• Tidak ada hasil yang ditemukan

Đề học kì 1 Toán 9 năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Thái Bình

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2024

Membagikan "Đề học kì 1 Toán 9 năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Thái Bình"

Copied!
6
0
0

Teks penuh

(1)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024

Môn: TOÁN 9

Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1. (2,0 điểm)

1) Rút gọn các biểu thức:

a)

b)

2) Giải phương trình:

Bài 2. (1,5 điểm)

Cho biểu thức (với )

1) Rút gọn biểu thức A.

2) Tìm x để A < 0.

Bài 3. (2,0 điểm)

Cho hàm số y = (m – 2)x + 2m – 1 có đồ thị là đường thẳng (d) 1) Với m = 1 hàm số trên đồng biến hay nghịch biến? Vì sao?

2) Tìm m để (d) song song với đường thẳng (d’): y = – 2x + 3.

3) Tìm m để (d) cắt đường thẳng (d1): y = x – 2 tại một điểm thuộc trục hoành.

Bài 4. (4,0 điểm)

1) Một tòa nhà cao tầng vuông góc với mặt đất. Tại thời điểm tia nắng tạo với mặt đất một góc bằng 50o thì bóng của tòa nhà trên mặt đất dài 63m. Tính chiều cao của tòa nhà (kết quả làm tròn đến chữ số hàng đơn vị).

2) Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O; R) kẻ hai tiếp tuyến AB, AC (với B và C là hai tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA và BC.

a) Chứng minh bốn điểm A, B, O, C cùng thuộc một đường tròn;

b) Chứng minh OA BC và tính tích OH.OA theo R;

c) Tia AO cắt đường tròn (O; R) tại M, N (M nằm giữa A và N).

Chứng minh: AM.AN = AH.AO;

d) Kẻ đường kính BD của đường tròn (O; R). Gọi E là hình chiếu của C trên BD, K là giao điểm của AD và CE. Chứng minh K là trung điểm CE.

Bài 5. (0,5 điểm)

Cho , ,x y z là các số thực dương thỏa mãn 9

xyyzxz 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Ax2 14y210z2 4 2y.

--- HẾT ---

Họ và tên:... Số báo danh:...

8 2 18 3 32

A  

 

2

4 10

5 1 5 1 5

B   

16x16 4x 4 x 1 2

2 1

A .

2 2 1

x x x

x x x x

  

     

0; 4 xx

(2)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH

KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024

HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 9

(Gồm 05 trang) Bài 1. (2,0 điểm)

1) Rút gọn các biểu thức:

a)

b)

2) Giải phương trình:

Ý Đáp án Điểm

1) 1,0 đ

a)

0,25

= 0,25

b)

0,25 4( 5 1)

5 1 2 5 5 1

 

5 1 5 1 2 5

    

= 0

0,25

2) 1,0 đ

2. Giải phương trình: (1)

Đkxđ:

0,25

PT (1) 0,25

(nhận)

0,25

Vậy tập nghiệm của phương trình là . 0,25

8 2 18 3 32

A  

 

2

4 10

5 1

5 1 5

B   

16x16 4x 4 x 1 2

8 2 18 3 32

A  

4.2 2 9.2 3 16.2

  

2 2 2.3 2 3.4 2

2 2 6 2 12 2

2 6 12 

2  4 2

 

2

4 10

5 1 5 1 5

B   

 

  

4 5 1 10 5

5 1 5

5 1 5 1

   

 

16x16 4x 4 x 1 2

1 0 1

x  x

16(x 1) 4(x 1) x 1 2

 

4 x 1 2 x 1 x 1 2

      

1 2

x  1 4 x

  5 x

 

5

S

(3)

Bài 2. (1,5 điểm)

Cho biểu thức (với )

1) Rút gọn biểu thức A.

2) Tìm x để A < 0.

Ý Đáp án Điểm

1) 1,0đ

Với , ta có:

0,25

0,25

0,25

Vậy với . 0,25

2) 0,5đ

Với , để A < 0 thì:

Kết hợp với điều kiện suy ra:

0,25

Vậy với thì . 0,25

Bài 3. (2,0 điểm)

Cho hàm số y = (m – 2)x + 2m – 1 có đồ thị là đường thẳng (d) 1) Với m = 1 hàm số trên đồng biến hay nghịch biến? Vì sao?

2) Tìm m để (d) song song với đường thẳng (d’): y = – 2x + 3

3) Tìm m để (d) cắt đường thẳng (d1): y = x – 2 tại một điểm thuộc trục hoành.

Ý Đáp án Điểm

1) 0,5 đ

y = (m – 2)x + 2m – 1

Thay m = 1 vào hàm số ta có y = – x +1

0,25 Khi đó hệ số a = –1 < 0 nên hàm số trên nghịch biến.

Vậy với m = 1 thì hàm số đã cho nghịch biến

0,25 2)

0,75 đ Để (d) song song với (d’): y = – 2x + 3 thì 2 2 2 1 3 m

m

  



  

0,25

0

2 m m

 

 

 

m = 0 0,25

Vậy m = 0 thì (d) // (d’) 0,25

2 1

A .

2 2 1

x x x

x x x x

  

     

0; 4 x x

0; 4 x x

( 2) 1

A .

( 2) 2 1

x x x

x x x x

2 1 2 1

. .

2 2 1 2 1

x x x x

x x x x x

 

2 2 1 2( 1) 1 2

. .

2 1 2 1 2

x x

x x x x x

 

  

    

A 2

2

x

x0; x4

0; 4 x x

2 0 2 0 2 4

2 x x x

x        

0; 4

x x 0x4

0x4 A0

(4)

C

B

A

3) 0,75 đ

Đường thẳng (d) cắt đường thẳng (d1): y = x – 2 khi : m – 2 ≠ 1  m ≠ 3.

Giao điểm của (d) và (d1) nằm trên trục hoành nên giao điểm có tung độ là y = 0

Thay y = 0 vào (d1)  0 = x – 2  x = 2

0,25

Thay x = 2; y = 0 vào (d)

Ta có: 0 = (m – 2). 2 + 2m – 1  2m – 4 + 2m – 1 = 0

 4m = 5 m =5

4 (thoả mãn điều kiện)

0,25

Vậy m = 5

4 thì (d) cắt (d’) tại một điểm nằm trên trục hoành. 0,25 Bài 4. (4,0 điểm)

1) Một tòa nhà cao tầng vuông góc với mặt đất. Tại thời điểm tia nắng tạo với mặt đất một góc bằng 50o thì bóng của tòa nhà trên mặt đất dài 63m. Tính chiều cao của tòa nhà (kết quả làm tròn đến chữ số hàng đơn vị).

2) Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O; R) kẻ hai tiếp tuyến AB, AC (với B và C là hai tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA và BC.

a) Chứng minh bốn điểm A, B, O, C cùng thuộc một đường tròn;

b) Chứng minh OA BC và tính tích OH. OA theo R;

c) Tia AO cắt đường tròn (O; R) tại M, N (M nằm giữa A và N) . Chứng minh: AM. AN = AH. AO;

d) Kẻ đường kính BD của đường tròn (O; R). Gọi E là hình chiếu của C trên BD, K là giao điểm của AD và CE. Chứng minh K là trung điểm CE.

Ý Đáp án Điểm

1 0,5 đ

Gọi chiều cao tòa nhà là AB, bóng của tòa nhà trên mặt đất là AC Xét ABC vuông tại A, ta có AB = AC.tan C

 AB = 63. tan 50o

 AB  75 (m)

0,25

Vậy tòa nhà cao khoảng 75 m 0,25

2 3,5 đ

N M

O

E K

H

D C

B

A

(5)

a)

- Đường tròn (O; R) có AB là tiếp tuyến, B là tiếp điểm suy ra ABOB tại B OAB vuông tại B  3 điểm A, B, O cùng thuộc đường tròn đường kính AO (1)

0,25

- Chứng minh tương tự có 3 điểm A, C, O cùng thuộc đường tròn đường

kính AO (2) 0,25

Từ (1) và (2) suy ra 4 điểm A, B, O, C cùng thuộc đường tròn đường

kính AO 0,25

b)

- Đường tròn (O; R) có AB, AC là 2 tiếp tuyến cắt nhau tại A

 AB = AC (tính chất)  A thuộc trung trực của BC (3) Mặt khác OB = OC = R  O thuộc trung trực của BC (4)

0, 5

Từ (3) và (4) suy ra OA là đường trung trực của đoạn thẳng BC

Suy ra OA BC tại H 0,25

- Xét OAB vuông tại B, đường cao BH

Suy ra: OH.OA= OB2 (hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông)

0,25

Mà OB= R suy ra OH. OA= R2 0,25

c)

- Xét OAB vuông tại B, đường cao BH có

AH. AO = AB2 (hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông)

(5) 0,25

AB2 = AO2 – R2 (định lí Py-ta-go) (6) 0,25 - Có AM. AN = (AO – OM)(AO + ON) = AO2 – R2 (7) 0,25

Từ (5), (6), (7) suy ra AM. AN = AH. AO. 0,25

d)

Có CE // AB ( cùng vuông góc với BD ) Suy ra EK DE

AB DB (hệ quả định lí Ta-let )  EK. BD = DE. AB (8) Chứng minh được: ABO CED (g-g)

Suy ra: DE CE

BO AB (tính chất ) CE. BO = DE. AB (9) Từ (8) và (9) suy ra: CE. BO = EK. BD

0,25

Mà BD = 2BO, suy ra CE. BO = EK. 2BO  CE = 2EK

Suy ra K là trung điểm của CE 0,25

(6)

Bài 5. (0,5 điểm)

Cho , ,x y z là các số thực dương thỏa mãn 9

xyyzxz 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Ax214y2 10z24 2y

Ý Đáp án Điểm

0,5đ

 

 

     

2 2

2 2 2 2 2

2 2

2 2 2 2 2

2 2 2 2 2 2 2 2

x x

A = + 8y + + 8z + 2 y + z + 4y 4 2y

2 2

x x

= + 8y + + 8z + 2 y + z + 2y -1 + 4y - 4 2y -1

2 2

x x

= + 8y + + 8z + 2 y + z + 2y -1 + 2 2y -1 - 3

2 2

   

    

   

   

   

   

   

   

    0,25

2 2

2 2

8 4 ; 8 4 ;

2 2

x x

y xy z xz

   

2 2 2 2

2(yz )4yz; (2y1) 0; 2( 2y1) 0 Suy ra

A ≥ 4xy + 4xz + 4yz - 3  A ≥ 4(xy + xz + yz) – 3

 9

4. 3 6

A 4  A

Dấu bằng xảy ra khi

2 2

2 2

2 2 2 2

8 ; 8

2 2

2( ) 0; (2 1) 0; 2( 2 1) 0

9 4

x x

y z

y z y y

xy yz zx

  



     

   



2 1 2 x

y z

 



 



Vậy MinA = 6 khi

2 1 2 x

y z

 



 



0,25

Ghi chú:

- Nếu học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa

- Bài 4 ý 2 không vẽ hình hoặc vẽ sai hình thì không chấm điểm.

______________________

Referensi

Dokumen terkait

2,0 điểm 1 Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 12m và diện tích mảnh đất bằng 85m2.. Tính chiều

Gọi K là trung điểm của BC, vẽ cung tròn tâm C, bán kính CK và nửa đường tròn đường kính AE, E thuộc AC.. Tính diện tích phần tô đậm Minh hoạ như hình vẽ bên, kết quả làm tròn đến chữ

Trên mặt phẳng Oxy, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng có phương trình ax y c− + =0.. Mặt phẳng P đi qua M N, và cắt S theo giao tuyến là đường tròn có bán

Nếu tiếp tuyến của đường cong C tại điểm có hoành độ bằng 2 vuông góc với đường thẳng  thì tích các giá trị của m bằng A.. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị C tại giao điểm của

Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau BA. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau

Khoảng cách từ một điểm A bất kì đến mặt phẳng P bằng độ dài đoạn AH với H là hình chiếu vuông góc của A trên P.. Câu 32: Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao

Trên một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 16m, chiều rộng bằng một nửa của chiều dài, người ta trồng hoa hồng trong một khu đất hình thoi hình bên?. a Tính chiều rộng của mảnh

Bài 3: 1,5 điểm Hưởng ứng phong trào “Xuân yêu thương – Tết chia sẻ” giúp đỡ các bạn học sinh có hoàn cảnh khó khăn, Liên Đội một trường THCS đã chuẩn bị 180 gói kẹo, 144 hộp sữa, 216