CHƯƠNG I CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN
CHƯƠNG 2 THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI
2.2. Thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty Cổ phần Xây lắp và
2.2.1. Thực trạng công tác kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại
2.2. Thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty Cổ phần Xây lắp
Ghi chú:
Ghi hàng ngày:
Ghi cuối kỳ:
Đối chiếu, kiểm tra:
Sơ đồ 2.4. Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán doanh thu tại tại Công ty Cổ phần Xây lắp và Thương mại Phú Thành
Ví dụ 1: Ngày 01/11/2018, theo hóa đơn GTGT số 0001812 (biểu số 2.1) bán hàng cho Công ty TNHH Thái Vân, tổng giá thanh toán 148.041.300 đồng, chưa thu được tiền.
Ví dụ 2: Ngày 15/11/2018, theo hóa đơn GTGT số 0001825 (biểu số 2.2) bán hàng cho Ông Bùi Văn Bình – Lưu Kiếm – Thủy Nguyên, tổng giá thanh toán 17.242.500đồng, đã thanh toán bằng tiền mặt.
Hóa đơn GTGT….
Sổ chi tiết TK 131,511 Sổ nhật ký chung
Sổ cái TK 511 Bảng tổng
hợp chi tiết TK 131,511 Bảng cân đối số
phát sinh
Báo cáo Tài chính
Biểu số 2.1: Hóa đơn giá trị gia tăng
( Nguồn: Phòng kế toán -Công ty Cổ phần Xây lắp và Thương mại Phú Thành) HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 3: Nội bộ
Ngày 01 tháng 11 năm 2018
Mẫu số:
01GTKT3/001 Ký hiệu: HM/18P
Số: 0001812 Đơn vị bán hàng: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP VÀ THƯƠNG MẠI PHÚ THÀNH Mã số thuế: 0201158653
Địa chỉ: Thôn 3, Xã Tân Dương, Huyện Thủy Nguyên, Thành phố Hải Phòng Điện thoại: 0225 3282 107
Số tài khoản:
Họ tên người mua hàng: Hà Văn Đương Tên đơn vị: Công ty TNHH Thái Vân Mã số thuế:
Địa chỉ: số 121 , Lê Thánh Tông. Ngô Quyền, TP. Hải Phòng
Hình thức thanh toán: TM/CK……….. Số tài khoản:………
STT Tên hàng hóa, dịch
vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 2 3 4 5 6=5x4
1 Thép hình I200 kg 5.240 15.450 80.958.000
2 Tôn mạ màu kg 2.500 21.450 53.625.000
Cộng tiền hàng 134.583.000 Thuế GTGT : 10% Tiền thuế GTGT 13.458.300 Tổng cộng tiền thanh toán 148.041.300 Số tiền viết bằng chữ: Một trăm bốn mươi tám triệu, không trăm bốn mươi mốt nghìn, ba trăm đồng chẵn .
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) (ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
( Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao nhận hóa đơn) 2 0 0 8 6 0 4 6 5
0
Biểu số 2.2: Hóa đơn giá trị gia tăng
( Nguồn: Phòng kế toán -Công ty Cổ phần Xây lắp và Thương mại Phú Thành) HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 3: Nội bộ
Ngày 15 tháng 11 năm 2018
Mẫu số:
01GTKT3/001 Ký hiệu: HM/18P
Số: 0001825 Đơn vị bán hàng: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP VÀ THƯƠNG MẠI PHÚ THÀNH Mã số thuế: 0201158653
Địa chỉ: Thôn 3, Xã Tân Dương, Huyện Thủy Nguyên, Thành phố Hải Phòng Điện thoại: 0225 3282 107
Số tài khoản:
Họ tên người mua hàng: Ông Bùi Văn Bình Tên đơn vị:
Mã số thuế:
Địa chỉ: Lưu Kiếm – Thủy Nguyên – Hải Phòng
Hình thức thanh toán: TM/CK……….. Số tài khoản:………
STT Tên hàng hóa, dịch
vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 2 3 4 5 6=5x4
1 Thép hình H200 kg 1.100 14.250 15.675.000
Cộng tiền hàng 15.675.000 Thuế GTGT : 10% Tiền thuế GTGT 1.567.500 Tổng cộng tiền thanh toán 17.242.500 Số tiền viết bằng chữ: Mười bẩy triệu, hai trăm bốn mươi hai nghìn, năm trăm đồng chẵn .
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) (ký, đóng dấu, ghi rõ họ
tên)
( Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao nhận hóa đơn)
Biểu số 2.3: Phiếu thu
Công ty Cổ phần Xây lắp và Thương mại Phú Thành Thôn 3, Xã Tân Dương, Huyện Thủy Nguyên,
Thành phố Hải Phòng
Mẫu số 01 – TT
((Ban hành theo TT 133/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 08 năm 2016 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU THU
Ngày 15 tháng 11 năm 2018
Quyển số: 11 Số: 40/11 Nợ TK 111: 17.242.500 Có TK 511: 15.675.000 Có TK 333: 1.567.500
Họ và tên người nộp tiền : Ông Bùi Văn Bình ………
Địa chỉ:…... Lưu Kiếm – Thủy Nguyên – Hải Phòng Lý do thu:……..Thu tiền bán hàng cho Ông Bùi Văn Bình…
Số tiền :…… 17.242.500………..(Viết bằng chữ): Mười bẩy triệu, hai trăm bốn mươi hai nghìn, năm trăm đồng chẵn ....
Kèm theo:……..01………Chứng từ gốc……HĐGTGT 0001825
Ngày 15 tháng 11 năm 2018.
Giám đốc Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp tiền Thủ quỹ
(Ký, họ tên, đóng dấu)
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền( Viết bằng chữ): Mười bẩy triệu, hai trăm bốn mươi hai nghìn, năm trăm đồng chẵn .
+ Tỷ giá ngoại tệ ( vàng, bạc,đá quý)………..
+ Số tiền quy đổi……….
( Nguồn: Phòng kế toán -Công ty Cổ phần Xây lắp và Thương mại Phú Thành)
Biểu số 2.4: Trích sổ Nhật ký chung
Công ty Cổ phần Xây lắp và Thương mại Phú Thành Thôn 3, Xã Tân Dương, Huyện Thủy Nguyên, Thành phố Hải Phòng
Mẫu số S03a – DNN ((Ban hành theo TT 133/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 08 năm 2016 của Bộ trưởng BTC)
SỔ NHẬT KÝ CHUNG Năm 2018
Đơn vị tính: đồng NT
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải SH TK
Số phát sinh
Số hiệu NT Nợ Có
... ... ... ... ... ...
01/11 HD1812 01/11
Bán hàng cho Công ty TNHH Thái Vân
131 511 333
148.041.300
134.583.000 13.458.300 01/11 PX1301 01/11 Xuất kho hàng
hóa
632 156
122.698.900
122.698.900
… 14/11 HD1890 14/11
Bán hàng cho Công ty thương mại Á Bắc
131 511 333
133.540.000
121.400.000 12.140.000
… 15/11 HD1825
PT40/11
15/11
Bán hàng cho Ông Bùi Văn Bình
111 511 333
17.242.500
15.675.000 1.567.500 15/11 PX1321 15/11 Xuất kho hàng
hóa
632 156
14.797.200
14.797.200 ..
31/12 PKT19 31/12 Kết chuyển doanh thu
511 515 911
32.083.162.050 11.182.910
32.094.344.960
31/13 PKT20 31/12
Kết chuyển:
- Giá vốn - Chi phí QLKD - Chi phí HĐTC
911 632 642 635
31.074.164.093
28.445.278.781 2.283.760.530 345.124.782 31/12 PKT21 31/12 Xác định thuế
TNDN
821 333
204.036.173
204.036.173
…
Cộng 182.122.219.514 182.122.219.514
Hải Phòng, ngày 31 tháng 12 năm 2018 Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng (Ký, họ tên)
Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) ( Nguồn: Phòng kế toán -Công ty Cổ phần Xây lắp và Thương mại Phú Thành)
Biểu số 2.5 : Trích sổ cái tài khoản 511
Công ty Cổ phần Xây lắp và Thương mại Phú Thành Thôn 3, Xã Tân Dương, Huyện Thủy Nguyên, Thành
phố Hải Phòng
Mẫu số S03b – DNN
((Ban hành theo TT 133/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 08 năm 2016 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Số hiệu: 511
Năm 2018
Đơn vị tính: đồng NT
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải TK
ĐƯ
Số tiền Số hiệu Ngày
tháng Nợ Có
... ...
01/11 HD1812 01/11
Bán hàng cho Công ty
TNHH Thái Vân 131 134.583.000
… … … ... ...
12/11 HD1818 12/11
Bán hàng cho Công ty
TNHH Đầu tư Hồng Đăng 131 64.500.000
… … … ... ...
14/11 HD1820 14/11
Bán hàng cho Công ty
thương mại Á Bắc 131 121.400.000
15/11 HD1821 15/11
Bán hàng cho Công ty
thương mại Á Bắc 131
85.450.000
… … … ... ...
15/11 HD1825 PT40/11
15/11 Bán hàng cho Ông Bùi Văn Bình
111 15.675.000
… … … … …
31/12 PKT19 31/12 Kết chuyển doanh thu 2018
911 32.083.162.050
Cộng phát sinh năm 32.083.162.050 32.083.162.050
Hải Phòng, ngày 31 tháng 12 năm 2018 Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu) ( Nguồn: Phòng kế toán -Công ty Cổ phần Xây lắp và Thương mại Phú Thành)
Biểu số 2.6: Sổ chi tiết bán hàng
Công ty Cổ phần Xây lắp và Thương mại Phú Thành Thôn 3, Xã Tân Dương, Huyện Thủy Nguyên, Thành phố Hải Phòng
SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG Tên sản phẩm: Tôn Mạ màu – TK 5111
Năm 2018
Ngày 31 tháng 12 năm 2018 Ngày
Ghi sổ
Ngày tháng
Số
hiệu Diễn giải TK
ĐƯ
Doanh thu Các khoản tính trừ
Số lượng Đơn giá Thành tiền
Thuế Khác
Nợ Có
…
01/11 01/11 1812 Bán tôn mạ màu 131 2.500 21.450 53.625.000
…
31/12 31/12 1987 Bán tôn mạ màu 131 10.200 21.400 218.280.000
…
Cộng số phát sinh 2.542.665.641 2.542.665.641
Người ghi sổ (Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Biểu số 2.7: Bảng tổng hợp doanh thu
Công ty Cổ phần Xây lắp và Thương mại Phú Thành
Thôn 3, Xã Tân Dương, Huyện Thủy Nguyên, Thành phố Hải Phòng
Bảng tổng hợp chi tiết TK511 Năm 2018
Đơn vị tính: đồng STT Tên sản phẩm TK SH Số phát sinh trong kỳ Ghi chú
Nợ Có
I Hoạt động KD hàng hóa
5112 26.661.804.526 26.661.804.526 1 Tôn mạ màu
51121 2.542.665.641 2.542.665.641 2 Thép góc 51122 3.142.548.348 3.142.548.348 3 Thép hình I200 51123 982.667.291 982.667.291 4 Thép hình I300 51124 2.453.465.364 2.453.465.364 5 Thép hình H200 51125
3.001.882.651 3.001.882.651
…
II Hoạt động xây lắp 5111 5.421.357.524 5.421.357.524 Cộng 32.083.162.050 32.083.162.050
Hải phòng, ngày 31 tháng 12 năm 2018
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
2.2.2. Thực trạng công tác kế toán giá vốn hàng bán tại Công ty Cổ phần Xây