SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG (Đề thi có 04 trang)
KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN SINH HỌC – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :... Số báo danh : ...
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Hàng rào bảo vệ cơ thể ở hệ tiêu hóa là?
A. Vi khuẩn vô hại cạnh tranh với vi khuẩn có hại B. Dòng nước tiểu cuốn trôi mầm bệnh
C. Lớp dịch nhầy trong khí quản, pH thấp, …
D. Lysozyme trong nước bọt, acid và enzyme pepsin trong dạ dày, … Câu 2. Dị ứng là gì?
A. Phản ứng đồng điệu của cơ thể đối với kháng nguyên nhất định (Cơ thể quá mẫn cảm với kháng nguyên)
B. Phản ứng quá mức của cơ thể đối với kháng nguyên nhất định (Cơ thể quá mẫn cảm với kháng nguyên)
C. Phản ứng quá mức của cơ thể đối với kháng thể nhất định (Cơ thể quá mẫn cảm với kháng thể) D. Phản ứng đồng điệu của cơ thể đối với kháng nguyên thể định (Cơ thể quá mẫn cảm với kháng thể) Câu 3. Những hình thức trao đổi khí?
A. Qua da, phổi, ống khí, mang, lông B. Qua da, phổi, ống khí, mang, tua khí C. Qua da, phổi, ống khí, mang
D. Qua da, phổi, ống khí, mang, bề mặt cơ thể Câu 4. Vai trò của gan trong cân bằng nội môi?
A. Điều hòa của nhiều chất hòa tan như acid, base trong huyết tương, qua đó duy trì cân bằng nội môi B. Điều hòa của nhiều chất hòa tan như protein, pH trong huyết thanh, qua đó duy trì cân bằng nội môi C. Điều hòa của nhiều chất hòa tan như protein, glucose, … trong huyết tương, qua đó duy trì cân bằng
nội môi
D. Điều hòa của nhiều chất hòa tan như protein, glucose, … trong huyết thanh, qua đó duy trì cân bằng nội môi
Câu 5. Đâu không phải đặc điểm nào của ruột non giúp chúng tăng hiệu quả hấp thụ chất dinh dưỡng?
A. Hệ thống mao mạch máu và mao mạch bạch huyết dày đặc, phân bố tới từng lông ruột.
B. Tiết ra nhiều dịch vị giúp tiêu hóa thức ăn.
C. Lớp niêm mạc gấp nếp, trên đó là các mào với lông ruột dày đặc giúp làm tăng diện tích bề mặt ruột non lên.
D. Kích thước rất dài.
Câu 6. Chức năng của hệ tuần hoàn là?
A. Vận chuyển các chất từ bộ phận này sang bộ phận khác, đảm bảo các hoạt động sống của cơ thể B. Vận chuyển máu từ tim đến các tinh mạch trong cơ thể
C. Vận chuyển máu từ tim đến phổi, từ phổi đến ruột D. Vận chuyển máu đến các tế bào
Câu 7. Cân bằng nội môi là?
Mã đề 221
2/4 - Mã đề 221 - https://thi247.com/
A. Trạng thái cân bằng tĩnh, các chỉ số của môi trường trong cơ thể có xu hướng thay đổi và dao động xung quanh một giá trị nhất định
B. Trạng thái cân bằng tĩnh, các chỉ số của môi trường trong cơ thể có xu hướng thay đổi và dao động xung quanh nhiều giá trị
C. Trạng thái cân bằng động, các chỉ số của môi trường trong cơ thể có xu hướng thay đổi và dao động xung quanh nhiều giá trị
D. Trạng thái cân bằng động, các chỉ số của môi trường trong cơ thể có xu hướng thay đổi và dao động xung quanh một giá trị nhất định
Câu 8. Mỗi ngày cơ thể tạo ra bao nhiêu dịch lọc cầu thận?
A. 1700 - 1800L B. 180L C. 190L D. 1300 – 1500L Câu 9. Tim của người có mấy ngăn?
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 10. Chức năng của van tim?
A. Đóng mở theo nhịp đẩy của tim B. Ngăn không có máu đi qua C. Cho máu đi qua theo một chiều D. Cho máu đi qua theo hai chiều
Câu 11. Điều không đúng với sự tiêu hóa thức ăn trong các bộ phận của ống tiêu hóa ở người là:
A. Ở miệng có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học.
B. Ở dạ dày có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học.
C. Ở ruột già có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học.
D. Ở ruột non có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học.
Câu 12. Nguyên liệu của quá trình quang hợp gồm:
A. Khí carbon dioxide, nước và năng lượng ánh sáng.
B. Glucose và nước.
C. Khí carbon dioxide và nước.
D. Khí oxygen và glucose.
Câu 13. Tiêm chủng Vaccine chủ động tạo ra?
A. Phản ứng sốc phản vệ B. Đáp ứng miễn dịch C. Thụ động miễn dịch D. Kháng nguyên cho cơ thể Câu 14. Động vật có vú và con người trao đổi khí qua?
A. Da B. Ống khí C. Phổi D. Mang
Câu 15. Sốc phản vệ xảy ra khi nào?
A. Khi kháng nguyên bắt đầu đi vào cơ thể
B. Khi dị nguyên gây giải phóng lượng lớn histamine trên diện rộng C. Khi các đại thực bào đang tiêu diệt các kháng nguyên
D. Khi các kháng thể đang ngăn chặn các kháng nguyên xâm nhập Câu 16. Hệ thống cân bằng nội môi gồm?
(1). Bộ phận tiếp nhận kích thích; (2). Bộ phân điều kiển; (3). Bộ phận thực hiện.
A. 2 và 3 B. 1 và 3 C. 1 và 2 D. 1, 2, và 3
Câu 17. Nơi diễn ra sự hô hấp mạnh nhất ở thực vật là:
A. Quả B. Rễ. C. Lá. D. Thân.
Câu 18. Nhịp đập nhịp nhàng của tim được bắt đầu bởi?
A. Nút nhĩ thất. B. Nút xoang nhĩ. C. Sợi Purkinje. D. Bó His.
Câu 19. Ở đa số thực vật, sự hấp thụ nước và chất khoáng của cây diễn ra ở:
A. Các tế bào khí khổng. B. Các tế bào lông hút.
C. Các tế bào nhu mô. D. Các tế bào biểu bì.
Câu 20. Cơ quan bài tiết ra mồ hôi là?
A. Thận B. Phổi C. Da D. Hệ tuần hoàn
Câu 21. Ở thực vật, thoát hơi nước diễn ra chủ yếu qua:
A. Khí khổng ở lá. B. Lỗ chân lông ở thân cây.
C. Khí khổng ở thân. D. Lông hút ở rễ.
Câu 22. Hệ miễn dịch gồm?
A. Miễn dịch hoàn toàn và bán hoàn toàn B. Miễn dịch đặc hiệu và không đặc hiệu C. Miễn dịch cơ thể và miễn dịch môi trường D. Miễn dịch tự phát và miễn dịch nhân tạo
Câu 23. Vì sao vào những ngày nóng của mùa hè cần tưới nhiều hơn cho cây trồng?
A. Vì khi nhiệt độ cao, cây thoát hơi nước nhiều, cần bổ sung nước để cây phát triển bình thường.
B. Vì những ngày hè nóng nhiều ánh sáng, cây cần nhiều nước để tăng cường độ quan hợp.
C. Vì khi nhiệt độ cao, cần tưới nhiều nước để làm hạ nhiệt độ của cây.
D. Vì nước hòa tan các muối khoáng giúp cây hấp thụ được, mùa hè là mùa sinh trưởng của cây, tưới nhiều nước giúp cây hấp thụ được nhiều chất dinh dưỡng hơn.
Câu 24. Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về quang hợp ở thực vật?
A. Nguồn quang năng cung cấp năng lượng cho quá trình quang hợp luôn được lấy từ ánh sáng mặt trời.
B. Một số loài rắn có da màu xanh lục để giúp chúng quang hợp khi không tìm được thức ăn.
C. Quang hợp là một quá trình chỉ diễn ra ở thực vật.
D. Lục lạp là bào quan thực hiện quá trình quang hợp.
Câu 25. Vì sao nồng độ O2 khi thở ra thấp hơn so với hít vào phổi?
A. Vì một lượng O2 còn lưu giữ trong phế nang.
B. Vì một lượng O2 còn lưu giữ trong phế quản.
C. Vì một lượng O2 đã khuếch tán vào máu trước khi ra khỏi phổi.
D. Vì một lượng O2 đã ôxy hoá các chất trong cơ thể.
Câu 26. Vai trò của phổi trong duy trì cân bằng nội môi?
A. Hít O2 vào để cân bằng estrogen B. Thải khí urea ra ngoài môi trường
C. Thải CO2 ra ngoài nên duy trì pH trong máu D. Cân bằng muối trong cơ thể
Câu 27. Bài tiết là gì?
A. Là khả năng của cơ thể đẩy chất độc ra ngoài
B. Là quá trình mà cơ thể tiếp nhận thức ăn đầu vào và thải ra chất cặn bã C. Là là quá trình mà thận hoạt động đơn lẻ để bài tiết nước tiểu
D. Là quá trình loại bỏ ra khỏi cơ thể các chất sinh ra từ quá trình chuyển hóa mà cơ thể không sử dụng, các chất độc hại, các chất dư thừa
Câu 28. Trong các phát biểu về bề mặt trao đổi khí có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Bề mặt trao đổi khí rộng.
(2) Bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt giúp O2 và CO2 dễ dàng khuếch tán qua.
(3) Bề mặt trao đổi khí có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp.
(4) Có sự chênh lệch nồng độ khí O2 và CO2 để các khí đó dễ dáng khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
4/4 - Mã đề 221 - https://thi247.com/
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 Ô nhiễm không khí và khói thuốc lá ảnh hưởng như thế nào đến hô hấp và sức khoẻ con người? (2 điểm)
Câu 2Vận dụng những hiểu biết về hệ tuần hoàn, hãy đề xuất một số biện pháp giúp hệ tuần hoàn khỏe mạnh, hoạt động hiệu quả. (1 điểm)
--- HẾT ---
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
(Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN
MÔN SINH HỌC – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 28.
221 795 414 932
1 D B D A
2 B D A D
3 D B A B
4 C B B B
5 B A A C
6 A D B A
7 D A B B
8 B D A B
9 D A C C
10 C A B D
11 C A D D
12 A D B D
13 B C B A
14 C A B B
15 B D A A
16 D D D C
17 B A C D
18 B C D A
19 B C A A
20 C C D A
21 A B B A
22 B C A A
23 A C D C
24 D A B D
25 C B C C
26 C B B D
27 D D C D
28 B B A C