếu sáng: mạng chiếu sáng 1 ph (2 d dẫn)

Chiều dài d dẫn: l = 100m (Tính cho thiết bị chiếu sáng x nhất) Tổng c ng suất sử dụng P = PT4 = 6,25 KW

Tải trọng trên 1m đường d (Coi các phụ tải ph n bố đều trên đường d ):

q = 6,25/100 = 0,0625 KW/m.

Tổng m men tải: P.l = ql2/2= 0,06251002/2 = 312,5 KW.m Dùng loại d dẫn đồng k =57

Tiết diện d dẫn với [u] =5%

S = 100312,5103/(5738020,05) = 76 mm2.

Chọn d dẫn có tiết diện S = 113 mm2. Đường kính d d = 12 mm.

Dalam dokumen ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP (Halaman 193-200)