• Tidak ada hasil yang ditemukan

ĐỀ KHẢO SÁT NĂNG LỰC MÔN HÓA - LẦN 2

N/A
N/A
Nguyễn Gia Hào

Academic year: 2023

Membagikan "ĐỀ KHẢO SÁT NĂNG LỰC MÔN HÓA - LẦN 2"

Copied!
4
0
0

Teks penuh

(1)

ĐỀ KHẢO SÁT NĂNG LỰC MÔN HÓA - LẦN 2

Câu 1.[NB] Giữa tinh bột, saccarozơ, glucozơ có điểm chung là A. đều không có phản ứng tráng bạc.

B. đều bị thuỷ phân bởi dung dịch axit.

C. đều tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch xanh lam.

D. đều thuộc loại cacbohiđrat.

Câu 2.[NB] Trong công nghiệp tráng gương, người ta tráng gương soi, tráng phích…như sau:

Đầu tiên là làm sạch bề mặt thủy tinh, sau đó người ta cho muối thiếc tráng qua bề mặt thủy tinh, rồi cho AgNO3/NH3 dư vào bề mặt kính, sau đó cho tiếp 1 hóa chất X vào rồi bắt đầu gia nhiệt. Hóa chất X là chất nào sau đây?

A. Andehit fomic. B. Andehit axetic. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.

Câu 3.[NB] Một loại polime rất bền với axit,với nhiệt được tráng lên "chảo chống dính" là polime có tên gọi nào sau đây?

A. Poli(metyl metacrylat) - Plexiglas.

B. Poli(phenolfomanđehit) - PPF.

C. Poli(tetrafloetilen) - Teflon.

D. Poli (vinylclorua) - PVC.

Câu 4.[NB] Biện pháp nào sau đây có thể hạn chế ô nhiễm môi trường không khí?

A. Trồng cây xanh. B. Sử dụng khẩu trang khi phun thuốc trừ sâu.

C. Dùng chất đốt là nhiên liệu hóa thạch. D. Dùng xăng pha chì làm nhiên liệu cho xe gắn máy.

Câu 5.[NB] Alanin có công thức là

A.CH3-CH(NH2)-COOH. B.C6H5-NH2.

C.H2N-CH2-CH2-COOH. D. H2N-CH2-COOH.

Câu 6.[NB] Cặp chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng và H2SO4 đặc, nóng cho ra hai muối khác nhau?

A. Cu, CuO. B. Mg, MgO.

C. Al, Al2O3. D.Fe, FeO.

Câu 7.[NB] Cho các ion kim loại sau: Fe3+, Sn2+, Cu2+, Fe2+, Pb2+, Ag+, Ba2+. Chiều giảm dần tính oxi hóa của các ion là:

A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+, Sn2+, Pb2+, Ba2+. B. Ag+, Fe3+, Cu2+, Sn2+, Pb2+, Fe2+, Ba2+. C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Pb2+, Sn2+, Fe2+, Ba2+. D. Cu2+, Fe3+, Ag+, Ba2+, Pb2+, Fe2+, Sn2+. Câu 8.[NB] Thành phần chính của quặng xiđerit là

A. FeCO3 B. Fe3O4 C. FeS2 D. Al2O3. 2H2O Câu 9. [NB] Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng được gọi là phản ứng?

A. Xà phòng hóa. B. Tráng gương. C. Este hóa. D. Hiđro hóa.

Câu 10.[NB] Hợp chất X có CTĐGN là CH3O. CTPT nào sau đây ứng với X ?

A. C3H9O3. B. C2H6O2. C. C2H6O. D. CH3O.

Câu 11.[NB] Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học ?

A. Fe + dung dịch HCl B. Cu + dung dịch FeCl3

C. Cu + dung dịch FeCl2 D. Fe + dung dịch FeCl Câu 12.[NB] Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với

A. nước Br2. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch HCl. D. dung dịch NaCl.

Câu 13.[NB] Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ là

A. Glucozơ và fructozơ B. ancoletylic C. glucozơ D. fructozơ Câu 14.[NB] Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Thạch cao khan (CaSO4.H2O) được dùng làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương.

B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm tồn tại dưới dạng hợp chất.

C. Sắt là kim loại nặng, có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhất trong các kim loại.

D. Phèn chua có công thức là NaAl(SO4)2.12H2O được dùng để làm trong nước đục.

Câu 15.[NB] Cr(OH)3 không phản ứng với ?

A. Dung dịch NH3 B. Dung dịch H2SO4 loãng C. Dung dịch brom trong NaOH D. Dung dịch KOH dư.

Câu 16.[NB] Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây

A. Fe2O3 và CuO B. Al2O3 và CuO C. MgO và Fe2O3 D. CaO và MgO.

Câu 17.[NB] Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các kim loại ?

(2)

A. Sắt B. Vonfram C. Kẽm D. Đồng Câu 18.[TH] Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X:

Hình vẽ minh họa phản ứng nào sau đây?

A. NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O. B. CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3. C. C2H5OH → C2H4 + H2O. D. NaCl + H2SO4 → NaHSO4 + HCl.

Câu 19.[TH]Cho các dung dịch sau: NH4Cl, NaNO2, BaCl2, Na2SO3,HCOONa, KH2PO4, K2S. Số dung dịch có khả năng làm đổi màu phenolphtalein là:

A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.

Câu 20.[TH]Ngâm thanh Zn vào dung dịch H2SO4 loãng, sau đó thêm vào vài giọt dung dịch FeSO4. Quan sát hiện tượng thấy

A.khí bay ra không đổi. B. khí bay ra nhiều hơn.

C.khí bay ra ít hơn. D. khí ngừng thoát ra.

Câu 21.[TH]Vào mùa mưa khí hậu ẩm ướt, đặc biệt ở các vùng mưa lũ dễ phát sinh bệnh nhiễm nấm kẽ chân, tay. Người bị bệnh khi đó được khuyên nên bôi vào các vị trí ghẻ lở một loại thuốc thông dụng là DEP. Thuốc

DEP có thành phần hoá học quan trọng là đietyl phtalat có cấu tạo như hình.

Công thức phân tử của đietyl phtalat là

A. C6H4(COOC2H5)2. B. C6H5(COOC2H3)2. C.C6H5(COOC2H5)2. D.C6H4(COOCH3)2.

Câu 22.[TH]Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như sau:

Các chất A, B, C, D, E lần lượt là:

A. Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etyl amin.

B. Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metyl amin.

C. Metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metyl amin.

D. Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metyl amin, glucozơ.

Câu 23.[TH]Số đồng phân este mạch hở, có công thức phân tử C3H4O2

A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 24.[TH]Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư (2) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2

(3) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng (4) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư (5) Nhiệt phân AgNO3 (6) Điện phân nóng chảy Al2O3

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là

A. 4 B. 2 C. 3 D. 5

(3)

Câu 25.[TH]Có những phát biểu sau về các kim loại kiềm

(1) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm tồn tại chủ yếu ở dạng đơn chất (2) Dùng để chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp

(3) Kim loại Na và K dùng để điều chế các dung dịch bazo

(4) Để bảo quản, người ta ngâm chìm các kim loại kiềm trong nước (5) Các kim loại kiềm có màu trắng bạc, độ cứng thấp

Số câu đúng là

A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.

Câu 26.[VD] Dung dịch X gồm 0,01 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol HCl. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-)

A. 3,36 gam. B. 5,60 gam. C. 2,80 gam. D. 2,24 gam.

Câu 27.[VD]Cho 0,816g một kim loại M nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl dư, tạo ra 761,6ml khí H2

ở (đktc). Kim loại M là

A. Ba. B. Zn. C. Ca. D. Mg.

Câu 28.[VD]Nung 57,24g hỗn hợp gồm K2CO3 và NaHCO3 đến khối lượng không đổi, thu được 47,32g chất rắn. Phần trăm về khối lượng của K2CO3 trong hỗn hợp ban đầu là

A.53,04%. B. 46,96% . C. 64,18% . D. 35,82%.

Câu 29.[VD]Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng (2) Cho khí NO2 vào dung dịch KOH dư

(3) Cho dung dịch H2S vào dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 2 : 3 (4) Cho khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2

(5) Cho khí Cl2 vào dung dich KOH ở nhiệt độ cao (6) Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn Số thí nghiệm tạo ra hai muối là

A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.

Câu 30.[VD]Cho các phát biểu sau đây:

(1) Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có số chẵn nguyên tử cacbon, mạch cacbon dài (khoảng từ 12C đến 24C) không phân nhánh.

(2) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit…

(3) Chất béo là các chất lỏng

(4) Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit béo thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được gọi là dầu

(5) Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch (6) Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.

(7) Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.

(8) Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.

Số phát biểu sai là

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

Câu 31.[VD]Hiđro hóa hết 132,6 gam triolein (với xúc tác Ni, t°) sinh ra m gam chất béo rắn. Giá trị của m A. 132,9 B. 133,2 C. 133,5 D. 133,8

Câu 32.[VD] Đun nóng dung dịch chứa 0,2 mol hỗn hợp gồm glyxin và axit glutamic cần dùng 320 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được lượng muối khan là

A. 36,32 gam B. 30,68 gam C. 35,68 gam D. 41,44 gam

Câu 33.[VD] Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol H2SO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-

).

A. 4,48 gam. B. 5,60 gam. C. 3,36 gam. D. 2,24 gam. `

Câu 34.[VD]Cho các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):

C7H18O2N2 (X) + NaOH X1 + X2 + H2O X1 + 2HCl X3 + NaCl

X4 + HCl X3

X4 tơ nilon-6 + H2O

Phát biểu nào sau đây đúng

(4)

A. X2 làm quỳ tím hóa hồng. B. Các chất X, X4 đều có tính lưỡng tính.

C. Phân tử khối của X lớn hơn so với X3. D. Nhiệt độ nóng chảy của X1 nhỏ hơn X4.

Câu 35. [VD] Đốt cháy 4,56 gam hỗn hợp E chứa metylamin, đimetylamin, trimetylamin cần dùng 0,36 mol O2. Mặt khác lấy 4,56 gam E tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư thu được lượng muối là A. 9,67 gam B. 8,94 gam C. 8,21 gam D. 8,82 gam

Câu 36.[VD] Trộn 2,43 gam Al với 9,28 gam Fe3O4 rồi nung nóng cho phản ứng xảy ra một thời gian, làm lạnh được hỗn hợp X gồm Al, Fe, Al2O3, FeO và Fe3O4. Cho toàn bộ X phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 2,352 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn Y được a gam muối khan. Xác định giá trị của a

A. 27,965 B. 16,605 C. 18,325 D. 28,326

Câu 37.[VDC]Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H6O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng

A. Chất X có mạch cacbon phân nhánh.

B. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc.

C. Chất Y có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic.

D. Phân tử chất Z có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.

Câu 38.[VDC] Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M đun nóng, thu được hợp chất hữu cơ no mạch hở Y có phản ứng tráng bạc và 37,6 gam hỗn hợp muối hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm hấp thụ hết vào bình chứa dung dịch nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 24,8 gam. Khối lượng của X

A. 30,8 gam. B. 33.6 gam. C. 32,2 gam. D. 35,0 gam.

Câu 39.[VDC] Tiến hành thí nghiệm điều chế xà phòng theo các bước dưới đây:

Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ 1 ml dầu ăn và 3 ml dung dịch NaOH 40%.

Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 8-10 phút. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi.

Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khấy nhẹ. Sau đó để nguội.

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Ở bước 1 có thể thay thế dầu ăn bằng mỡ động vật.

B. Ở bước 2, nếu không liên tục khuấy đều phản ứng sẽ xảy ra chậm vì dầu ăn không tan trong dung dịch NaOH.

C. Việc thêm dung dịch NaCl bão hòa vào hỗn hợp sản phẩm để độ tan của xà phòng giảm đi, đồng thời làm tăng tỉ trọng của hỗn hợp sản phẩm giúp xà phòng nổi lên trên mặt, dễ dàng tách ra khỏi hỗn hợp.

D. Sau bước 3, khi để nguội ta thấy phần dung dịch bên trên có một lớp chất lỏng màu trắng đục.

Câu 40.[VDC] Hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 và MgCO3 (trong đó oxi chiếm 25,157% về khối lượng). Hòa tan hết 19,08 gam X trong dung dịch chứa 1,32 mol NaHSO4 x mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 171 ,36 gam và hỗn hợp khí Z gồm CO2, N2O, H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 7,5. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được 19,72 gam kết tủa. Giá trị của x là :

A. 0,10 B. 0,18 C. 0,16 D. 0,12

Referensi

Dokumen terkait

Kết luận: Khi dùng nhiệt kế đo các vật nóng, lạnh khác nhau, chất lỏng trong ống sẽ nở ra hay co lại khác nhau nên mực chất lỏng trong ống nhiệt kế cũng khác nhau... Ghi nhớ