TRƯỜNG THPT THỐNG NHẤT A
I /PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7.0 ĐIỂM) Câu 1. Thuế là nguồn thu chính của
A. ngân sách gia đình. B. các hộ kinh doanh.
C. ngân sách nhà nước. D. các doanh nghiệp.
Câu 2. Mô hình kinh tế nào dưới đây dựa trên hình thức đồng sở hữu, do ít nhất 7 thành viên tự nguyện thành lập và hợp tác tương trợ lẫn nhau trong hoạt động sản xuất, kinh doanh?
A. Công ty hợp danh B. Hộ kinh doanh. C. Hộ gia đình. D. Hợp tác xã.
Câu 3. Trong nền kinh tế, việc tiến hành phân chia kết quả sản xuất cho tiêu dùng được gọi là A. phân phối cho sản xuất B. sản xuất của cải vật chất.
C. tiêu dùng cho sản xuất. D. phân phối cho tiêu dùng.
Câu 4. Theo quy định của Luật ngân sách, hoạt động thu, chi của ngân sách nhà nước được thực hiện theo nguyên tắc
A. thu nhưng không chi. B. chi nhưng không thu.
C. hoàn trả trực tiếp. D. không hoàn trả trực tiếp.
Câu 5. Trong nền kinh tế hàng hóa, nội dung nào dưới đây không thể hiện mặt tích cực cơ chế thị trường?
A. Khai thác tối đa mọi nguồn lực. B. Khuyến mãi để thu hút khách hàng.
C. Chạy theo lợi nhuận làm hàng giả. D. Áp dụng khoa học tiên tiến.
Câu 6. Trong nền kinh tế xã hội, hoạt động đóng vai trò cơ bản nhất, quyết định các hoạt động khác của đời sống xã hội là hoạt động
A. tiêu dùng B. sản xuất C. phân phối. D. trao đổi.
Câu 7. Một trong những hạn chế khi thực hiện hình thức tín dụng cho vay tín chấp là A. thời hạn trả nợ rất lâu dài. B. thời gian cho vay ngắn.
C. phải chứng minh nhiều tài sản. D. bên vay chuẩn bị nhiều hồ sơ.
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
Năm học: 2023 – 2024
Điểm:
Môn: GDKT- PL LỚP 10. Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề: 101
Mã đề 101 Trang 2/4
A. tàn phá môi trường. B. duy trì thất nghiệp.
C. giải quyết việc làm. D. thúc đẩy khủng hoảng.
Câu 9. Một trong những ưu điểm của mô hình sản xuất hộ kinh doanh là
A. quản lý gọn nhẹ. B. có nhiều công ty con.
C. vốn đầu tư lớn. D. huy động nhiều lao động.
Câu 10. Thuế là một khoản nộp ngân sách nhà nước có tính chất gì?
A. Tự nguyện. B. Cưỡng chế. C. Không bắt buộc. D. Bắt buộc.
Câu 11. Quy luật kinh tế điều tiết quan hệ giữa bên mua và bên bán trong sản xuất và trao đổi hàng hoá trên thị trường là:
A. Quỵ luật giá trị. B. Quỵ luật cung - cầu.
C. Quy luật cạnh tranh. D. Quỵ luật lưu thông tiền tệ.
Câu 12. Giá cả thị trường không chịu tác động của yếu tố nào dưới đây
A. Niềm tin tôn giáo. B. Quy luật giá trị.
C. Thị hiếu người tiêu dùng. D. Quan hệ cung cầu sản phẩm.
Câu 13. Một trong những vai trò cơ bản của ngân sách nhà nước là góp phần
A. chia đều sản phẩm thặng dư. B. hoàn trả trực tiếp cho người dân.
C. duy trì hoạt động bộ máy nhà nước. D. phân chia mọi nguồn thu nhập.
Câu 14. Hình thức tín dụng trong đó người cho vay dựa vào uy tín của người vay, không cần tài sản bảo đảm là hình thức tín dụng nào dưới đây?
A. Tín dụng đen. B. Cho vay tín chấp. C. Cho vay thế chấp. D. Cho vay trả góp.
Câu 15. Một trong những đặc điểm của tín dụng là có tính
A. tạm thời. B. bắt buộc. C. cưỡng chế. D. một phía.
Câu 16. Ngân hàng chính sách xã hội là một trong những loại hình tín dụng thuộc
A. tín dụng thương mại. B. tín dụng tiêu dùng.
C. tín dụng nhà nước. D. tín dụng doanh nghiệp
Câu 17. Trường hợp nào dưới đây được gọi là bội chi ngân sách nhà nước?
A. Tổng thu lớn hơn tổng chi
B. Tổng thu nhỏ hơn hoặc bằng tổng chi.
C. Tổng thu lớn hơn hoặc bằng tổng chi.
D. Tổng thu nhỏ hơn tổng chi
Câu 18. Một trong những đặc điểm của tín dụng là có tính
A. không cần hoàn trả. B. chỉ cần trả phần lãi.
C. chỉ cần trả phần gốc. D. hoàn trả cả gốc và lãi.
Câu 19. Trong nền kinh tế hàng hóa, khi các quan hệ kinh tế tự điều chỉnh theo yêu của các quy luật kinh tế cơ bản được gọi là
A. cơ chế quan liêu. B. cơ chế bao cấp. C. cơ chế phân phối D. cơ chế thị trường Câu 20. Trong nền kinh tế hàng hóa, thị trường không có chức năng cơ bản nào sau đây?
A. Kích thích tiêu dùng. B. Phương tiện cất trữ.
C. Điều tiết sản xuất. D. Cung cấp thông tin.
Câu 21. Chủ thể nào đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra hàng hoá cho xã hội, phục vụ nhu cầu tiêu dùng?
A. Các điểm bán hàng B. Chủ thể trung gian
C. Doanh nghiệp Nhà nước D. Chủ thể sản xuất
Câu 22. Thực hiện đúng đắn hoạt động tín dụng sẽ góp phần
A. gia tăng tỷ lệ nợ xấu. B. gia tăng tỷ lệ lạm phát.
C. gây bất ổn cho xã hội. D. cải thiện cuộc sống dân cư.
Câu 23. Trong tín dụng thương mại, thì người mua chịu hàng hóa được gọi là người
A. cầm cố. B. siết nợ. C. đi vay. D. cho vay.
Câu 24. Số tiền phải trả cho một hàng hoá để bù đắp những chi phí sản xuất và lưu thông hàng hoá đó được gọi là
A. giá trị sử dụng B. giá cả hàng hoá.
C. tiêu dùng sản phẩm. D. phân phối sản phẩm.
Câu 25. Trong nền kinh tế hàng hóa, chủ thể tiêu dùng thường gắn với việc làm nào dưới đây?
A. Sản xuất hàng hóa. B. Giới thiệu việc làm.
C. Phân phối hàng hóa. D. Mua gạo về ăn.
Câu 26. Sản xuất hàng hóa số lượng bao nhiêu, giá cả như thế nào do nhân tố nào sau đây quyết định?
A. Người làm dịch vụ. B. Thị trường.
C. Nhà nước. D. Người sản xuất.
Câu 27. Loại thuế điều tiết trực tiếp vào thu nhập hoặc tài sản của người nộp thuế gọi là gì?
A. Thuế trực thu. B. Thuế tiêu thụ đặc biệt.
C. Thuế gián thu. D. Thuế giá trị gia tăng.
Câu 28. Một trong những đặc điểm của tín dụng là
A. tính phổ biến. B. dựa trên sự tin tưởng.
C. tính vĩnh viễn. D. tính bắt buộc.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3.0 điểm)
Câu 1: ( 1 điểm) Đọc thông tin sau và cho biết thị trường cung cấp cho công ty M những thông tin gì?
Những thông tin đó có ý nghĩa như thế nào đối với công ty M?
Nhận thấy nhu cầu của người tiêu dùng về sản phẩm dầu gội có nguồn gốc tự nhiên trên thị trường tăng mà chưa có công ty nào sản xuất. Công ty M đã đưa ra thị trường sản phẩm dầu gội sả chanh. Sản phẩm được nhiều người tiêu dùng đón nhận và đánh giá cao. Vì thế, công ty mở rộng quy mô sản xuất và đưa ra các sản phẩm mới như: bồ kết hà thủ ô, bồ kết hương bưởi … để làm hài lòng khác hàng.
Câu 2: ( 2 điểm)
Hiện nay, nhu cầu về việc sử dụng hàng thủ công may tre ngày càng tăng cao. Thấy vậy, chị Lan quyết định xây dựng thêm nhà xưởng, tuyển thêm thợ có tay nghề cao. Chị còn lên kế hoạch thiết kế quy trình sản xuất chặt chẽ, chị còn liên kết với các đơn vị cung ứng nguyên liệu đảm bảo nguồn cung đầu vào. Công ty của chị tạo ra được nhiều sản phẩm đa dạng, phong phú về kiểu dáng phù hợp với nhu cầu và thị hiếu của nhiều người tiêu dùng. Chị còn lên kế hoạch bán hàng với các hình thức khác nhau như vừa bán hàng trực tiếp vừa bán hàng trực tuyến để những khách hàng không có thời gian có thể dễ dàng mua hàng mà không cần đến cửa hàng.Vì thế mà doanh thu của công ty chị ngày càng tăng. Vị thế của công ty ngày càng được nâng cao, công ty nhận được nhiều giải thưởng uy tín trong nước cho hoạt động kinh doanh vì lợi ích người tiêu dùng và góp phần bảo vệ môi trường.
a) Hãy nêu những yếu tố tạo nên sự thành công trong mô hình kinh doanh của chị Lan.
b) Cho biết bài học em rút ra được từ trường hợp trên.
--- HẾT ---
Phần làm bài tự luận
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
Mã đề 101 Trang 4/4
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………..
Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8
000 A C D A C D D C
101 C D D D C B B C
102 C B C C A D D B
103 A C A B C B D C
104 B D C B D C D A
9 10 11 12 13 14 15 16 17
B B A D C A A D D
A D A A C B A C A
D A D B C B C D C
C C C A A A A A C
D B A C A C A A C
18 19 20 21 22 23 24 25 26
D D A D B C A C B
D D B D D C B D B
B D D B C C B B B
A A C C D D B B B
B B B C C D C C A
27 28
A C
A B
C C
D C
B A
Đáp án tự luận 10 cuối kỳ môn GDKT-PL
Câu Gợi ý đáp án Điểm
1 -Thị trường cung cấp cho công ty A những thông tin là:Nhu cầu của người tiên dùng về sản phẩm dầu gội tự nhiên có nguồn gốc tự nhiên tăng cao.
-Thông tin này giúp công ty A quyết định sản xuất sản phẩm dầu gội sả chanh có nguồn gốc tự nhiên.
0.5 0.5
2 * Yếu tố tạo nên sự thành công:
-Nắm bắt được nhu cầu của người tiêu dùng.
-Xây dựng thêm nhà xưởng, tuyển thêm lao động có tay nghề.
-Nguồn nguyên liệu đầu vào tốt.
-Sản phẩm đa dạng phù hợp với nhu cầu của khách hàng.
-hình thức bán hàng đa dạng.
*Bài học em rút ra:
-Tìm hiểu và đáp ứng đúng nhu cầu của thị trường.
-Với mô hình sản xuất lớn phải đầu tư máy móc, nhà xưởng.
-quy trình sản xuất phải chặt chẽ, công nhân có tay nghề.
- Làm việc phải quyết tâm, nhiệt huyết, ham học hỏi.
1.0
1.0
Đề\câ
u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 0 1
1 1 2 1
3 1 4 1
5 1 6 1
7 1 8 1
9 2 0 2
1 2 2 2
3 2 4 2
5 2 6 2
7 2
8
000 A C D A C D D C B B A D C A A D D D D A D B C A C B A C
101 C D D D C B B C A D A A C B A C A D D B D D C B D B A B
102 C B C C A D D B D A D B C B C D C B D D B C C B B B C C
103 A C A B C B D C C C C A A A A A C A A C C D D B B B D C
104 B D C B D C D A D B A C A C A A C B B B C C D C C A B A