• Tidak ada hasil yang ditemukan

Đề giữa kì 1 Sinh học 10 năm 2022 - 2023 trường THPT Lương Thế Vinh - Quảng Nam - THI247.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2024

Membagikan "Đề giữa kì 1 Sinh học 10 năm 2022 - 2023 trường THPT Lương Thế Vinh - Quảng Nam - THI247.com"

Copied!
6
0
0

Teks penuh

(1)

Trang 1/3 - Mã đề thi 401 - https://thi247.com/

ĐỀ CHÍNH THỨC

SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH

(Đề gồm có 3 trang)

KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 NĂM HỌC 2022-2023 Môn: SINH – Lớp 10

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 401

Họ và tên học sinh:………Số báo danh:………...Lớp…….

A/ TRẮC NGHIỆM: (7.0 điểm).

Câu 1: Phân tử nào sau đây khác so với các phân tử còn lại?

A. Glycogen B. Tinh bột C. Maltose D. Testosterol

Câu 2: Phôtpholipid có chức năng chính là

A. mang thông tin di truyền. B. cấu tạo nên màng sinh chất.

C. dự trữ năng lượng. D. cấu tạo nên các loại vitamin.

Câu 3: Một đoạn phân tử ADN có A = 900 và G = 20% tổng số nu. số liên kết hiđrô của phân tử ADN trên?

A. 3600 liên kết hydrogen. B. 3900 liên kết hydrogen.

C. 1750 liên kết hydrogen D. 1200 liên kết hydrogen.

Câu 4: Trình tự các sự kiện nào dưới đây phản ánh đúng trinh tự các bước trong quy trình nghiên cứu khoa học?

A. Quan sát  Hình thành giả thuyết  Đặt câu hỏi  Phân tích kết quả  Thiết kế thí nghiệm  Rút ra kết luận.

B. Quan sát  Đặt câu hỏi  Hình thành giả thuyết  Thiết kế thí nghiệm  Phân tích kết quả  Rút ra kết luận.

C. Đặt câu hỏi  Quan sát  Hình thành giả thuyết  Thiết kế thí nghiệm  Phân tích kết quả  Rút ra kết luận.

D. Hình thành giả thuyết  Thiết kế thí nghiệm  Phân tích kết quả  Đặt ra câu hỏi  Rút ra kết luận.

Câu 5: Người ta thường xuyên thay đổi các món ăn và mỗi bữa nên ăn nhiều món. Việc này có tác dụng chính là:

A. cung cấp đầy đủ các nguyên tố hóa học và các loại chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể B. cung cấp đầy đủ các nguyên tố đa lượng để cấu tạo nên tế bào

C. cung cấp nhiều protein và chất bổ dưỡng cho cơ thể

D. tạo sự đa dạng về văn hóa ẩm thực và thay đổi khẩu vị của người ăn

Câu 6: 1Một đoạn DNA có 5780 nucleotid, trong đó A chiếm 10%. Số nucleotid từng loại trong đoạn phân tử DNA này là

A. A = T = 578; G = C = 2312. B. A = T = 576; G = C = 1157 C. A = T = 580; G = C = 2310. D. A = T = 578; G = C = 2290

Câu 7: Khi phân tích thành phần % nucleotide của vật chất di truyền ở các loài sinh vật khác nhau người ta thu được bảng số liệu sau:

Loài A G T X U

I 21 29 21 29 0

II 29 21 29 21 0

III 21 21 29 29 0

IV 21 29 0 29 21

V 21 29 0 21 29

(2)

Trang 2/3 - Mã đề thi 401 - https://thi247.com/

Cho các nhận định sau về vật chất di truyền ở các loài sinh vật:

I. Loài I và loài II có DNA cấu trúc 2 mạch. II. Loài III có DNA cấu trúc 1 mạch.

III. Loài IV có cấu trúc 2 mạch RNA. IV. Loài V có ARN cấu trúc 1 mạch.

Số nhận định đúng trong các nhận định trên là?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 8: : Loại base nào sau đây chỉ có trong RNA mà không có trong DNA?

A. Guanine. B. Cytosine C. Uracil. D. Adenine.

Câu 9: Các nucleotit trên một mạch đơn của phần tử ADN liên kết với nhau bằng:

A. Liên kết hidro B. Liên kết phốtphodieste

C. Liên kết peptit D. Liên kết glicozo

Câu 10: Khi nói về nguyên tắc thứ bậc của các tổ chức sống, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Kích thước của các tổ chức sống được sắp xếp từ nhỏ đến lớn B. Cấp tổ chức nhỏ hơn làm nền tảng để xây dựng cấp tổ chức cao hơn C. Tất cả các cấp tổ chức sống được xây dựng từ cấp tế bào

D. Các cơ thể còn non phải phục tùng các cơ thể trưởng thành Câu 11: Tính đa dạng của phân tử protein được quy định bởi

A. Số lượng liên kết peptit trong phân tử protein B. Số chuỗi pôlipeptit trong phân tử protein

C. Số lượng, thành phần, trình tự các axit amin trong phân tử protein D. Nhóm amin của các axit amin trong phân tử protein

Câu 12: Trong quá trình dịch mã tổng hợp protein, loại nucleic acid có chức năng vận chuyển amino acid là:

A. r RNA B. t RNA C. mRNA D. DNA

Câu 13: Đâu là những hành động của con người không có tác xấu đến sự phát triển bền vững?

A. Khai thác triệt để tài nguyên thiên nhiên

B. Chặt phá rừng, thải các chất khí vào bầu khí quyển

C. Sử dụng năng lượng tái tạo thay cho năng lượng hóa thạch D. Săn bắn động vật hoang dã

Câu 14: : Ở người, bệnh nào sau đây là do thiếu nguyên tố calcium?

A. Còi xương. B. Chuột rút cơ. C. Thiếu máu. D. Bướu cổ.

Câu 15: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với dầu/mỡ động vật?

(1) Được cấu tạo gồm 3 phân tử glycerol liên kết với 1 phân tử acid béo.

(2) Ở nhiệt độ phòng, dầu tồn tại ở dạng rắn do chúng chứa acid béo no.

(3) Dầu và mỡ đều là chất dự trữ năng lượng của tế bào và cơ thể.

(4) Những động vật sống ở sa mạc như lạc đà sử dụng mỡ ở các bướu làm nguồn cung cấp nước.

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.

Câu 16: Khi thời tiết nóng hoặc tập thể dục, thể thao cơ thể chúng ta tiết ra nhiều mồ hôi. Phản ứng đó của cơ thể cho thấy vai trò gì của nước?

A. Cấu trúc tế bào của cơ thể. B. Là môi trường của các phản ứng hóa học.

C. Làm dung môi hòa tan các chất. D. Điều hòa nhiệt độ cơ thể.

Câu 17: Cho các ý sau:

(1) Chỉ gồm một chuỗi pôlinucleotid (2) Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân (3) Có bốn loại đơn phân: A, U, G, X

(4) Các đơn phân liên kết theo nguyên tắc bổ sung (5) Đều có liên kết phôtphodieste trong cấu trúc phân tử

Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm cấu trúc chung của cả ba loại RNA?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 18: Protein kháng thể có chức năng nào sau đây ?

(3)

Trang 3/3 - Mã đề thi 401 - https://thi247.com/

A. Điều hòa các quá trình sinh lí B. Xúc tác cho các phản ứng C. Bảo vệ cơ thể

D. Xây dựng cấu trúc tế bào

Câu 19: Những ngành nghề nào sau đây thuộc ngành Y học?

A. Y tá, y sĩ, bác sĩ, hộ lí. B. Nhân viên xét nghiệm, lập trình viên.

C. Bảo vệ, kĩ thuật viên, y tá. D. Bác sĩ, y sĩ, y tá, công nhân.

Câu 20: Cho biết hình ảnh sau đây mô tả phân tử nào?

A. Phospholipid B. Protein C. Saccharose D. DNA

Câu 21: Chức năng của DNA là:

A. cấu tạo nên ribosome là nơi tổng hợp protein B. Truyền thông tin tới ribosome

C. vận chuyển amino acid tới ribosome

D. lưu trữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền

---

B/ TỰ LUẬN ( 3.0 điểm).

Câu 1 (2đ): phân biệt nguyên tố đa lượng và nguyên tố vi lượng bằng cách hoàn thành bảng sau:

Nguyên tố đa lượng Nguyên tố vi lượng Khái niệm

Ví dụ Vai trò

Câu 2 (1đ): dựa vào hình ảnh sau cho biết protein có cấu trúc bậc mấy? Nêu đặc điểm của bậc cấu trúc trên?

--- HẾT ---

(4)

Trang 1/3 - Mã đề thi GIUAKI1S10N22-23 SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM

TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NH 2022-2023 MÔN: SINH 10

Thời gian làm bài : 45 phút

ĐÁP ÁN

mamon made cautron dapan

GIUAKI1S10N22-23 401 1 D

GIUAKI1S10N22-23 401 2 B

GIUAKI1S10N22-23 401 3 A

GIUAKI1S10N22-23 401 4 B

GIUAKI1S10N22-23 401 5 A

GIUAKI1S10N22-23 401 6 A

GIUAKI1S10N22-23 401 7 D

GIUAKI1S10N22-23 401 8 C

GIUAKI1S10N22-23 401 9 B

GIUAKI1S10N22-23 401 10 B GIUAKI1S10N22-23 401 11 C GIUAKI1S10N22-23 401 12 B GIUAKI1S10N22-23 401 13 C

GIUAKI1S10N22-23 401 14 A

GIUAKI1S10N22-23 401 15 D

GIUAKI1S10N22-23 401 16 D

GIUAKI1S10N22-23 401 17 C GIUAKI1S10N22-23 401 18 C

GIUAKI1S10N22-23 401 19 A

GIUAKI1S10N22-23 401 20 C

GIUAKI1S10N22-23 401 21 D

GIUAKI1S10N22-23 402 1 B

GIUAKI1S10N22-23 402 2 A

GIUAKI1S10N22-23 402 3 D

GIUAKI1S10N22-23 402 4 A

GIUAKI1S10N22-23 402 5 C

GIUAKI1S10N22-23 402 6 B

GIUAKI1S10N22-23 402 7 B

GIUAKI1S10N22-23 402 8 C

GIUAKI1S10N22-23 402 9 C

GIUAKI1S10N22-23 402 10 D

GIUAKI1S10N22-23 402 11 D

GIUAKI1S10N22-23 402 12 C

GIUAKI1S10N22-23 402 13 A

GIUAKI1S10N22-23 402 14 D

GIUAKI1S10N22-23 402 15 A

GIUAKI1S10N22-23 402 16 A

GIUAKI1S10N22-23 402 17 D

GIUAKI1S10N22-23 402 18 B GIUAKI1S10N22-23 402 19 C GIUAKI1S10N22-23 402 20 B GIUAKI1S10N22-23 402 21 C

GIUAKI1S10N22-23 403 1 D

GIUAKI1S10N22-23 403 2 A

GIUAKI1S10N22-23 403 3 D

(5)

Trang 2/3 - Mã đề thi GIUAKI1S10N22-23

GIUAKI1S10N22-23 403 4 D

GIUAKI1S10N22-23 403 5 C

GIUAKI1S10N22-23 403 6 B

GIUAKI1S10N22-23 403 7 D

GIUAKI1S10N22-23 403 8 A

GIUAKI1S10N22-23 403 9 A

GIUAKI1S10N22-23 403 10 A

GIUAKI1S10N22-23 403 11 D

GIUAKI1S10N22-23 403 12 B GIUAKI1S10N22-23 403 13 B

GIUAKI1S10N22-23 403 14 A

GIUAKI1S10N22-23 403 15 D

GIUAKI1S10N22-23 403 16 C GIUAKI1S10N22-23 403 17 B GIUAKI1S10N22-23 403 18 C GIUAKI1S10N22-23 403 19 C GIUAKI1S10N22-23 403 20 B GIUAKI1S10N22-23 403 21 C

GIUAKI1S10N22-23 404 1 A

GIUAKI1S10N22-23 404 2 D

GIUAKI1S10N22-23 404 3 C

GIUAKI1S10N22-23 404 4 B

GIUAKI1S10N22-23 404 5 C

GIUAKI1S10N22-23 404 6 D

GIUAKI1S10N22-23 404 7 B

GIUAKI1S10N22-23 404 8 D

GIUAKI1S10N22-23 404 9 A

GIUAKI1S10N22-23 404 10 B GIUAKI1S10N22-23 404 11 C

GIUAKI1S10N22-23 404 12 A

GIUAKI1S10N22-23 404 13 B

GIUAKI1S10N22-23 404 14 A

GIUAKI1S10N22-23 404 15 D

GIUAKI1S10N22-23 404 16 B GIUAKI1S10N22-23 404 17 C GIUAKI1S10N22-23 404 18 B

GIUAKI1S10N22-23 404 19 D

GIUAKI1S10N22-23 404 20 A

GIUAKI1S10N22-23 404 21 C

B. TỰ LUẬN (3Đ):

Câu 1 (2đ): Đề 401 + 402 + 403 +404:

(6)

Trang 3/3 - Mã đề thi GIUAKI1S10N22-23 Phân biệt nguyên tố đa lượng và nguyên tố vi lượng bằng cách hoàn thành bảng sau:

Nguyên tố đa lượng Nguyên tố vi lượng Điểm Khái niệm Nguyên tố mà hầu hết các

loại tế bào cần với 1 khối lượng lớn

Nguyên tố mà sinh vật cần chỉ cần 1 lượng rất nhỏ 1.0đ Ví dụ C, H, O, N, S, P, K, Ca, Mg Fe, Mo, Bo, I, Zn, Mn 0.5đ Vai trò Có vai trò chủ chốt cấu tạo

nên mọi phân tử sinh học cũng như mọi thành phần hóa học của tế bào

Cấu tạo nên enzim và vitamin 0.5đ

Câu 2 (1đ):

Mã đề 401 và 403: dựa vào hình ảnh sau cho biết protein có cấu trúc bậc mấy? Nêu đặc điểm của bậc cấu trúc trên?

Cấu trúc bậc 2 (0,5đ) : chuỗi polipeptit cuộn xoắn hoặc gấp nếp (0.5đ) Mã đề 402 và 404:

Cấu trúc bâc 1 (0.5đ): trình tự sắp xếp các amino acid trong chuỗi polipeptit (0.5đ)

Referensi

Dokumen terkait

Sử dụng máy tính để tính số các hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp Thông hiểu Hiểu được hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp vào bài toán đếm trong trường hợp đơn giản Vận dụng Vận dụng hoán vị,

Sự kết hợp giữa giao tử 2n với giao tử 2n của cùng một loài tạo ra hợp tử, hợp tử này có thể phát triển thành thể đa bội chẵn.. Sự kết hợp giữa giao tử 2n với giao tử n của cùng một

Địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi lớn, hướng Tây Bắc - Đông Nam?. Các cao nguyên ba dan ở vùng núi Trường Sơn Nam có độ cao trung bình bao

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và 14, hãy cho biết vùng núi nào sau đây có nhiều cao nguyên badan nhất nước ta?. Trường Sơn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và 14, hãy cho biết vùng núi nào sau đây có nhiều cao nguyên badan nhất nước ta?. Trường Sơn

Trong những nguyên nhân phát triển kinh tế của Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nguyên nhân nào giống với Mĩ và Tây Âu.. Áp dụng thành tựu KHKT vào sản

Câu 6: Ở ruồi giấm, gen quy định màu mắt nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X có 2 alen, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng..

Câu 6: Ở ruồi giấm, gen quy định màu mắt nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X có 2 alen, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt